MochiMochi MochiMochi English

150+ từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây và rau củ kèm hình ảnh

Từ vựng thuộc chủ đề rau củ quả là nhóm từ cơ bản dành cho người mới bắt đầu học tiếng Anh. Việc học các từ vựng gần gũi như từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây và rau củ sẽ là bước khởi đầu hợp lý và cần thiết. Tuy nhiên, bạn có thể sẽ bất ngờ với tên tiếng Anh của nhiều loại thực phẩm mà mình vẫn sử dụng hằng ngày đấy.


Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả cho người mới bắt đầu

1. Học từ vựng theo chủ đề

Một trong những lời khuyên phổ biến nhất trong việc học từ vựng là hãy học và ghi nhớ chúng theo chủ đề. Ngoài việc khiến cho việc hệ thống từ vựng đơn giản hơn, việc học như vậy cũng giúp bạn dễ luyện tập, ứng dụng trong thực tế đời sống.

Khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab đã chia sẵn các bài học theo chủ đề (tất nhiên có bao gồm chủ đề rau củ và trái cây mà bạn đang quan tâm). Bạn sẽ không phải mất thời gian tự thu thập và lên danh sách từ vựng theo chủ đề nữa, chỉ cần học theo list từ Mochi đã tổng hợp sẵn!

mochi từ vựng trái cây

2. Học từ vựng kèm hình ảnh và âm thanh

Sử dụng hình ảnh và âm thanh là một phương pháp học từ mới rất hiệu quả vì thị giác có tác động mạnh mẽ tới não bộ và khả năng ghi nhớ. Cách học này đặc biệt hiệu quả đối với từ vựng cơ bản về các sự vật, hiện tượng cụ thể trong đời sống hằng ngày. Các flashcard từ vựng của MochiVocab đều kèm theo hình ảnh, audio phát âm và câu ví dụ, giúp bạn có ấn tượng sâu sắc hơn với từ mới.

mochi từ vựng rau củ
mochi từ vựng rau củ
mochi từ vựng rau củ

3. Dành thời gian ôn tập từ vựng

Thay vì kiểu học thuộc lòng truyền thống, MochiVocab tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập vào “thời điểm vàng” – thời điểm bạn chuẩn bị quên từ mới học. Bạn chỉ cần vào ôn tập khi nhận được thông báo từ MochiVocab, rất nhanh gọn và tiết kiệm công sức.

App MochiVocab
Mochi 5 cấp độ từ vựng
mochi thông báo

Ngoài ra, dựa vào lịch sử học của bạn, MochiVocab cũng phân loại những từ bạn đã học theo cấp độ ghi nhớ. Những từ bạn đã biết rõ (cấp độ 4-5) sẽ ôn tập ít hơn so với các từ vựng bạn chưa nhớ (cấp độ 1-2). Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian, sức lực để tập trung vào những từ vựng khó thay vì học kiểu “cào bằng” như trước kia.


Từ vựng tiếng Anh về các loại rau

từ vựng rau củ phần 1
Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
cabbage (n)/ˈkæbɪdʒ/bắp cải
lettuce (n)/ˈletɪs/xà lách
celery (n)/ˈseləri/cần tây
leek (n)/liːk/tỏi tây
broccoli (n)/ˈbrɑːkəli/bông cải xanh
cauliflower (n)/ˈkɑːliflaʊər/súp lơ
Brussels sprout (n)/ˌbrʌslz ˈspraʊt/bắp cải mini
kale (n)/keɪl/cải xoăn
spinach (n)/ˈspɪnɪdʒ/rau bina
Swiss chard (n)/ˌswɪs ˈtʃɑːrd/cải cầu vồng
water morning glory (n)/ˈwɔːtər ˌmɔːr.nɪŋ ˈɡlɔːr.i/rau muống nước
watercress (n)/ˈwɔːtərkres/cải xoong
rhubarb (n)/ˈruːbɑːrb/rau đại hoàng
herb (n)/hɜːrb/cỏ, thảo mộc
mint (n)/mɪnt/cây bạc hà
basil (n)/ˈbeɪzl/cây húng quế
rosemary (n)/ˈrəʊzmeri/cây hương thảo
sugar cane (n)/ˈʃʊɡər keɪn/cây mía đường
coriander (n)/ˌkɔːriˈændər/cây rau mùi
dill (n)/dɪl/cây thì là
spring onion (n)/ˌsprɪŋ ˈʌnjən/hành lá xanh
perilla leaf (n)/pəˈrɪlə liːf/lá tía tô
asparagus (n)/əˈspærəɡəs/măng tây
cilantro (n)/sɪˈlɑːntrəʊ/ngò rí, rau mùi ta
tomato (n)/təˈmeɪtəʊ/quả cà chua
cucumber (n)/ˈkjuːkʌmbər/dưa chuột
corn (n)/kɔːrn/ngô, bắp
artichoke (n)/ˈɑːrtɪtʃəʊk/atisô
bitter melon (n)/ˈbɪtər ˈmelən/mướp đắng, khổ qua
pumpkin (n)/ˈpʌmpkɪn/bí ngô
zucchini (n)/zuˈkiːni/bí ngòi
eggplant (n)/ˈeɡplænt/cà tím
loofah (n)/ˈluː.fə/quả mướp, xơ mướp
chayote (n)/tʃeɪˈoʊ.t̬i/su su
chili (pepper) (n)/ˈtʃɪl·i (ˌpep·ər)/ớt cay
bell pepper (n)/ˈbel pepər/ớt chuông

Từ vựng tiếng Anh về các loại củ

từ vựng rau củ phần 2
Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
carrot (n)/ˈkærət/củ cà rốt
potato (n)/pəˈteɪtəʊ/củ khoai tây
sweet potato (n)/ˈswiːt pəteɪtəʊ/củ khoai lang
taro (n)/ˈter.oʊ/củ khoai môn
onion (n)/ˈʌn.jən/củ hành tây
garlic (n)/ˈgɑːrlɪk/củ tỏi
ginger (n)/ˈdʒɪndʒər/củ gừng
turmeric (n)/ˈtɜːrmərɪk/củ nghệ, bột nghệ
radish (n)/ˈrædɪʃ/củ cải đỏ
turnip (n)/ˈtɜːrnɪp/củ cải
kohlrabi (n)/ˌkəʊlˈrɑːbi/củ su hào
beetroot (n)/ˈbiːtruːt/củ dền đỏ
lotus root (n)/ˈləʊtəs ruːt/củ sen
lemongrass (n)/ˈlemənɡræs/củ sả, cây sả
shallot (n)/ʃəˈlɑːt/củ hành tím (hành khô)

Từ vựng tiếng Anh về các loại quả

từ vựng trái cây phần 1

từ vựng trái cây
Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
apple (n)/ˈæp.əl/quả táo
banana (n)/bəˈnæn.ə/quả chuối
pear (n)/per/quả lê
grape (n)/ɡreɪp/quả nho
citrus (n)/ˈsɪtrəs/họ cam, quýt, chanh
lemon (n)/ˈlem.ən/chanh vàng
lime (n)/laɪm/quả chanh xanh, chanh ta
orange (n)/ˈɔːr.ɪndʒ/quả cam
mandarin (n)/ˈmændərɪn/quả quýt
grapefruit (n)/ˈɡreɪpfruːt/quả bưởi
passion fruit (n)/ˈpæʃn fruːt/chanh dây, chanh leo
mango (n)/ˈmæŋ.ɡoʊ/quả xoài
coconut (n)/ˈkoʊ.kə.nʌt/quả dừa
pineapple (n)/ˈpaɪnæpl/quả dứa
watermelon (n)/ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/dưa hấu
cantaloupe (n)/ˈkæntələʊp/dưa vàng
honeydew (n)/ˌhʌniduː ˈmelən/dưa gang
muskmelon (n)/ˈməskˌmel(ə)n/dưa lê
durian (n)/ˈduːriən/sầu riêng
jackfruit (n)/ˈdʒæk.fruːt/quả mít
starfruit (n)/ˈstɑːr.fruːt/quả khế
lychee (n)/ˈlaitʃiː, ˈliː-/quả vải
longan (n)/ˈlɑːŋ.ɡən/quả nhãn
rambutan (n)/ræmˈbuːtn/quả chôm chôm
guava (n)/ˈɡwaːvə/quả ổi
peach (n)/piːtʃ/quả đào
plum (n)/plʌm/quả mận
apricot (n)/ˈeɪ.prɪ.kɑːt/quả mơ
avocado (n)/ˌɑː.vəˈkɑː.doʊ/quả bơ
papaya (n)/pəˈpaɪ.ə/quả đu đủ
kiwi (n)/ˈkiː.wiː/quả kiwi (dương đào)
cherry (n)/ˈtʃeri/quả sơ ri
strawberry (n)/ˈstrɔːberi/dâu tây
blackberry (n)/ˈblækberi/mâm xôi đen (dâu đen)
raspberry (n)/ˈræz.ber.i/quả mâm xôi (dâu rừng)
blueberry (n)/ˈbluːˌbər.i/ /ˈbluːˌber.i/quả việt quất
cranberry (n)/ˈkrænberi/quả nam việt quất
blackcurrant (n)/ˈblækkɜːrənt/quả nho đen
dragon fruit (n)/ˈdræg.ən ˌfruːt/quả thanh long
pomegranate (n)/ˈpɑːmɪɡrænɪt/quả lựu
mangosteen (n)/ˈmæŋɡəstiːn/quả măng cụt
persimmon (n)/pərˈsɪmən/quả hồng

Từ vựng tiếng Anh về các loại hạt, đậu, đỗ

từ vựng các loại hạt
Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
grain (n)/ɡreɪn/hạt ngũ cốc
almond (n)/ɑːmənd/hạnh nhân
cashew (n)/kæˈʃuː/hạt điều
chestnut (n)/ˈtʃesnʌt/hạt dẻ
marron (n)/məˈroʊn/hạt dẻ ngọt
pistachio (n)/pɪˈstɑːʃiəʊ/hạt dẻ cười
pumpkin seed (n)/ˈpʌmpkɪn siːd/hạt bí
walnut (n)/wɔːlnʌt/hạt óc chó
hazelnut (n)/ˈheɪzlnʌt/hạt phỉ
sunflower seed (n)/sʌnˌflaʊə siːd/hạt hướng dương
pecan (n)/pɪˈkɑːn/hồ đào
nut (n)/nʌt/quả hạch
peanut (n)/ˈpiːnʌt/lạc, đậu phộng
sesame seed (n)/sɛsəmi siːdz/hạt vừng
chia seed (n)/chia siːdz/hạt chia
pine nut (n)/paɪn nʌt/hạt thông
pea (n)/piː/đậu Hà Lan
bean (n)/biːn/hạt đỗ, hạt đậu
soy bean (n)/sɔɪ biːn/đậu nành, đậu tương
red bean (n)/rɛd biːn/đậu đỏ
mung bean (n)/mʌŋ biːn/đỗ xanh
bean sprouts (n)/ˈbiːn spraʊts/giá đỗ
lentil (n)/ˈlentl/đậu lăng
chickpea (n)/ˈtʃɪkpiː/đậu gà
green bean (n)/ˌɡriːn ˈbiːn/đậu cô ve
okra (n)/ˈəʊkrə/đậu bắp
legume (n)/ˈleɡjuːm/cây họ đậu

Từ vựng khác có liên quan đến rau củ quả

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
acidic (adj)/əˈsɪdɪk/chua
chewy (adj)/ˈtʃuːi/dai
crunchy (adj)/ˈkrʌntʃi/giòn rụm
edible (adj)/ˈedəbl/có thể ăn được (không có độc)
fleshy (adj)/ˈfleʃi/béo, có nhiều thịt
hairy (adj)/ˈheri/có lông, rậm lông
juicy (adj)/ˈdʒuːsi/có nhiều nước, mọng nước (thịt, trái cây)
musky (adj)/ˈmʌski/có mùi xạ hương
tart (adj)/tɑːrt/có vị chua, chua chát
seedless (adj)/ˈsiːdləs/không hạt
sour (adj)/ˈsaʊər/có vị chua
succulent (adj)/ˈsʌkjələnt/mọng nước
tangy (adj)/ˈtæŋi/có hương vị mạnh, thơm mát
tropical (adj)/ˈtrɒpɪkl/thuộc nhiệt đới
unripe (adj)/ˌʌnˈraɪp/chưa chín, còn xanh
rot (n)/rɑːt/sự mục nát, sự thối rữa
outer skin (n)/ˈaʊtə(r) skɪn/vỏ ngoài
shell (n)/ʃel/vỏ hạt
pulp (n)/pʌlp/cùi trái cây
rind (n)/raɪnd/vỏ ngoài
seed (n)/siːd/hạt giống cây
peel (v)/pi:l/gọt vỏ
pome (n)/pōm/quả dạng có thịt, nhiều hạt (như táo, lê,…)
pick (v)/pɪk/hái (hoa, quả…)
squeeze (n, v )/skwiːz/vắt lấy nước
nước cốt, một chút nước được vắt ra
pip (n)/pɪp/hột (trái cây)
texture (n)/ˈtekstʃər/kết cấu
dried (adj)/draɪd/được sấy khô
canned (adj)/kænd/được đóng hộp
smoothie (n)/ˈsmuːði/sinh tố, trái cây xay
fuzz (n)/fʌz/lông tơ
windfall (n)/ˈwɪndfɔːl/quả rụng do gió thổi
cider (n)/ˈsaɪdər/rượu táo khô
deciduous (adj)/dɪˈsɪdʒuəs/rụng lá, cây có lá rụng
taste buds (n)/ˈtās(t) ˌbəd/nụ vị giác, bộ phận cảm nhận vị
aroma (n)/əˈrəʊmə/mùi hương, hương thơm
root (n)/ruːt/rễ cây
crop (n)/krɑːp/vụ mùa, lương thực
fiber (n)/ˈfaɪbər/chất xơ
harvest (v, n )/ˈhɑːrvɪst/vụ thu hoạch
thu hoạch, gặt hái
leafy (adj)/ˈliːfi/rậm lá, nhiều lá
cruciferous (adj)/kruːˈsɪf.ɚ.əs/(thuộc) họ cải
pergola (n)/ˈpɜːrɡələ/giàn dây leo, giàn để cây leo lên

Các cụm từ và thành ngữ tiếng Anh liên quan đến rau củ quả

Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Anh có rất nhiều cụm từ và thành ngữ thú vị liên tưởng từ các loại rau, củ, quả. Hãy cùng MochiVocab tìm hiểu một số cụm từ thông dụng để nâng cao khả năng giao tiếp của mình nhé. 

từ vựng rau củ cool as a cucumber

(As) cool as a cucumber

Khi muốn thể hiện sự khen ngợi, xen lẫn bất ngờ, vì khả năng giữ bình tĩnh và kiểm soát cảm xúc tốt của một ai đó thì hãy so sánh họ với một quả dưa chuột trong tiếng Anh nhé. 

Ví dụ: She stood up and walked out as cool as a cucumber

từ vựng rau củ hot potato

Hot potato 

Một vấn đề, tình huống, v.v. khó giải quyết thường được ví như một “củ khoai tây nóng hổi” trong tiếng Anh.

Ví dụ: The housing crisis is a political hot potato in many Asian countries. 

từ vựng rau củ in a nutshell

In a nutshell

Đây là một cụm từ khá quen thuộc, đặc biệt là trong văn viết, được dùng trước khi bạn tóm tắt lại một câu chuyện hay thông tin đã được nói đến trước đấy.

Ví dụ: In a nutshell, they’re heading for a divorce. 

từ vựng rau củ full of beans

Full of beans

Thành ngữ này có nghĩa là tràn đầy năng lượng, sự hào hứng, nhiệt huyết. 

Ví dụ: She always looks full of beans

từ vựng rau củ apple of ones eye

The apple of one’s eye

Cụm từ này nhắc tới người hoặc vật mà chúng ta yêu quý và trân trọng. “Quả táo” là lối nói ẩn dụ để chỉ con ngươi trong mắt. Khi nói ai hay vật gì đó là “the apple of my eye” có nghĩa là ta rất nâng niu họ và luôn muốn để trong tầm mắt.

Ví dụ: The clever daughter is always the apple of his eye.


Học từ mới tiếng Anh luôn đòi hỏi sự kiên trì và chăm chỉ. Tuy nhiên, nếu bạn sớm lựa chọn được phương pháp khoa học và phù hợp với bản thân thì hành trình học sẽ đơn giản và hiệu quả hơn rất nhiều. Hi vọng rằng với những chia sẻ trên, bạn có thể nhanh chóng ghi nhớ được nhiều từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây và rau củ