MochiMochi MochiMochi English

1000 từ vựng IELTS theo chủ đề từ cơ bản đến nâng cao

1000 từ vựng IELTS là con số lớn, khó có thể học chỉ trong 1 ngày. Bạn hãy lưu lại bài viết này để quay trở lại học trong những ngày tiếp theo nhé!

Trước khi bắt đầu, hãy dành 5 phút kiểm tra nhanh vốn từ vựng IELTS của bạn nhé

Kiểm tra nhanh vốn từ vựng IELTS

Chọn đáp án đúng

As a result of the radio ______ for help for the earthquake victims, over a million pounds has been raised.
Let me know if any difficulties ______
Could you please ______ an appointment for me to see Mr. Smith?
The police ______ her for helping the murderer to escape.
When John ______ in London he went to see the Houses of Parliament.
I read an interesting ______ in a newspaper about farming today.
Students are expected to ______ their classes regularly.
Before you sign anything important, pay careful ______ to all the conditions.
In the central region the dry season is long and severe, and the ______ annual rainfall is only about 70 cm.
The bicycle was moving so fast that its rider could not ______ an accident.

Khóa học từ vựng IELTS của MochiMochi

Đây là phương án nhanh, gọn và tốn ít công sức nhất. Đặc biệt phù hợp nếu bạn cần tăng điểm trong thời gian ngắn và đã thử qua nhiều cách học từ vựng khác nhau mà vẫn không thấy hiệu quả. MochiMochi có 3 khóa học từ vựng IELTS cho trình độ từ cơ bản đến nâng cao để bạn lựa chọn tùy theo trình độ của mình.

Khóa học từ vựng IELTS cơ bản MochiMochi
Từ vựng IELTS cơ bản
Khóa học từ vựng IELTS nâng cao MochiMochi
Từ vựng IELTS nâng cao
Khóa học cụm từ IELTS MochiMochi
Cụm từ IELTS cơ bản

Bạn có thể đọc thêm chia sẻ của các học viên MochiMochi trong Group MochiMochi – Học tiếng Anh (60.000 thành viên) để kiểm chứng hiệu quả nhé!


Học từ vựng IELTS khi lướt Web

Với tiện ích miễn phí Mochi Dictionary, bạn có thể dễ dàng “lượm” từ vựng khi đang đọc tin tức, lướt Facebook hay xem Video Youtube. Gặp bất kì từ nào chưa biết, bạn có thể tra từ ngay lập tức và lưu lại để ôn tập theo “thời điểm vàng” với MochiMochi luôn! Siêu tiện phải không?

Tra từ vựng khi đọc báo
Mochi Dictionary học tiếng Anh qua Youtube
Lưu thêm từ khi xem Video
Mochi Dictionary tính năng khóa bảng tin Facebook
Hoặc học thêm từ mới khi lướt Facebook

Tự học theo danh sách 1000 từ vựng IELTS cơ bản

MochiMochi đã biên soạn danh sách 1000 từ vựng IELTS theo chủ đề để bạn có thể tải về và ôn tập theo phương pháp Spaced Repetition để ghi nhớ tốt hơn nha! Nếu bạn chưa biết phương pháp này, hãy xem chia sẻ dưới đây của cô bạn Yobae (8.5 IELTS Overall) nhé!

Ghi nhớ hiệu quả với phương pháp Spaced Repetition (Lặp lại ngắt quãng)

Tải ngay PDF 1000 từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng nhất

28 chủ đề IELTS thông dụng nhất

  1. BUSINESS AND MONEY – KINH DOANH VÀ TIỀN BẠC
  2. NATURE – THIÊN NHIÊN
  3. HOMES – NHÀ CỬA
  4. TOWNS AND CITIES – THÀNH THỊ
  5. PLANTS – CÂY CỐI
  6. SUBJECTS – MÔN HỌC
  7. MARKETING – TIẾP THỊ
  8. EDUCATION – GIÁO DỤC
  9. HEALTH – SỨC KHỎE
  10. ENVIRONMENT – MÔI TRƯỜNG
  11. ANIMALS – ĐỘNG VẬT
  12. TIME EXPRESSIONS – DIỄN TẢ THỜI GIAN
  13. COLORS – MÀU SẮC
  14. JOBS – CÔNG VIỆC
  15. MATERIALS – CHẤT LIỆU
  16. ARS AND MEDIA – NGHỆ THUẬT VÀ TRUYỀN THÔNG
  17. WORKPLACE – NƠI LÀM VIỆC
  18. QUALITIES – TÍNH CHẤT
  19. TOURING – DU LỊCH
  20. SHAPES – HÌNH DẠNG
  21. TRANSPORTATIONS – GIAO THÔNG
  22. VEHICLES – PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
  23. EQUIPMENT AND TOOLS – THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
  24. ARCHITECTURE – KIẾN TRÚC
  25. SPORTS – THỂ THAO
  26. FASHION – THỜI TRANG
  27. TECHNOLOGY – CÔNG NGHỆ
  28. OTHERS – TỪ KHÁC

BUSINESS AND MONEY – KINH DOANH VÀ TIỀN BẠC

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
affluent (adj)/ˈæfluənt/nhiều, dồi dào, phong phú, giàu có
after-sales service (n)/ˌæftər ˌseɪlz ˈsɜːrvɪs/dịch vụ sau bán hàng
annual (adj)/ˈæn.ju.əl/hàng năm, từng năm
annuity (n)/əˈnuːəti/niên khoản, tiền góp hằng năm, tiền trả hằng năm, trợ cấp hằng năm
authorization (n)/ˌɔːθərəˈzeɪʃn/sự cho phép, cấp phép
back-to-back (adj)/ˌbæk tə ˈbæk/liên tiếp, nối liền nhau
balance sheet (n)/ˈbæləns ʃiːt/bảng cân đối kế toán
bank (n)/bæŋk/ngân hàng
banknote (n)/ˈbæŋk.noʊt/tiền giấy do ngân hàng phát hành
bargain hunter (n)/ˈbɑːrɡən hʌntər/người chuyên săn lùng hàng hạ giá
bonus (n)/ˈbəʊnəstiền thưởng, thêm vào
brainwork (n)ˈbreɪnwɜːkcông việc trí óc
broke (adj)/brəʊk/khánh kiệt, túng quẫn, nghèo túng
budget (n)/ˈbʌdʒɪt/ngân sách, ngân quỹ
cash (n)/kæʃ/tiền, tiền mặt
cash flow (n)/ˈkæʃ fləʊ/dòng tiền, các khoản tiền chi thu của doanh nghiệp
cheque (n)/tʃek/séc
claimant (n)/ˈkleɪmənt/người đòi, người yêu sách, thỉnh cầu
nguyên đơn, đứng kiện
clause (n)/klɔːz/điều khoản
clear cut (adj)/ˌklɪr ˈkʌt/rõ ràng, dứt khoát
cold call (n, v)/ˈkəʊld kɔːl/gọi chào hàng, gọi không hẹn trước
commercial (n, adj)/kəˈmɜːrʃl/bản tin quảng cáo; (thuộc) buôn bán, thương mại
consensus (n)/kənˈsensəs/sự đồng lòng, nhất trí
cost (n, v)/kɔːst/giá, chi phí; trị giá, phải trả, ước lượng
counterfeit (n, adj, v)/ˈkaʊntərfɪt/vật giả, vật giả mạo; giả mạo
counteroffer (n)/ˈkoun(t)ərˌôfər/hoàn giá, đề nghị phản hồi lại đề xuất đầu
coupon (n)/ˈkuːpɑːn/
/ˈkjuːpɑːn/
phiếu giảm giá, mã giảm giá
credit (n)/ˈkred.ɪt/sự cho nợ, ghi nợ, tín dụng
credit card (n)/ˈkredɪt kɑːrd/thẻ tín dụng, thẻ mua chịu
current (adj)/ˈkɜːrənt/đang lưu hành
cut corners (idiom)/kʌt ˈkɔːnə(r)/cắt giảm chi phí, đốt cháy (giai đoạn), đi tắt
debit (n)/ˈdeb.ɪt/sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ
debt (n)/det/nợ, món nợ
deficit (n)/ˈdefɪsɪt/thâm hụt, số tiền thiếu hụt (chi vượt thu)
deposit (n, v)/dɪˈpɑː.zɪt/tiền ký quỹ, tiền đặt cọc; ký quỹ, đặt cọc
distribution (n)/ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/sự phân bổ, phân phát
duty-free (adj, adv)/ˌduːti ˈfriː/không phải nộp thuế, miễn thuế
embezzle (v)/ɪmˈbezl/biển thủ, tham ô
estimate (n, v)/ˈestɪmeɪt/sự đánh giá, ước lượng; đánh giá
exorbitant (adj)/eɡˈzːɔr.bə.t̬ənt/giá cao cắt cổ, quá đắt
đòi hỏi quá mức
extort (v)/ɪkˈstɔːrt/bóp, nặn, moi
feasible (adj)/ˈfiːzəbl/có khả năng thực hiện, khả thi
fee (n, v)/fiː/tiền thù lao, tiền thưởng, lệ phí; trả thù lao, đóng phí
feedback (n, v)/ˈfiːdbæk/phản hồi, bình luận
finance (n)/ˈfaɪnæns/
/faɪˈnæns/
/fəˈnæns/
tài chính
flexibility (n)/ˌfleksəˈbɪləti/tính linh hoạt, linh động
foreclosures (n)/fɔːrˈkləʊʒər/sự tịch thu tài sản để thế nợ
frugal (adj)/ˈfruː.ɡəl/căn cơ, tiết kiệm
furlough (n, v)/ˈfɜːrləʊ/phép nghỉ, cho phép nghỉ
get the ball rolling (idiom)bắt đầu hoặc duy trì làm một việc gì đó
get to grips with (idiom)đối diện và hiểu ra một vấn đề nào đó
guarantee (n, v)/ˌɡærənˈtiː/sự bảo đảm; hứa chắc chắn, cam đoan
hard-up (adj)/ˌhɑːrd ˈʌp/cháy túi, hết sạch tiền
headquarter (n)/ˈhedkwɔːrtərz/trụ sở chính, tổng bộ
helicopter view (n)/ˈhelɪkɑːptər vjuː/cái nhìn toàn cảnh về môi trường kinh doanh
income (n)/ˈɪnkʌm/
/ˈɪnkəm/
thu nhập
income tax (n)/ˈɪnkʌm tæks/
/ˈɪnkəm tæks/
thuế thu nhập, thuế trên lương bổng
interest (n)/ˈɪn.trɪst/lợi tức, tiền lãi
interest-free (n)/ˌɪntrəst ˈfriː/, /ˌɪntrest ˈfriː/không lãi suất
iterate (v)/ˈɪtəreɪt/nhắc lại, làm đi làm lại
launder (v)/ˈlɔːndər/giặt là
chuyển
leverage (n, v)/ˈlevərɪdʒ/lực đòn bẩy; tận dụng
loan (n, v)/loʊn/sự vay nợ, khoản vay; cho vay, cho mượn
market research (n)/ˌmɑːrkɪt ˈriːsɜːrtʃ/khảo sát, nghiên cứu thị trường
marketing (n)/ˈmɑːrkɪtɪŋ/hoạt động tiếp thị
membership (n)/ˈmem.bɚ.ʃɪp/tư cách hội viên, địa vị hội viên
minutes (n)/ˈmɪnɪt/biên bản cuộc họp
money (n)/ˈmʌni/tiền, tiền bạc, tiền tệ
monthly (adv)/ˈmʌn.θli/hàng tháng
mortgage (n)/ˈmɔːrɡɪdʒ/thế chấp tài sản, tiền thế chấp
negative equity (n)/ˌneɡətɪv ˈekwəti/tài sản âm, tài sản ròng có giá trị âm, vốn âm
non-refundable (adj, adv)/ˌnɑːn rɪˈfʌndəbl/không thể hoàn lại
pain point (n)/ˈpeɪn pɔɪnt/nỗi đau của khách hàng, những vấn đề khách hàng đang gặp phải
partial (adj)/ˈpɑrʃəl/một phần, từng phần; cục bộ
penalty (n)/ˈpenəlti/khoản phạt, tiền phạt (do vi phạm hợp đồng)
penny-pinching (n)/ˈpeni pɪntʃɪŋ/chi tiêu dè sẻn, keo kiệt
petty cash (n)/ˌpet̬.i ˈkæʃ/tiền chi vặt
pinpoint (v)/ˈpɪnpɔɪnt/đầu đinh ghim; xác định, định vị
poverty (n)/ˈpɑː.vɚ.t̬i/sự nghèo khó, thiếu thốn, cảnh bần cùng
price point (n)/ˈpraɪs pɔɪnt/giá bán lẻ
profit (n)/ˈprɑːfɪt/lợi ích, lợi nhuận
prosperous (adj)/ˈprɑːspərəs/thịnh vượng, phát đạt, phồn vinh
public (n, adj)/ˈpʌblɪk/công khai
purchase (n, v)/’pə:t∫əs/(sự) mua, tậu
rate (n)/reɪt/tỉ lệ, giá, suất, mức
receipt (n)/rɪˈsiːt/biên lai
redundancy (n)/rɪˈdʌndənsi/sự dư thừa, tình trạng dư thừa
refund (n, v)/ˈriːfʌnd/sự trả lại; hoàn trả, trả lại
retail (n, adv)/ˈriːteɪl/sự bán lẻ, hoạt động bán lẻ; bán lẻ, mua lẻ
rule of thumb (idiom)quy tắc dựa theo kinh nghiệm
saving (n)/ˈseɪvɪŋ/tiền tiết kiệm
scalable (adj)/ˈskeɪləbl/có khả năng mở rộng
scrooge (n)/skruːdʒ/người bần tiện, bủn xỉn
skinflint (n)/ˈskɪnflɪnt/người keo kiệt, bủn xỉn
smart money (n)/ðə ˈsmɑːrt mʌni/đồng tiền khôn, dùng để đầu tư đúng lúc
spendthrift (n, adj)/ˈspendθrɪft/người ăn tiêu hoang phí; hoang phí, lãng phí
squander (v)/ˈskwɑːndər/lãng phí, hoang phí, phí phạm
stakeholder (n)/ˈsteɪkhəʊldər/cổ đông
statement (n)/ˈsteɪt.mənt/bản kê in sẵn (ghi chép số tiền nhập và xuất ở tài khoản khách hàng trong một giai đoạn)
stingy (adj)/ˈstɪndʒi/keo kiệt, bủn xỉn
sub prime (adj)/ˌsʌb ˈpraɪm/nợ dưới chuẩn
taxpayer (n)/ˈtækspeɪər/người đóng thuế
the nitty gritty (n)/ðə ˌnɪti ˈɡrɪti/thực chất vấn đề
thrown in at the deep end (idiom)làm một việc khó khăn mà không có sự hỗ trợ, dẫn dắt
tight-fisted (adj)/ˌtaɪt ˈfɪstɪd/chặt chẽ, biển lận
trademark (n)/ˈtreɪdmɑːrk/nhãn hiệu, đặc điểm phân biệt
tuition (n)/tuːˈɪʃ.ən/học phí, tiền học
upskill (v)/ˈʌpskɪl/nâng cao tay nghề
VISA (n, v)/ˈviːzə/thị thực, đánh dấu thị thực
visual aid (n)/ˌvɪʒuəl ˈeɪd/phương tiện trực quan
voucher (n)/ˈvaʊtʃər/phiếu giảm giá
wealth (n)/welθ/sự giàu có, giàu sang, của cải
withdraw (v)/wɪðˈdrɔː/
/wɪθˈdrɔː/
rút khỏi, rút lui
workaround (n)/ˈwɜːrkəraʊnd/cách giải quyết khác, giải pháp thay thế

NATURE – THIÊN NHIÊN

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
avalanche (n)/ˈævəlæntʃ/tuyết lở
biodegradable (adj)/ˌbaɪəʊdɪˈɡreɪdəbl/có khả năng phân hủy
biodiversity (n)/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːrsəti/đa dạng sinh học
canyon (n)/ˈkænjən/hẻm núi
carbon footprint (n)/ˌkɑːrbən ˈfʊtprɪnt/lượng phát thải khí nhà kính
catastrophe (n)/kəˈtæstrəfi/thảm họa, tai ương
cliff (n)/klɪf/vách đá (nhô ra biển)
climate change (n)/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/biến đổi khí hậu
coast (n)/kəʊst/bở biển
contaminate (v)/kənˈtæmɪneɪt/làm bẩn, làm nhiễm, ô uế
dam (n)/dæm/đập, đê ngăn nước
debris (n)/dəˈbriː/mảnh vỡ, mảnh vụn
deforestation (n)/ˌdiːˌfɔːrɪˈsteɪʃn/sự phá rừng, tình trạng chặt phá rừng
deplete (v)/dɪˈpliːt/tháo hết, rút hết, làm suy yếu, kiệt sức
desertification (n)/dɪˌzɜːrtɪfɪˈkeɪʃn/sa mạc hóa
disaster (n)/dɪˈzæstər/tai họa, thảm họa
earthquake (n)/ˈɜːrθkweɪk/động đất, địa chấn
ecological (adj)/ˌiːkəˈlɑːdʒɪkl/(thuộc) sinh thái học
ecosystem (n)/ˈiːkəʊsɪstəm/hệ sinh thái
endangered (adj)/ɪnˈdeɪndʒərd/bị đe dọa, gây nguy hiểm
environment (n)/ɪnˈvaɪrənmənt/môi trường
environmentalism (n)/ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪzəm/chủ nghĩa bảo vệ môi trường
erosion (n)/ɪˈrəʊʒn/sự xói mòn, ăn mòn
excessive (adj)/ɪkˈsesɪv/quá mức, quá đáng
extinct (adj)/ɪkˈstɪŋkt/tuyệt chủng
field (n)/fiːld/đồng ruộng, cánh đồng, dải (băng tuyết)
flood (n)/flʌd/lũ lụt, nạn lụt
footbridge (n)/ˈfʊtbrɪdʒ/cầu cạn
forest (n)/ˈfɔːrɪst/rừng rậm
global warming (n)/ˌɡləʊbl ˈwɔːrmɪŋ/tình trạng nóng lên toàn cầu
green thumb (n)/ˌɡriːn ˈθʌm/khả năng trồng cây, “mát tay” trong việc trồng trọt
greenhouse effect (n)/ðə ˈɡriːnhaʊs ɪfekt/hiệu ứng nhà kính
habitat (n)/ˈhæbɪtæt/môi trường sống, nơi sống
nhà ở, chỗ ở
hill (n)/hɪl/đồi,cồn, gò, đống, đụn, mô đất, chỗ đất đùn lên
hurricane (n)/ˈhɜːrəkeɪn/bão xoáy
island (n)/ˈaɪlənd/hòn đảo
jungle (n)/ˈdʒʌŋɡl/rừng nhiệt đới, khu đất hoang mọc đầy bụi rậm
lake (n)/leɪk/hồ nước ngọt
landslides (n, v)/ˈlændslaɪd/sự lở đất, lở đất
mountain (n)/ˈmaʊntn/núi
oasis (n)/əʊˈeɪsɪs/ốc đảo
overpopulation (n)/ˌəʊvərˌpɑːpjuˈleɪʃn/sự đông dân, tình trạng quá tải dân số
peninsula (n)/pəˈnɪnsələ/bán đảo
poisonous (adj)/ˈpɔɪzənəs/độc, có chất độc, có nọc độc; gây chết, gây bệnh
pollutant (n)/pəˈluːtənt/chất gây ô nhiễm, chất làm ô nhiễm
pond (n, v)/pɑːnd/ao nước; thành ao, vũng
reef (n)/riːf/đá ngầm, vỉa quặng vàng, mạch quặng
renewable (adj)/rɪˈnuːəbl/có khả năng tái tạo
river (n)/ˈrɪvər/sông
segregate (v, adj)/ˈseɡrɪɡeɪt/cách ly, cô lập, phân biệt đối xử; tách riêng, riêng biệt
storm (n)/stɔːrm/giông tố, cơn bão
sustainable (adj)/səˈsteɪnəbl/tính bền vững
tackle (n, v)/ˈtækl/đồ dùng, dụng cụ
xử trí, giải quyết, khắc phục
tornado (n)/tɔːrˈneɪdəʊ/bão táp, lốc xoáy, gió tốc
typhoon (n)/taɪˈfuːn/bão nhiệt đới ở tây thái bình dương
valley (n)/ˈvæli/thung lũng, chỗ hỏm hình thung lũng, rãnh, máng, châu thổ, lưu vực
veganism (n)/ˈviːɡənɪzəm/chế độ ăn thuần chay
vegetation (n)/ˌvedʒəˈteɪʃn/thực vật, cây cối, đời sống thực vật
village (n)/ˈvɪlɪdʒ/làng, xã
volcano (n)/vɑːlˈkeɪnəʊ/núi lửa
waterfall (n)/ˈwɔːtərfɔːl/thác nước

HOMES – NHÀ CỬA

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
apartment (n)/əˈpɑːrtmənt/buồng, căn phòng, căn hộ
basement (n)/ˈbeɪsmənt/nền móng, tầng hầm
bedroom (n)/ˈbedruːm/
/ˈbedrʊm/
phòng ngủ
building (n)/ˈbɪldɪŋ/tòa nhà, công trình kiến trúc
bungalow (n)/ˈbʌŋɡələʊ/dãy nhà phố
chimney (n)/ˈtʃɪmni/ống khói, lò sưởi
coffee (n)/ˈkɔːfi/cà phê, bột cà phê
condominium (n)/ˌkɑːndəˈmɪniəm/nhà chung cư
cottage (n)/ˈkɑːtɪdʒ/nhà tranh, nhà riêng ở nông thôn
dormitory (n)/ˈdɔːrmətɔːri/kí túc xá, nhà ở tập thể
duplex (adj, n)/ˈduːpleks/hai, kép đôi; nhà cho hai hộ
flat (n)/flæt/căn hộ, dãy phòng
floor (n)/flɔːr/sàn nhà, tầng nhà
ground (n)/ɡraʊnd/mặt đất, bãi đất, khu đất
hallway (n)/ˈhɔːlweɪ/hành lang, tiền sảnh
home (n)/həʊm/nhà ở, chỗ ở, gia đình, tổ ấm
house (n)/haʊs/nhà ở, căn nhà
houseboat (n)/ˈhaʊsbəʊt/nhà thuyền
insurance (n)/ɪnˈʃɜ.r.əns/bảo hiểm
kitchen (n)/ˈkɪtʃɪn/nhà bếp
landlord (n)/ˈlændlɔːrd/chủ nhà (nhà cho thuê), chủ nhà trọ, địa chủ
lease (n, v)/liːs/hợp đồng cho thuê (bất động sản); cho thuê, thuê
microwave (n)/ˈmaɪkrəweɪv/lò vi ba
mobile (adj)/ˈməʊbl/lưu động, chuyển động, di động
neighborhood (n)/ˈneɪbərhʊd/hàng xóm
oven (n)/ˈʌvn/
refrigerator (n)/rɪˈfrɪdʒəreɪtər/tủ lạnh
rent (n)/rent/sự thuê mướn, tiền thuê; cho thuê hoặc thuê (nhà, đất)
row (n)/rəʊ/hàng, dãy phố
semi-detached (adj)/ˌsemi dɪˈtætʃt/
/ˌsemaɪ dɪˈtætʃt/
chung tường, liền vách
sofa (n)/ˈsəʊfə/ghế xôfa, tràng kỷ
storey (n)/ˈstɔːri/tầng, tầng gác
suburb (n)/ˈsʌbɜːrb/ngoại ô, ngoại thành
table (n)/ˈteɪbl/cái bàn
tenant (n)/ˈtenənt/người thuê, người mướn (nhà, đất…)
terraced (adj)/ˈterəst/liền kề
thatched (adj)/θætʃt/có mái rạ, mái tranh, có mái lá, lớp tranh, lợp lá
town (n)/taʊn/thị trấn, thị xã, khu phố nhỏ

TOWNS AND CITIES – THÀNH THỊ

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
avenue (n)/ˈævənuː/đại lộ, con đường
bridge (n)/brɪdʒ/cái cầu
car (n)/kɑːr/xe ô tô
central (adj)/ˈsentrəl/ở giữa, ở trung tâm
centre (n)/ˈsentər/trung tâm
city (n)/ˈsɪti/thành phố, thành thị, đô thị
department (n)/dɪˈpɑːrtmənt/cục, sở, gian hàng, khu bày hàng
embassy (n)/ˈembəsi/tòa đại sứ, sứ quán
garden (n)/ˈɡɑːrdn/khu vườn
hospital (n)/ˈhɑːspɪtl/bệnh viện
lane (n)/leɪn/đường nhỏ, đường hẻm, ngõ hẻm
park (n, v)/pɑːrk/vườn hoa, công viên, vườn bãi; đỗ xe
road (n)/rəʊd/con đường, đường phố
station (n)/ˈsteɪʃn/trạm, đồn, nhà ga
store (n)/stɔːr/cửa hàng, cửa hiệu
street (n)/striːt/đường phố, hàng phố
system (n)/ˈsɪstəm/hệ thống, chế độ
temple (n)/ˈtempl/đền, điện miếu, thánh đường

PLANTS – CÂY CỐI

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
bark (n, v)/bɑːrk/vỏ cây; lột vỏ, bóc vỏ
branch (n)/bræntʃ/cành cây, nhánh (sông)
cluster (n, v)/ˈklʌstər/đám, bó, cụm; mọc thành đám, cụm (cây cối), ra thành cụm (hoa quả)
core (n)/kɔːr/lõi, hạch (của quả)
fertilizer (n)/ˈfɜːrtəlaɪzər/phân bón
flower (n)/ˈflaʊər/hoa, bông hoa
fungus (n)/ˈfʌŋɡəs/nấm
leave (n)/liːv/lá cây
mushroom (n)/ˈmʌʃruːm/quả/ túi bào tử của nấm
roots (n)/ruːts/gốc, rễ (cây)
seed (n, v)/siːd/hạt, hạt giống; rắc hạt, gieo giống
stem (n)/stem/(thực vật học) thân cây, cuống, cọng (lá, hoa)
trunk (n)/trʌŋk/thân cây
twig (n)/twɪɡ/cành cây, nhánh con

SUBJECTS – MÔN HỌC

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
agriculture (n)/ˈæɡrɪkʌltʃər/ngành nông nghiệp
anthropology (n)/ˌænθrəˈpɑːlədʒi/nhân loại học
archaeology (n)/ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/khảo cổ học
architecture (n)/ˈɑːrkɪtektʃər/môn kiến trúc
arts (n)/ɑrts/nghệ thuật
biology (n)/baɪˈɑːlədʒi/môn sinh học
business (n)/ˈbɪznəs/ngành kinh doanh
chemistry (n)/ˈkemɪstri/hóa học
economics (n)/ˌiːkəˈnɑːmɪks/
/ˌekəˈnɑːmɪks/
kinh tế học
geography (n)/dʒiˈɑːɡrəfi/môn địa lý
history (n)/ˈhɪstri/môn lịch sử
humanities (n)/hjuˈmæn·ɪ·t̬iz/nhân văn học
law (n)/lɔː/môn luật
literature (n)/ˈlɪtrətʃər/
/ˈlɪtrətʃʊr/
văn học
logic (n)/ˈlɑːdʒɪk/môn logic học, khoa học nghiên cứu tư duy
management (n)/ˈmænɪdʒmənt/ngành quản lý
mathematics (n)/ˌmæθəˈmætɪks/toán học
performe (v)/pərˈfɔːrm/thể hiện, thực hiện
philosophy (n)/fəˈlɑːsəfi/triết học
physics (n)/ˈfɪzɪks/môn vật lý
politics (n)/ˈpɑːlətɪks/khoa học chính trị
psychology (n)/saɪˈkɑːlədʒi/tâm lý học
science (n)/ˈsaɪəns/môn khoa học, ngành khoa học
statistics (n)/stəˈtɪstɪks/môn thống kê, thu thập và phân tích dữ liệu

MARKETING – TIẾP THỊ

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
catalogue (n)/ˈkætəlɔːɡ/ấn phẩm, tài liệu quảng cáo
competition (n)/ˌkɑːm.pəˈtɪʃ.ən/sự cạnh tranh
customer (n)/ˈkʌs.tə.mɚ/khách hàng
data (n)/ˈdeɪ.t̬ə/
/dæt̬.ə/
số liệu, dữ liệu
display (n)/dɪˈspleɪ/sự trưng bày, phô bày; trưng bày, phô bày
entertainment (n)/en.t̬ɚˈteɪn.mənt/sự giải trí, sự tiêu khiển
industry (n)/ˈɪn.də.stri/công nghiệp, ngành kinh doanh
interview (n, v)/ˈɪntərvjuː/buổi phỏng vấn; thực hiện phỏng vấn
leadership (n)/ˈliː.dɚ.ʃɪp/sự lãnh đạo
manufacture (n, v)/ˌmænjuˈfæktʃər/sự chế tạo, sản xuất; chế tạo, sản xuất
margin (n)/ˈmɑːrdʒɪn/số dư, lợi nhuận, lãi suất
mass (n, adj)/mæs/đa số, quần chúng; quần chúng, đại chúng
media (n)/ˈmiːdiə/phương tiện truyền thông
merchandise (n)/ˈmɜːrtʃəndaɪs/
/ˈmɜːrtʃəndaɪz/
hàng hóa; buôn bán
method (n)/ˈmeθ.əd/phương thức, cách thức
newsletter (n)/ˈnuːzletər/thư tin tức
offer (n, v)/ˈɑː.fɚ/sự chào hàng
đưa ra bán, bày ra bán
poll (n)/pəʊl/cuộc điều tra dư luận, cuộc thăm dò ý kiến
product (n)/ˈprɑː.dʌkt/sản phẩm, kết quả
profit (n)/ˈprɑːfɪt/bổ ích, lợi nhuận
program (n)/ˈproʊ.ɡræm/chương trình
questionnaire (n)/ˌkwes.tʃəˈner/bảng câu hỏi
recruitment (n)/rɪˈkruːt.mənt/sự tuyển mộ, tuyển dụng
research (n)/ˈriː.sɝːtʃ/
/rɪˈsɝːtʃ/
sự nghiên cứu; nghiên cứu
special (adj)/ˈspeʃ.əl/đặc biệt, riêng biệt
statistic (n)/stəˈtɪstɪk/thông tin thống kê
strategy (n)/ˈstræt̬.ə.dʒi/chiến lược
survey (n, v)/ˈsɜːrveɪ/khảo sát, nghiên cứu; bảng khảo sát
trainee (n)/ˌtreɪˈniː/thực tập sinh, người được đào tạo
training (n)/ˈtreɪnɪŋ/sự đào tạo, huấn luyện
TV (n)/ˌtiːˈviː/máy vô tuyến truyền hình

EDUCATION – GIÁO DỤC

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
accommodation (n)/ə,kɔmə’dei∫n/tiêện nghi, chỗ ăn chỗ ở
advanced (adj)/əd’vɑ:nst/tiên tiến, tiến bộ, cấp cao
advisor (n)/ədˈvaɪzər/người chỉ báo, cố vấn
assessment (n)/əˈsesmənt/sự đánh giá, ước định
attendance (n)/əˈtendəns/sự có mặt, tham dự; người tham dự, có mặt
bachelor (n)/ˈbætʃələr , ˈbætʃlər/người có bằng cử nhân
background (n)/’bækgraund/phía sau, nền; kinh nghiệm
bilingual (n, adj)/ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/người nói hai thứ tiếng; sử dụng hai thứ tiếng, song ngữ
center (n)/ˈsentər/trung tâm
certificate (n,v)/sə’tifikit/giấy chứng nhận; bằng; cấp giấy chứng nhận
classroom (n)/ˈklæsruːm/
/ˈklæsrʊm/
lớp học, phòng học
college (n)/’kɔlidʤ/trường đại học, đoàn thể
commencement (n)/kə’mensmənt/sự bắt đầu, sự khởi đầu; lễ phát bằng
compound (n,adj,v)/’kɔmpaund/(hoá học) hợp chất; kép, ghép; pha, trộn, hoà lẫn
computer (n)/kəmˈpjuːtər/máy vi tính
course (n)/kɔːrs/khóa/ đợt/ lớp học
deadline (n)/ˈdedlaɪn/hạn chót
degree (n)/dɪˈgri:/mức độ, trình độ, địa vị, bằng cấp
dictionary (n)/ˈdɪkʃəneri/từ điển
dining (v)/dain/ăn cơm, thiết cơm (ai)
diploma (n)/dɪˈploʊmə/bằng cấp, văn bằng; chứng chỉ
dissertation (n)/¸disə´teiʃən/luận án
education (n)/,edju:’keiʃn/sự giáo dục
experience (n)/ɪkˈspɪriəns/kinh nghiệm, trải nghiệm
experiment (n)/ɪkˈsperɪmənt/cuộc thí nghiệm, thử nghiệm
extra (adj,n)/’ekstrə/thêm, phụ; cái phụ, cái thêm
facilities (n)/fəˈsɪlɪti/điều kiện dễ dàng
faculty (n)/’fækəlti/ngành, khoa (đại học)
foreign (adj)/’fɔrin/thuộc) nước ngoài, từ nước ngoài, ở nước ngoài
full-time (n)ˈfo͝ol ˈˌtīmtoàn bộ thời gian (ngày, tuần, tháng)
give (v)/giv/cho, biếu, tặng, ban
group discussion (n)/ɡruːp dɪˈskʌʃn/sự thảo luận, buổi thảo luận nhóm
guidelines (n)/ˈgaɪdˌlaɪn/nguyên tắc chỉ đạo, đường lối chỉ đạo , hướng dẫn (để vạch ra chính sách…)
handout (n)/ˈhændaʊt/tờ rơi, bản tin phát đi
high (adj)/hī/cao, mạnh
intermediate (adj)/,intə’mi:djət/giữa, trung gian; trung cấp
international (n,adj)/intə’næʃən(ə)l/quốc tế, vận động viên/cuộc thi quốc tế, đại biểu quốc tế
introductory (adj)/¸intrə´dʌktəri/để giới thiệu, mở đầu
knowledge (n)/’nɒliʤ/tri thức, kiến thức
laboratory (n)/ˈlæbrəˌtɔri /phòng thí nghiệm; phòng pha chế
language (n)/ˈlæŋɡwɪdʒ/ngôn ngữ
laptop (n)/ˈlæptɑːp/máy tính xách tay
leaflet (n)/´li:flit/lá non; tờ giấy in rời
lecture (n)/ˈlektʃər/bài diễn thuyết, thuyết trình, nói chuyện
library (n)/ˈlaɪbreri/thư viện
linguistics (n)/lɪŋˈɡwɪstɪks/ngôn ngữ học
main hall (n)/meɪn hɔːl/sảnh chính, hội trường chính, hành lang chính
module (n)/ˈmɑːdʒuːl/đơn vị, chương trình dạy học độc lập
office (n)/’ɔfis/chức vụ, văn phòng làm việc
outcome (n)/´aut¸kʌm/hậu quả; kết quả, tác động
outline (n, v)/ˈaʊtlaɪn/đề cương, dàn ý; vẽ phác, phác thảo, phác ra nét chính
overseas (adj)/¸ouvə´si:/ngoài nước, hải ngoại
pencil (n,v)/´pensil/bút chì, viết bằng bút chù
placement (n)/´pleismənt/sắp đặt, sắp xếp việc làm
polyglot (n, adj)/ˈpɑːliɡlɑːt/người nói nhiều thứ tiếng; bằng nhiều thứ tiếng (nói, viết)
post-secondary (n)/poʊst-sekəndəri/bậc giáo dục ngay sau bậc tiểu học
primary (adj)/’praiməri/tiểu học, sơ cấp, đầu tiên
printer (n)/ˈprɪntər/máy in, thiết bị in
proofread (v)/ˈpruːfriːd/đọc rà soát (để tìm ra lỗi), đọc kiểm
publication (n)/ˌpʌblɪˈkeɪʃən/sự công bố, sự xuất bản (sách, báo..); báo (sách..)
pupil (n)/ˈpju:pl/học trò, học sinh, trẻ em được giám hộ
reference (n)/ˈrefrəns/sự tham khảo, dấu chỉ dẫn đoạn tham khảo
registrar (n)/´redʒi¸stra:/cán bộ đào tạo
report (n, v)/rɪˈpɔːrt/bản báo cáo, bản tường thuật, biên bản, bản tin, phiếu thành tích học tập; kể lại, báo cáo, tường trình
resources (n)/ri’sɔ:rs , ri’zɔ:rs /tài nguyên, tiềm lực
retention (n)/ri’tenʃn/sự có được, sự giữ được
reunion (n)/ri:´ju:njən/sự sum họp, sự hợp nhất lại
room (n)/rum/buồng, phòng
schedule (n,v)/’skedʒu:l/kế hoạch làm việc, tiến độ thi công; lên thời khoá biểu, đưa vào lịch trình
school (n,v)/sku:l/đàn cá, bầy cá; hợp thành đàn, bơi thành bầy (cá…)
secondary (adj)/´sekəndəri/trung học
service (n,v)/’sə:vis/sự phục vụ, phục vụ
specialist (n)/’spesʃlist/chuyên gia, chuyên viên
speech (n)/spi:tʃ/bài nói, bài diễn văn
staff (n)/stæf /nhân viên, cán bộ
stationery (n)/’stei∫ənri/đồ dùng văn phòng (giấy, bút, phong bì..)
stay (n,v)/stei/dây néo, sự lưu lại; néo bằng dây
student (n)/’stju:dnt/học sinh đại học, sinh viên
supervisor (n)/´su:pə¸vaizə/người giám sát, người hướng dẫn
support (n,v)/sə´pɔ:t/sự ủng hộ, người ủng hộ; ủng hộ
talk (n,v)/tɔ:k/cuộc trò chuyện; nói chuyện
task (n, v)/tɑːsk/nhiệm vụ, nghĩa vụ, giao việc
teamwork (n)/ˈtiːmwɜːrk/sự chung sức, làm việc nhóm
test (n,v)/test/bài kiểm tra; thử thách
textbook (n)/ˈtekstbʊk/sách giáo khoa
topic (n)/ˈtɑːpɪk/chủ đề, đề tài (cuộc một bài học, cuộc hội thoại…)
trilingual (adj)/traɪˈlɪŋɡwəl/bằng ba thứ tiếng, nói, viết, sử dụng ba thứ tiếng
tutor (n, v)/ˈtuːtər/giáo viên kèm riêng, phụ đạo; dạy kèm, kèm cặp, dạy học
vocabulary (n)/və´kæbjuləri/từ vựng, vốn từ
writing (n)/ˈraɪtɪŋ/sự viết, chữ viết, tác phẩm, bài viết

HEALTH – SỨC KHỎE

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
activity (n)/ækˈtɪvɪti/hoạt động
balanced (adj)/ˈbalənst/giữ cân bằng
bar (n)/ba:/thanh, thỏi
bean (n)/bi:n/đậu, hột cà phê
blackcurrant (n)/ˈblakkərənt/quả lý chua đen
bread (n)/bred/bánh mì
carbohydrate (n)/¸ka:bou´haidreit/hoá học) hyđrat-cacbon
care (n,v)/kɛər/sự chăm sóc; sự cẩn thận
trông nom, chú ý đến
cereal (adj,n)/´siəriəl/thuộc ngũ cốc, ngũ cốc
cheese (n,v)/tʃi:z/phó mát; trớ ra (trẻ con)
citrus (n)sitrəs/(thực vật học) giống cam quýt
diet (n,v)ˈdīət/ăn kiêng
disease (n)/di’zi:z/căn bệnh, bệnh tật
egg (n,v)/eg/trứng; trộn/ đánh trứng vào
exercise (n,v)/’eksəsaiz/thể dục; tập luyện, rèn luyện
food (n)/fu:d/thực phẩm, thức ăn
fruit (n,v)/fru:t/quả, trái cây; ra quả
green (adj,n)/grin/xanh lá cây, màu xanh lá cây
đầy sức sống, ngây thơ
keep-fit (n)/kēp-fit/những bài tập (thể dục) để giữ eo
leisure (n)/ˈliʒər , ˈlɛʒər/thời gian giải trí, rảnh rỗi
liver (n)/´livə/người sống, gan, bệnh đau gan
meal (n)/mi:l/bữa ăn, bột xay thô
meat (n)/mi:t/thịt
medicine (n)/’medisn/thuốc, y học, y khoa
milk (n,v)/milk/sữa, vắt sữa
minerals (n)/’minərəl/sản phẩm từ chất khoáng
nursery (n)/´nə:sri/nhà trẻ, ao nuôi cá
nursing (n)/’nə:sɪŋ/sự chăm sóc bệnh nhân, sự điều dưỡng
nut (n)nʌt/quả hạch
outdoor (adj)/’autdɔ:/ngoài trời, ở ngoài
pasta (n)/’pastə/mì ống, mì sợi
pepper (n,v)/´pepə/hạt tiêu, hồ tiêu; rắc tiêu vào
pizza (n)/’pi:stə/món pitsa (món ăn của ă, làm bằng bột nhão bẹt (tròn) được phủ phó mát, cá cơm.. và nướng trong bếp lò)
potato (n)/pə’teitou/khoai tây, món khoai tây
protein (n)/´proutiin/(hoá học) protein, chất đạm
pyramid (n)/’pirəmid/hình chóp, kim tự tháp
regular (adj,n)/’rəgjulə/thường xuyên, đều đặn
remedy (n,v)/’remidi/phương pháp chữa bệnh; cứu chữa
rice (n)/raɪs/thóc, gạo, cơm, cây lúa
salad (n)/’sæləd/xà lách dầu giấm; rau trộn dầu giấm
seafood (n)/ˈsēˌfo͞od/hải sản
tai-chi (n)/ˌtī ˈCHē/bộ môn thái cực quyền
time (n,v)/taim/thời gian, thì giờ, dịp, thời kỳ, lúc
chọn thời gian, sắp xếp thời gian
tomato (n)/tə´ma:tou/cây cà chua, quả cà chua
treatment (n)/’tri:tmənt/sự đối xử; sự điều trị; sự xử lý
vegetable (adj,n)/ˈvɛdʒtəbəl , ˈvɛdʒɪtəbəl/(thuộc) thực vật, rau
vegetarian (n,adj)/,vedʒi’teəriən/người ăn chay, thuộc người ăn chay
vitamin (n)/’vɪt.ə.mɪn /sinh tố, vitamin
yoga (n)/’jougə/bộ môn yoga
yogurt (n)/’jougərt/sữa chua
yolk (n)/jouk/lòng đỏ trứng, (sinh vật học) noãn hoàn
zinc (n,v)/ziɳk/kẽm; tráng kẽm

ENVIRONMENT – MÔI TRƯỜNG

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
acid (n,adj)/’æsid/(hoá học) axit, chất chua
burr (n,v)/bə:/gờ sắc, gờ ráp (mảnh kim loại, tờ giấy); nói khó nghe, nói không rõ
carbon (n)/´ka:bən/(hoá học) cacbon
cattle (n)/ˈkæt(ə)l/thú nuôi, gia súc
climate (n)/’klaimit/khí hậu, thời tiết, miền khí hậu
coal (n)/kəʊl/than đá
conditioner (n)/kən´diʃənə/người thử, người kiểm tra phẩm chất
current (n)/’kʌrənt/dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện
degradation (n)/¸degrə´deiʃən/sự suy biến, sự thoái hoá
desert (n)/ˈdɛzərt/sa mạc, nơi hoang vắng, nơi quạnh quẽ, nơi vắng vẻ
dioxide (n)/dai´ɔksaid/(hoá học) đioxyt
drought (n)/drauth/hạn hán
energy (n)/ˈɛnərdʒi/nghị lực, sinh lực, năng lượng
environmentally (adv)/in,vaiərən’mentəli/về phương diện môi trường
exhaust (n,v)/ɪgˈzɔst/sự rút khí, sự thoát khí; rút, hút (khí)
firewood (n)/´faiə¸wu:d/củi đốt
fossil (adj,n)/fɔsl/hóa đá, hóa thạch; vật hóa đá, hóa thạch
friendly (adj)/´frendli/thân mật, thân thiết, thân thiện
fuel (n, v)/ˈfjuəl/chất đốt, nhiên liệu; bơm xăng
fume (n,v)/fyum/khói, hơi khói; phun khói
global (adj)/´gloubl/toàn cầu, toàn thể, bao trùm
hydroelectric (adj)/¸haidroui´lektrik/thuỷ điện
landfill (n,v)/ˈlændˌfɪl/đắp đất; đống rác thải, bãi rác
level (n)/’levl/mức, mực; mặt
nitrogen (n)/´naitrədʒən/(hóa học) nitơ
ocean (n)/’əuʃ(ə)n/đại dương, biển
of (prep)/ɔv, əv/thuộc, của, ở
oxide (n)/´ɔksaid/(hóa học) oxit
oxygen (n)/ˈɒksɪdʒən , ˈɑːksɪdʒən/khí oxy
panel (n)/’pænl/ván ô (cửa, tường), bảng
plants (n, v)/plænt , plɑnt/thực vật; trồng, gieo
pollution (n)/pəˈluʃən/sự ô nhiễm; sự đầu độc
power (n,v)/ˈpauə(r)/khả năng, năng lực, sức mạnh, năng lượng
quyền lực, có quyền
cấp nguồn, nối điện
rain (n,v)/rein/mưa, cơn mưa
reliable (adj)/ri’laiəbl/chắc chắn, đáng tin cậy
sea (n)/si:/biển
smog (n)/smɔg/sương khói, khói lẫn sương
soar (n, v)/sɔ:/tầm bay vút lên; bay vọt lên
soil (n, v)/sɔɪl/đất trồng; làm ô nhiễm
solar (adj)/soulə/mặt trời, có liên quan đến mặt trời, quan hệ đến mặt trời
source (n)/sɔːs , sɔːrs/nguồn, điểm bắt đầu
temperature (n)/´temprətʃə/nhiệt độ, khí hậu
turbine (n)/’tə:bin/tua bin
warming (n)/’wɔ:miɳ/sự làm ấm, sự hâm nóng, sự sưởi ấm
wind (n)/wind/gió

ANIMALS – ĐỘNG VẬT

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
amphibian (n)/æmˈfɪbiən/lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước
and (conj)/ənd/, /ən/, /n/, /ænd/và, cùng, với
bird of prey (n)/ˌbɜːd əv ˈpreɪ/
/ˌbɜːrd əv ˈpreɪ/
chim săn mồi
cetacean (n)/si´teiʃən/động vật biển có vú (như) cá voi
class (n)/klɑ:s/(sinh vật học) lớp
creature (n)/’kri:tʃə/sinh vật, loài vật
fish (n)/fɪʃ/
game (n)/ɡeɪm/trò chơi
genus (n)/´dʒi:nəs/(sinh vật học) phái, giống
insects (n)/’ insekt/sâu bọ, côn trùng
lion (n)/’laiən/con sư tử
livestock (n)/´laiv¸stɔk/vật nuôi, thú nuôi
mammal (n)/´mæml/loài động vật có vú; loài hữu nhũ
octopus (n)/´ɔktəpəs/con bạch tuộc, con mực phủ
order (n)/’ɔ:də/thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp
penguin (n)/ˈpeŋɡwɪn/chim cánh cụt
phylum (n)/’failəm/(sinh vật học) ngành, hệ
poultry (n)/ˈpəʊltri/gia cầm, gà, vịt
primate (n)/ˈpraɪmeɪt/bộ động vật có tay, bộ động vật linh trưởng
reptile (n)/’reptail/loài bò sát, lớp bò sát
rodent (n)/´roudənt/bộ gặm nhấm
seabird (n)/ˈsiːbɜːd/
/ˈsiːbɜːrd/
chim biển
species (n)/’spi:ʃi:z/(sinh vật học) loài
whale (n)/weil/cá voi

TIME EXPRESSIONS – DIỄN TẢ THỜI GIAN

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
century (n)/’sentʃuri/trăm năm, thế kỷ
decade (n)/’dekeɪd , dɪ’keɪd/bộ mười, nhóm mười
fortnight (n)/´fɔ:t¸nait/hai tuần lễ, mười lăm ngày
gap year (n)/ˈɡæp jɪə(r)/
/ˈɡæp jɜː(r)/
/ˈɡæp jɪr/
khoảng thời gian trống kéo dài 12 tháng thường được sử dụng để nghỉ ngơi giữa hai sự kiện
midday (n)/´mid´dei/trưa, buổi trưa
midnight (n)/’midnait/nửa đêm, mười hai giờ đêm
millennium (n)/mi’leniəm/thiên niên kỷ (một nghìn năm)
part-time (adj, adv)/´pa:t¸taim/làm không trọn ngày, làm việc bán thời gian

COLORS – MÀU SẮC

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
antenna (n)/ænˈtɛnə/anten, râu
black (adj)/blæk/đen
blue (adj)/blu:/xanh
breeze (n)/bri:z/gió nhẹ
brown (adj)/braun/nâu
chilly (adj)/’tʃili/lạnh, lạnh lẽo, giá lạnh, ớn lạnh
cold (adj)/kould/lạnh, lạnh lẽo, nguội
cool (adj)/ku:l/mát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội
dry (adj)/drai/khô, cạn, ráo
dusty (adj)/´dʌsti/bụi rậm, đầy bụi
forecast (n)/fɔ:’kɑ:st/sự dự đoán trước; sự dự báo trước
freezing (adj)/´fri:ziη/giá lạnh, băng giá, rét mướt
grey (adj)/grei/xám
hot (adj)/hɒt/nóng, nóng bức
moisture (n)/’mɔistʃə/hơi ẩm; nước ẩm đọng lại; nước ẩm rịn ra
orange (adj)/ɒrɪndʒ/quả cam, màu cam
pink (adj)/piηk/màu hồng
purple (adj)/ˈpɜrpəl/màu tía
red (adj)/red/đỏ
sticky (adj)/’stiki/dính; nhớt; bầy nhầy, nhớp nháp
warm (adj)/wɔ:m/ấm, ấm áp, giữ ấm
weather (n)/’weθə/thời tiết, tiết trời
wet (adj)/wɛt/ướt, đẫm nước, ẩm ướt
white (adj)/wai:t/trắng, bạch, bạc
yellow (adj)/’jelou/vàng

JOBS – CÔNG VIỆC

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
accountant (n)/əˈkaʊntənt/nhân viên kế toán
architect (n)/´a:kitekt/kiến trúc sư
assistant (n)/əˈsɪstənt/người giúp đỡ, người phụ tá
captain (n)/ˈkæptɪn/thuyền trưởng, đội trưởng, người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh
cashier (n)/kæˈʃɪr/nhân viên thu ngân
clerk (n)/klɜːrk/người thư ký
craftsman (n)/ˈkræftsmən/thợ thủ công, người khéo léo
curriculum vitae (n)/kəˈrɪkjələm/bản lý lịch
decorator (n)/´dekə¸reitə/người trang trí; người làm nghề trang trí
designer (n)/di´zainə/người phác hoạ, người vẽ kiểu, người thiết kế
engineer (n)/endʒi’niər/kỹ sư, công trình sư
flight attendant (n)/ˈflaɪt ətendənt/tiếp viên hàng không
freelance (adj)/ˈfriːlæns/người làm nghề tự do, hành nghề tự do
guard (n)/ɡɑːrd/người bảo vệ, cận vệ, vệ binh
lecturer (n)/ˈlektʃərər/người diễn thuyết, giảng viên đại học
mail address (n)/meɪl ˈædres/địa chỉ thư điện tử
manager (n)/ˈmænәdʒər/người quản lý; giám đốc
occupation (n)/,ɔkju’peiʃn/sự chiếm giữ, sự chiếm đóng
pilot (n)/ˈpaɪlət/phi công, người láy máy bay
profession (n)/prə´feʃ(ə)n/nghề, nghề nghiệp
professor (n)/prəˈfesər/giáo sư, giảng viên
psychologist، (n)/saɪˈkɑːlədʒɪst/nhà tâm lý học
receptionist (n)/rɪˈsepʃənɪst/nhân viên tiếp tân
secretary (n)/ˈsekrəteri/thư ký
teacher (n)/ˈtiːtʃər/giáo viên
vacancy (n)/ˈveɪkənsi/vị trí còn bỏ trống, khuyết thiếu
volunteer (n)/ˌvɑːlənˈtɪr/người tình nguyện, người xung phong, tình nguyện viên
waiter (n)/ˈweɪtər/người hầu bàn
waitress (n)/ˈweɪtrəs/nữ hầu bàn

MATERIALS – CHẤT LIỆU

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
aluminum (n)/əˈluːmɪnəm/kim loại nhôm
bone (n)/bəʊn/xương, chất xương, chất ngà
cement (n)/sɪˈment/xi-măng
ceramic (n)/səˈræmɪk/thuật làm đồ gốm
composite (n, adj)/kəmˈpɑːzət/hợp chất, đa hợp
concrete (n, adj)/ˈkɑːnkriːt/bê tông, bằng bê tông
copper (n)/ˈkɑːpər/kim loại đồng
cotton (n)/ˈkɑːtn/bông, chỉ, sợi
fabric (n)/ˈfæbrɪk/vải dệt
feather (n)/ˈfeðər/lông vũ, lông chim, bộ lông
fiberglass (n)/ˈfaɪbərɡlæs/sợi thủy tinh
fur (n)/fɜːr/lông, bộ lông
glass (n)/ɡlæs/kính, thủy tinh
glue (n)/ɡluː/keo hồ
gold (n, adj)/ɡəʊld/vàng; bằng vàng
leather (n)/ˈleðər/da thuộc, đồ da, vật làm bằng da thuộc
lumber (n)/ˈlʌmbər/gỗ xẻ
metal (n)/ˈmetl/kim loại
paper (n)/ˈpeɪpər/giấy
plastic (n, adj)/ˈplæstɪk/chất dẻo, làm bằng chất dẻo
rubber (n)/ˈrʌbər/cao su
silver (n, adj)/ˈsɪlvər/kim loại bạc; làm bằng bạc, trông như bạc
steel (n)/stiːl/kim loại thép
stone (n, adj)/stəʊn/đá; bằng đá
textile (n)/ˈtekstaɪl/vải dệt
wax (n)/wæks/sáp ong, chất sáp
wood (n, adj)/wʊd/gỗ; bằng gỗ
wool (n)/wʊl/len, sợi len, hàng len

ARS AND MEDIA – NGHỆ THUẬT VÀ TRUYỀN THÔNG

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
art (n)/ɑːrt/nghệ thuật, mỹ thuật
audience (n)/ˈɔːdiəns/thính giả, khán giả, độc giả, người xem
ballet (n)/bæˈleɪ/ba lê, kịch múa
carnival (n)/ˈkɑːrnɪvl/cuộc hội hè ăn uống linh đình, cuộc vui
cinema (n)/ˈsɪnəmə/rạp chiếu bóng, nghệ thuật điện ảnh
classical (adj)/ˈklæsɪkl/cổ điển, kinh điển
concert (n)/ˈkɑːnsərt/buổi hòa nhạc
conductor (n)/kənˈdʌktər/người chỉ huy dàn nhạc
exhibition (n)/ˌeksɪˈbɪʃn/cuộc triển lãm, cuộc trưng bày, sự phô bày
festival (n)/ˈfestɪvl/ngày hội, nhạc hội, đại hội liên hoan, hội diễn
gallery (n)/ˈɡæləri/phòng trưng bày tranh tượng
graphics (n)/ˈɡræfɪks/đồ hoạt, họa hình
museum (n)/mjuˈziːəm/nhà bảo tàng
music (n)/ˈmjuːzɪk/nhạc, âm nhạc, bản nhạc, khúc nhạc
newspaper (n)/ˈnuːzpeɪpər/báo
opera (n)/ˈɑːprə/nhạc kịch
orchestra (n)/ˈɔːrkɪstrə/ban nhạc, dàn nhạc
radio (n)/ˈreɪdiəʊ/đài phát thanh, máy thu thanh, sóng vô tuyến
symphony (n)/ˈsɪmfəni/bản nhạc giao hưởng, sự hòa âm
television (n)/ˈtelɪvɪʒn/vô tuyến truyền hình, chương trình truyền hình
the press (n)/ðə pres/báo chí
theatre (n)/ˈθiːətər/rạp hát, nhà hát
kịch nghệ sân khấu, biên kịch, sân khấu
vocalist (n)/ˈvəʊkəlɪst/ca sĩ, người hát

WORKPLACE – NƠI LÀM VIỆC

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
ability (n)/əˈbɪləti/năng lực, khả năng
appointment (n)/əˈpɔɪntmənt/buổi hẹn gặp, giấy mời gặp
clinic (n)/ˈklɪnɪk/bệnh viên tư hoặc chuyên khoa, phòng khám chữa bệnh
colleague (n)/ˈkɑːliːɡ/đồng nghiệp, cộng sự
confidence (n)/ˈkɑːnfɪdəns/sự tự tin
cooperation (n)/kəʊˌɑːpəˈreɪʃn/sự hợp tác, cộng tác
dentist (n)/ˈdentɪst/nha sĩ
employee (n)/ɪmˈplɔɪiː/người lao động, người làm công, công nhân, nhân viên
employer (n)/ɪmˈplɔɪər/chủ, người thuê, người tuyển dụng lao động
employment (n)/ɪmˈplɔɪmənt/sự làm công, việc làm
internship (n)/ˈɪntɜːrnʃɪp/khoảng thời gian thực tập, trải nghiệm thực tập của sinh viên
reception (n)/rɪˈsepʃn/phòng tiếp tân, quầy tiếp tân
showroom (n)/ˈʃəʊruːm/
/ˈʃəʊrʊm/
nơi trưng bày, phòng trưng bày
stress (n)/stres/sự căng thẳng, tâm trạng căng thẳng
team (n)/tiːm/đội nhóm
technical (adj)/ˈteknɪkl/(thuộc) kỹ thuật, chuyên môn
unemployed (adj, n)/ˌʌnɪmˈplɔɪd/thất nghiệp, không có việc làm; những người thất nghiệp
vision (n)/ˈvɪʒn/tầm nhìn rộng
workshop (n)/ˈwɜːrkʃɑːp/hội thảo, buổi gặp gỡ và thảo luận

QUALITIES – TÍNH CHẤT

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
cheap (adj)/tʃiːp/rẻ, rẻ tiền, ít giá trị, xấu
colored (adj)/ˈkʌlərd/được nhuộm màu, tô màu
dangerous (adj)/ˈdeɪndʒərəs/nguy hiểm, nham hiểm
disappointed (adj)/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/thất vọng
efficient (adj)/ɪˈfɪʃnt/có hiệu lực, hiệu quả, năng suất cao
expensive (adj)/ɪkˈspensɪv/đắt tiền, xa xỉ
luxurious (adj)/lʌɡˈʒʊriəs/sang trọng, lộng lẫy, xa hoa, thích xa hoa
reasonable (adj)/ˈriːznəbl/hợp lý, có lý, vừa phải, phải chăng
biết điều, biết lẽ phải
safe (adj)/seɪf/an toàn, chắc chắn
thận trọng, dè dặt, tỏ ra thận trọng
satisfactory (adj)/ˌsætɪsˈfæktəri/thỏa đáng, chấp nhận được, đạt yêu cầu
satisfied (adj)/ˈsætɪsfaɪd/thỏa mãn, cảm thấy hài lòng, mãn nguyện
spotted (adj)/ˈspɑːtɪd/có vệt, lốm đốm, bị làm nhơ, bị ố bẩn
striped (adj)/straɪpt/có sọc, có vằn

TOURING – DU LỊCH

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
tourist (n)/ˈtʊrɪst/khách du lịch, du khách
guided tour (n)/ˌɡaɪdɪd ˈtʊər/chuyến du lịch có hướng dẫn
ticket (n)/ˈtɪkɪt/vé, giấy phép
souvenir (n)/ˌsuːvənˈɪər/vật kỷ niệm, đồ lưu niệm
trip (n, v)/trɪp/cuộc dạo chơi, du ngoạn, chuyến đi; đi dạo
guest (n)/ɡest/khách mời, khách
reservation (n)/ˌrezərˈveɪʃn/sự dành trước, đặt chỗ trước
view (n)/vjuː/cảnh, quang cảnh, dịp được xem
culture (n)/ˈkʌltʃər/văn hóa, văn minh
memorable (adj)/ˈmemərəbl/đáng nhớ, không quên được
double-bedded (n)/’dʌbl,bedid/giường đôi
picnic (n)/ˈpɪknɪk/cuộc đi chơi và ăn ngoài chơi; bữa ăn ngoài trời
attraction (n)/əˈtrækʃn/sức thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn
hostel (n)/ˈhɑːstl/nhà lưu trú giá rẻ
suite (n)/swiːt/dãy phòng, dãy buồng ở một tầng, căn hộ
aquarium (n)/əˈkweriəm/khu công viên có bể nuôi, nơi trưng bày bể nuôi (cá, thủy sinh), công viên thủy cung

SHAPES – HÌNH DẠNG

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
circular (n, adj)/ˈsɜːrkjələr/hình tròn, đường tròn; tròn, vòng
curved (adj)/kɜːrvd/cong
cylindrical (adj)/səˈlɪndrɪkl/hình trụ
oval (n, adj)/ˈəʊvl/có hình trái xoan, hình trái xoan, bầu dục
polygon (n)/ˈpɑːliɡɑːn/hình nhiều cạnh, đa giác
rectangular (n, adj)/rekˈtæŋɡjələr/hình chữ nhật
spherical (adj)/ˈsfɪrɪkl/
/ˈsferɪkl/
hình cầu, có hình cầu
spiral (n, adj)/ˈspaɪrəl/xoắn ốc, đường xoáy trôn ốc; có dạng xoắn
square (n, adj)/skwer/hình vuông, vuông
triangular (adj)/traɪˈæŋɡjələr/hình tam giác

TRANSPORTATIONS – GIAO THÔNG

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
aircraft (n)/’eəkrɑ:ft/tàu bay
airport (n)/´ɛə¸pɔ:t/sân bay, phi thường
airship (n)/´ɛə¸ʃip/tàu bay
automobile (n)/¸ɔ:təmə´bi:l/xe ô tô
balloon (n)/bə’lu:n/khí cầu, quả bóng
boat (n)/bəʊt/tàu thuyền
cabin (n)/’kæbin/buồng ngủ (ở tàu thuỷ, máy bay)
canal (n)/kə’næl/kênh, sông đào
canoe (n)/kə’nu:/xuồng
cargo (n)cargohàng hóa, hàng chuyên chở, lô hàng
container (n)/kənˈteɪnər/côngtenơ, thùng chở, đựng hàng
crew (n)/kru:/thuỷ thủ
cruiser (n)/´kru:zə/tàu tuần tiễu, tàu tuần dương
dinghy (n)/´diηgi/thuyền nhỏ
ferry (n, v)/ˈferi/bến phà; chuyên chở (hàng, người…) bằng phà, qua (sông) bằng phà
gondola (n)/´gɔndələ/giỏ khí cầu
helicopter (n)/ˈhɛlɪˌkɒptər/máy bay trực thăng
hot-air (prep)/hɑːtˈer/khí đốt trong khí cầu
hovercraft (n)/ˈhʌvərkræft/tàu di chuyển nhờ đệm không khí
hydrofoil (n)/ˈhaɪdrəfɔɪl/thiết bị nâng thân tàu, tàu cách ngầm, tàu lướt
kayak (n)/´kaijæk/xuồng kayak
lifeboat (n)/ˈlaɪfbəʊt/tàu cứu đắm, xuồng cứu đắm
liner (n)/ˈlaɪnər/tàu chợ, tàu thủy lớn chở khách hoặc chở hàng chạy thường xuyên
narrowboat (n)/ˈner.oʊ.boʊt/thuyền nhỏ, dài
paddle (n)/´pædl/mái chèo
passenger (n)/’pæsindʤə/hành khách (đi tàu xe)
plane (n)/pleɪn/máy bay, phi cơ
platform (n)/’plætfɔ:m/thềm ga, sân ga (xe lửa)
punt (n)/pʌnt/thuyền đáy bằng
rowboat (n)/ˈroʊ ˌboʊt/thuyền nhỏ
rowing (n)/´rouiη/sự chèo thuyền
sailboat (n)/’seilbout/thuyền buồm
sailing (n)/’seiliɳ/sự đi thuyền
seaplane (n)/´si:¸plein/thủy phi cơ
ship (n, v)/ʃɪp/tàu, tàu thủy, đi tàu
shipment (n)/ˈʃɪpmənt/việc gửi hàng, hàng gửi
steamer (n)/’sti:mə/tàu chạy bằng hơi nước

VEHICLES – PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
breakdown (n)/’breikdaun/sự hỏng máy
bus (n)/bʌs/xe buýt
cab (n)/kæb/xe ngựa thuê
camper (n)/kæmp/trại, chỗ cắm trại
caravan (n)/´kærə¸væn/đoàn lữ hành, đoàn người đi buôn
coach (n)/koʊtʃ/xe ngựa bốn bánh
double-decker (n)/ˌdʌb.əlˈdek.ɚ/xe buýt hơi tầng
forklift (n)/ˈfɔrkˌlift/máy xúc
freight (n)/freit/cước phí
goods (n)/gudz/hàng hóa
jeep (n)/dʒi:p /xe jíp
lorry (n)/´lɔ:ri/xe tải
minibus (n)/´mini¸bʌs/ô tô buýt nhỏ
pickup (n)/ˈpɪk.ʌp/xe hơi 4 chỗ có thùng ở phía sau
single-decker (n)/ˌsɪŋ.ɡəlˈdek.ɚ/xe búyt chỉ có một tầng
stream (n, v)/stri:m/dòng suối, chảy
subway (n, v)/´sub-wei/đường ngầm, đường hầm
tanker (n)/’tæɳkə/tàu chở dầu
taxi (n)/’tæksi/taxi, xe taxi
tow (n)/tou/sợi lanh, sợi gai thô
tractor (n)/´træktə/máy kéo, xe kéo
train (n)/trein/tàu hoả
tram (n)/træm/toa xe
transporter (n)/træns’pɔ:tə/xe to (dùng để chở ô tô..)
truck (n)/trʌk/xe tải
underground (adv, adj)/’ʌndəgraund/ngầm dưới đất
van (n)/væn/xe tải

EQUIPMENT AND TOOLS – THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
backpack (n)/’bækpæk/ba lô đeo trên vai
breaks (n)/breik/xe ngựa
cassette (n)/kə´set/cát xét
chip (n)/tʃip/vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa
device (n)/di’vais/phương sách, phương kế
digital (n)/’dɪʤɪtl/phím piano
disk (n)/disk/đĩa hát
gadget (n)/’gæʤit/máy cải tiến
helmet (n)/ˈhɛlmɪt/mũ bảo hiểm
instrument (n)/’instrumənts/nhạc cụ, nhạc khí
light (n)/lait/đèn đường
mechanical (n)/ mi’kænikəl//máy móc
monitor (n)/’mɔnitə/tàu chiến nhỏ
musical (adj)/ˈmyuzɪkəl/(thuộc) nhạc, (thuộc) âm nhạc
screen (n)/skrin/màn, tấm chắn
silicon (n)/´silikən/nhựa silicon
wheels (n)/´wi:lz/bánh xe có rãnh

ARCHITECTURE – KIẾN TRÚC

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
attitude (n)/’ætitju:d/thái độ, quan điểm
burger (n)/bə:g/thị trấn, thị xã
calendar (n)/’kælində/lịch
carriage (n)/’kæridʤ/xe ngựa
castle (n)/ˈkæs.əl/lâu đài
chocolate (n, adj)/ˈtʃɒklɪt/sôcôla
circuit (n)/’sɜ:rkɪt/chu vi, vòng quanh
commerce (n)/ˈkɑː.mɝːs/sự buôn bán; thương mại;
creation (n)/kri:’eiʃn/sự tạo thành, sự sáng tạo
creativity (n)/,kri:ei’tivəti/sáng tạo
daily (adj, adv, n)/’deili/hàng ngày
decision (n)/diˈsiʒn/sự giải quyết (một vấn đề…); sự phân xử
democracy (n)/di’mɔkrəsi/nền dân chủ, chế độ dân chủ
democrats (n)/ˈdɛməˌkræt/người theo chế độ dân chủ
demonstration (n)/ˌdɛmənˈstreɪʃən/sự thể hiện, sự biểu hiện
dialogue (n)/’daiəlɔg/cuộc đối thoại
dome (n)/dəʊm/(kiến trúc) vòm, mái vòm
driving (v, n)/’draiviɳ/sự đào hầm
entrance (n)/’entrəns/sự đi vào
event (n)/i’vent/sự kiện, biến cố, lấn (tác động)
fort (n)/fɔ:t/pháo đài, công sự
frequently (adv)/´fri:kwəntli/thường xuyên
fulfillment (n)/ful´filmənt/hoàn chỉnh
fund-raising (n)/ˈfʌndˌreɪ·zɪŋ/gây quỹ
gender (n)/’dӡendә/giống
glasshouse (n)/glæshaʊs/nhà máy thuỷ tinh
government (n)/ˈgʌvərmənt/sự cai trị, sự thống trị
hut (n)/hʌt/túp lều
indigenous (adj)/in´didʒinəs/bản địa, địa phương
individual (adj, n)/indivídʤuəl/riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt
inhabitant (n)/in´hæbitənt/cư dân
jams (n)/dʒæm/mứt, sự kẹp chặt
junior (adj)/´dʒu:niə/người ít tuổi hơn
liberal (adj, n)/´librəl/rộng rãi, hào phóng
libertarian (n, adj)/¸libə:´tɛəriən/người tự do chủ nghĩa; người tán thành tự do
license (v, n)/lái:sn/cho phép; giấy phép
life (n)/laif/hạn
lighthouse (n)/´lait¸haus/đnè biển, hải đăng
list (n)/list/trạng thái nghiêng; mặt nghiêng
literary (adj)/´litərəri/(thuộc) văn chương, (thuộc) văn học
log (n)/lɔg/khúc gỗ mới đốn hạ
lunar (adj)/’lu:nə/(thuộc) mặt trăng
man-made (adj)/´mæn¸meid/do con người làm ra; nhân tạo
narrative (n, adj)/’nærətiv/kể, bài tường thuật
nature (n)/’neitʃə/tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
opportunity (n)/ɒpərˈtyunɪti/cơ hội, thời cơ, dịp may
original (adj)/ə’ridʒənl/(thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc
palace (n)/ˈpælɪs/cung, điện; lâu đài
passport (n)/´pa:spɔ:t/hộ chiếu
pedestrian (adj, n)/pi´destriən/chán ngắt, tẻ nhạt, không lý thú gì
personal (adj)/’pə:snl/cá nhân, riêng tư
photo (n)/´foutou/bức ảnh
practice (n)/´præktis/thực hành, thực tiễn
private (adj)/ˈpraɪvɪt/riêng tư, cá nhân
prize (n)/praiz/giải, giải thưởng
procedures (n)/prə´si:dʒə/thủ tục
process (n)/’prouses/quá trình, sự tiến triển
prototype (n)/’proutətaip/người đầu tiên; vật đầu tiên
recipient (adj, n)/ri’sipiənt/dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội
republicans (adj, n)/ri’pʌblikən/cộng hoà, mang những đặc trưng của nền cộng hoà
robot (n)/´roubɔt/người máy
routine (n, adj)/ru:’ti:n/thói hằng ngày; thói thường
safety (n)/’seifti/sự an toàn, sự chắc chắn
satellite (n)/’sætəlait/vệ tinh nhân tạo
sculpture (n)/´skʌlptʃə/điêu khắc
sector (n)/ˈsɛktər/khu vực
senior (adj)/’si:niə/nhiều tuổi hơn; cao hơn về cấp bậc (chức quyền..)
sewer (n, v)/´souə/người khâu, người may
skyscraper (n)/’skaɪskreɪpə(r)/nhà cao tầng
state (n)/steit/trạng thái, tình trạng
straight (adj)/streɪt/thẳng
strike (v)/straik/đnahs đập
systems (n)/’sistəm/hệ thống; chế độ
traffic (n)/’træfik/sự đi lại, sự giao thông (của xe cộ)
ultrasound (n)/’ʌltrə’saund/siêu âm; sóng siêu âm
umbrella (n)/ʌm’brelə/ô, dù, lọng
updated (v, n)/ʌpdeɪt/làm cho cập nhật, hiện đại hoá
variety (n)/və’raiəti/sự đa dạng, tính chất không như nhau
videos (adi, n)/’vidiou/viđêô (ghi hình ảnh lên băng từ)
waiting (n, adj)/’weitiη/sự đợi, sự chờ; thời gian đợi

SPORTS – THỂ THAO

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
abseiling (n)/ˈæb.seɪ.lɪŋ/leo vách núi
American football (adj)/əˈmer.ɪ.kən ˈfʊt.bɑːl/bóng bầu dục
athlete (n)/´æθli:t/vận động viên (điền kinh, thể dục thể thao)
badminton (n)/’bædmintən/(thể dục,thể thao) cầu lông
barbell (n)/´ba:¸bel/thanh tạ
baseball (n)/´beis¸bɔ:l/(thể dục,thể thao) bóng chày
basketball (n)/’baskitbɔ:l/bóng rổ
biking (n)/baikiη/môn đua xe đạp, chạy xe đạp
bodyboarding (n)/ˈbɑː.di.bɔːr.dɪŋ/lướt sóng
bungee (n)/ˈbʌn.dʒi/dây (dùng để cố định)
championship (n)/´tʃæmpiənʃip/chức vô địch; danh hiệu quán quân
court (n)/kɔːt ,kɔːrt/sân nhà
cricket (n)/’krikit/thẳng
cycling (n)/ˈsaɪ.klɪŋ/đi xe đạp
discus (n)/´diskəs/cuộc thi ném đĩa
extreme (adj)/iks’tri:m/vô cùng, tột bực, cùng cực, cực độ
football (n)/ˈfʊtˌbɔl/môn bóng đá
gym (n)/dʒim/phòng luyện tập thể dục
gymnasium (n)/dʒim´neiziəm/phòng tập thể dục
hammer (n)/’hæmə/búa
hang-gliding (n)/ˈhæŋˌɡlaɪ.dɪŋ/nhảy dù
hockey (n)/´hɔki/(thể dục,thể thao) môn bóng gậy cong, khúc côn cầu
horse (n)/hɔrs/(thể dục,thể thao) ngựa gỗ
javelin (n)/´dʒævlin/môn ném lao
jet-skiing (n)/ˈdʒetˌskiː.ɪŋ/lái cano lướt sóng
jogging (n)/´dʒɔgiη/sự luyện tập thân thể bằng cách chạy bộ
judo (n)/´dʒu:dou/võ juđô (võ nhật)
jump (n)/dʒʌmp/nhảy
jumping (n)/´dʒʌmpiη/nhảy, nhảy lên
kitesurfing (n)/ˈkaɪtˌsɝː.fɪŋ/lướt sóng
paragliding (n)/ˈper.əˌɡlaɪ.dɪŋ/nhảy dù
ping-pong (n)/´piη¸pɔη/(thể dục,thể thao) bóng bàn
pitch (n)/pit∫/sân (để chơi thể thao có kẻ vạch)
polo (n)/´poulou/(thể dục,thể thao) môn pôlô
push-up (n)/´puʃ¸ʌp/sự nạp đạn, môn thể dục hít đất
racing (n)/´reisiη/cuộc đua
rafting (n)/ra:ftiη/sự kết bè, sự thả bè
recreation (n)/¸rekri´eiʃən/sự nghỉ ngơi, sự giải trí, sự tiêu khiển
refreshment (n)/rɪˈfreʃ.mənt/sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng, sự được tĩnh dưỡng
rugby (n)/’rʌgbi/(thể dục,thể thao) môn bóng bầu dục
show (n)/ʃou/sự bày tỏ
skydiving (n)/ˈskaɪˌdaɪ.vɪŋ/nhảy dù
snooker (n, v)/´snu:kə/trò chơi bi-da, đặt (ai) vào một tình thế khó khăn
snowboarding (n)/ˈsnoʊ.bɔːr-/trượt tuyết
soccer (n)/ˈsɑː.kɚ/bóng đá
sports (n)/spɔ:t/thể thao, môn thể thao
squash (n)/skwɒʃ , skwɔʃ/sự nén, sự ép
stadium (n)/’steidiəm/sân vận động
surfing (n)/´sə:fiη/môn lướt sóng
swimming (n)/´swimiη/bơi, bơi lội
tennis (n)/’tenis/(thể dục,thể thao) quần vợt, ten-nít
treadmill (n)/´tred¸mil/việc hàng ngày buồn tẻ; việc lao dịch
walking (n, adj)/’wɔ:kiɳ/sự đi, sự đi bộ
windsurfing (n)/´wind¸sə:fiη/môn lướt ván buồm

FASHION – THỜI TRANG

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
wardrobe (n)/’wɔ:droub/tủ quần áo
trendy (adj)/’trendi/hợp thời trang, rất mốt, chạy theo mốt
smart-casual (adj)/ˌsmɑːrt ˈkæʒ.u.əl/phong cách thời trang thanh lịch, cá tính
fashionable (adj)/’fæʃnəbl/hợp thời trang; lịch sự, sang trọng
outfit (n, v)/´aut¸fit/quần áo, trang phục, trang bị
pricey (adj)/´praisi/đắt tiền
old-school (adj)/ˈoʊld.skuːl/thuộc phái/kiểu cổ
baggy (adj)/’bægi/rộng lùng thùng, phồng ra (quần áo)
antique (adj, n)/ænˈtik/cổ, cổ xưa, đồ cổ
eccentric (n, adj)/ik’sentrik/người lập dị, lập dị , kỳ cục, quái gở
hipster (n)/´hipstə/người chống đối xã hội
sloppy (adj)/´slɔpi/nhếch nhác, lôi thôi, bẩn thỉu, luộm thuộm
brand loyalty (n)/ˈbrænd ˌlɔɪ.əl.t̬i/khách quen, khách ruột
catwalk (n)/’kæt,wɔ:k/lối đi hẹp, sàn diễn, biểu diễn thời trang
extravagant (adj)/iks´trævəgənt/phung phí
fashion slave (adj)/sleɪv/người ăn mặc theo mốt
hand-me-down (n)/ˈhænd.mɪˌdaʊn/đồ cũ, đồ mặc lại của người khác
garment (n)/’gɑ:mənt/áo quần, hàng may mặc
accessories (n)/ək’sesəri:s/phụ kiện, trang sức
lingerie (n)/´læ:nʒəri:/đồ lót (nữ giới)
clothes stall (n)/kloʊðz/ /stɑːl/gian hàng quần áo, cửa hàng quần áo
must-have (n)/ˈmʌst.hæv/món đồ nhất định phải có
to have a sense of style (idiom)có khiếu thẩm mỹ, có mắt nhìn thời thượng.
old-fashioned (adj)/ˌoʊldˈfæʃ.ənd/cũ, lỗi thời, lỗi mốt
to strike a pose (idiom)tạo dáng chụp ảnh, thường là quá lố
to be on trend (adj)/tu: bi ɒn trend/cập nhật xu hướng
designer label (n)/dɪˌzaɪnər ˈleɪbl/thương hiệu của nhà thiết kế
to get dressed up (phrasal verb)ăn diện, mặc đồ sang trọng, lịch sự
off-the-peg (adj)/ˌɑːf.ðəˈpeɡ/may sẵn
ready-to-wear (adj)/ˌred.i.təˈwer/may sẵn
furbelow (adj, v)/ˈfərbəˌlō/nếp (váy), xếp li
batwing (adj)/ˈbæt.wɪŋ/dáng cánh dơi
high-stepper (n)/ˈhɑɪ.ˈstɛ.pɜː/người có am hiểu về thời trang và biết cách ăn mặc
to strut your stuff (idiom)vô cùng tự tin thể hiện khả năng của bản thân (nhảy, biểu diễn)
sport clothing (n)/spɔːrt ˈkləʊðɪŋ/quần áo thể thao
exercise-friendly (adj)/ˈeksərsaɪz ˈfrendli/phù hợp cho việc vận động
trend-setter (n)/ˈtrendsetər/người tạo ra xu hướng
versatile (adj)/ˈvɜːrsətl/linh hoạt, linh động
silhouette (n)/ˌsɪluˈet/hình bóng
splurge (n, v)/splɝːdʒ/phô trương ầm ĩ, sự phô trương rầm rộ
quirky (adj)/ˈkwɝː.ki/lập dị, kỳ cục
pattern (n)/’pætə(r)n/gương mẫu, mẫu mực
prim and propper (idiom)người luôn luôn hành xử đúng mực và không bao giờ phá bỏ quy tắc lịch sự.
girly (adj)/g3:li/dịu dàng, nhẹ nhàng, thanh thoát
trend follower (n)/trend ˈfɑː.loʊ.ɚ/người theo xu hướng
all the rage (idiom)nổi tiếng, cơn sốt, tạo trend
fashion victim (n)/ˈfæʃ.ən ˌvɪk.tɪm/người chi quá nhiều tiền vào thời trang
classy (adj)/ˈklæs.i/trang nhã, quý phái
stylish (n)/´stailiʃ/hợp thời trang
snazzy (adj)/ˈsnæz.i/hợp mốt (quần áo)
leisure wear (n)/ˈliː.ʒɚ ˌwer/ăn mặc thoải mái
vintage (n)/´vintidʒ/đặc trưng của một thời kỳ trong quá khứ; cổ điển

TECHNOLOGY – CÔNG NGHỆ

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
algorithm (n)/ˈælɡərɪðəm/thuật toán
animatronics (n)/ˌænɪməˈtrɑːnɪks/công nghệ sản xuất robot giống người, vật thật để phục vụ mục đích giải trí
back end (n, adj)/ˌbæk ˈend/những phần hỗ trợ hoạt động của website mà người dùng không nhìn thấy được
big data (n)/ˌbɪɡ ˈdeɪtə/
/ˌbɪɡ ˈdætə/
dữ liệu lớn và phức tạp
bug (n)/bʌɡ/lỗi
cleantech (n)/ˈkliːn.tek/công nghệ sạch, thân thiện với môi trường
computer age (n)/kəmˈpjuː.tər eɪdʒ/thời đại máy tính; thời đại tin học
computer buff (n)/kəmˈpjuː.tər bʌf/một người dùng làm việc tốt với máy tính
computer fatigue (n)/kəmˈpjuː.tər fəˈtiːɡ/hội chứng mệt mỏi do sử dụng máy tính lâu
computer-literate (adj)/kəmˌpjuː.təˈlɪt.ər.ət/có kiến thức về tin học
computerize (v)/kəmˈpjuː.tər.aɪz/trang bị máy tính. điện toán hóa
cutting-edge (n)/ˌkʌt.ɪŋ ˈedʒ/mới nhất, hiện đại nhất
database (n)/ˈdeɪtəbeɪs/
/ˈdætəbeɪs/
cơ sở dữ liệu
desktop PC (n)/ˈdesk.tɒp ˌpiːˈsiː/máy tính để bàn
device (n)/dɪˈvaɪs/thiết bị
digital editing (n)/ˈdɪdʒ.ɪ.təl ˈed.ɪ.tɪŋ/quá trình thay đổi các tài liệu kỹ thuật số (tệp âm thanh/video)
e-commerce (n)/ˈiː kɑːmɜːrs/thương mại điện tử
framework (n)/ˈfreɪmwɜːrk/bộ khung, khuôn khổ
front end (n, adj)/ˈfrʌnt end/có tính tương tác trực tiếp với người dùng
geek (n)/ɡiːk/người đam mê các hoạt động trí não
high tech (adj)/ˌhaɪ ˈtek/công nghệ cao, ứng dụng công nghệ tân tiến
hybrid app (n)/ˈhaɪbrɪd æp/ứng dụng lai có thể sử dụng trên nhiều nền tảng
indispensable (adj, n)/ˌɪndɪˈspɛnsəbəl/rất cần thiết, không thể thiếu; người/vật rất cần thiết
innovative (adj)/ˌɪnəˈveɪtəri/
/ˈɪnəvətɔːri/)
hiện đại, tân tiến
invention (n)/ɪnˈven.ʃən/sáng chế
jargon (n)/ˈdʒɑːrɡən/thuật ngữ chuyên ngành
leading-edge (n)/ˌliː.dɪŋ ˈedʒ/cạnh hàng đầu
lowtech (adj)/ˌləʊ ˈtek/công nghệ thấp, công nghệ đơn giản, thủ công
nanotechnology (n)/ˌnænəʊtekˈnɑːlədʒi/công nghệ nano, công nghệ sử dụng vật chất ở quy mô nguyên tử
operating system (n)/’ɔpəreitiɳ ‘sistəm/(tin học) hệ điều hành
rocket science (n)/ˈrɒk.ɪt ˌsaɪ.əns/khoa học tên lửa; việc khó khăn, rắc rối
silver surfer (n)/ˌsɪl.və ˈsɜː.fər/người già dùng nhiều thời gian để sử dụng internet
smartwatch (n)/ˈsmɑːrtwɑːtʃ/đồng hồ thông minh
software (n)/ˈsɔːftwer/phần mềm
steam (n,v)/stim/hơi nước, năng lượng hơi nước; bốc hơi lên, hấp
voice recognition (n)/ˈvɔɪs rekəɡnɪʃn/nhận diện giọng nói
wearable (adj)/´wɛərəbl/có thể mặc được, thích hợp để mặc
web server (n)/ˈsɜːrvər/máy chủ

OTHERS – TỪ KHÁC

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
conservation (n)/ˌkɑːnsərˈveɪʃn/sự giữ gìn, bảo tồn, duy trì
dialect (n)/ˈdaɪəlekt/thổ ngữ, tiếng địa phương
encyclopedia (n)/ɪnˌsaɪkləˈpiːdiə/bách khoa toàn thư
evolution (n)/ˌevəˈluːʃn/sự tiến triển, tiến hóa
expectancy (n)/ɪkˈspektənsi/tình trạng mong chờ, trông mong
tuổi thọ dự tính
farewell (n, exclamation)/ˌferˈwel/buổi chia tay, lời chia tay; tạm biệt
illiteracy (n)/ɪˈlɪtərəsi/người mù chữ, nạn mù chữ
magnet (n)/ˈmæɡnət/nam châm
người có sức lôi cuốn, hấp dẫn mạnh
proficiency (n)/prəˈfɪʃnsi/sự tài giỏi, thành thạo, tài năng
ramification (n)/ˌræmɪfɪˈkeɪʃn/sự phân nhanh, chia nhánh
revolution (n)/ˌrevəˈluːʃn/cuộc cách mạng
sự xoay vòng, vòng, tua
sufficient (n, adj)/səˈfɪʃnt/đủ, thích đáng
số lượng đủ
welfare (n)/ˈwelfer/sức khỏe tốt, hạnh phúc, sự thịnh vượng
tiền trợ cấp, phúc lợi xã hội

Trên đây là gợi ý của Mochi để giúp bạn có thể tự học 1000 từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng nhất một cách hiệu quả. Học từ vựng tiếng Anh chưa bao giờ dễ dàng đặc biệt với các bạn mới bắt đầu tuy nhiên chỉ cần chúng ta dành một chút thời gian, công sức và áp dụng đúng phương pháp thì việc học sẽ đơn giản và hay ho hơn nhiều đó.