Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật là một trong những chủ đề quen thuộc đối với các bạn mới bắt đầu học. Trong bài viết này, MochiMochi sẽ chia sẻ tên của các loài động vật và các từ vựng mở rộng để bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp về chủ đề này nhé.
- Từ vựng tiếng Anh về vật nuôi
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật trên cạn
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật dưới nước
- Từ vựng tiếng Anh các loài chim
- Từ vựng tiếng Anh côn trùng
- Từ vựng tiếng Anh lưỡng cư và bò sát
- Cụm từ tiếng Anh liên quan đến động vật
Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả cho người mới bắt đầu
1. Học từ vựng theo chủ đề
Một trong những lời khuyên phổ biến nhất trong việc học từ vựng là hãy học và ghi nhớ chúng theo chủ đề. Ngoài việc khiến cho việc hệ thống từ vựng đơn giản hơn, việc học như vậy cũng giúp bạn dễ luyện tập, ứng dụng trong thực tế đời sống.
Khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiMochi đã chia sẵn các bài học theo chủ đề (tất nhiên có bao gồm chủ đề động vật mà bạn đang quan tâm). Bạn sẽ không phải mất thời gian tự thu thập và lên danh sách từ vựng theo chủ đề nữa, chỉ cần học theo list từ Mochi đã tổng hợp sẵn!

2. Học từ vựng kèm hình ảnh và âm thanh
Sử dụng hình ảnh và âm thanh là một phương pháp học từ mới rất hiệu quả vì thị giác có tác động mạnh mẽ tới não bộ và khả năng ghi nhớ. Cách học này đặc biệt hiệu quả đối với từ vựng cơ bản về các sự vật, hiện tượng cụ thể trong đời sống hằng ngày. Các flashcard từ vựng của MochiMochi đều kèm theo hình ảnh, audio phát âm và câu ví dụ, giúp bạn có ấn tượng sâu sắc hơn với từ mới.



3. Dành thời gian ôn tập từ vựng
Thay vì kiểu học thuộc lòng truyền thống, MochiMochi tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập vào “thời điểm vàng” – thời điểm bạn chuẩn bị quên từ mới học. Bạn chỉ cần vào ôn tập khi nhận được thông báo từ MochiMochi, rất nhanh gọn và tiết kiệm công sức.



Ngoài ra, dựa vào lịch sử học của bạn, MochiMochi cũng phân loại những từ bạn đã học theo cấp độ ghi nhớ. Những từ bạn đã biết rõ (cấp độ 4-5) sẽ ôn tập ít hơn so với các từ vựng bạn chưa nhớ (cấp độ 1-2). Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian, sức lực để tập trung vào những từ vựng khó thay vì học kiểu “cào bằng” như trước kia.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật
Khởi đầu với những loài động vật quen thuộc nhé!
Từ vựng tiếng Anh chủ đề vật nuôi

Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
cat | /kæt/ | con mèo |
kitten | /ˈkɪt̬.ən/ | mèo con |
dog | /dɑːɡ/ | con chó |
puppy | /ˈpʌp.i/ | chó con |
pig | /pɪɡ/ | con lợn, heo |
hamster | /ˈhæm.stɚ/ | chuột đồng |
rabbit | /ˈræb.ɪt/ | con thỏ |
chicken | /ˈtʃɪk.ɪn/ | con gà |
chick | /ˈtʃɪk/ | gà con |
hen | /hen/ | gà mái |
rooster | /ˈruːstər/ | gà trống |
duck | /dʌk/ | con vịt |
goldfish | /ˈɡoʊld.fɪʃ/ | cá vàng |
parrot | /ˈpærət/ | vẹt |
pigeon | /ˈpɪʤɪn/ | chim bồ câu |
goose | /ɡuːs/ | con ngỗng |
turkey | /ˈtɝː.ki/ | con gà tây |
mouse | /maʊs/ | con chuột |
cow | /kaʊ/ | con bò |
buffalo | /ˈbʌfələʊ/ | con trâu |
horse | /hɔːrs/ | con ngựa |
sheep | /ʃiːp/ | con cừu |
goat | /ɡoʊt/ | con dê |
donkey | /ˈdɑːŋki/ | con lừa |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật trên cạn


Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
lion | /ˈlaɪən/ | sư tử |
tiger | /ˈtaɪgə/ | hổ |
cheetah | /ˈʧiːtə/ | báo đốm |
wolf | /wʊlf/ | sói |
zebra | /ˈziːbrə/ | ngựa vằn |
reindeer | /ˈreɪndɪr/ | tuần lộc |
monkey | /ˈmʌŋki/ | khỉ |
gorilla | /ɡəˈrɪlə/ | khỉ đột |
giraffe | /dʒəˈræf/ | hươu cao cổ |
kangaroo | /ˌkæŋgəˈru/ | con chuột túi |
koala | /kəʊˈɑːlə/ | koala, gấu túi |
hedgehog | /ˈhɛʤhɒg/ | con nhím |
sloth | /sləʊθ/ | con lười |
squirrel | /ˈskwɜːrəl/ | sóc |
bat | /bæt/ | dơi |
bear | /ber/ | gấu |
panda | /ˈpændə/ | gấu trúc |
polar bear | /ˈpəʊlər ber/ | gấu bắc cực |
boar | /bɔːr/ | lợn rừng |
camel | /ˈkæml/ | lạc đà |
elephant | /ˈelɪfənt/ | voi |
fox | /fɑːks/ | cáo |
hyena | /haɪˈiːnə/ | linh cẩu |
deer | /dɪr/ | hươu nai |
rhinoceros | /raɪˈnɒsərəs/ | tê giác |
hippopotamus | /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ | hà mã |
platypus | /ˈplæt̬.ɪ.pəs/ | thú mỏ vịt |
racoon | /rəˈkuːn/ | gấu mèo |
penguin | /ˈpɛŋgwɪn/ | chim cánh cụt |
ostrich | /ˈɒstrɪʧ/ | đà điểu |
chimpanzee | /ˌtʃɪmpænˈziː/ | tinh tinh |
moose | /muːs/ | nai sừng tấm |
doe | /dəʊ/ | con nai cái |
fawn | /fɔːn/ | nai con |
gazelle | /ɡəˈzel/ | linh dương |
badger | /ˈbæʤə/ | con lửng |
baboon | /bəˈbuːn/ | khỉ đầu chó |
gnu | /nuː/ | linh dương đầu bò |
lion cub | /ˈlaɪən kʌb/ | sư tử con |
lioness | /ˈlaɪənes/ | sư tử cái |
panther | /ˈpænθə/ | báo đen |
rat | /ræt/ | chuột |
skunk | /skʌŋk/ | chồn hôi |
tiger cub | /ˈtaɪgə kʌb/ | hổ con |
tigress | /ˈtaɪɡrəs/ | hổ cái |
weasel | /ˈwiːzl/ | chồn |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật dưới nước

Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
clam | /klæmz/ | con nghêu |
coral | /ˈkɒrəl/ | san hô |
crab | /kræb/ | cua |
lobster | /ˈlɒbstə/ | tôm hùm |
mussel | /ˈmʌsl/ | con trai |
octopus | /ˈɒktəpəs/ | bạch tuộc |
scallop | /ˈskɒləp/ | sò điệp |
sea lion | /siː ˈlaɪən/ | sư tử biển |
sea snail | /siː sneɪl/ | ốc biển |
sea turtle | /siː ˈtɜːtl/ | rùa biển |
sea urchin | /siː ˈɜːʧɪn/ | nhím biển |
seahorse | /ˈsiːhɔːs/ | cá ngựa |
seal | /siːl/ | hải cẩu |
seaweed | /ˈsiːwiːd/ | rong biển |
sentinel crab | /ˈsɛntɪnl kræb/ | con ghẹ |
shrimp | /ʃrɪmp/ | tôm |
squid | /skwɪd/ | con mực |
starfish | /ˈstɑːfɪʃ/ | sao biển |
walrus | /ˈwɔːlrəs/ | voi biển |
eel | /iːl/ | lươn |
fish | /fɪʃ/ | cá |
anabas | /ˈanəbəs/ | cá rô |
anchovy | /ˈænʧəvi/ | cá cơm biển |
angelfish | /ˈeɪndʒ(ə)lfɪʃ/ | cá thiên thần |
catfish | /ˈkætˌfɪʃ/ | cá trê |
clownfish | /ˈklaʊnfɪʃ/ | cá hề |
common carp | /ˈkɒmən kɑːp/ | cá chép |
dolphin | /ˈdɒlfɪn/ | cá heo |
flounder | /ˈflaʊndə/ | cá bơn |
goby | /ˈɡəʊbi/ | cá bống |
goldfish | /ˈgəʊldfɪʃ/ | cá vàng |
herring | /ˈhɛrɪŋ/ | cá trích |
jellyfish | /ˈdʒel.i.fɪʃ/ | con sứa |
killer whale | /ˈkɪl.əʳ weɪl/ | cá voi sát thủ |
otter | /ˈɒtə/ | rái cá |
oyster | /ˈɔɪstə/ | con hàu |
salmon | /ˈsæmən/ | cá hồi |
shark | /ʃɑːk/ | cá mập |
swordfish | /ˈsɔːdfɪʃ/ | cá kiếm |
tench | /tentʃ/ | cá mè |
tilapia | /tɪˈlɑːpiə/ | cá rô |
tuna | /ˈtjuːnə/ | cá ngừ |
whale | /weɪl/ | cá voi |
crustacean | /krʌˈsteɪʃn/ | động vật giáp xác |
flowerhorn | /ˈflaʊəhɔːn/ | cá la hán |
mackerel | /ˈmækrəl/ | cá thu |
pomfret | /ˈpɒmfrɪt/ | cá chim |
pufferfish | /ˈpʌfəfɪʃ/ | cá nóc |
red tilapia | /rɛd tɪˈleɪpɪə/ | cá diêu hồng |
sardine | /sɑːˈdiːn/ | cá mòi |
snakehead fish | /ˈsneɪkhɛd fɪʃ/ | cá quả |
sperm whale | /spɜːm weɪl/ | cá nhà táng |
stingray | /ˈstɪŋreɪ/ | cá đuối |
suckermouth catfish | /ˈsʌkəmaʊθ ˈkatfɪʃ/ | cá dọn bể |
Từ vựng tiếng Anh về các loài chim

Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
bird | /bɜːrd/ | chim |
bird of prey | /ˌbɜːrd əv ˈpreɪ/ | chim săn mồi |
scavenger | /ˈskævɪndʒər/ | chim ăn xác thối |
bald eagle | /ˌbɔːld ˈiːɡl/ | đại bàng đầu trắng |
canary | /kəˈneəri/ | chim hoàng yến |
crow | /krəʊ/ | quạ |
cuckoo | /ˈkʊkuː/ | chim cu |
dove | /dʌv/ | chim bồ câu |
duck | /dʌk/ | vịt |
eagle | /ˈiːgl/ | đại bàng |
falcon | /ˈfɔːlkən/ | chim ưng |
finch | /fɪntʃ/ | chim sẻ |
flamingo | /fləˈmɪŋgəʊ/ | hồng hạc |
flycatcher | /ˈflaɪketʃər/ | chim đớp ruồi, chim rẻ quạt |
goose | /ɡuːs/ | ngỗng |
hawk | /hɔːk/ | diều hâu |
hen | /hen/ | gà mái |
hummingbird | /ˈhʌmɪŋbɜːd/ | chim ruồi |
kingfisher | /ˈkɪŋˌfɪʃə/ | chim bói cá |
kiwi | /ˈkiːwi/ | loài chim nhỏ không bay ở New Zealand |
osprey | /ˈɑːspreɪ/ | chim ưng biển |
ostrich | /ˈɒstrɪʧ/ | đà điểu |
owl | /aul/ | chim cú |
parrot | /ˈpærət/ | vẹt |
peacock | /’pi:kɔk/ | chim công |
pelican | /’pelikən/ | chim bồ nông |
penguin | /ˈpɛŋgwɪn/ | chim cánh cụt |
quail | /kweɪl/ | chim cút |
raven | /ˈreɪvn/ | quạ (thường có kích thước lớn hơn) |
robin | /ˈrɑːbɪn/ | chim cổ đỏ |
rook | /rʊk/ | quạ đen mũi trọc |
rooster | /ˈruːstər/ | gà trống |
seagull | /ˈsiːgʌl/ | chim mòng biển |
sparrow | /ˈspærəʊ/ | chim sẻ |
stork | /stɔːk/ | cò |
swallow | /ˈswɒləʊ/ | chim én |
swan | /swɒn/ | thiên nga |
swift | /swɪft/ | chim yến |
toucan | /ˈtuːkən/ | chim toucan |
turkey | /ˈtɜːrki/ | con gà tây |
vulture | /ˈvʌlʧə/ | kền kền |
pheasant | /ˈfeznt/ | gà lôi |
woodpecker | /ˈwʊdˌpɛkə/ | chim gõ kiến |
lorikeet | /ˈlɔːrɪkiːt/ | vẹt lorikeet |
wren | /ren/ | chim hồng tước (một loài chim nhỏ màu nâu) |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề côn trùng

Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
insect | /ˈɪnsekt/ | côn trùng |
ant | /ænt/ | con kiến |
aphid | /ˈeɪfɪd/ | con rệp cây |
bee | /biː/ | con ong |
beetle | /ˈbiː.tļ/ | bọ cánh cứng |
butterfly | /ˈbʌt.ə.flaɪ/ | bướm |
caterpillar | /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ | sâu bướm |
centipede | /ˈsen.tɪ.piːd/ | con rết |
cicada | /sɪˈkɑː.də/ /sɪˈkeɪ.də/ | ve sầu |
cockroach | /ˈkɒk.rəʊtʃ/ | con gián |
cocoon | /kəˈkuːn/ | kén (tằm) |
cricket | /ˈkrɪk.ɪt/ | con dế |
damselfly | /ˈdæm.zəl.flaɪ/ | chuồn chuồn kim |
dragonfly | /ˈdrægənflaɪ/ | chuồn chuồn |
earthworm | /ˈɜːrθwɜːrm/ | giun đất |
fire ant | /ˈfaɪər ænt/ | kiến lửa |
firefly | /ˈfaɪərflaɪ/ | đom đóm |
flea | /fliː/ | con bọ chét |
fly | /flaɪ/ | con ruồi |
giant water bug | /ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/ | cà cuống |
grasshopper | /ˈgræsˌhɑː.pɚ/ | châu chấu |
housefly | /ˈhaʊsflaɪ/ | ruồi (trong nhà) |
hookworm | /ˈhʊkwɜːrm/ | giun móc |
hornet | /ˈhɔːrnɪt/ | ong bắp cày |
ladybug | /ˈleɪ.di.bʌg/ | con bọ rùa |
louse | /laʊs/ | con rận |
maggot | /ˈmæɡət/ | con giòi |
mantis | /ˈmæn.tɪs/ | con bọ ngựa |
millipede | /ˈmɪləpiːd/ | con cuốn chiếu |
mosquito | /məˈskiː.təʊ/ | con muỗi |
moth | /mɔːθ/ | bướm đêm, sâu bướm |
roundworm | /ˈraʊndwɜːrm/ | giun đũa |
rove beetle | /rəʊv biːtl/ | kiến ba khoang |
scarab beetle | /ˈskærəb ˈbiː.tļ/ | bọ hung |
scorpion | /ˈskɔːr.pi.ən/ | bọ cạp |
slug | /slʌɡ/ | sên nhớt |
snail | /sneɪl/ | ốc sên |
spider | /ˈspaɪ.dəʳ/ | nhện |
stinkbug | /stɪŋk bʌɡ/ | bọ xít |
tapeworm | /ˈteɪpwɜːrm/ | sán dây |
termite | /ˈtɜːrmaɪt/ | con mối |
tick | /tɪk/ | con bọ ve |
wasp | /wɒsp/ | ong bắp cày |
Từ vựng tiếng Anh về động vật lưỡng cư, bò sát và động vật trong truyền thuyết

Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
alligator | /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/ | cá sấu Mỹ |
crocodile | /ˈkrɒk.ə.daɪl/ | cá sấu |
toad | /təʊd/ | con cóc |
frog | /frɒg/ | con ếch |
cobra – fang | /ˈkəʊ.brə. fæŋ/ | rắn hổ mang-răng nanh |
lizard | /ˈlɪz.əd/ | thằn lằn |
chameleon | /kəˈmiː.li.ən/ | tắc kè hoa |
python | /ˈpaɪθɑːn/ | con trăn |
polliwog | /ˈpɑːliwɑːɡ/ | con nòng nọc |
tree frog | /ˈtriː frɑːɡ/ | ếch cây |
salamander | /ˈsæləˌmændə/ | kỳ nhông |
amphibian | /æmˈfɪbiən/ | loài lưỡng cư |
reptile | /ˈreptl/ | loài bò sát |
dinosaur | /’daɪnəʊsɔː/ | khủng long |
dragon | /ˈdræɡən/ | rồng |
phoenix | /ˈfiːnɪks/ | phượng |
unicorn | /ˈjuːnɪkɔːrn/ | kì lân |
Từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến động vật
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
beak (n) | /biːk/ | mỏ (chim) |
claw (n) | /klɔː/ | móng vuốt càng (của động vật giáp xác) |
fang (n) | /fæŋ/ | răng nanh |
feather (n) | /ˈfeðər/ | lông vũ |
fur (n) | /fɜːr/ | lông, bộ lông |
gizzard (n) | /ˈɡɪzərd/ | mề, cổ họng chim |
hoof (n) | /huːf/ | móng, guốc |
paw (n) | /pɔː/ | chân (có móng, vuốt của mèo, hổ…) |
plumage (n) | /ˈpluːmɪdʒ/ | bộ lông chim |
snout (n) | /snaʊt/ | mũi, mõm (động vật) |
tail (n) | /teɪl/ | cái đuôi |
trunk (n) | /trʌŋk/ | vòi voi |
wing (n) | /wɪŋ/ | cánh (chim, dơi, côn trùng,…) |
gnaw (v) | /nɔː/ | gặm, ăn mòn |
hatch (v) | /hætʃ/ | ấp (trứng) nở |
mate (v) | /meɪt/ | giao phối, ghép đôi |
bleat (n) | /bliːt/ | tiếng be be (của cừu, dê) |
coax (v) | /kəʊks/ | dỗ ngọt, vỗ về |
chirp (n, v) | /tʃɜːrp/ | tiếng kêu chiêm chiếp (chim) kêu chiêm chiếp |
cluck (n) | /klʌk/ | tiếng kêu cục cục của gà |
snarl (n) | /snɑːrl/ | tiếng gầm gừ |
extinct (adj) | /ɪkˈstɪŋkt/ | tuyệt chủng |
tame (adj, v) | /teɪm/ | bị thuần hóa thuần hóa |
barn (n) | /bɑːrn/ | nhà kho chứa (thóc, động vật) |
birdhouse (n) | /ˈbɜːrdhaʊs/ | tổ chim |
cage (n) | /keɪdʒ/ | lồng, chuồng, cũi |
flock (n) | /flɑːk/ | đàn (chim) |
habitat (n) | /ˈhæbɪtæt/ | môi trường sống |
herd (n) | /hɜːrd/ | bầy, đàn (vật nuôi) |
kennel (n) | /ˈkenl/ | cũi chó |
nest (n) | /nest/ | tổ (của động vật, côn trùng) |
pack (n) | /pæk/ | bầy, đàn (chó sói, chó săn,…) |
stable (n) | /ˈsteɪbl/ | chuồng ngựa |
swarm (n) | /swɔːrm/ | bầy, đàn (côn trùng) |
breed (n) | /briːd/ | nòi, giống |
prey (n) | /preɪ/ | con mồi |
species (n) | /ˈspiːʃiːz/ | giống loài |
Các cụm từ và thành ngữ tiếng Anh liên quan đến động vật
Trong tiếng Anh, có rất nhiều cụm từ hay liên quan đến động vật mà bạn có thể ứng dụng để đa dạng hóa cách giao tiếp của mình.

Clam up
Đây có thể coi là phiên bản tiếng Anh của cụm từ “câm như hến” trong tiếng Việt. Hãy dùng cụm từ “clam up” này để mô tả việc ai đó đột nhiên im lặng nhé.
Ví dụ: She suddenly clammed up when I mentioned your name.

Get the lion’s share
Khi một người “get the lion’s share” của một thứ gì đó nghĩa là họ nhận được phần lớn nhất, nhiều nhất và để lại phần ít hơn cho những người còn lại. Ngụ ý của cụm từ này có phần chê trách sự thiếu công bằng trong việc phân chia.
Ví dụ: She didn’t do much, but she got the lion’s share of the profit.

Kill two birds with one stone
Đây là một thành ngữ quen thuộc này nói đến việc bạn chỉ cần làm một hành động mà lại có thể đạt được hai mục đích khác nhau. Cụm từ tương tự trong tiếng Việt là “một mũi tên trúng hai đích”.
Ví dụ: We can kill two birds with one stone by picking her up on the way to the mall.

The rat race
Nghĩa bóng của cụm từ này là lối sống vội vã của con người hiện đại, một xã hội mà trong đó con người luôn phải đấu đá, tranh giành lẫn nhau như trong một cuộc đua.
Ví dụ: She’s tired of the rat race after living in the city for four years.

Fishy
Fishy là một cách nói suồng sã về những sự việc mờ ám, khuất tất. Khi bạn “đánh hơi” thấy thứ gì đó khác thường, đáng nghi ngờ thì hãy dùng ngay từ này nhé.
Ví dụ: There’s something fishy going on here!