Ngữ pháp tiếng Anh

Take out là gì? Chi tiết về cách dùng và bài tập

“Take out” là một trong những cụm động từ được sử dụng nhiều trong tiếng Anh vì nó mang nhiều nghĩa và có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Trong bài viết này, MochiMochi sẽ giới thiệu đến bạn những ngữ cảnh phổ biến nhất của cụm động từ “Take out”. Ngoài ra, MochiMochi cũng sẽ gợi ý cho bạn khóa học phù hợp để nâng cao kỹ năng tiếng Anh hơn nha!

Công thức Take out

  • Take out + something/someone

Ví dụ: Can you take out the trash?

  • Take + something/ someone + out

Ví dụ: Please take the dog out for walk


Ngữ cảnh cụ thể của Take out

  • Đưa một vật hoặc người ra khỏi một nơi nào đó. 

Ví dụ:

Please take out the trash. (Làm ơn mang rác ra ngoài.)

Can you take the dog out for a walk? (Bạn có thể dắt chó đi dạo không?)

  • Loại bỏ một vật từ một vị trí hoặc tình huống. 

Ví dụ:

The dentist took out my wisdom tooth. (Nha sĩ đã nhổ răng khôn của tôi.)

She took out the stitches after a week. (Cô ấy đã tháo chỉ khâu sau một tuần.)

  • Rút tiền từ tài khoản ngân hàng hoặc máy ATM. 

Ví dụ:

I need to take out some money from the ATM. (Tôi cần rút một ít tiền từ máy ATM.)

He took out $100 from his bank account. (Anh ấy đã rút 100 đô la từ tài khoản ngân hàng của mình.)

  • Mời ai đó ra ngoài.

 Ví dụ:

He took her out for dinner. (Anh ấy đã đưa cô ấy đi ăn tối.)

Let’s take the kids out to the zoo. (Hãy đưa bọn trẻ đi sở thú.)

  • Nhận thức ăn hoặc đơn hàng để mang đi thay vì ăn tại chỗ. 

Ví dụ:

We decided to take out Chinese food for dinner. (Chúng tôi quyết định mua đồ ăn Trung Quốc về ăn tối.)

Do you want to dine in or take out? (Bạn muốn ăn tại chỗ hay mang đi?)

  • Mua hoặc đăng ký một loại hình bảo hiểm. 

Ví dụ:

They took out life insurance last year. (Họ đã mua bảo hiểm nhân thọ năm ngoái.)

I need to take out a new car insurance policy. (Tôi cần mua một chính sách bảo hiểm xe mới.)

  • Tiêu diệt hoặc làm mất khả năng hoạt động của mục tiêu. 

Ví dụ:

The sniper took out the enemy soldiers. (Tay súng bắn tỉa đã tiêu diệt những tên lính địch.)

The mission was to take out the target. (Nhiệm vụ là tiêu diệt mục tiêu.)

  • Mang một vật gì đó để sử dụng cho một mục đích cụ thể. 

Ví dụ:

She took out her notebook to jot down some notes. (Cô ấy đã lấy sổ tay ra để ghi chép.)

He took out his camera to capture the moment. (Anh ấy đã lấy máy ảnh ra để chụp lại khoảnh khắc.)

Lưu Ý Khi Sử Dụng Take Out

Vị trí của tân ngữ: Với những tân ngữ ngắn, bạn có thể đặt sau “take” hoặc sau “out”. Tuy nhiên, với tân ngữ dài hoặc phức tạp, thường thì đặt tân ngữ sau “take” sẽ dễ hiểu hơn.

Ngữ cảnh: Nghĩa của “take out” phụ thuộc vào ngữ cảnh của câu, do đó cần chú ý đến tình huống cụ thể để hiểu đúng nghĩa của cụm từ này.


Học từ vựng tiếng Anh hiệu quả với MochiVocab

Để có thể biết thêm nhiều ngữ cảnh sử dụng của cụm động từ “take out” hoặc bất kỳ cụm động từ nào khác, bạn có thể tham khảo ứng dụng học từ mới MochiVocab. Tính năng “thời điểm vàng” sẽ phân tích lịch sử học tập của bạn để xác định khoảng thời gian lý tưởng cho việc ôn tập và sau đó gửi thông báo nhắc bạn ôn lại đúng lúc, giúp nâng cao hiệu quả học tập.

Ngoài ra, MochiVocab sẽ sắp xếp từ vựng bạn đã học theo 5 mức, tương ứng với 5 cấp độ ghi nhớ. Từ vựng càng ở cấp độ cao thì thời gian giữa các lần ôn tập càng xa nhau. Ngược lại, từ vựng ở cấp độ thấp sẽ được nhắc nhở ôn tập thường xuyên hơn cho đến khi nào bạn ghi nhớ được chúng thì thôi. Điều này đảm bảo bạn có thể giảm bớt thời gian ôn tập những từ đã nhớ để tập trung cho những từ vựng khó mà bạn hay quên.

app mochivocab
mochivocab 5 cấp độ ghi nhớ
mochi thông báo

Bài tập

Bài tập 1: Điền Vào Chỗ Trống

  1. Can you __________ the trash before you leave?
  2. He decided to __________ some money from the ATM.
  3. They __________ a life insurance policy last year.
  4. She __________ her notebook to write down the information.
  5. We usually __________ pizza on Fridays.
  6. The sniper was able to __________ the target from a distance.
  7. Let’s __________ the kids to the amusement park this weekend.
  8. I need to __________ my contacts before I go to bed.

Đáp án 

  1. Can you take out the trash before you leave?
  2. He decided to take out some money from the ATM.
  3. They took out a life insurance policy last year.
  4. She took out her notebook to write down the information.
  5. We usually take out pizza on Fridays.
  6. The sniper was able to take out the target from a distance.
  7. Let’s take out the kids to the amusement park this weekend.
  8. I need to take out my contacts before I go to bed.

Bài tập 2: Chọn Đáp Án Đúng

Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau:

1. He forgot to __________ the trash.

a. take in

b. take out

c. take over

2. She __________ her phone to take a picture.

a. took out

b. took in

c. took off

3. They decided to __________ food for the party.

a. take in

b. take out

c. take up

4. We need to __________ some money for the trip.

a. take out

b. take on

c. take over

5. The general ordered his troops to __________ the enemy base.

a. take up

b. take over

c. take out

  1. B
  2. A
  3. B
  4. A
  5. C

Bài tập 3: Viết Lại Câu Sử Dụng “Take Out”

  1. He removed the broken part from the machine.
  2. We always order Chinese food to eat at home.
  3. She withdrew $200 from her account.
  4. He eliminated the enemy with a precise shot.
  5. They subscribed to a new health insurance plan.
  6. The chef removed the bones from the fish.
  7. He withdrew a large sum of money from the bank.
  8. She decided to order some sushi for dinner.
  9. The team eliminated their main competitor in the finals.
  10. He pulled out his wallet to pay the bill.
  11. They removed all the old furniture from the room.
  12. She called the restaurant to order a pizza.
  13. The company signed up for a new insurance policy.
  14. The dentist extracted the patient’s tooth.
  15. They decided to buy food to take home instead of dining in.
  1. He took out the broken part from the machine.
  2. We always take out Chinese food to eat at home.
  3. She took out $200 from her account.
  4. He took out the enemy with a precise shot.
  5. They took out a new health insurance plan.
  6. The chef took out the bones from the fish.
  7. He took out a large sum of money from the bank.
  8. She decided to take out some sushi for dinner.
  9. The team took out their main competitor in the finals.
  10. He took out his wallet to pay the bill.
  11. They took out all the old furniture from the room.
  12. She called the restaurant to take out a pizza.
  13. The company took out a new insurance policy.
  14. The dentist took out the patient’s tooth.
  15. They decided to take out food to take home instead of dining in.