Bên cạnh những cấu trúc nhất định trong ngữ pháp tiếng Anh, chúng ta cũng bắt gặp những trường hợp ngoại lệ. Đặc biệt là những trường hợp này lại vô cùng phổ biến, cụ thể là động từ bất quy tắc. Cùng tham khảo bảng 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất để quá trình học tiếng Anh dễ dàng và hiệu quả hơn nhé.
Động từ bất quy tắc là gì?
Thông thường trong tiếng Anh, động từ được chia ở thể quá khứ hoặc quá khứ phân từ sẽ thêm “-ed” hoặc “-d” vào sau động từ nguyên thể. Thế nhưng trong Tiếng Anh vẫn có 1 số từ ngoại lệ không theo quy tắc này, được gọi là “Động từ bất quy tắc”. Động từ bất quy tắc là những động từ có cách chia ở thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ không theo quy tắc chung.
Ví dụ, động từ “to walk” (đi bộ) là động từ quy tắc vì bạn chỉ cần thêm “-ed” để tạo thành “walked” cho cả quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Ngược lại, động từ “to go” là bất quy tắc vì quá khứ đơn của nó là “went” và quá khứ phân từ là “gone”, không có sự liên quan rõ ràng về mặt hình thức đến dạng nguyên thể.
Cách duy nhất để học các động từ bất quy tắc ở thể quá khứ và quá khứ phân từ chính là học thuộc. Dưới đây là danh sách gần 200 động từ bất quy tắc thường gặp mà những người học Tiếng Anh cần ghi nhớ.
Danh sách 360 động từ bất quy tắc thường gặp
Nguyên thể V1 | Quá khứ V2 | Quá khứ phân từ V3 | Nghĩa |
---|---|---|---|
bide | abode/ abided | abode/ abided | lưu trú, lưu lại |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
backslide | backslid | backslidden/ backslid | tái phạm |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
beat | beat | beaten/ beat | đánh, đập |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bent | bẻ cong |
beset | beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
bet | bet/ betted | bet/ betted | đánh cược, cá cược |
bid | bid | bid | trả giá |
bind | bound | bound | buộc, trói |
bite | bit | bitten | cắn |
bleed | bled | bled | chảy máu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
browbeat | browbeat | browbeaten/ browbeat | hăm dọa |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt/ burned | burnt/ burned | đốt, cháy |
burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
bust | busted/ bust | busted/ bust | làm bể, làm vỡ |
buy | bought | bought | mua |
cast | cast | cast | ném, tung |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng, chửi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
cling | clung | clung | bám vào, dính vào |
clothe | clothed/ clad | clothed/ clad | che phủ |
come | came | come | đến, đi đến |
cost | cost | cost | có giá là |
creep | crept | crept | bò, trườn, lẻn |
crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
crow | crew/ crewed | crowed | gáy (gà) |
cut | cut | cut | cắt, chặt |
daydream | daydreamed/ daydreamt | daydreamed/ daydreamt | nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
deal | dealt | dealt | giao thiệp |
dig | dug | dug | đào |
disprove | disproved | disproved/ disproven | bác bỏ |
dive | dove/ dived | dived | lặn, lao xuống |
do | did | done | làm |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
fit | fitted/ fit | fitted/ fit | làm cho vừa, làm cho hợp |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung, quăng |
fly | flew | flown | bay |
forbear | forbore | forborne | nhịn |
forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm, cấm đoán |
forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
forego (also forgo) | forewent | foregone | bỏ, kiêng |
foresee | foresaw | foreseen | thấy trước |
foretell | foretold | foretold | đoán trước |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
frostbite | frostbite | frostbitten | bỏng lạnh |
get | got | got/ gotten | có được |
gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
grind | ground | ground | nghiền, xay |
grow | grew | grown | mọc, trồng |
hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
hew | hewed | hewn/ hewed | chặt, đốn |
hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
input | input | input | đưa vào |
inset | inset | inset | dát, ghép |
interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
interweave | interwove/ interweaved | interwoven/ interweaved | trộn lẫn, xen lẫn |
interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
lean | leaned/ leant | leaned/ leant | dựa, tựa |
leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học, được biết |
leave | left | left | ra đi, để lại |
lend | lent | lent | cho mượn |
let | let | let | cho phép, để cho |
lie | lay | lain | nằm |
light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
mislead | misled | misled | làm lạc đường |
mislearn | mislearned/ mislearnt | mislearned/ mislearnt | học nhầm |
misread | misread | misread | đọc sai |
misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
mow | mowed | mown/ mowed | cắt cỏ |
offset | offset | offset | đền bù |
outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
outleap | outleaped/ outleapt | outleaped/ outleapt | nhảy cao/xa hơn |
outlie | outlied | outlied | nói dối |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
outshine | outshined/ outshone | outshined/ outshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn |
outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
outsmell | outsmelled/ outsmelt | outsmelled/ outsmelt | khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
outswim | outswam | outswum | bơi giỏi hơn |
outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
overbid | overbid | overbid | trả giá/bỏ thầu cao hơn |
overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
overdraw | overdrew | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
overfly | overflew | overflown | bay qua |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
override | overrode | overridden | lạm quyền |
overrun | overran | overrun | tràn ngập |
oversee | oversaw | overseen | trông nom |
oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
oversew | oversewed | oversewn/ oversewed | may nối vắt |
overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
overspeak | overspoke | overspoken | Nói quá nhiều, nói lấn át |
overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
overspill | overspilled/ overspilt | overspilled/ overspilt | đổ, làm tràn |
overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
plead | pleaded/ pled | pleaded/ pled | bào chữa, biện hộ |
prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
predo | predid | predone | làm trước |
premake | premade | premade | làm trước |
prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
proofread | proofread | proofread | Đọc bản thảo trước khi in |
prove | proved | proven/ proved | chứng minh |
put | put | put | đặt, để |
quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
quit | quit/ quitted | quit/ quitted | bỏ |
read | read | read | đọc |
reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
rebroadcast | rebroadcast/ rebroadcasted | rebroadcast/ rebroadcasted | cự tuyệt, khước từ |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
recast | recast | recast | đúc lại |
recut | recut | recut | cắt lại, băm |
redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
redo | redid | redone | làm lại |
redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
refit | refitted/ refit | refitted/ refit | luồn, xỏ |
regrind | reground | reground | mài sắc lại |
regrow | regrew | regrown | trồng lại |
rehang | rehung | rehung | treo lại |
rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
reknit | reknitted/ reknit | reknitted/ reknit | đan lại |
relay | relaid | relaid | đặt lại |
relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
relearn | relearned/ relearnt | relearned/ relearnt | học lại |
relight | relit/ relighted | relit/ relighted | thắp sáng lại |
remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra, xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
reread | reread | reread | đọc lại |
rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
resell | resold | resold | bán lại |
resend | resent | resent | gửi lại |
reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
resew | resewed | resewn/ resewed | may/khâu lại |
retake | retook | retaken | chiếm lại, tái chiếm |
reteach | retaught | retaught | dạy lại |
retear | retore | retorn | khóc lại |
retell | retold | retold | kể lại |
rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
retrofit | retrofitted/ retrofit | retrofitted/ retrofit | trang bị thêm những bộ phận mới |
rewake | rewoke/ rewaked | rewaken/ rewaked | đánh thức lại |
rewear | rewore | reworn | mặc lại |
reweave | rewove/ reweaved | rewoven/ reweaved | dệt lại |
rewed | rewed/ rewedded | rewed/ rewedded | kết hôn lại |
rewet | rewet/ rewetted | rewet/ rewetted | làm ướt lại |
rewin | rewon | rewon | thắng lại |
rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
rid | rid | rid | giải thoát |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
run | ran | run | chạy |
sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
set | set | set | đặt, thiết lập |
sew | sewed | sewn/ sewed | may |
shake | shook | shaken | lay, lắc |
shave | shaved | shaved/ shaven | cạo (râu, mặt) |
shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
shed | shed | shed | rơi, rụng |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shit | shit/ shat/ shitted | shit/ shat/ shitted | đại tiện |
shoot | shot | shot | bắn |
show | showed | shown/ showed | cho xem |
shrink | shrank | shrunk | co rút |
shut | shut | shut | đóng lại |
sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
sing | sang | sung | ca hát |
sink | sank | sunk | chìm, lặn |
sit | sat | sat | ngồi |
slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
sleep | slept | slept | ngủ |
slide | slid | slid | trượt, lướt |
sling | slung | slung | ném mạnh |
slink | slunk | slunk | lẻn đi |
slit | slit | slit | rạch, khứa |
smell | smelt | smelt | ngửi |
smite | smote | smitten | đập mạnh |
sneak | sneaked/ snuck | sneaked/ snuck | trốn, lén |
speak | spoke | spoken | nói |
speed | sped/ speeded | sped/ speeded | chạy vụt |
spell | spelt/ spelled | spelt/ spelled | đánh vần |
spend | spent | spent | tiêu xài |
spill | spilt/ spilled | spilt/ spilled | tràn, đổ ra |
spin | spun/span | spun | quay sợi |
spoil | spoilt/ spoiled | spoilt/ spoiled | làm hỏng |
spread | spread | spread | lan truyền |
stand | stood | stood | đứng |
steal | stole | stolen | đánh cắp |
stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
stink | stunk/stank | stunk | bốc mùi hôi |
stride | strode | stridden | bước sải |
strike | struck | struck | đánh đập |
string | strung | strung | gắn dây vào |
sunburn | sunburned/ sunburnt | sunburned/ sunburnt | cháy nắng |
swear | swore | sworn | tuyên thệ |
sweat | sweat/ sweated | sweat/ sweated | đổ mồ hôi |
sweep | swept | swept | quét |
swell | swelled | swollen/ swelled | phồng, sưng |
swim | swam | swum | bơi lội |
swing | swung | swung | đong đưa |
take | took | taken | cầm, lấy |
teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
tear | tore | torn | xé, rách |
telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
tell | told | told | kể, bảo |
think | thought | thought | suy nghĩ |
throw | threw | thrown | ném, liệng |
thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
tread | trod | trodden/ trod | giẫm, đạp |
typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
unclothe | unclothed/ unclad | unclothed/ unclad | cởi áo, lột trần |
undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
undergo | underwent | undergone | kinh qua |
underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
understand | understood | understood | hiểu |
undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
undo | undid | undone | tháo ra |
unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
unlearn | unlearned/ unlearnt | unlearned/ unlearnt | gạt bỏ, quên |
unspin | unspun | unspun | quay ngược |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
wear | wore | worn | mặc |
wed | wed/ wedded | wed/ wedded | kết hôn |
weep | wept | wept | khóc |
wet | wet/ wetted | wet/ wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng, chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
withhold | withheld | withheld | từ khước |
withstand | withstood | withstood | cầm cự |
work | worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
write | wrote | written | viết |
Sử dụng động từ bất quy tắc trong những tình huống nào?
Động từ bất quy tắc được sử dụng trong các thì:
- Quá khứ đơn: Sử dụng khi diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn thành trong quá khứ.
Ví dụ: “He wrote a letter.” (Anh ấy đã viết một bức thư.)
- Quá khứ phân từ: Thường được sử dụng với các động từ trợ giúp để tạo thành các thì hoàn thành hoặc bị động.
Ví dụ trường hợp diễn tả trạng thái bị động: “The book has been written by a famous author.” (Quyển sách đã được viết bởi một tác giả nổi tiếng.)
Ví dụ trường hợp trong thì hoàn thành: I have bought a toy. (Tôi vừa mua một món đồ chơi)
Đặc biệt, khi sử dụng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ bất quy tắc, bạn cần lưu ý đến ngữ cảnh. Sự lựa chọn giữa quá khứ đơn và quá khứ phân từ phụ thuộc vào ý nghĩa bạn muốn truyền đạt.
Cách học động từ bất quy tắc dễ dàng
Ứng dụng học tập và trò chơi ngôn ngữ
Có rất nhiều ứng dụng giúp bạn học từ vựng một cách dễ dàng, ví dụ ứng dụng MochiVocab (Trên Appstore và CH Play) và Mochi Dictionary Extension tích hợp trên Chrome.
Ứng dụng MochiVocab (đã có trên Appstore và CH Play)
MochiVocab là ứng dụng giúp bạn ghi nhớ 1.000 từ vựng tiếng Anh dễ dàng. Sở hữu tính năng “thời điểm vàng”, App sẽ tính toán thời điểm tối ưu nhất dựa trên lịch sử học tập và gửi thông báo để bạn ôn tập đúng lúc, tạo nên hiệu quả học tập cao nhất, giúp bạn ghi nhớ các động từ bất quy tắc nhanh chóng.
Bên cạnh đó, Mochi cũng sẽ sắp xếp các từ vựng bạn cần học theo danh sách 5 cấp bậc, tương đương với 5 cấp độ ghi nhớ. Với các từ ở cấp độ cao (dễ ghi nhớ), App sẽ cài đặt thời gian nhắc bạn ôn tập xa hơn. Ngược lại, với các từ ở cấp độ thấp (khó ghi nhớ) sẽ được nhắc liên tục. Việc sử dụng các cấp bậc ghi nhớ kết hợp với tính năng “thời điểm vàng” giúp bạn phân bổ thời gian để học và ghi nhớ được nhiều từ vựng trong thời gian ngắn nhất, đặc biệt giúp ích khi bạn học thuộc những động từ bất quy tắc siêu khó nhằn và cần tập trung ghi nhớ.
App MochiVocab nhắc nhở học từ dựa theo tính năng “Thời điểm vàng”
Các từ vựng bạn đã đánh dấu sẽ được lưu trong Sổ từ vựng của MochiVocab. Bạn có thể mở sổ từ vựng ra bất kỳ lúc nào để học. Ngoài ra, bạn cũng có thể loại bỏ những từ vựng đã học thuộc nếu không cần App nhắc nhở ôn tập nữa. Sổ tay từ vựng có thể lưu đến hơn 70.000 từ vựng để bạn tha hồ lưu từ và ôn tập.
Nếu vô tình bắt gặp một động từ bất quy tắc khi đang tra cứu Internet hoặc đọc tài liệu trên mạng thì làm thế nào? Nếu phải tra từ điển rồi lại lưu từ vựng bằng tay thì chắc hẳn sẽ rất cồng kềnh và mất thời gian. Đừng lo, với ứng dụng Mochi Dictionary Extension của Chrome, mọi công đoạn chỉ xử lý trong 1 giây.
Mochi Dictionary Extension (Chrome)
Mochi Dictionary Extension là tiện ích miễn phí của MochiMochi, giúp bạn tra từ tại chỗ và lưu thêm từ vào App MochiVocab theo nhu cầu học tập của mình.
Mochi Dictionary Extension chỉ có thể sử dụng trên máy tính và hoạt động hiệu quả nhất trên trình duyệt Google Chrome.
Sau khi cài đặt Mochi Dictionary Extension trên Chrome, các bạn có thể thoải mái tra và lưu từ khi đang lướt web hoặc đọc tài liệu trên mạng.
Khi bắt gặp 1 từ mới cần tra nghĩa và lưu lại, các bạn chỉ cần thao tác theo 2 cách
Cách 1: Bôi đen từ cần tra sau đó click vào biểu tượng Mochi. Ấn Lưu từ là từ vựng sẽ vào sổ tay MochiVocab của bạn
Cách 2: Sử dụng trình tra cứu nhanh bằng cách click vào biểu tượng Mochi ở góc phải bên trên cửa sổ Chrome. Tìm từ cần tra sau đó ấn nút Lưu từ
Với sự hỗ trợ của MochiVocab và Mochi Dictionary Extension trên Chrome, việc ghi nhớ từ vựng nói chung cũng như các động từ bất quy tắc nói riêng sẽ không còn là trở ngại nữa.
Tạo danh sách và nhóm các từ cùng loại
Bắt đầu bằng cách tạo hoặc tìm kiếm một danh sách các động từ bất quy tắc phổ biến. Sau đó, bạn có thể nhóm các động từ có hình thức tương tự hoặc có mẫu âm thanh tương tự nhau.
Ví dụ, nhóm “begin-began-begun”, “ring-rang-rung”, “sing-sang-sung”.
Thẻ ghi nhớ (Flashcards)
Tạo thẻ ghi nhớ cho mỗi động từ với dạng nguyên mẫu, quá khứ đơn, và quá khứ phân từ. Việc sử dụng thẻ ghi nhớ giúp bạn có thể luyện tập mọi lúc mọi nơi, nhắc lại và củng cố kiến thức thường xuyên.
Đặt câu tiếng Anh
Sử dụng mỗi động từ trong một câu để hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ trong các tình huống cụ thể. Việc này không chỉ giúp bạn nhớ các hình thức của động từ mà còn cải thiện kỹ năng ngữ pháp và vốn từ vựng của bạn.
Luyện tập thường xuyên
Thực hành là chìa khóa để thành thạo. Cố gắng viết đoạn văn hoặc đối thoại sử dụng nhiều động từ bất quy tắc. Bạn cũng có thể thử làm các bài tập trực tuyến hoặc trong sách giáo khoa để kiểm tra kiến thức của mình.
Sử dụng phương tiện truyền thông
Xem phim, nghe nhạc, hoặc đọc sách bằng tiếng Anh là cách tuyệt vời để tiếp xúc với các động từ bất quy tắc được sử dụng trong ngữ cảnh thực tế. Cố gắng nhận ra và ghi nhớ cách sử dụng các động từ bất quy tắc mà bạn đã học.
Chấp nhận sai lầm và học từ chúng
Khi bắt đầu học, bạn có thể mắc lỗi về cách sử dụng động từ bất quy tắc. Quan trọng nhất là bạn cần cải thiện gì sau mỗi lỗi sai, từ đó rèn luyện thêm để tăng khả năng vận dụng kiến thức một cách chính xác.
Chúc các bạn học tốt và sử dụng thành thạo các động từ bất quy tắc trong học tập và cuộc sống!