Nắm vựng tên gọi của các nước trên thế giới bằng tiếng Anh giúp người học mở rộng kiến thức về địa lý và văn hóa. Cùng MochiMochi khám phá các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Anh qua bài viết này nhé.
Nội dung trong bài:
- Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh – Châu Âu
- Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh – Châu Á
- Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh – Châu Mỹ
- Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh – Châu Phi
- Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh – Châu Đại Dương
I. Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh – Châu Âu
Tên quốc gia | Phiên âm | Người/Tiếng | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
Albania | /ælˈbeɪ.ni.ə/ | Albanian | người Albania |
Andorra | /ænˈdɔːrə/ | Andorran | người Andorra |
Austria | /ˈɒs.tri.ə/ | Austrian | người Áo |
Belarus | /ˌbɛl.əˈruːs/ | Belarusian | người Belarus |
Belgium | /ˈbɛl.dʒəm/ | Belgian | người Bỉ |
Bosnia and Herzegovina | /ˌbɒz.ni.ə ænd ˌhɜːr.zəˈɡoʊ.vi.nə/ | Bosnian | người Bosnia và Herzegovina |
Bulgaria | /bʌlˈɡɛə.ri.ə/ | Bulgarian | người Bulgaria |
Croatia | /kroʊˈeɪ.ʃə/ | Croatian | người Croatia |
Cyprus | /ˈsaɪ.prəs/ | Cypriot | người Cyprus |
Czech Republic | /tʃɛk rɪˈpʌb.lɪk/ | Czech | người Cộng hòa Séc |
Denmark | /ˈdɛn.mɑːrk/ | Danish | người Đan Mạch |
Estonia | /ɛˈstoʊ.ni.ə/ | Estonian | người Estonia |
Finland | /ˈfɪn.lənd/ | Finnish | người Phần Lan |
France | /fræns/ | French | người Pháp |
Germany | /ˈdʒɜːr.mə.ni/ | German | người Đức |
Greece | /ɡriːs/ | Greek | người Hy Lạp |
Hungary | /ˈhʌŋ.ɡə.ri/ | Hungarian | người Hungary |
Iceland | /ˈaɪs.lənd/ | Icelandic | người Iceland |
Ireland | /ˈaɪə.lənd/ | Irish | người Ireland |
Italy | /ˈɪt.əl.i/ | Italian | người Ý |
Kosovo | /ˈkɒ.səˌvoʊ/ | Kosovar | người Kosovo |
Latvia | /ˈlæt.vi.ə/ | Latvian | người Latvia |
Liechtenstein | /ˈlɪk.tən.staɪn/ | Liechtensteiner | người Liechtenstein |
Lithuania | /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/ | Lithuanian | người Lithuania |
Luxembourg | /ˈlʌksəm.bɜːrɡ/ | Luxembourger | người Luxembourg |
Malta | /ˈmɔːl.tə/ | Maltese | người Malta |
Moldova | /mɒlˈdoʊ.və/ | Moldovan | người Moldova |
Monaco | /ˈmɒn.ə.koʊ/ | Monégasque | người Monaco |
Montenegro | /ˌmɒn.təˈniː.ɡroʊ/ | Montenegrin | người Montenegro |
Netherlands | /ˈnɛð.ə.lændz/ | Dutch | người Hà Lan |
North Macedonia | /ˌnɔːrθ ˌmæsɪˈdoʊ.niə/ | Macedonian | người Bắc Macedonia |
Norway | /ˈnɔːr.weɪ/ | Norwegian | người Na Uy |
Poland | /ˈpoʊ.lənd/ | Polish | người Ba Lan |
Portugal | /ˈpɔːr.tʃə.ɡəl/ | Portuguese | người Bồ Đào Nha |
Romania | /ruˈmeɪ.ni.ə/ | Romanian | người Romania |
Russia | /ˈrʌʃ.ə/ | Russian | người Nga |
San Marino | /ˌsæn məˈriː.noʊ/ | Sammarinese | người San Marino |
Serbia | /ˈsɜː.bi.ə/ | Serbian | người Serbia |
Slovakia | /sloʊˈvæk.iə/ | Slovak | người Slovakia |
Slovenia | /sloʊˈviː.ni.ə/ | Slovene | người Slovenia |
Spain | /speɪn/ | Spanish | người Tây Ban Nha |
Sweden | /ˈswiː.dən/ | Swedish | người Thụy Điển |
Switzerland | /ˈswɪt.sər.lənd/ | Swiss | người Thụy Sĩ |
Ukraine | /juˈkreɪn/ | Ukrainian | người Ukraine |
United Kingdom | /juˈnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/ | British | người Vương quốc Anh |
Danh sách từ vựng về các quốc gia trên thế giới quả thực rất đa dạng và phong phú. Việc ghi nhớ và phân biệt các quốc gia, có thể gặp phải sự nhầm lẫn nếu không được ôn tập thường xuyên. Để giúp việc học trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn, bạn có thể lưu danh sách các từ vựng này vào ứng dụng MochiVocab.
Bạn sẽ được học từ vựng theo dạng flashcard với đầy đủ phiên âm, phát âm và câu ví dụ minh họa. MochiVocab cũng giúp bạn thực hành qua bài tập điền từ và chọn đáp án đúng. Sau khi học xong, ứng dụng sẽ tính toán thời điểm ôn tập hoàn hảo và gửi thông báo nhắc bạn học. Tính năng đặc biệt này được thiết kế theo phương pháp lặp lại ngắt quãng (spaced repetition) – mạnh mẽ nhất trong các cách để cải thiện khả năng ghi nhớ của người học.
Các từ vựng còn được chia làm 5 cấp độ ghi nhớ với tần suất lặp lại khác nhau. Nếu bạn chưa nhớ, ứng dụng sẽ đề xuất bạn học với tần suất nhiều và ngược lại. Nhờ thế, bạn có thể tập trung nhiều hơn cho các từ mà mình hay quên, giúp tiết kiệm thời gian hơn.
II. Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh – Châu Á
Tên quốc gia | Phiên âm | Người/Tiếng | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
Afghanistan | /æfˈɡæn.ɪ.stæn/ | Afghan | người Afghanistan |
Armenia | /ɑːrˈmiː.ni.ə/ | Armenian | người Armenia |
Azerbaijan | /ˌæz.ɚ.baɪˈdʒɑːn/ | Azerbaijani | người Azerbaijan |
Bahrain | /bɑːˈreɪn/ | Bahraini | người Bahrain |
Bangladesh | /ˌbæŋ.ɡləˈdɛʃ/ | Bangladeshi | người Bangladesh |
Bhutan | /buːˈtɑːn/ | Bhutanese | người Bhutan |
Brunei | /bruːˈnaɪ/ | Bruneian | người Brunei |
Cambodia | /kæmˈboʊ.di.ə/ | Cambodian | người Campuchia |
China | /ˈtʃaɪ.nə/ | Chinese | người Trung Quốc |
Cyprus | /ˈsaɪ.prəs/ | Cypriot | người Đảo Síp |
Georgia | /ˈdʒɔːr.dʒə/ | Georgian | người Gruzia |
India | /ˈɪn.di.ə/ | Indian | người Ấn Độ |
Indonesia | /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/ | Indonesian | người Indonesia |
Iran | /ɪˈrɑːn/ | Iranian | người Iran |
Iraq | /ɪˈræk/ or /ɪˈrɑːk/ | Iraqi | người Iraq |
Israel | /ˈɪz.reɪ.əl/ | Israeli | người Israel |
Japan | /dʒəˈpæn/ | Japanese | người Nhật Bản |
Jordan | /ˈdʒɔːr.dən/ | Jordanian | người Jordan |
Kazakhstan | /ˌkæz.ækˈstæn/ | Kazakh | người Kazakhstan |
Kuwait | /kuːˈweɪt/ | Kuwaiti | người Kuwait |
Kyrgyzstan | /ˌkɜːr.ɡɪˈstæn/ | Kyrgyz | người Kyrgyzstan |
Laos | /laʊs/ | Lao | người Lào |
Lebanon | /ˈlɛb.ə.nɒn/ | Lebanese | người Lebanon |
Malaysia | /məˈleɪ.ʒə/ | Malaysian | người Malaysia |
Maldives | /ˈmɔːl.diːvz/ | Maldivian | người Maldives |
Mongolia | /mɒŋˈɡoʊ.li.ə/ | Mongolian | người Mông Cổ |
Myanmar | /ˈmjæn.mɑːr/ | Burmese | người Myanmar |
Nepal | /nɪˈpɔːl/ | Nepali | người Nepal |
North Korea | /nɔːrθ kəˈriː.ə/ | North Korean | người Triều Tiên |
Oman | /oʊˈmɑːn/ | Omani | người Oman |
Pakistan | /ˈpæk.ɪ.stæn/ | Pakistani | người Pakistan |
Palestine | /ˈpæl.ə.staɪn/ | Palestinian | người Palestine |
Philippines | /ˈfɪl.ɪˌpiːnz/ | Filipino | người Philippines |
Qatar | /kəˈtɑːr/ | Qatari | người Qatar |
Saudi Arabia | /ˈsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/ | Saudi | người Ả Rập Xê Út |
Singapore | /ˈsɪŋ.ɡə.pɔːr/ | Singaporean | người Singapore |
South Korea | /saʊθ kəˈriː.ə/ | South Korean | người Hàn Quốc |
Sri Lanka | /ˌʃriː ˈlæŋ.kə/ | Sri Lankan | người Sri Lanka |
Syria | /ˈsɪr.i.ə/ | Syrian | người Syria |
Tajikistan | /tɑːˈdʒɪk.ɪ.stæn/ | Tajik | người Tajikistan |
Thailand | /ˈtaɪ.lænd/ | Thai | người Thái Lan |
Timor-Leste | /tiːˌmɔːr ˈlɛʃ.teɪ/ | Timorese | người Đông Timor |
Turkey | /ˈtɜːr.ki/ | Turkish | người Thổ Nhĩ Kỳ |
Turkmenistan | /ˌtɜːrkˈmɛnɪ.stæn/ | Turkmen | người Turkmenistan |
United Arab Emirates | /juˈnaɪ.tɪd ˈær.əb ˈɛmɪ.rəts/ | Emirati | người Các Tiểu vương quốc Ả Rập |
Uzbekistan | /ˌʊz.bɛk.ɪˈstæn/ | Uzbek | người Uzbekistan |
Vietnam | /ˌviːɛtˈnæm/ | Vietnamese | người Việt Nam |
Yemen | /ˈjɛm.ən/ | Yemeni | người Yemen |
III. Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh – Châu Mỹ
Tên quốc gia | Phiên âm | Người/Tiếng | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
Antigua and Barbuda | /ænˈtiː.ɡə ænd bɑːrˈbjuː.də/ | Antiguan/Barbudan | người Antigua và Barbuda |
Argentina | /ˌɑːr.dʒənˈtiː.nə/ | Argentine | người Argentina |
Bahamas | /bəˈhɑː.məz/ | Bahamian | người Bahamas |
Barbados | /bɑːrˈbeɪ.doʊz/ | Barbadian | người Barbados |
Belize | /bəˈliːz/ | Belizean | người Belize |
Bolivia | /bəˈlɪv.i.ə/ | Bolivian | người Bolivia |
Brazil | /brəˈzɪl/ | Brazilian | người Brazil |
Canada | /ˈkæn.ə.də/ | Canadian | người Canada |
Chile | /ˈtʃɪl.i/ | Chilean | người Chile |
Colombia | /kəˈlʌm.bi.ə/ | Colombian | người Colombia |
Costa Rica | /ˌkoʊ.stə ˈriː.kə/ | Costa Rican | người Costa Rica |
Cuba | /ˈkjuː.bə/ | Cuban | người Cuba |
Dominica | /ˌdɒm.ɪˈniː.kə/ | Dominican | người Dominica |
Dominican Republic | /dəˌmɪn.ɪ.kən rɪˈpʌb.lɪk/ | Dominican | người Cộng hòa Dominica |
Ecuador | /ˈɛk.wə.dɔːr/ | Ecuadorian | người Ecuador |
El Salvador | /ɛl ˈsæl.və.dɔːr/ | Salvadoran | người El Salvador |
Grenada | /ɡrəˈneɪ.də/ | Grenadian | người Grenada |
Guatemala | /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/ | Guatemalan | người Guatemala |
Guyana | /ɡaɪˈæn.ə/ | Guyanese | người Guyana |
Haiti | /ˈheɪ.ti/ | Haitian | người Haiti |
Honduras | /hɒnˈdʊr.əs/ | Honduran | người Honduras |
Jamaica | /dʒəˈmeɪ.kə/ | Jamaican | người Jamaica |
Mexico | /ˈmɛk.sɪ.koʊ/ | Mexican | người Mexico |
Nicaragua | /ˌnɪk.əˈræɡ.ju.ə/ | Nicaraguan | người Nicaragua |
Panama | /ˈpæn.ə.mɑː/ | Panamanian | người Panama |
Paraguay | /ˈpær.ə.ɡwaɪ/ | Paraguayan | người Paraguay |
Peru | /pəˈruː/ | Peruvian | người Peru |
Saint Kitts and Nevis | /seɪnt ˈkɪts ænd ˈniː.vɪs/ | Kittitian/Nevisian | người Saint Kitts và Nevis |
Saint Lucia | /seɪnt ˈluː.ʃə/ | Saint Lucian | người Saint Lucia |
Saint Vincent and the Grenadines | /seɪnt ˈvɪn.sənt ænd ðə ˌɡrɛn.əˈdiːnz/ | Vincentian | người Saint Vincent và Grenadines |
Suriname | /ˈsʊr.ɪ.næm/ | Surinamese | người Suriname |
Trinidad and Tobago | /ˈtrɪn.ɪ.dæd ænd təˈbeɪ.ɡoʊ/ | Trinidadian/Tobagonian | người Trinidad và Tobago |
United States | /juˈnaɪ.tɪd steɪts/ | American | người Hoa Kỳ |
Uruguay | /ˈjʊr.ə.ɡwaɪ/ | Uruguayan | người Uruguay |
Venezuela | /ˌvɛn.əˈzweɪ.lə/ | Venezuelan | người Venezuela |
IV. Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh – Châu Phi
Tên quốc gia | Phiên âm | Người/Tiếng | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
Algeria | /ælˈdʒɪə.rɪə/ | Algerian | người Algeria |
Angola | /ˈæŋɡəʊlə/ | Angolan | người Angola |
Benin | /ˈbɛnɪn/ | Beninese | người Benin |
Botswana | /ˈbɒt.swɑː.nə/ | Botswanan | người Botswana |
Burkina Faso | /ˈbɜːkɪnə fɑːsəʊ/ | Burkinabe | người Burkina Faso |
Burundi | /bʊˈrɪndi/ | Burundian | người Burundi |
Cape Verde | /ˈkeɪp vɜːd/ | Cape Verdean | người Cape Verde |
Cameroon | /ˈkæmɛruːn/ | Cameroonian | người Cameroon |
Central African Republic | /ˈsɛntrəl ˈæfrɪkən rɪˈpʌblɪk/ | Central African | người Cộng hòa Trung Phi |
Chad | /ʧæd/ | Chadian | người Chad |
Comoros | /ˈkəʊmɔːrɒs/ | Comorian | người Comoros |
Congo (Congo-Brazzaville) | /ˈkɒŋɡəʊ/ | Congolese | người Cộng hòa Congo |
Democratic Republic of the Congo | /ˈdɛməˈkrætɪk rɪˈpʌblɪk ʌv ðə ˈkɒŋɡəʊ/ | Congolese | người Cộng hòa Dân chủ Congo |
Djibouti | /dʒɪˈbuːti/ | Djiboutian | người Djibouti |
Egypt | /ˈiːdʒɪpt/ | Egyptian | người Ai Cập |
Equatorial Guinea | /ˌekwəˈtɔːriəl ˈɡɪnɪə/ | Equatorial Guinean | người Guinea Xích đạo |
Eritrea | /ɪˈrɪtreə/ | Eritrean | người Eritrea |
Eswatini | /ɛsˈwɑːtɪni/ | Swazi | người Eswatini |
Ethiopia | /ɪθɪˈəʊpɪə/ | Ethiopian | người Ethiopia |
Gabon | /ˈɡæbɒn/ | Gabonese | người Gabon |
Gambia | /ˈɡæmbɪə/ | Gambian | người Gambia |
Ghana | /ˈɡɑːnə/ | Ghanaian | người Ghana |
Guinea | /ˈɡɪni/ | Guinean | người Guinea |
Guinea-Bissau | /ˈɡɪnɪə bɪˈsaʊ/ | Bissauan | người Guinea-Bissau |
Ivory Coast (Côte d’Ivoire) | /ˈaɪvəri ˈkəʊst/ | Ivorian | người Bờ Biển Ngà |
Kenya | /ˈkɛnjə/ | Kenyan | người Kenya |
Lesotho | /lɪˈsuːθəʊ/ | Basotho | người Lesotho |
Liberia | /laɪˈbɪə.rɪə/ | Liberian | người Liberia |
Libya | /ˈlɪbiə/ | Libyan | người Libya |
Madagascar | /ˌmædəˈɡæs.kə/ | Malagasy | người Madagascar |
Malawi | /məˈlɑːwi/ | Malawian | người Malawi |
Mali | /ˈmɑːli/ | Malian | người Mali |
Mauritania | /ˌmɔːrɪˈteɪnɪə/ | Mauritanian | người Mauritania |
Mauritius | /mɔːˈrɪʃəs/ | Mauritian | người Mauritius |
Morocco | /məˈrɒkəʊ/ | Moroccan | người Morocco |
Mozambique | /ˌməʊzæmˈbiːk/ | Mozambican | người Mozambique |
Namibia | /næˈmɪbiə/ | Namibian | người Namibia |
Niger | /ˈniːʒɛr/ | Nigerian | người Niger |
Nigeria | /naɪˈdʒɪə/ | Nigerian | người Nigeria |
Rwanda | /ruːˈɑːndə/ | Rwandan | người Rwanda |
Sao Tome and Principe | /ˈsaʊ təʊmeɪ ənd ˈprɪnsɪpeɪ/ | Sao Tomean | người São Tomé và Príncipe |
Senegal | /ˈsɛnɪɡɔːl/ | Senegalese | người Senegal |
Seychelles | /seɪˈʃɛlz/ | Seychellois | người Seychelles |
Sierra Leone | /sɪˈɛrə lɪˈəʊn/ | Sierra Leonean | người Sierra Leone |
Somalia | /səˈmɑːliə/ | Somalian | người Somalia |
South Africa | /saʊθ ˈæfrɪkə/ | South African | người Nam Phi |
South Sudan | /saʊθ ˈsuːdæn/ | South Sudanese | người Nam Sudan |
Sudan | /suːˈdæn/ | Sudanese | người Sudan |
Tanzania | /ˌtænˈzɑːnɪə/ | Tanzanian | người Tanzania |
Togo | /ˈtəʊɡəʊ/ | Togolese | người Togo |
Tunisia | /tjuːˈnɪzə/ | Tunisian | người Tunisia |
Uganda | /juːˈɡændə/ | Ugandan | người Uganda |
Zambia | /ˈzæmbɪə/ | Zambian | người Zambia |
Zimbabwe | /zɪmˈbɑːbweɪ/ | Zimbabwean | người Zimbabwe |
V. Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh – Châu Đại Dương
Tên quốc gia | Phiên âm | Người/Tiếng | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
Australia | /ɔːˈstreɪlɪə/ | Australian | Úc |
Fiji | /ˈfiːdʒi/ | Fijian | Fiji |
Kiribati | /ˈkɪrɪbɑːs/ | I-Kiribati | Kiribati |
Marshall Islands | /ˈmɑːʃəl ˈaɪləndz/ | Marshallese | Quần đảo Marshall |
Micronesia | /ˌmaɪkrəˈniːʒə/ | Micronesian | Micronesia |
Nauru | /ˈnɔːruː/ | Nauruan | Nauru |
New Zealand | /njuː ˈziːlənd/ | New Zealander | New Zealand |
Palau | /pəˈlaʊ/ | Palauan | Palau |
Papua New Guinea | /ˈpæpʊə njuː ˈɡɪniə/ | Papua New Guinean | Papua New Guinea |
Samoa | /ˈsɑːməʊə/ | Samoan | Samoa |
Solomon Islands | /ˈsɒləmən ˈaɪləndz/ | Solomon Islander | Quần đảo Solomon |
Tonga | /ˈtɒŋə/ | Tongan | Tonga |
Tuvalu | /tuːˈvɑːluː/ | Tuvaluan | Tuvalu |
Vanuatu | /vəˈnɑːtuː/ | Ni-Vanuatu | Vanuatu |
Hy vọng qua bài viết này, bạn đã nắm bắt thêm nhiều thông tin hữu ích về từ vựng các quốc gia trên thế giới. Chúc bạn học tốt và áp dụng hiệu quả trong giao tiếp!