Từ vựng tiếng Anh

200+ từ vựng về đồ ăn tiếng Anh dành riêng cho các tín đồ đam mê ẩm thực

Đồ ăn là một chủ đề từ vựng được rất nhiều người học tiếng Anh yêu thích. Là một tín đồ đam mê ẩm thực chính hiệu, chắc chắn bạn không thể bỏ qua những từ vựng về đồ ăn tiếng Anh thông dụng nhất. Cùng MochiMochi “bỏ túi” ngay những từ vựng, cụm từ kết hợp và thành ngữ về đồ ăn trong bài viết dưới đây nhé!

I. Các chủ đề từ vựng về đồ ăn tiếng Anh thông dụng

Nhắc đến đồ ăn, chúng ta không thể không nói về sự đa dạng của các thể loại từ thịt, hoa quả, rau củ đến hải sản. Vậy những loại đồ ăn đó trong tiếng Anh được viết như thế nào, hãy cùng MochiMochi tìm hiểu nhé!

1. Từ vựng về đồ ăn tiếng Anh: các loại thịt

Từ vựngPhát âmNghĩa
meat/miːt/ thịt
beef/biːf/thịt bò
beef brisket/biːf ˈbrɪskɪt/gầu bò
beef chuck/biːf ʧʌk/nạc vai bò
beef plate/biːf pleɪt/ba chỉ bò
beefsteak/ˈbiːfˈsteɪk/bò bít tết
breast fillet /brɛst ˈfɪlɪt/thăn lưng bò
chicken/ˈʧɪkɪn/ thịt gà
chicken breast/ˈʧɪkɪn brɛst/ức gà
chicken drumstick/ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk/đùi gà
chicken gizzard/ˈʧɪkɪn ˈgɪzəd/mề gà
chicken leg/ˈʧɪkɪn lɛg/chân gà
chicken liver/ˈʧɪkɪn ˈlɪvə/gan gà
chicken tail/ˈʧɪkɪn teɪl / phao câu gà
chicken wing/ˈʧɪkɪn wɪŋ/cánh gà
chicken wing tip/ˈʧɪkɪn wɪŋ tɪp/ đầu cánh gà
bacon/ˈbeɪkən/ thịt xông khói
ham/hæm/giăm bông
cutlet/ˈkʌtlɪt/ tim
Chinese sausage/ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ/lạp xưởng
chop/ʧɒp/thịt sườn
fat/fæt/ thịt mỡ
goat/gəʊt/thịt dê
heart/hɑːt/ tim
kidney/ˈkɪdni /cật
lamb/læm/thịt cừu
lamb chop/læm ʧɒp/ sườn cừu
lard/lɑːd/ mỡ heo
lean meat/liːn miːt/ thịt nạc
liver/ˈlɪvə/gan
meatball/miːt bɔːl/thịt viên
minced pork/mɪnst pɔːk/ thịt heo bằm
mutton/ˈmʌtn/thịt cừu già
inner fillet/ˈɪnə ˈfɪlɪt/thịt thăn trong
pork/pɔːk/thịt heo
pig’s skin/pɪgz skɪn/da heo
pig’s tripe/pɪgz traɪp/ bao tử heo
pork cartilage/pɔːk ˈkɑːtɪlɪʤ/ sụn heo
pork shank/pɔːk ʃæŋk/thịt chân giò heo
pork side/pɔːk saɪd/thịt ba chỉ
quail/kweɪl/chim cút
roast/rəʊst/ sườn
ribs/rɪbz/thịt quay
sausage/ˈsɒsɪʤxúc xích
spare ribs/speə rɪbz/ sườn non
thigh/θaɪ/mạng sườn
veal/viːl/thịt bê
venison/ˈvɛnzn/ thịt nai
wild boar/waɪld bɔː/thịt heo rừng

2. Từ vựng về đồ ăn tiếng Anh: các loại hoa quả

Từ vựngPhát âmNghĩa
banana/bə’nɑ:nə/quả chuối
apple/’æpl/quả táo
grape/greɪp/quả nho
strawberry/ˈstrɔˌbɛri/quả dâu
avocado/ævəˈkɑːdəʊ/quả bơ
orange/ˈɒrɪndʒ/quả cam
mango/´mæηgou/quả xoài
starfruit/’stɑr.frut/quả khế
pineapple/’pain,æpl/quả dứa
mangosteen/ˈmæŋɡəstiːn/quả măng cụt
mandarin/’mændərin/quả quýt
kumquat/’kʌmkwɔt/quả quất
jackfruit/’dʒækfru:t/quả mít
durian/´duəriən/sầu riêng
lemon/´lemən/chanh vàng
lime/laim/quả chanh
papaya/pə´paiə/đu đủ
cucumber/ˈkjuːkʌmbə/dưa chuột
watermelon/ˈwɔːtəˌmɛlən/dưa hấu
cantaloupe/ˈkæntəˌluːp/dưa lưới
honeydew/ˈhʌnɪdju/dưa lê
pomelo/ˈpɒm.ɪ.ləʊ/quả bưởi
ambarella/ʌmˈbrel.ə/quả cóc
guava/ˈɡwɑː.və/quả ổi
plum/plʌm/quả mận
kiwi/ˈkiː.wiː/quả kiwi
blueberry/ˈbluˌbɛri/việt quất
raspberry/ˈræzˌbɛri/phúc bồn tử
tamarind/ˈtæm.ər.ɪnd/quả me
apricot/ˈeɪ.prɪ.kɒt/quả mơ

3. Từ vựng về đồ ăn tiếng Anh: các loại rau củ

Từ vựngPhát âmNghĩa
squash/skwɒʃ/
winter melon/ˈwɪntə ˈmɛlən/bí đao
bell pepper/ˈbel ˌpep.ər/ớt chuông
carrot/ˈkær.ət/cà rốt
pumpkin/ˈpʌmp.kɪn/bí đỏ
sweet potato/ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/khoai lang
potato/pəˈteɪ.təʊ/khoai tây
ginger/ˈdʒɪn.dʒər/gừng
lotus root/ˈloʊtəs ruːt/củ sen
turmeric/ˈtɜːmərɪk/nghệ
corn/kɔːn/ngô
malabar spinach/mæləba ‘spini:dʒ/rau mồng tơi
amaranth/’æmərænθ /rau dền
water morning glory/’wɔːtər, mɔːrnɪŋ, ‘ɡlɔːri/rau muống
cabbage/’kæbɪdʒ/bắp cải
cauliflower/’kɔːliflaʊər/súp lơ
lettuce/’letis/rau xà lách
spinach/ˈspɪnɪdʒ/cải bó xôi
kale/keɪl/cải xoăn
asparagus/əsˈpærəgəs/măng tây
celery/ˈsɛləri/cần tây
horseradish/’hɔːsˌrædɪʃ/rau cải ngồng
seaweed/’siːwiːd/rong biển
bean sprouts/biːn spraʊts/giá đỗ
okra/ˈəʊkrə/đậu bắp
bitter melon/ˈbɪtər ˈmelən/mướp đắng
herbs/hɜːbz/rau thơm
coriander/kɒrɪˈændə/rau mùi
kohlrabi/kəʊlˈrɑːbi/củ su hào
eggplant/’ɛgˌplɑːnt/cà tím
loofah/’lu:fə/quả mướp
tomato/təˈmɑːtəʊ/cà chua
onion/’ʌnjən/hành tây
mushroom/’mʌʃrʊm/nấm
cashew/kæˈʃuː/hạt điều
walnut/’wɔːlnʌt/hạt óc chó
almond/’ɑːmənd/hạt hạnh nhân
macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/hạt mắc ca
chestnut/’ʧɛsnʌt/hạt dẻ
pistachio/pɪsˈtɑːʃɪəʊ/hạt dẻ cười
sunflower seeds/’sʌnˌflaʊə siːdz/hạt hướng dương
peanut/ˈpiːnʌt/lạc
soybean/’sɔɪ,biːn/đậu nành
mung bean/mung biːn/đậu xanh
black bean/ˌblæk ˈbiːn/đậu đen
red bean/rɛd biːn/đậu đỏ
peas/piːz/đậu Hà Lan
green bean/ˌɡriːn ˈbiːn/đậu cô ve
sesame seeds/’sɛsəmi siːdz/hạt vừng
chia seeds/chia siːdz/hạt chia

4. Từ vựng về đồ ăn tiếng Anh: các loại đồ uống

Từ vựngPhát âmNghĩa
alcohol/ˈælkəhɒl/đồ uống có cồn
beer/bɪər/bia
champagne/ʃæmˈpeɪn/rượu sâm banh
coffee/ˈkɒfi/ cà phê
tea/tiː/ trà
milktea/ˈmɪlkʃ ti:/trà sữa
cocktail/ˈkɒkteɪl/ cốc tai
juice/dʒuːs/nước ép hoa quả
hot chocolate /hɒt ˈʧɒkəlɪt/sô cô la nóng
mineral water/ˈmɪnərəl wɔːtə/nước khoáng
milkshake/ˈmɪlkʃeɪk/sữa lắc
iced tea/aɪst tiː/ trà đá
lemonade/ˌleməˈneɪd/ nước chanh
liquor/ˈlɪkər/ đồ uống chưng cất
rum/rʌm/rượu rum
soft drink/ˌsɒft ˈdrɪŋk/nước ngọt
smoothie/ˈsmuði/sinh tố
squash/skwɑːʃ/ nước hoa quả ép
soda/ˈsoʊdə/nước uống có ga
stout/staʊt/ bia đen
wine /waɪn/rượu
whisky /ˈ(h)wiskē/rượu whiskey
white wine/(h)wīt wʌɪn/rượu trắng
milk/ˈmɪlk/sữa
espresso/ɛsˈprɛsoʊ/cà phê đen đậm đặc
latte/ˈlɑːteɪ/cà phê sữa
cappuccino/ˌkæpʊtˈtʃiːnoʊ/ cà phê sữa có bọt
americano/əˌmɛrɪˈkaːnoʊ/cà phê đen pha loãng
mocha/ˈmoʊkə/cà phê sữa với sô cô la
sparkling water/ˈspɑːrkliŋ ˈwɔːtər/nước có ga
egg coffee/ɛɡ ˈkɒfi/cà phê trứng

5. Từ vựng về đồ ăn tiếng Anh: các loại hải sản

Từ vựngPhát âmNghĩa
crab/kræb/cua
king crab/kɪŋ kræb/cua hoàng đế
cod/kɒd/cá tuyết
haddock/ˈhædək/ cá tuyết chấm đen
herring/ˈhɛrɪŋ/cá trích
lobster/ˈlɒbstə/tôm hùm
shrimps/ʃrɪmps/tôm
mackerel/ˈmækrəl/cá thu
mussels/ˈmʌslz/con trai
octopus/ˈɒktəpəs/bạch tuộc
squid/skwɪd/mực
oysters/ˈɔɪstəz/hàu
sardine/sɑːˈdiːn/cá mòi
salmon/ˈsæmən/cá hồi
snail/sneɪl/ốc sên
tuna/ˈtuːnə/ cá ngừ
scallop/ˈskæləp/sò điệp
clam/klæm/nghêu
fish/fɪʃ/

từ vựng đồ ăn tiếng anh 2

6. Từ vựng về đồ ăn tiếng Anh: đồ ăn chứa tinh bột

Từ vựngPhát âmNghĩa
pasta/ˈpɑːstə/mì ống
rice/raɪs/gạo
bread/bred/bánh mì
noodle/ˈnuːdəlz/ mì sợi
cereals/ˈsɪriəlz/ngũ cốc ăn sáng
wheat/raɪs/lúa mì
oats/oʊts/ yến mạch
barley/ˈbɑːrli/ đại mạch
rye/raɪ/ lúa mạch đen
rice noodle/raɪs ˈnuːdəlz/bún gạo
flour/flaʊər/bột mì
dumplings/ˈdʌmplɪŋz/ há cảo
steamed bun/stiːmd bʌn/bánh bao
tapioca starch/tæpiˈoʊkə stɑːrtʃ/bột năng
cornstarch /ˈkɔːrnstɑːrtʃ/bột ngô
rice flour/raɪs flaʊər/bột gạo

7. Từ vựng về đồ ăn tiếng Anh: đồ ngọt và đồ ăn nhanh

Từ vựngPhát âmNghĩa
cake/keɪk/ bánh ngọt
biscuit/ˈbɪskɪt/bánh quy
chocolate/ˈtʃɒkələt/ sô cô la
butter/ˈbʌtər/
chip/tʃɪp/ khoai tây chiên
sweets/swiːts/kẹo
candy/ˈkændi/kẹo
jam/dʒæm/mứt
fast food/ˌfɑːst ˈfuːd/đồ ăn nhanh
hamburger/ ˈhæmbɜːrɡə/ bánh kẹp thịt
paté/ˈpæt.eɪ/pa-tê
pizza/ˈpiːtsə/ pizza
toast/təʊst/ bánh mì nướng
sandwich/ˈsænwɪdʒ/ bánh mì kẹp
cheeseburger/ˈtʃiːzˌbɜːrɡər/ bánh kẹp phô mai
chicken nuggets/ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪts/bánh gà
hot dog/hɒt dɒɡ/bánh mì kẹp xúc xích
donut/ˈdəʊnʌt/bánh vòng
taco/ˈtɑːkoʊ/bánh taco
burrito/bəˈriːtoʊ/bánh burrito 
pie/paɪ/bánh nướng
muffin/ˈmʌfɪn/ bánh nướng nhỏ
pudding/ˈpʊdɪŋ/bánh pudding
jelly/ˈdʒɛli/ thạch
ice cream/ˈaɪs kriːm/ kem
cookie/ˈkʊki/ bánh quy

8. Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn Việt Nam

Từ vựngPhát âmNghĩa
banh mi/baːɲ miː/ bánh mì
pho/fəː/ phở
broken rice/ˈbrəʊkən raɪs/cơm tấm
chicken fried with citronella/ˈʧɪkɪn fraɪd wɪð citronella/gà xào sả ớt
crab rice noodles/kræb raɪs ˈnuːdlz/bánh canh cua
curry chicken on steamed-rice/ˈkʌri ˈʧɪkɪn ɒn stiːmd-raɪs/cơm cà ri gà
clam rice/klæm raɪs/cơm hến
five colored sweet gruel/faiv ˈkʌləd swiːt grʊəl/chè ngũ sắc
fried egg/fraɪd ɛg/trứng rán
fried rice/fraɪd raɪs/cơm rang
grilled fish/grɪld fɪʃ/chả cá/cá nướng
hot pot/hɒt pɒt/lẩu
Hue style beef noodles/hjuː staɪl biːf ˈnuːdlz/bún bò Huế
salted vegetables/ˈsɔːltɪd ˈvɛʤtəb(ə)lz/dưa muối
steamed pork loaf/stiːmd pɔːk ləʊf/chả lụa
stew fish/stjuː fɪʃ/cá kho
stuffed pancake/stʌft ˈpænkeɪk/bánh cuốn
mixed rice paper salad/mɪkst raɪs ˈpeɪpə ˈsæləd/bánh tráng trộn
pia cake/Pia keɪk/bánh pía
toasted coconut cake/ˈtəʊstɪd ˈkəʊkənʌt keɪk/bánh dừa nướng
spring rolls/sprɪŋ roʊlz/nem cuốn
grilled pork with vermicelli noodles/ɡrɪld pɔːrk wɪθ vɜːrmɪˈsɛli nuːdəlz/bún chả
crab noodle soup/kræb ˈnuːdəl suːp/bún riêu
savory Vietnamese pancake/ˈseɪvəri viːətˌnæmiːz ˈpænkeɪk/bánh xèo
chicken rice/ˈtʃɪkən raɪs/cơm gà
fermented pork sausage/fərˈmɛntɪd pɔːrk ˈsɔːsɪdʒ/nem chua
fermented shrimp paste with tofu and vermicelli noodles/fərˈmɛntɪd ʃrɪmp peɪst wɪθ ˈtoʊfuː ænd vɜːrmɪˈsɛli nuːdəlz/bún đậu mắm tôm

9. Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn đặc trưng của các quốc gia trên thế giới

Từ vựngPhát âmNghĩa
croissants/ˈkwæs.ɒ̃/bánh sừng bò Pháp
macaron/ˌmæk.ərˈɒn/bánh macaron Pháp
goose liver paste/ɡuːs lɪv.ər peɪst/pa-tê gan ngỗng của Pháp
borscht/bɔːʃt/ súp củ cải đỏ Nga
fish and chips/fɪʃ ənd ʧɪps/cá tẩm bột và khoai tây chiên Anh
kimchi/ˈkɪm.tʃi/kim chi Hàn Quốc
sushi/ˈsuː.ʃi/ sushi Nhật Bản
ramen/ˈraːmən/mì ramen Nhật Bản
tacos/ˈtɑːkoʊz/ bánh tacos Mexico
curry/ˈkʌriː/ cà ri Ấn Độ
pad Thai /pæd taɪ/pad Thái
Peking duck/ˈpiːkɪŋ dʌk/vịt quay Bắc Kinh
dimsum/dɪm sʌm/dim sum Trung Quốc

Từ vựng về đồ ăn tiếng Anh thật đa dạng và phong phú đúng không nào? Để có thể học hết các từ vựng trên cũng như nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh nói chung, hãy tham khảo ngay ứng dụng học từ vựng MochiVocab. MochiVocab cùng bạn học nhanh – nhớ lâu qua hai phần học và ôn. 

Với bước học, MochiVocab cung cấp hơn 20 khóa học thuộc đa dạng chủ đề và trình độ, trong đó bao gồm cả những chủ điểm cơ bản như từ vựng ẩm thực. Hơn 8000 từ vựng có sẵn được trình bày ở dạng flashcard sinh động gồm các thông tin cơ bản như từ tiếng Anh, nghĩa tiếng Việt, phiên âm, phát âm mẫu và câu ví dụ giúp bạn tiếp thu kiến thức một cách trực quan hơn.

Với bước ôn, MochiVocab áp dụng phương pháp học ôn ngắt quãng (spaced repetition) với hai tính năng chính:

  • Thời điểm vàng: Ứng dụng sẽ tính toán thời điểm ôn tập tối ưu cho từng từ vựng dựa trên lịch sử học tập của bạn. Cụ thể, MochiVocab sẽ xác định thời điểm bạn chuẩn bị quên từ mới để gửi thông báo nhắc bạn ôn tập. Phương pháp học này đã được khoa học chứng minh về khả năng giúp não ghi nhớ nhanh và lâu hơn nhiều lần so với các phương pháp truyền thống. 
  • 5 cấp độ từ vựng: Các từ vựng đã học sau đó sẽ được xếp theo 5 mức, tương ứng với 5 cấp độ ghi nhớ từ mới học cho đến ghi nhớ sâu. Dựa vào đây, MochiVocab sẽ phân bổ tần suất câu hỏi ôn tập thật hợp lý, đảm bảo bạn có thể tập trung hơn cho các từ vựng mà mình chưa nhớ. 

app mochivocab
mochivocab 5 cấp độ ghi nhớ
mochi thông báo

II. Một số thành ngữ chứa từ vựng về đồ ăn tiếng Anh

Từ vựng về đồ ăn tiếng Anh không chỉ xuất hiện độc lập mà còn có trong các thành ngữ mang những nét nghĩa mới lạ và thú vị. MochiMochi sẽ chia sẻ cho các bạn một số thành ngữ như vậy nhé!

Thành ngữNghĩaVí dụ
a hard nut to crackmột vấn đề khó giải quyếtThe math problem was a hard nut to crack, even for the smartest students. (Bài toán rất khó để giải, kể cả với những học sinh thông minh nhất.)
couch potato người lười biếng, chỉ dành thời gian để ngồi và xem TVHe’s such a couch potato; he never leaves the house. (Anh ấy là người lười biếng, anh ấy không bao giờ rời khỏi nhà.)
a bad eggngười không đáng tin cậyDon’t trust him; he’s a bad egg. (Đừng có mà tin anh ta, anh ta không đáng tin cậy chút nào.)
cut the mustardđủ tốt để làm điều gì, đạt được kỳ vọngI don’t think he’s really cut the mustard in this new position. (Tôi không nghĩ anh ấy thực sự đáp ứng được yêu cầu trong vị trí mới này.)
hot potatovấn đề gây tranh cãi, khó giải quyếtThe politician avoided the hot potato of increasing taxes. (Nhà chính trị tránh những vấn đề gây tranh cãi về việc gia tăng thuế.)
from soup to nutsmọi thứ, từ đầu đến cuốiShe was in charge of the project from soup to nuts. (Cô ấy chịu trách nhiệm toàn bộ dự án từ đầu đến cuối.)
food for thoughtđiều khiến mình suy nghĩ một cách cẩn thậnHer speech gave me a lot of food for thought. (Bài phát biểu của cô ấy khiến tôi phải suy ngẫm về nhiều thứ.)
half-baked ideasnhững ý tưởng ngớ ngẩn, không thực tếHe always comes up with half-baked ideas. (Anh ấy luôn nghĩ ra những ý tưởng ngớ ngẩn.)
on a knife-edgelo lắng bồn chồn như ngồi trên đống lửaThe negotiations were on a knife-edge; a small mistake could have ruined everything. (Cuộc đàm phán đang đến hồi căng thẳng, một lỗi sai nhỏ cũng có thể phá hủy mọi thứ.) 
have other fish to frycó việc khác quan trọng, cần làm hơnI can’t help you right now; I have other fish to fry. (Tôi không thể giúp bạn bây giờ; tôi có việc khác quan trọng hơn cần làm.)
cook someone’s goosephá hoại, làm hỏng kế hoạch của ai đóHis bad behavior cooked his goose; he was fired from the job. (Thái độ yếu kém của anh ấy phá hỏng mọi thứ; và khiến anh ta bị sa thải.)
curry flavornịnh hót, tâng bốc ai đó để xin ân huệLily tried to curry favor with the new boy by telling him he was the kindest person. (Lily nịnh hót anh chàng mới đến khi luôn miệng khen anh ấy là người tốt bụng nhất.)
a piece of cakedễ như ăn kẹoThis puzzle is a piece of cake; I solved it in five minutes. (Câu đố này dễ ợt, tôi có thể giải trong phút mốt.)
cool as a cucumberđiềm tĩnh, thoải máiShe stayed cool as a cucumber during the crisis. (Cô ấy giữ bình tĩnh trong suốt cuộc khủng hoảng.)
cup of teasở trườngI don’t like cooking, it’s not my cup of tea. (Tôi không thích nấu ăn, đó không phải sở trường của tôi.)

từ vựng đồ ăn tiếng anh 1

III. Một số collocation tiếng Anh chủ đề đồ ăn

Bên cạnh các thành ngữ liên quan đến đồ ăn tiếng Anh, bạn có thể tham khảo các cụm kết hợp từ (collocation) sau để mở rộng vốn từ vựng của mình.

Thành ngữNghĩaVí dụ
to be full upno căng bụngI’m so full up from dinner, I can’t eat another bite. (Tôi no quá sau bữa tối, không thể ăn thêm được miếng nào nữa.)
to be dying of hungercực kỳ đóiI haven’t eaten all day; I’m dying of hunger. (Tôi chưa ăn gì cả ngày, đói chết mất.)
to eat like a horseăn rất nhiềuHe ate like a horse at the buffet. (Anh ấy ăn như hoẵng ở tiệc buffet.)
to grab a bite to eatăn một cách vội vàngI’m going to grab a bite to eat before the meeting starts. (Tôi sẽ ăn vội một chút trước khi cuộc họp bắt đầu.)
to make your mouth waterthèm ăn cái gì đóThe smell of the freshly baked bread made my mouth water. (Mùi bánh mì mới nướng khiến tôi thèm chảy nước miếng.)
to play with one’s foodgạt thức ăn ra rìa để tránh phải ăn nóDon’t play with your food, it’s rude. (Đừng gạt thức ăn ra rìa, điều này rất thô lỗ.)
a quick snackbữa ăn lót giữa các bữa chínhI had a quick snack of fruit and nuts between meals. (Tôi đã ăn một chút trái cây và hạt giữa các bữa ăn.)
a slap-up mealmột bữa ăn thịnh soạnWe had a slap-up meal at the restaurant. (Chúng tôi đã có một bữa ăn thịnh soạn tại nhà hàng.)
a take awayđồ mang về từ nhà hàngLet’s get a take away tonight; I don’t feel like cooking. (Chúng ta hãy gọi đồ ăn mang về tối nay; tôi đang không muốn nấu ăn lắm.)
to tuck intoăn một cách ngon lànhI tucked into the steak with great relish. (Tôi ăn bít tết một cách ngon lành.)
to wine and dinelàm ai đó vui bằng cách mời họ ăn uốngThe company wined and dined their clients at a fancy restaurant. (Công ty tiếp đãi khách hàng với rượu và thức ăn tại một nhà hàng sang trọng.)
cut down on foodgiảm khẩu phần ănI’m trying to cut down on food to lose weight. (Tôi đang cố gắng ăn ít lại để giảm cân.)
run out of foodhết thức ănWe ran out of food at the party and had to order pizza. (Chúng tôi hết thức ăn trong bữa tiệc và phải gọi pizza.)
crave for foodthèm ănI’m craving for a chocolate cake right now. (Tôi thèm ăn sô cô la ngay bây giờ.)

Bài viết trên đây đã tổng hợp những từ vựng về đồ ăn phổ biến trong tiếng Anh. Hãy thử áp dụng những từ vựng này vào cuộc sống hằng ngày khi đặt đồ ăn tại các nhà hàng Tây, viết một bài đánh giá đồ ăn bằng tiếng Anh hoặc đơn giản là trò chuyện với bạn bè về ẩm thực nhé. Hy vọng bài viết có ích với bạn!