MochiMochi

Bảng động từ bất quy tắc thông dụng nhất trong tiếng Anh

Bên cạnh những cấu trúc nhất định trong ngữ pháp tiếng Anh, chúng ta cũng bắt gặp những trường hợp ngoại lệ. Đặc biệt là những trường hợp này lại vô cùng phổ biến, cụ thể là động từ bất quy tắc. Cùng tham khảo bảng 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất để quá trình học tiếng Anh dễ dàng và hiệu quả hơn nhé.

Động từ bất quy tắc là gì?

Thông thường trong tiếng Anh, động từ được chia ở thể quá khứ hoặc quá khứ phân từ sẽ thêm “-ed” hoặc “-d” vào sau động từ nguyên thể. Thế nhưng trong Tiếng Anh vẫn có 1 số từ ngoại lệ không theo quy tắc này, được gọi là “Động từ bất quy tắc”. Động từ bất quy tắc là những động từ có cách chia ở thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ không theo quy tắc chung.

Ví dụ, động từ “to walk” (đi bộ) là động từ quy tắc vì bạn chỉ cần thêm “-ed” để tạo thành “walked” cho cả quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Ngược lại, động từ “to go” là bất quy tắc vì quá khứ đơn của nó là “went” và quá khứ phân từ là “gone”, không có sự liên quan rõ ràng về mặt hình thức đến dạng nguyên thể.

Cách duy nhất để học các động từ bất quy tắc ở thể quá khứ và quá khứ phân từ chính là học thuộc. Dưới đây là danh sách gần 200 động từ bất quy tắc thường gặp mà những người học Tiếng Anh cần ghi nhớ.


Danh sách 360 động từ bất quy tắc thường gặp

Nguyên thể V1Quá khứ V2Quá khứ
phân từ V3
Nghĩa
bideabode/
abided
abode/
abided
lưu trú, lưu lại
arisearosearisenphát sinh
awakeawokeawokenđánh thức, thức
backslidebackslidbackslidden/
backslid
tái phạm
bewas/werebeenthì, là, bị, ở
bearborebornemang, chịu đựng
beatbeatbeaten/
beat
đánh, đập
becomebecamebecometrở nên
befallbefellbefallenxảy đến
beginbeganbegunbắt đầu
beholdbeheldbeheldngắm nhìn
bendbentbentbẻ cong
besetbesetbesetbao quanh
bespeakbespokebespokenchứng tỏ
betbet/
betted
bet/
betted
đánh cược, cá cược
bidbidbidtrả giá
bindboundboundbuộc, trói
bitebitbittencắn
bleedbledbledchảy máu
blowblewblownthổi
breakbrokebrokenđập vỡ
breedbredbrednuôi, dạy dỗ
bringbroughtbroughtmang đến
broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
browbeatbrowbeatbrowbeaten/
browbeat
hăm dọa
buildbuiltbuiltxây dựng
burnburnt/
burned
burnt/
burned
đốt, cháy
burstburstburstnổ tung, vỡ òa
bustbusted/
bust
busted/
bust
làm bể, làm vỡ
buyboughtboughtmua
castcastcastném, tung
catchcaughtcaughtbắt, chụp
chidechid/
chided
chid/
chidden/
chided
mắng, chửi
choosechosechosenchọn, lựa
cleaveclove/
cleft/
cleaved
cloven/
cleft/
cleaved
chẻ, tách hai
cleaveclavecleaveddính chặt
clingclungclungbám vào, dính vào
clotheclothed/
clad
clothed/
clad
che phủ
comecamecomeđến, đi đến
costcostcostcó giá là
creepcreptcreptbò, trườn, lẻn
crossbreedcrossbredcrossbredcho lai giống
crowcrew/
crewed
crowedgáy (gà)
cutcutcutcắt, chặt
daydreamdaydreamed/
daydreamt
daydreamed/
daydreamt
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
dealdealtdealtgiao thiệp
digdugdugđào
disprovedisproveddisproved/
disproven
bác bỏ
divedove/
dived
divedlặn, lao xuống
dodiddonelàm
drawdrewdrawnvẽ, kéo
dreamdreamt/
dreamed
dreamt/
dreamed
mơ thấy
drinkdrankdrunkuống
drivedrovedrivenlái xe
dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
eatateeatenăn
fallfellfallenngã, rơi
feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi
feelfeltfeltcảm thấy
fightfoughtfoughtchiến đấu
findfoundfoundtìm thấy, thấy
fitfitted/
fit
fitted/
fit
làm cho vừa, làm cho hợp
fleefledfledchạy trốn
flingflungflungtung, quăng
flyflewflownbay
forbearforboreforbornenhịn
forbidforbade/
forbad
forbiddencấm, cấm đoán
forecastforecast/
forecasted
forecast/
forecasted
tiên đoán
forego (also
forgo)
forewentforegonebỏ, kiêng
foreseeforesawforeseenthấy trước
foretellforetoldforetoldđoán trước
forgetforgotforgottenquên
forgiveforgaveforgiventha thứ
forsakeforsookforsakenruồng bỏ
freezefrozefrozen(làm) đông lại
frostbitefrostbitefrostbittenbỏng lạnh
getgotgot/
gotten
có được
gildgilt/
gilded
gilt/
gilded
mạ vàng
girdgirt/
girded
girt/
girded
đeo vào
givegavegivencho
gowentgoneđi
grindgroundgroundnghiền, xay
growgrewgrownmọc, trồng
hand-feedhand-fedhand-fedcho ăn bằng tay
handwritehandwrotehandwrittenviết tay
hanghunghungmóc lên, treo lên
havehadhad
hearheardheardnghe
heavehove/
heaved
hove/
heaved
trục lên
hewhewedhewn/
hewed
chặt, đốn
hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
hithithitđụng
hurthurthurtlàm đau
inbreedinbredinbredlai giống cận huyết
inlayinlaidinlaidcẩn, khảm
inputinputinputđưa vào
insetinsetinsetdát, ghép
interbreedinterbredinterbredgiao phối, lai giống
interweaveinterwove/
interweaved
interwoven/
interweaved
trộn lẫn, xen lẫn
interwindinterwoundinterwoundcuộn vào, quấn vào
jerry-buildjerry-builtjerry-builtxây dựng cẩu thả
keepkeptkeptgiữ
kneelknelt/
kneeled
knelt/
kneeled
quỳ
knitknit/
knitted
knit/
knitted
đan
knowknewknownbiết, quen biết
laylaidlaidđặt, để
leadledleddẫn dắt, lãnh đạo
leanleaned/
leant
leaned/
leant
dựa, tựa
leapleaptleaptnhảy, nhảy qua
learnlearnt/
learned
learnt/
learned
học, được biết
leaveleftleftra đi, để lại
lendlentlentcho mượn
letletletcho phép, để cho
lielaylainnằm
lightlit/
lighted
lit/
lighted
thắp sáng
lip-readlip-readlip-readmấp máy môi
loselostlostlàm mất, mất
makemademadechế tạo, sản xuất
meanmeantmeantcó nghĩa là
meetmetmetgặp mặt
miscastmiscastmiscastchọn vai đóng không hợp
misdealmisdealtmisdealtchia lộn bài, chia bài sai
misdomisdidmisdonephạm lỗi
mishearmisheardmisheardnghe nhầm
mislaymislaidmislaidđể lạc mất
misleadmisledmisledlàm lạc đường
mislearnmislearned/
mislearnt
mislearned/
mislearnt
học nhầm
misreadmisreadmisreadđọc sai
missetmissetmissetđặt sai chỗ
misspeakmisspokemisspokennói sai
misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
misspendmisspentmisspenttiêu phí, bỏ phí
mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn
misteachmistaughtmistaughtdạy sai
misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
miswritemiswrotemiswrittenviết sai
mowmowedmown/
mowed
cắt cỏ
offsetoffsetoffsetđền bù
outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
outbreedoutbredoutbredgiao phối xa
outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
outdrawoutdrewoutdrawnrút súng ra nhanh hơn
outdrinkoutdrankoutdrunkuống quá chén
outdriveoutdroveoutdrivenlái nhanh hơn
outfightoutfoughtoutfoughtđánh giỏi hơn
outflyoutflewoutflownbay cao/xa hơn
outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
outleapoutleaped/
outleapt
outleaped/
outleapt
nhảy cao/xa hơn
outlieoutliedoutliednói dối
outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
outrideoutrodeoutriddencưỡi ngựa giỏi hơn
outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn, vượt giá
outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
outshineoutshined/
outshone
outshined/
outshone
sáng hơn, rạng rỡ hơn
outshootoutshotoutshotbắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
outsingoutsangoutsunghát hay hơn
outsitoutsatoutsatngồi lâu hơn
outsleepoutsleptoutsleptngủ lâu/muộn hơn
outsmelloutsmelled/
outsmelt
outsmelled/
outsmelt
khám phá, đánh hơi, sặc mùi
outspeakoutspokeoutspokennói nhiều/dài/to hơn
outspeedoutspedoutspedđi/chạy nhanh
hơn
outspendoutspentoutspenttiêu tiền nhiều hơn
outswearoutsworeoutswornnguyền rủa nhiều hơn
outswimoutswamoutswumbơi giỏi hơn
outthinkoutthoughtoutthoughtsuy nghĩ nhanh hơn
outthrowoutthrewoutthrownném nhanh hơn
outwriteoutwroteoutwrittenviết nhanh hơn
overbidoverbidoverbidtrả giá/bỏ thầu cao hơn
overbreedoverbredoverbrednuôi quá nhiều
overbuildoverbuiltoverbuiltxây quá nhiều
overbuyoverboughtoverboughtmua quá nhiều
overcomeovercameovercomekhắc phục
overdooverdidoverdonedùng quá mức, làm quá
overdrawoverdrewoverdrawnrút quá số tiền, phóng đại
overdrinkoverdrankoverdrunkuống quá nhiều
overeatoverateovereatenăn quá nhiều
overfeedoverfedoverfedcho ăn quá mức
overflyoverflewoverflownbay qua
overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
overhearoverheardoverheardnghe trộm
overlayoverlaidoverlaidphủ lên
overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
overrideoverrodeoverriddenlạm quyền
overrunoverranoverruntràn ngập
overseeoversawoverseentrông nom
overselloversoldoversoldbán quá mức
oversewoversewedoversewn/
oversewed
may nối vắt
overshootovershotovershotđi quá đích
oversleepoversleptoversleptngủ quên
overspeakoverspokeoverspokenNói quá nhiều, nói lấn át
overspendoverspentoverspenttiêu quá lố
overspilloverspilled/
overspilt
overspilled/
overspilt
đổ, làm tràn
overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp
overthinkoverthoughtoverthoughttính trước nhiều quá
overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
overwindoverwoundoverwoundlên dây (đồng hồ) quá chặt
overwriteoverwroteoverwrittenviết dài quá, viết đè lên
partakepartookpartakentham gia, dự phần
paypaidpaidtrả (tiền)
pleadpleaded/
pled
pleaded/
pled
bào chữa, biện hộ
prebuildprebuiltprebuiltlàm nhà tiền chế
predopredidpredonelàm trước
premakepremadepremadelàm trước
prepayprepaidprepaidtrả trước
presellpresoldpresoldbán trước thời gian rao báo
presetpresetpresetthiết lập sẵn, cài đặt sẵn
preshrinkpreshrankpreshrunkngâm cho vải co trước khi may
proofreadproofreadproofreadĐọc bản thảo trước khi in
proveprovedproven/
proved
chứng minh
putputputđặt, để
quick-freezequick-frozequick-frozenkết đông nhanh
partakepartookpartakentham gia, dự phần
quitquit/
quitted
quit/
quitted
bỏ
readreadreadđọc
reawakereawokereawakenđánh thức 1 lần nữa
rebidrebidrebidtrả giá, bỏ thầu
rebindreboundreboundbuộc lại, đóng
lại
rebroadcastrebroadcast/
rebroadcasted
rebroadcast/
rebroadcasted
cự tuyệt, khước từ
rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
recastrecastrecastđúc lại
recutrecutrecutcắt lại, băm
redealredealtredealtphát bài lại
redoredidredonelàm lại
redrawredrewredrawnkéo ngược lại
refitrefitted/
refit
refitted/
refit
luồn, xỏ
regrindregroundregroundmài sắc lại
regrowregrewregrowntrồng lại
rehangrehungrehungtreo lại
rehearreheardreheardnghe trình bày lại
reknitreknitted/
reknit
reknitted/
reknit
đan lại
relayrelaidrelaidđặt lại
relayrelayedrelayedtruyền âm lại
relearnrelearned/
relearnt
relearned/
relearnt
học lại
relightrelit/
relighted
relit/
relighted
thắp sáng lại
remakeremaderemadelàm lại, chế tạo lại
rendrentrenttoạc ra, xé
repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
rereadrereadrereadđọc lại
rerunreranrerunchiếu lại, phát lại
resellresoldresoldbán lại
resendresentresentgửi lại
resetresetresetđặt lại, lắp lại
resewresewedresewn/
resewed
may/khâu lại
retakeretookretakenchiếm lại, tái chiếm
reteachretaughtretaughtdạy lại
retearretoreretornkhóc lại
retellretoldretoldkể lại
rethinkrethoughtrethoughtsuy tính lại
retreadretreadretreadlại giẫm/đạp lên
retrofitretrofitted/
retrofit
retrofitted/
retrofit
trang bị thêm những bộ phận mới
rewakerewoke/
rewaked
rewaken/
rewaked
đánh thức lại
rewearreworerewornmặc lại
reweaverewove/
reweaved
rewoven/
reweaved
dệt lại
rewedrewed/
rewedded
rewed/
rewedded
kết hôn lại
rewetrewet/
rewetted
rewet/
rewetted
làm ướt lại
rewinrewonrewonthắng lại
rewindrewoundrewoundcuốn lại, lên dây lại
rewriterewroterewrittenviết lại
ridridridgiải thoát
rideroderiddencưỡi
ringrangrungrung chuông
riseroserisenđứng dậy, mọc
roughcastroughcastroughcasttạo hình phỏng chừng
runranrunchạy
sand-castsand-castsand-castđúc bằng khuôn cát
sawsawedsawncưa
saysaidsaidnói
seesawseennhìn thấy
seeksoughtsoughttìm kiếm
sellsoldsoldbán
sendsentsentgửi
setsetsetđặt, thiết lập
sewsewedsewn/
sewed
may
shakeshookshakenlay, lắc
shaveshavedshaved/
shaven
cạo (râu, mặt)
shearshearedshornxén lông (cừu)
shedshedshedrơi, rụng
shineshoneshonechiếu sáng
shitshit/
shat/
shitted
shit/
shat/
shitted
đại tiện
shootshotshotbắn
showshowedshown/
showed
cho xem
shrinkshrankshrunkco rút
shutshutshutđóng lại
sight-readsight-readsight-readchơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
singsangsungca hát
sinksanksunkchìm, lặn
sitsatsatngồi
slayslewslainsát hại, giết hại
sleepsleptsleptngủ
slideslidslidtrượt, lướt
slingslungslungném mạnh
slinkslunkslunklẻn đi
slitslitslitrạch, khứa
smellsmeltsmeltngửi
smitesmotesmittenđập mạnh
sneaksneaked/
snuck
sneaked/
snuck
trốn, lén
speakspokespokennói
speedsped/
speeded
sped/
speeded
chạy vụt
spellspelt/
spelled
spelt/
spelled
đánh vần
spendspentspenttiêu xài
spillspilt/
spilled
spilt/
spilled
tràn, đổ ra
spinspun/spanspunquay sợi
spoilspoilt/
spoiled
spoilt/
spoiled
làm hỏng
spreadspreadspreadlan truyền
standstoodstoodđứng
stealstolestolenđánh cắp
stickstuckstuckghim vào, đính
stingstungstungchâm, chích, đốt
stinkstunk/stankstunkbốc mùi hôi
stridestrodestriddenbước sải
strikestruckstruckđánh đập
stringstrungstrunggắn dây vào
sunburnsunburned/
sunburnt
sunburned/
sunburnt
cháy nắng
swearsworesworntuyên thệ
sweatsweat/
sweated
sweat/
sweated
đổ mồ hôi
sweepsweptsweptquét
swellswelledswollen/
swelled
phồng, sưng
swimswamswumbơi lội
swingswungswungđong đưa
taketooktakencầm, lấy
teachtaughttaughtdạy, giảng dạy
teartoretornxé, rách
telecasttelecasttelecastphát đi bằng
truyền hình
telltoldtoldkể, bảo
thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
throwthrewthrownném, liệng
thrustthrustthrustthọc, nhấn
treadtrodtrodden/
trod
giẫm, đạp
typewritetypewrotetypewrittenđánh máy
unbendunbentunbentlàm thẳng lại
unbindunboundunboundmở, tháo ra
unclotheunclothed/
unclad
unclothed/
unclad
cởi áo, lột trần
undercutundercutundercutra giá rẻ hơn
underfeedunderfedunderfedcho ăn đói,
thiếu ăn
undergounderwentundergonekinh qua
underlieunderlayunderlainnằm dưới
understandunderstoodunderstoodhiểu
undertakeundertookundertakenđảm nhận
underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm
undoundidundonetháo ra
unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông
unhangunhungunhunghạ xuống, bỏ xuống
unhideunhidunhiddenhiển thị, không ẩn
unlearnunlearned/
unlearnt
unlearned/
unlearnt
gạt bỏ, quên
unspinunspununspunquay ngược
unwindunwoundunwoundtháo ra
upholdupheldupheldủng hộ
upsetupsetupsetđánh đổ, lật đổ
wakewoke/
waked
woken/
waked
thức giấc
wearworewornmặc
wedwed/
wedded
wed/
wedded
kết hôn
weepweptweptkhóc
wetwet/
wetted
wet/
wetted
làm ướt
winwonwonthắng, chiến thắng
windwoundwoundquấn
withdrawwithdrewwithdrawnrút lui
withholdwithheldwithheldtừ khước
withstandwithstoodwithstoodcầm cự
workworkedworkedrèn, nhào nặn đất
wringwrungwrungvặn, siết chặt
writewrotewrittenviết
Bảng 360 động từ bất quy tắc thường gặp

động từ bất quy tắc tiếng anh


Sử dụng động từ bất quy tắc trong những tình huống nào?

Động từ bất quy tắc được sử dụng trong các thì:

  • Quá khứ đơn: Sử dụng khi diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn thành trong quá khứ.

Ví dụ: “He wrote a letter.” (Anh ấy đã viết một bức thư.)

  • Quá khứ phân từ: Thường được sử dụng với các động từ trợ giúp để tạo thành các thì hoàn thành hoặc bị động.

Ví dụ trường hợp diễn tả trạng thái bị động: “The book has been written by a famous author.” (Quyển sách đã được viết bởi một tác giả nổi tiếng.)

Ví dụ trường hợp trong thì hoàn thành: I have bought a toy. (Tôi vừa mua một món đồ chơi)

Đặc biệt, khi sử dụng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ bất quy tắc, bạn cần lưu ý đến ngữ cảnh. Sự lựa chọn giữa quá khứ đơn và quá khứ phân từ phụ thuộc vào ý nghĩa bạn muốn truyền đạt.


Cách học động từ bất quy tắc dễ dàng

Ứng dụng học tập và trò chơi ngôn ngữ

Có rất nhiều ứng dụng giúp bạn học từ vựng một cách dễ dàng, ví dụ ứng dụng MochiVocab (Trên Appstore và CH Play) và Extension Mochi Dictionary tích hợp trên Chrome.

Ứng dụng MochiVocab (đã có trên Appstore và CH Play)

MochiVocab là ứng dụng giúp bạn ghi nhớ 1.000 từ vựng tiếng Anh dễ dàng. Sở hữu tính năng “thời điểm vàng”, App sẽ tính toán thời điểm tối ưu nhất dựa trên lịch sử học tập và gửi thông báo để bạn ôn tập đúng lúc, tạo nên hiệu quả học tập cao nhất, giúp bạn ghi nhớ các động từ bất quy tắc nhanh chóng.

Bên cạnh đó, Mochi cũng sẽ sắp xếp các từ vựng bạn cần học theo danh sách 5 cấp bậc, tương đương với 5 cấp độ ghi nhớ. Với các từ ở cấp độ cao (dễ ghi nhớ), App sẽ cài đặt thời gian nhắc bạn ôn tập xa hơn. Ngược lại, với các từ ở cấp độ thấp (khó ghi nhớ) sẽ được nhắc liên tục. Việc sử dụng các cấp bậc ghi nhớ kết hợp với tính năng “thời điểm vàng” giúp bạn phân bổ thời gian để học và ghi nhớ được nhiều từ vựng trong thời gian ngắn nhất, đặc biệt giúp ích khi bạn học thuộc những động từ bất quy tắc siêu khó nhằn và cần tập trung ghi nhớ.

app mochivocab
mochi 5 cấp độ ghi nhớ
mochi thông báo

App MochiVocab nhắc nhở học từ dựa theo tính năng “Thời điểm vàng”

Các từ vựng bạn đã đánh dấu sẽ được lưu trong Sổ từ vựng của MochiVocab. Bạn có thể mở sổ từ vựng ra bất kỳ lúc nào để học. Ngoài ra, bạn cũng có thể loại bỏ những từ vựng đã học thuộc nếu không cần App nhắc nhở ôn tập nữa. Sổ tay từ vựng có thể lưu đến hơn 60.000 từ vựng để bạn tha hồ lưu từ và ôn tập.

Nếu vô tình bắt gặp một động từ bất quy tắc khi đang tra cứu Internet hoặc đọc tài liệu trên mạng thì làm thế nào? Nếu phải tra từ điển rồi lại lưu từ vựng bằng tay thì chắc hẳn sẽ rất cồng kềnh và mất thời gian. Đừng lo, với ứng dụng Extension Mochi Dictionary của Chrome, mọi công đoạn chỉ xử lý trong 1 giây.

Extension Mochi Dictionary (Chrome)

Mochi Dictionary (từ điển Mochi) là tiện ích miễn phí của MochiMochi, giúp bạn tra từ tại chỗ và lưu thêm từ vào App MochiVocab theo nhu cầu học tập của mình.

Mochi Dictionary chỉ có thể sử dụng trên máy tính và hoạt động hiệu quả nhất trên trình duyệt Google Chrome.

tiện ích mochi dictionary
Cách cài đặt Mochi Dictionary trên Extension Chrome

Sau khi cài đặt Mochi Dictionary trên Chrome, các bạn có thể thoải mái tra và lưu từ khi đang lướt web hoặc đọc tài liệu trên mạng. 

Khi bắt gặp 1 từ mới cần tra nghĩa và lưu lại, các bạn chỉ cần thao tác theo 2 cách

Cách 1: Bôi đen từ cần tra sau đó click vào biểu tượng Mochi. Ấn Lưu từ là từ vựng sẽ vào sổ tay MochiVocab của bạn

Cách 2: Sử dụng trình tra cứu nhanh bằng cách click vào biểu tượng Mochi ở góc phải bên trên cửa sổ Chrome. Tìm từ cần tra sau đó ấn nút Lưu từ

Với sự hỗ trợ của MochiVocab và Extension Mochi Dictionary trên Chrome, việc ghi nhớ từ vựng nói chung cũng như các động từ bất quy tắc nói riêng sẽ không còn là trở ngại nữa.

Tạo danh sách và nhóm các từ cùng loại

Bắt đầu bằng cách tạo hoặc tìm kiếm một danh sách các động từ bất quy tắc phổ biến. Sau đó, bạn có thể nhóm các động từ có hình thức tương tự hoặc có mẫu âm thanh tương tự nhau.

Ví dụ, nhóm “begin-began-begun”, “ring-rang-rung”, “sing-sang-sung”.

Thẻ ghi nhớ (Flashcards)

Tạo thẻ ghi nhớ cho mỗi động từ với dạng nguyên mẫu, quá khứ đơn, và quá khứ phân từ. Việc sử dụng thẻ ghi nhớ giúp bạn có thể luyện tập mọi lúc mọi nơi, nhắc lại và củng cố kiến thức thường xuyên.

Đặt câu tiếng Anh

Sử dụng mỗi động từ trong một câu để hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ trong các tình huống cụ thể. Việc này không chỉ giúp bạn nhớ các hình thức của động từ mà còn cải thiện kỹ năng ngữ pháp và vốn từ vựng của bạn.

Luyện tập thường xuyên

Thực hành là chìa khóa để thành thạo. Cố gắng viết đoạn văn hoặc đối thoại sử dụng nhiều động từ bất quy tắc. Bạn cũng có thể thử làm các bài tập trực tuyến hoặc trong sách giáo khoa để kiểm tra kiến thức của mình.

Sử dụng phương tiện truyền thông

Xem phim, nghe nhạc, hoặc đọc sách bằng tiếng Anh là cách tuyệt vời để tiếp xúc với các động từ bất quy tắc được sử dụng trong ngữ cảnh thực tế. Cố gắng nhận ra và ghi nhớ cách sử dụng các động từ bất quy tắc mà bạn đã học.

Chấp nhận sai lầm và học từ chúng

Khi bắt đầu học, bạn có thể mắc lỗi về cách sử dụng động từ bất quy tắc. Quan trọng nhất là bạn cần cải thiện gì sau mỗi lỗi sai, từ đó rèn luyện thêm để tăng khả năng vận dụng kiến thức một cách chính xác.

Chúc các bạn học tốt và sử dụng thành thạo các động từ bất quy tắc trong học tập và cuộc sống!