MochiMochi MochiMochi English

Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật kèm hình ảnh

Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật là một trong những chủ đề quen thuộc đối với các bạn mới bắt đầu học. Trong bài viết này, MochiMochi sẽ chia sẻ tên của các loài động vật và các từ vựng mở rộng để bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp về chủ đề này nhé.


Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả cho người mới bắt đầu

1. Học từ vựng theo chủ đề

Một trong những lời khuyên phổ biến nhất trong việc học từ vựng là hãy học và ghi nhớ chúng theo chủ đề. Ngoài việc khiến cho việc hệ thống từ vựng đơn giản hơn, việc học như vậy cũng giúp bạn dễ luyện tập, ứng dụng trong thực tế đời sống.

Khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiMochi đã chia sẵn các bài học theo chủ đề (tất nhiên có bao gồm chủ đề động vật mà bạn đang quan tâm). Bạn sẽ không phải mất thời gian tự thu thập và lên danh sách từ vựng theo chủ đề nữa, chỉ cần học theo list từ Mochi đã tổng hợp sẵn!

2. Học từ vựng kèm hình ảnh và âm thanh

Sử dụng hình ảnh và âm thanh là một phương pháp học từ mới rất hiệu quả vì thị giác có tác động mạnh mẽ tới não bộ và khả năng ghi nhớ. Cách học này đặc biệt hiệu quả đối với từ vựng cơ bản về các sự vật, hiện tượng cụ thể trong đời sống hằng ngày. Các flashcard từ vựng của MochiMochi đều kèm theo hình ảnh, audio phát âm và câu ví dụ, giúp bạn có ấn tượng sâu sắc hơn với từ mới.

3. Dành thời gian ôn tập từ vựng

Thay vì kiểu học thuộc lòng truyền thống, MochiMochi tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập vào “thời điểm vàng” – thời điểm bạn chuẩn bị quên từ mới học. Bạn chỉ cần vào ôn tập khi nhận được thông báo từ MochiMochi, rất nhanh gọn và tiết kiệm công sức.

Ngoài ra, dựa vào lịch sử học của bạn, MochiMochi cũng phân loại những từ bạn đã học theo cấp độ ghi nhớ. Những từ bạn đã biết rõ (cấp độ 4-5) sẽ ôn tập ít hơn so với các từ vựng bạn chưa nhớ (cấp độ 1-2). Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian, sức lực để tập trung vào những từ vựng khó thay vì học kiểu “cào bằng” như trước kia.


Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật

Khởi đầu với những loài động vật quen thuộc nhé!

Từ vựng tiếng Anh chủ đề vật nuôi

Từ vựngPhiên âmNghĩa
cat/kæt/con mèo
kitten/ˈkɪt̬.ən/mèo con
dog/dɑːɡ/con chó
puppy/ˈpʌp.i/chó con
pig/pɪɡ/con lợn, heo
hamster/ˈhæm.stɚ/chuột đồng
rabbit/ˈræb.ɪt/con thỏ
chicken/ˈtʃɪk.ɪn/con gà
chick/ˈtʃɪk/gà con
hen/hen/gà mái
rooster/ˈruːstər/gà trống
duck/dʌk/con vịt
goldfish/ˈɡoʊld.fɪʃ/cá vàng
parrot/ˈpærət/vẹt
pigeon/ˈpɪʤɪn/chim bồ câu
goose/ɡuːs/con ngỗng
turkey/ˈtɝː.ki/con gà tây
mouse/maʊs/con chuột
cow/kaʊ/con bò
buffalo/ˈbʌfələʊ/con trâu
horse/hɔːrs/con ngựa
sheep/ʃiːp/con cừu
goat/ɡoʊt/con dê
donkey/ˈdɑːŋki/con lừa

Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật trên cạn

Từ vựngPhiên âmNghĩa
lion/ˈlaɪən/sư tử
tiger/ˈtaɪgə/hổ
cheetah/ˈʧiːtə/báo đốm
wolf/wʊlf/sói
zebra/ˈziːbrə/ngựa vằn
reindeer/ˈreɪndɪr/tuần lộc
monkey/ˈmʌŋki/khỉ
gorilla/ɡəˈrɪlə/khỉ đột
giraffe/dʒəˈræf/hươu cao cổ
kangaroo/ˌkæŋgəˈru/con chuột túi
koala/kəʊˈɑːlə/koala, gấu túi
hedgehog/ˈhɛʤhɒg/con nhím
sloth/sləʊθ/con lười
squirrel/ˈskwɜːrəl/sóc
bat/bæt/dơi
bear/ber/gấu
panda/ˈpændə/gấu trúc
polar bear/ˈpəʊlər ber/gấu bắc cực
boar/bɔːr/lợn rừng
camel/ˈkæml/lạc đà
elephant/ˈelɪfənt/voi
fox/fɑːks/cáo
hyena/haɪˈiːnə/linh cẩu
deer/dɪr/hươu nai
rhinoceros/raɪˈnɒsərəs/tê giác
hippopotamus/ˌhɪpəˈpɒtəməs/hà mã
platypus/ˈplæt̬.ɪ.pəs/thú mỏ vịt
racoon/rəˈkuːn/gấu mèo
penguin/ˈpɛŋgwɪn/chim cánh cụt
ostrich/ˈɒstrɪʧ/đà điểu
chimpanzee/ˌtʃɪmpænˈziː/tinh tinh
moose/muːs/nai sừng tấm
doe/dəʊ/con nai cái
fawn/fɔːn/nai con
gazelle/ɡəˈzel/linh dương
badger/ˈbæʤə/con lửng
baboon/bəˈbuːn/khỉ đầu chó
gnu/nuː/linh dương đầu bò
lion cub/ˈlaɪən kʌb/sư tử con
lioness/ˈlaɪənes/sư tử cái
panther/ˈpænθə/báo đen
rat/ræt/chuột
skunk/skʌŋk/chồn hôi
tiger cub/ˈtaɪgə kʌb/hổ con
tigress/ˈtaɪɡrəs/hổ cái
weasel/ˈwiːzl/chồn


Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật dưới nước

Từ vựngPhiên âmNghĩa
clam/klæmz/con nghêu
coral/ˈkɒrəl/san hô
crab/kræb/cua
lobster/ˈlɒbstə/tôm hùm
mussel/ˈmʌsl/con trai
octopus/ˈɒktəpəs/bạch tuộc
scallop/ˈskɒləp/sò điệp
sea lion/siː ˈlaɪən/sư tử biển
sea snail/siː sneɪl/ốc biển
sea turtle/siː ˈtɜːtl/rùa biển
sea urchin/siː ˈɜːʧɪn/nhím biển
seahorse/ˈsiːhɔːs/cá ngựa
seal/siːl/hải cẩu
seaweed/ˈsiːwiːd/rong biển
sentinel crab/ˈsɛntɪnl kræb/con ghẹ
shrimp/ʃrɪmp/tôm
squid/skwɪd/con mực
starfish/ˈstɑːfɪʃ/sao biển
walrus/ˈwɔːlrəs/voi biển
eel/iːl/lươn
fish/fɪʃ/
anabas/ˈanəbəs/cá rô
anchovy/ˈænʧəvi/cá cơm biển
angelfish/ˈeɪndʒ(ə)lfɪʃ/cá thiên thần
catfish/ˈkætˌfɪʃ/cá trê
clownfish/ˈklaʊnfɪʃ/cá hề
common carp/ˈkɒmən kɑːp/cá chép
dolphin/ˈdɒlfɪn/cá heo
flounder/ˈflaʊndə/cá bơn
goby/ˈɡəʊbi/cá bống
goldfish/ˈgəʊldfɪʃ/cá vàng
herring/ˈhɛrɪŋ/cá trích
jellyfish/ˈdʒel.i.fɪʃ/con sứa
killer whale/ˈkɪl.əʳ weɪl/cá voi sát thủ
otter/ˈɒtə/rái cá
oyster/ˈɔɪstə/con hàu
salmon/ˈsæmən/cá hồi
shark/ʃɑːk/cá mập
swordfish/ˈsɔːdfɪʃ/cá kiếm
tench/tentʃ/cá mè
tilapia/tɪˈlɑːpiə/cá rô
tuna/ˈtjuːnə/cá ngừ
whale/weɪl/cá voi
crustacean/krʌˈsteɪʃn/động vật giáp xác
flowerhorn/ˈflaʊəhɔːn/cá la hán
mackerel/ˈmækrəl/cá thu
pomfret/ˈpɒmfrɪt/cá chim
pufferfish/ˈpʌfəfɪʃ/cá nóc
red tilapia/rɛd tɪˈleɪpɪə/cá diêu hồng
sardine/sɑːˈdiːn/cá mòi
snakehead fish/ˈsneɪkhɛd fɪʃ/cá quả
sperm whale/spɜːm weɪl/cá nhà táng
stingray/ˈstɪŋreɪ/cá đuối
suckermouth catfish/ˈsʌkəmaʊθ ˈkatfɪʃ/cá dọn bể

Từ vựng tiếng Anh về các loài chim

Từ vựngPhiên âmNghĩa
bird/bɜːrd/chim
bird of prey/ˌbɜːrd əv ˈpreɪ/chim săn mồi
scavenger/ˈskævɪndʒər/chim ăn xác thối
bald eagle/ˌbɔːld ˈiːɡl/đại bàng đầu trắng
canary/kəˈneəri/chim hoàng yến
crow/krəʊ/quạ
cuckoo/ˈkʊkuː/chim cu
dove/dʌv/chim bồ câu
duck/dʌk/vịt
eagle/ˈiːgl/đại bàng
falcon/ˈfɔːlkən/chim ưng
finch/fɪntʃ/chim sẻ
flamingo/fləˈmɪŋgəʊ/hồng hạc
flycatcher/ˈflaɪketʃər/chim đớp ruồi, chim rẻ quạt
goose/ɡuːs/ngỗng
hawk/hɔːk/diều hâu
hen/hen/gà mái
hummingbird/ˈhʌmɪŋbɜːd/chim ruồi
kingfisher/ˈkɪŋˌfɪʃə/chim bói cá
kiwi/ˈkiːwi/loài chim nhỏ không bay ở New Zealand
osprey/ˈɑːspreɪ/chim ưng biển
ostrich/ˈɒstrɪʧ/đà điểu
owl/aul/chim cú
parrot/ˈpærət/vẹt
peacock/’pi:kɔk/chim công
pelican/’pelikən/chim bồ nông
penguin/ˈpɛŋgwɪn/chim cánh cụt
quail/kweɪl/chim cút
raven/ˈreɪvn/quạ (thường có kích thước lớn hơn)
robin/ˈrɑːbɪn/chim cổ đỏ
rook/rʊk/quạ đen mũi trọc
rooster/ˈruːstər/gà trống
seagull/ˈsiːgʌl/chim mòng biển
sparrow/ˈspærəʊ/chim sẻ
stork/stɔːk/
swallow/ˈswɒləʊ/chim én
swan/swɒn/thiên nga
swift/swɪft/chim yến
toucan/ˈtuːkən/chim toucan
turkey/ˈtɜːrki/con gà tây
vulture/ˈvʌlʧə/kền kền
pheasant/ˈfeznt/gà lôi
woodpecker/ˈwʊdˌpɛkə/chim gõ kiến
lorikeet/ˈlɔːrɪkiːt/vẹt lorikeet
wren/ren/chim hồng tước (một loài chim nhỏ màu nâu)

Từ vựng tiếng Anh chủ đề côn trùng

Từ vựngPhiên âmNghĩa
insect/ˈɪnsekt/côn trùng
ant/ænt/con kiến
aphid/ˈeɪfɪd/con rệp cây
bee/biː/con ong
beetle/ˈbiː.tļ/bọ cánh cứng
butterfly/ˈbʌt.ə.flaɪ/bướm
caterpillar/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/sâu bướm
centipede/ˈsen.tɪ.piːd/con rết
cicada/sɪˈkɑː.də/ /sɪˈkeɪ.də/ve sầu
cockroach/ˈkɒk.rəʊtʃ/con gián
cocoon/kəˈkuːn/kén (tằm)
cricket/ˈkrɪk.ɪt/con dế
damselfly/ˈdæm.zəl.flaɪ/chuồn chuồn kim
dragonfly/ˈdrægənflaɪ/chuồn chuồn
earthworm/ˈɜːrθwɜːrm/giun đất
fire ant/ˈfaɪər ænt/kiến lửa
firefly/ˈfaɪərflaɪ/đom đóm
flea/fliː/con bọ chét
fly/flaɪ/con ruồi
giant water bug/ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/cà cuống
grasshopper/ˈgræsˌhɑː.pɚ/châu chấu
housefly/ˈhaʊsflaɪ/ruồi (trong nhà)
hookworm/ˈhʊkwɜːrm/giun móc
hornet/ˈhɔːrnɪt/ong bắp cày
ladybug/ˈleɪ.di.bʌg/con bọ rùa
louse/laʊs/con rận
maggot/ˈmæɡət/con giòi
mantis/ˈmæn.tɪs/con bọ ngựa
millipede/ˈmɪləpiːd/con cuốn chiếu
mosquito/məˈskiː.təʊ/con muỗi
moth/mɔːθ/bướm đêm, sâu bướm
roundworm/ˈraʊndwɜːrm/giun đũa
rove beetle/rəʊv biːtl/kiến ba khoang
scarab beetle/ˈskærəb ˈbiː.tļ/bọ hung
scorpion/ˈskɔːr.pi.ən/bọ cạp
slug/slʌɡ/sên nhớt
snail/sneɪl/ốc sên
spider/ˈspaɪ.dəʳ/nhện
stinkbug/stɪŋk bʌɡ/bọ xít
tapeworm/ˈteɪpwɜːrm/sán dây
termite/ˈtɜːrmaɪt/con mối
tick/tɪk/con bọ ve
wasp/wɒsp/ong bắp cày

Từ vựng tiếng Anh về động vật lưỡng cư, bò sát và động vật trong truyền thuyết

Từ vựngPhiên âmNghĩa
alligator/ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/cá sấu Mỹ
crocodile/ˈkrɒk.ə.daɪl/cá sấu
toad/təʊd/con cóc
frog/frɒg/con ếch
cobra – fang/ˈkəʊ.brə. fæŋ/rắn hổ mang-răng nanh
lizard/ˈlɪz.əd/thằn lằn
chameleon/kəˈmiː.li.ən/tắc kè hoa
python/ˈpaɪθɑːn/con trăn
polliwog/ˈpɑːliwɑːɡ/con nòng nọc
tree frog/ˈtriː frɑːɡ/ếch cây
salamander/ˈsæləˌmændə/kỳ nhông
amphibian/æmˈfɪbiən/loài lưỡng cư
reptile/ˈreptl/loài bò sát
dinosaur/’daɪnəʊsɔː/khủng long
dragon/ˈdræɡən/rồng
phoenix/ˈfiːnɪks/phượng
unicorn/ˈjuːnɪkɔːrn/kì lân

Từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến động vật

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
beak (n)/biːk/mỏ (chim)
claw (n)/klɔː/móng vuốt
càng (của động vật giáp xác)
fang (n)/fæŋ/răng nanh
feather (n)/ˈfeðər/lông vũ
fur (n)/fɜːr/lông, bộ lông
gizzard (n)/ˈɡɪzərd/mề, cổ họng chim
hoof (n)/huːf/móng, guốc
paw (n)/pɔː/chân (có móng, vuốt của mèo, hổ…)
plumage (n)/ˈpluːmɪdʒ/bộ lông chim
snout (n)/snaʊt/mũi, mõm (động vật)
tail (n)/teɪl/cái đuôi
trunk (n)/trʌŋk/vòi voi
wing (n)/wɪŋ/cánh (chim, dơi, côn trùng,…)
gnaw (v)/nɔː/gặm, ăn mòn
hatch (v)/hætʃ/ấp (trứng)
nở
mate (v)/meɪt/giao phối, ghép đôi
bleat (n)/bliːt/tiếng be be (của cừu, dê)
coax (v)/kəʊks/dỗ ngọt, vỗ về
chirp (n, v)/tʃɜːrp/tiếng kêu chiêm chiếp
(chim) kêu chiêm chiếp
cluck (n)/klʌk/tiếng kêu cục cục của gà
snarl (n)/snɑːrl/tiếng gầm gừ
extinct (adj)/ɪkˈstɪŋkt/tuyệt chủng
tame (adj, v)/teɪm/bị thuần hóa
thuần hóa
barn (n)/bɑːrn/nhà kho chứa (thóc, động vật)
birdhouse (n)/ˈbɜːrdhaʊs/tổ chim
cage (n)/keɪdʒ/lồng, chuồng, cũi
flock (n)/flɑːk/đàn (chim)
habitat (n)/ˈhæbɪtæt/môi trường sống
herd (n)/hɜːrd/bầy, đàn (vật nuôi)
kennel (n)/ˈkenl/cũi chó
nest (n)/nest/tổ (của động vật, côn trùng)
pack (n)/pæk/bầy, đàn (chó sói, chó săn,…)
stable (n)/ˈsteɪbl/chuồng ngựa
swarm (n)/swɔːrm/bầy, đàn (côn trùng)
breed (n)/briːd/nòi, giống
prey (n)/preɪ/con mồi
species (n)/ˈspiːʃiːz/giống loài


Các cụm từ và thành ngữ tiếng Anh liên quan đến động vật

Trong tiếng Anh, có rất nhiều cụm từ hay liên quan đến động vật mà bạn có thể ứng dụng để đa dạng hóa cách giao tiếp của mình.

Clam up

Đây có thể coi là phiên bản tiếng Anh của cụm từ “câm như hến” trong tiếng Việt. Hãy dùng cụm từ “clam up” này để mô tả việc ai đó đột nhiên im lặng nhé.

Ví dụ: She suddenly clammed up when I mentioned your name. 

Get the lion’s share

Khi một người “get the lion’s share” của một thứ gì đó nghĩa là họ nhận được phần lớn nhất, nhiều nhất và để lại phần ít hơn cho những người còn lại. Ngụ ý của cụm từ này có phần chê trách sự thiếu công bằng trong việc phân chia. 

Ví dụ: She didn’t do much, but she got the lion’s share of the profit.

Kill two birds with one stone

Đây là một thành ngữ quen thuộc này nói đến việc bạn chỉ cần làm một hành động mà lại có thể đạt được hai mục đích khác nhau. Cụm từ tương tự trong tiếng Việt là “một mũi tên trúng hai đích”.

Ví dụ: We can kill two birds with one stone by picking her up on the way to the mall. 

The rat race

Nghĩa bóng của cụm từ này là lối sống vội vã của con người hiện đại, một xã hội mà trong đó con người luôn phải đấu đá, tranh giành lẫn nhau như trong một cuộc đua.

Ví dụ: She’s tired of the rat race after living in the city for four years.

Fishy 

Fishy là một cách nói suồng sã về những sự việc mờ ám, khuất tất. Khi bạn “đánh hơi” thấy thứ gì đó khác thường, đáng nghi ngờ thì hãy dùng ngay từ này nhé.

Ví dụ: There’s something fishy going on here!