1000 từ vựng IELTS là con số lớn, khó có thể học chỉ trong 1 ngày. Bạn hãy lưu lại bài viết này để quay trở lại học trong những ngày tiếp theo nhé!
Nội dung có trong bài
- Vốn từ vựng IELTS của bạn được đánh giá như thế nào?
- Cách học từ vựng IELTS hiệu quả với MochiVocab
- Danh sách 1000 từ vựng IELTS thông dụng nhất
- Phương pháp học từ vựng IELTS hiệu quả
- Bài tập vận dụng
Từ vựng là một phần quan trọng của bài thi IELTS. Tuy nhiên, việc học từ vựng IELTS chưa bao giờ là dễ dàng vì ngoài số lượng lớn. Từ vựng IELTS còn có những đặc thù riêng. Vậy học từ vựng IELTS thế nào cho hiệu quả? Trong bài viết này, Mochi sẽ giới thiệu các bạn 1 quy trình học từ vựng IELTS khoa học giúp bạn vừa ghi nhớ được lượng từ vựng lớn, vừa áp dụng được chúng trong bài thi IELTS nhé.
Vốn từ vựng IELTS của bạn được đánh giá như thế nào?
Theo tiêu chí chấm điểm IELTS, để đạt được điểm số 7.0 trở lên cho bất kỳ 1 trong 4 kỹ năng Nghe-Nói-Đọc-Viết, thì bạn cần
- Sử dụng từ vựng linh hoạt: có thể sử dụng các từ và cụm từ phù hợp để nói về nhiều chủ đề khác nhau (mà không ngập ngừng hoặc sử dụng từ sai).
- Sử dụng từ vựng và thành ngữ ít thông dụng: có thể sử dụng các từ ít thông dụng hoặc các cụm từ thành ngữ.
- Nhận biết về văn phong và cụm từ kết hợp: Kết hợp các từ đi cùng nhau một cách chính xác và đúng ngữ pháp. Ví dụ: environmental pollution, make a decision, adverse effect, …
- Biết cách diễn giải ý tưởng: có thể khéo léo thay thế số từ vựng thiếu hụt bằng cách sử dụng các từ và cụm từ khác (từ đồng nghĩa/trái nghĩa) để giao tiếp. Ví dụ, ”Palm trees are exotic to northern countries” – “Palm trees come northern countries from abroad”
Từ yêu cầu trên, có thể thấy, muốn đạt band điểm cao, bạn nên học từ vựng theo chủ đề, bao gồm cả các từ vựng cơ bản đến nâng cao (collocation, idiom, từ vựng ít thông dụng) để đảm bảo sử dụng từ đúng ngữ cảnh, vì 1 từ có thể có rất nhiều nghĩa khác nhau.
Ví dụ đơn giản như từ “date”
Trong chủ đề Relationships – “date” nghĩa là “hẹn hò, gặp mặt”
Eg: He asked her out on a date
Nhưng trong chủ đề History – “date” nghĩa là “tuổi đời, niên đại”
Eg: An antique dealer had dated the vase in 1734.
Việc học theo chủ đề cũng giúp bạn dễ nhớ từ vựng hơn và tăng phản xạ vì khi nhắc đến 1 chủ đề, bạn đã có sẵn 1 vốn từ để nói về nó. Nhờ đó, bạn không cần mất nhiều thời gian suy nghĩ, cân nhắc xem nên dùng từ gì trong hoàn cảnh này nữa.
Ngoài ra, bạn cũng nên mở rộng vốn từ vựng theo nhóm Synonym (từ đồng nghĩa) để dễ nhớ và có thể linh hoạt thay thế trong quá trình Writing và Speaking.
Cách học từ vựng IELTS hiệu quả với MochiVocab
Khóa học từ vựng IELTS của MochiMochi
Các khóa học từ vựng IELTS của MochiVocab là phương án nhanh, gọn và tốn ít công sức nhất. Đặc biệt phù hợp nếu bạn cần tăng điểm trong thời gian ngắn và đã thử qua nhiều cách học từ vựng khác nhau mà vẫn không thấy hiệu quả. MochiVocab có 3 khóa học từ vựng IELTS cho trình độ từ cơ bản đến nâng cao để bạn lựa chọn tùy theo trình độ của mình.
Ngoài ra, bạn có thể tự thêm từ vựng mới vào app bằng tiện ích miễn phí Mochi Dictionary. Bạn có thể dễ dàng “lượm” từ vựng khi đang đọc tin tức, lướt Facebook hay xem Video Youtube. Gặp bất kì từ nào chưa biết, bạn có thể tra từ ngay lập tức và lưu lại để ôn tập theo “thời điểm vàng” với MochiMochi luôn! Siêu tiện phải không?
Học từ kèm với âm thanh và câu ví dụ
MochiVocab đã có sẵn flashcard với đầy đủ nghĩa, phiên âm, audio phát âm, ví dụ cung cấp ngữ cảnh giúp bạn có ấn tượng rõ ràng hơn với từ vựng, hỗ trợ cho việc ghi nhớ và “recall” lại từ vựng sau này.
Tra cứu trên từ điển IELTS
Việc tra từ vựng IELTS giúp người học hiểu sâu hơn về nghĩa, phát âm và cách dùng từ trong ngữ cảnh. Bằng cách sử dụng từ điển, bạn có thể tìm thấy các collocations và từ đồng nghĩa (trái nghĩa), từ đó tăng khả năng viết và nói trong bài thi IELTS.
Một nguồn học uy tín và chất lượng dành cho người luyện IELTS, đó là từ điển IELTS của MochiMochi. Sở hữu kho 100,000 từ và cụm từ, trang web sẽ hỗ trợ bạn mở rộng từ vựng IELTS. Ngoài tra cứu theo nhu cầu, trang web còn tổng hợp cho người học những bộ từ vựng dành riêng cho kỳ thi IELTS, giúp bạn học và ôn tập đúng trọng tâm. Từ điển IELTS của MochiMochi miễn phí và không quảng cáo, bạn có thể hoàn toàn yên tâm tập trung vào việc tra cứu từ mà không còn lo bị phân tâm bởi các yếu tố không liên quan.
Cân đối thời gian học và ôn tập
App có tính năng “thời điểm vàng”, sẽ dựa trên lịch sử học của người học để tính ra các từ vựng nào sắp bị quên và gửi thông báo nhắc nhở học tập. Điều này giúp bạn không bị quên hay bỏ sót từ vựng nào cả. Đồng thời app giúp bạn tiết kiệm thời gian quản lý sổ tay từ vựng của mình vì tất cả đều được tự động. Từ vựng lưu từ Mochi Dictionary trên laptop đều sẽ được đồng bộ vào app điện thoại, giúp từ vựng không bị phân tán và cũng dễ dàng học mọi lúc mọi nơi.
Từ vựng sau khi học sẽ được xếp vào 5 cấp độ ghi nhớ, từ chưa nhớ đến rất nhớ. Mỗi một nhóm này sẽ có tần suất học khác nhau. Từ vựng cấp độ càng thấp sẽ càng xuất hiện nhiều để mình nhớ nó thì thôi, nên mình sẽ tập trung được cho các từ mình hay quên.
Tạo động lực để duy trì việc học
Đừng quên tham gia các thử thách học tập MochiMochi tổ chức định kì trong Group học viên. Ngoài việc nhận các món quà đặc biệt của MochiMochi, các thử thách học tập này còn giúp bạn tăng tinh thần học tập và có thêm những người bạn cùng chí hướng nữa đó! Cùng nhau học tập và tiến bộ nhé!
Danh sách 1000 từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng nhất
Dưới đây là list từ vựng theo các chủ đề thường gặp trong IELTS để bạn có thể tham khảo:
- Business – Kinh doanh
- Family – Gia đình
- Media & Advertising – Truyền thông và Quảng cáo
- Education – Giáo dục
- Crime – Tội phạm
- Health – Sức khỏe
- Environment – Môi trường
- Tourism – Du lịch
- Sport – Thể thao
- Technology – Công nghệ
- Food – Đồ ăn
- Music – Âm nhạc
- Personality – Tính cách
- Relationship – Mối quan hệ
- History – Lịch sử
- Work – Công việc
- Art – Nghệ thuật
- Language – Ngôn ngữ
- Equality – Bình đẳng
Học hết các chủ đề từ vựng IELTS cùng MochiVocab:
Business – Kinh doanh
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA CỦA TỪ |
---|---|---|
self-employed (adj) | /sɛlf-ɛmˈplɔɪd/ | tự kinh doanh |
competition (n) | /ˌkɑmpəˈtɪʃən/ | cạnh tranh |
go bust (v) | /ɡoʊ bʌst/ | phá sản |
profit (n) | /ˈprɑfət/ | lợi nhuận |
niche business (n) | /nɪʧ ˈbɪznəs/ | thị trường ngách |
cash flow (n) | /kæʃ floʊ/ | dòng tiền |
balance (n) | /ˈbæləns/ | số dư (tài khoản ngân hàng) |
contract (n) | /ˈkɑnˌtrækt/ | hợp đồng |
to break into a market (phrase) | /tə breɪk ˈɪntə ə ˈmɑrkət/ | xâm nhập thị trường |
business strategy (n) | /ˈbɪznəs ˈstrætəʤi/ | chiến lược kinh doanh |
white-collar (n) | /waɪt-ˈkɑlər/ | nhân viên văn phòng |
competitive edge (n) | /kəmˈpɛtətɪv ɛʤ/ | lợi thế cạnh tranh |
revenue (n) | /ˈrɛvəˌnu/ | doanh thu |
potential collapse (n) | /pəˈtɛnʃəl kəˈlæps/ | sự sụp đổ tiềm ẩn |
pitfall (n) | /ˈpɪtˌfɔl/ | rủi ro, cạm bẫy |
expenditure (n) | /ɪkˈspɛndəʧər/ | phí tổn |
stereotype (n) | /ˈstɛriəˌtaɪp/ | khuôn mẫu |
maximize (v) | /ˈmæksəˌmaɪz/ | tối đa hóa |
motivate (v) | /ˈmoʊtəˌveɪt/ | thúc đẩy |
reputation (n) | /ˌrɛpjəˈteɪʃən/ | danh tiếng |
initiate (v) | /ɪˈnɪʃiɪt/ | khởi đầu, đề xướng |
preponderance (n) | /priˈpɑndrəns/ | sự ưu thế hơn |
bankrupt (adj/v) | /ˈbæŋkrəpt/ | phá sản |
pension schemes (n) | /ˈpɛnʃən skiːmz/ | chương trình hưu trí |
catch up (v) | /kæʧ ʌp/ | đuổi kịp, theo kịp |
entrepreneurs (n) | /ˌɑntrəprəˈnɜrz/ | doanh nhân |
boost productivity (phrase) | /bust ˌprəʊdʌkˈtɪvəti/ | tăng năng suất |
social responsibility (n) | /ˈsoʊʃəl riˌspɑnsəˈbɪləti/ | trách nhiệm xã hội |
multinational giant (n) | /ˌmʌlˌtaɪˈnæʃənəl ˈʤaɪənt/ | tập đoàn lớn đa quốc gia |
offer in-depth advice on (phrase) | /ˈɔfər ɪn-dɛpθ ædˈvaɪs ɑn/ | đưa ra lời khuyên chuyên sâu về điều gì đó |
to make the most of (phrase) | /tə meɪk ðə moʊst ʌv/ | tận dụng cái gì |
to go out of business (phrase) | /tə ɡoʊ aʊt əv ˈbɪznəs/ | phá sản |
to make cutbacks (phrase) | /tə meɪk ˈkʌtˌbæks/ | cắt giảm |
to pay in arrears (phrase) | /tə peɪ ɪn əˈrɪrz/ | trả tiền sau |
to buy at auction (phrase) | /tə baɪ ət ˈɑkʃən/ | mua hàng đấu giá |
to squander a chance/ savings (phrase) | /tə ˈskwɑndər ə ʧæns/ ˈseɪvɪŋz/ | lãng phí cơ hội/ số tiết kiệm |
overhead cost (n) | /ˈoʊvərˌhɛd kɑst/ | chi phí cố định |
deal with difficult clients (phrase) | /dil wɪð ˈdɪfəkəlt ˈklaɪənts/ | làm việc với những khách hàng khó tính |
make significant contributions to … (phrase) | /meɪk səɡˈnɪfɪkənt ˌkɑntrəˈbjuʃənz tʊ/ | có những đóng góp to lớn cho … |
specialize in … (n) | /ˈspeʃəlaɪz ɪn …/ | chuyên về … |
provide financial support for … (phrase) | /prəˈvaɪd fəˈnænʃəl səˈpɔrt fɔr/ | cung cấp hỗ trợ tài chính cho … |
strengthen the banking system (phrase) | /ˈstrɛŋθən ðə ˈbæŋkɪŋ ˈsɪstəm/ | tăng cường/củng cố hệ thống ngân hàng |
Family – Gia đình
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA CỦA TỪ |
---|---|---|
nuclear family (n) | /ˈnukliər ˈfæməli/ | gia đình hạt nhân (gia đình 2 thế hệ bao gồm cha mẹ và con cái) |
extended family (n) | /ɪkˈstɛndəd ˈfæməli/ | đại gia đình/ gia đình mở rộng ( gia đình có từ 3 thế hệ hệ chung sống dưới một mái nhà) |
sibling (n) | /ˈsɪblɪŋ/ | anh, chị hoặc em ruột trong nhà. |
relative (n) | /ˈrɛlətɪv/ | họ hàng |
generation gap (n) | /ˌʤɛnəˈreɪʃən ɡæp/ | khoảng cách thế hệ |
the elderly (n) | /ˈɛldərli/ | người già |
responsibility (n) | /riˌspɑnsəˈbɪləti/ | trách nhiệm |
upbringing (n) | /ˈʌpˌbrɪŋɪŋ/ | sự nuôi dưỡng, dạy dỗ |
parenthood (n) | /ˈpɛrəntˌhʊd/ | việc làm cha mẹ |
divorce (v) | /dɪˈvɔrs/ | ly dị |
blood relative (n) | /blʌd ˈrɛlətɪv/ | quan hệ máu mủ, người thân ruột thịt |
distant relative (n) | /ˈdɪstənt ˈrɛlətɪv/ | họ hàng xa |
descendant (n) | /dɪˈsɛndənt/ | con cháu |
next of kin (n) | /nɛkst əv kɪn/ | họ hàng gần |
ancestor (n) | /ˈænˌsɛstər/ | tổ tiên |
household (n) | /ˈhaʊsˌhoʊld/ | hộ gia đình |
to start a family (phrase) | /tə stɑrt ə ˈfæməli/ | có con/ chuẩn bị đón đứa con đầu tiên |
to give birth (phrase) | /tə ɡɪv bɜrθ/ | sinh con |
offspring (n) | /ˈɔfˌsprɪŋ/ | con cái |
breadwinner (n) | /ˈbrɛˌdwɪnər/ | trụ cột gia đình |
dependant (n) | /dɪˈpendənt/ | người phụ thuộc |
to adopt (v) | /tʊ əˈdɑpt/ | nhận nuôi |
over-protective parent (n) | /ˈoʊvər-prəˈtɛktɪv ˈpɛrənt/ | cha mẹ kiểm soát con quá đà |
spoilt child (n) | /spɔɪlt tʃaɪld/ | đứa trẻ hư |
authoritarian (adj) | /əˌθɔrəˈtɛriən/ | độc đoán |
dysfunctional family (n) | /dɪˈsfʌŋkʃənəl ˈfæməli/ | gia đình bất ổn |
adoptive parent (n) | /əˈdɑptɪv ˈpɛrənt/ | gia đình nhận con nuôi |
twin (n) | /twɪn/ | song sinh |
triplet (n) | /ˈtrɪplət/ | sinh ba |
stepfather / stepmother (n) | /ˈstɛpˌfɑðər / ˈstepmʌðər/ | bố dượng / mẹ kế |
get together (v) | /ɡɛt təˈɡɛðər/ | tụ họp |
look after (v) | /lʊk ˈæftər/ | chăm sóc |
bring up (v) | /brɪŋ ʌp/ | nuôi nấng |
settle down (v) | /ˈsɛtəl daʊn/ | định cư |
tell off (v) | /tɛl ɔf/ | la mắng |
make up with (v) | /meɪk ʌp wɪð/ | làm hòa với |
own flesh and blood (phrase) | /oʊn flɛʃ ənd blʌd/ | người thân của nhau |
lead a sedentary lifestyle (phrase) | /lid ə ˈsɛdənˌtɛri ˈlaɪfˌstaɪl/ | sống một lối sống thụ động |
become positive role model (phrase) | /bɪˈkʌm ˈpɑzətɪv roʊl ˈmɑdəl/ | trở thành hình mẫu tốt |
the black sheep of the family (phrase) | /ðə blæk ʃip əv ðə ˈfæməli/ | cá nhân quá khác biệt so với các thành viên trong gia đình |
strict (adj) | /strɪkt/ | nghiêm khắc |
black sheep (n) | /blæk ʃip/ | thời thơ ấu |
hereditary (n) | /həˈrɛdəˌtɛri/ | di truyền |
wears the trousers (phrase) | /wɛrz ðə ˈtraʊzərz/ | người quyền lực trong gia đình |
to desert (v) | /tə dɪˈzɜrt/ | bỏ rơi |
drift apart from (v) | /drɪft əˈpɑrt frʌm/ | trở nên xa cách với ai |
the coming of a new member (n) | /ðə ˈkʌmɪŋ əv ə nu ˈmɛmbər/ | sự hiện diện của thành viên mới |
selflessness (n) | /ˈsɛlfləsnɪs/ | lòng vị tha |
familial bond (n) | /fəˈmɪljəl bɑnd/ | sự gắn kết gia đình |
sense of identity (n) | /sɛns əv aɪˈdɛntəti/ | ý thức về bản sắc |
close-knit (adj) | /kloʊs-nɪt/ | khăng khít |
get on well (v) | /ɡɛt ɑn wɛl/ | hòa thuận |
generational conflict (n) | /ˌʤɛnəˈreɪʃənəl ˈkɑnflɪkt/ | xung đột thế hệ |
Media & Advertising – Truyền thông và Quảng cáo
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA CỦA TỪ |
---|---|---|
market research (n) | /ˈmɑrkət riˈsɜrʧ/ | nghiên cứu thị trường |
enticing (adj) | /ɪnˈtaɪsɪŋ/ | lôi cuốn |
brand loyalty (n) | /brænd ˈlɔɪəlti/ | độ trung thành với thương hiệu |
target audience (n) | /ˈtɑrɡət ˈɑdiəns/ | khán giả mục tiêu |
celebrity endorsement (n) | /səˈlɛbrɪti ɛnˈdɔrsmənt/ | dùng người nổi tiếng để quảng bá sản phẩm |
potential customers (n) | /pəˈtɛnʃəl ˈkʌstəmərz/ | khách hàng tiềm năng |
impulse buying (n) | /ˈɪmpəls ˈbaɪɪŋ/ | sự mua sắm bốc đồng |
an upsurge in (n) | /ən ˈʌpˌsɜrʤ ɪn/ | đột ngột tăng |
pay heed to (n) | /peɪ hid tʊ/ | chú ý / lưu ý |
publicity (n) | /pʌbˈlɪsəti/ | sự công khai |
keep abreast of (n) | /kip əˈbrɛst ʌv/ | theo kịp |
dishonest tactics (n) | /dɪˈsɑnəst ˈtæktɪks/ | thủ thuật dối trá |
buying habit (n) | /ˈbaɪɪŋ ˈhæbət/ | hành vi mua bán |
influence (n) | /ˈɪnfluəns/ | sự ảnh hưởng |
restriction (n) | /riˈstrɪkʃən/ | hạn chế, giới hạn |
campaign (n) | /kæmˈpeɪn/ | chiến dịch |
materialism (n) | /məˈtɪriəˌlɪzəm/ | chủ nghĩa vật chất |
trend (n) | /trɛnd/ | xu hướng |
commercials (n) | /kəˈmɜrʃəlz/ | quảng cáo |
promotional flyers (n) | /prəˈmoʊʃənəl ˈflaɪərz/ | tờ rơi quảng cáo |
billboards (n) | /ˈbɪlˌbɔrdz/ | biển quảng cáo |
telemarketing (n) | /ˌtɛləˈmɑrkətɪŋ/ | tiếp thị qua điện thoại |
sponsorship (n) | /ˈspɑnsərˌʃɪp/ | tài trợ |
primetime (n) | /ˈpraɪmˌtaɪm/ | giờ vàng |
product placement (n) | /ˈprɑdəkt ˈpleɪsmənt/ | quảng cáo trên phim |
provocative (adj) | /proʊˈvɑkətɪv/ | khiêu khích |
exaggerated (adj) | /ɪɡˈzæʤəˌreɪtəd/ | phóng đại |
misleading (adj) | /mɪsˈlidɪŋ/ | gây hiểu lầm |
wary of (v) | /ˈwɛri ʌv/ | cảnh giác với điều gì |
drowning in (v) | /ˈdraʊnɪŋ ɪn/ | chìm đắm trong |
catchy (adj) | /ˈkæʧi/ | hấp dẫn |
creative (adj) | /kriˈeɪtɪv/ | sáng tạo |
testimonial (n) | /ˌtɛstəˈmoʊniəl/ | lời chứng thực |
consumer (n) | /kənˈsumər/ | người tiêu dùng |
impulsively (adv) | /ɪmˈpʌlsɪvli/ | một cách bốc đồng |
broadcast (v) | /ˈbrɔdˌkæst/ | phát sóng tuyên truyền |
propaganda (n) | /ˌprɑpəˈɡændə/ | tuyên truyền |
a leading article (n) | /ə ˈlidɪŋ ˈɑrtəkəl/ | bài viết hàng đầu |
editorial policy (n) | /ˌɛdəˈtɔriəl ˈpɑləsi/ | chính sách biên tập |
yellow journalism (n) | /ˈjɛloʊ ˈʤɜrnəˌlɪzəm/ | báo lá cải |
breaking news (n) | /ˈbreɪkɪŋ nuz/ | tin tức mới |
slash (v) | /slæʃ/ | hạ (giá) |
a price war (n) | /ə praɪs wɔr/ | cuộc cạnh tranh về giá |
launch (v) | /lɔnʧ/ | ra mắt |
brand awareness (n) | /brænd əˈwɛrnəs/ | độ nhận diện thương hiệu |
obsessed with (v) | /əbˈsɛst wɪð/ | ám ảnh với điều gì |
interrupt (v) | /ˌɪntəˈrʌpt/ | làm gián đoạn |
brief (adj) | /brif/ | ngắn gọn |
eye-catching (adj) | /aɪ-ˈkæʧɪŋ/ | bắt mắt |
up-to-date (adj) | /ʌp-tu-deɪt/ | cập nhật |
user-friendly (adj) | /ˈjuzər-ˈfrɛndli/ | thân thiện với người dùng |
Education – Giáo dục
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA CỦA TỪ |
---|---|---|
learn by heart (phrase) | /lɜrn baɪ hɑrt/ | học thuộc lòng |
deliver a lecture (phrase) | /dɪˈlɪvər ə ˈlɛkʧər/ | giảng bài |
get higher academic results (phrase) | /ɡɛt ˈhaɪər ˌækəˈdɛmɪk rɪˈzʌlts/ | đạt được kết quả học tập cao |
pass with flying colors (phrase) | /pæs wɪð ˈflaɪɪŋ ˈkʌlərz/ | hoàn thành bài kiểm tra với điểm cao |
primary school (n) | /ˈpraɪˌmɛri skul/ | trường tiểu học |
preschool education (n) | /ˈpriː.skuːl ˌɛdʒʊˈkeɪʃn/ | giáo dục mầm non |
secondary school (n) | /ˈsɛkənˌdɛri skul/ | trường cấp 2 |
high school (n) | /haɪ skul/ | trường trung học phổ thông |
boarding school (n) | /ˈbɔrdɪŋ skul/ | trường nội trú |
private school (n) | /ˈpraɪvət skul/ | trường tư thục |
pursue further/ tertiary education (phrase) | /pərˈsu ˈfɜrðər/ ˈtɜrʃəri ˌɛʤəˈkeɪʃən/ | theo đuổi giáo dục bậc đại học |
give a presentation (phrase) | /ɡɪv ə ˌprɛzənˈteɪʃən/ | thực hiện bài thuyết trình |
grasp the main point of the lesson (phrase) | /ɡræsp ðə meɪn pɔɪnt əv ðə ˈlɛsən/ | hiểu được nội dung bài giảng |
bury oneself in tasks/ assignments (phrase) | /ˈbɛri ˌwʌnˈsɛlf ɪn tæsks/ əˈsaɪnmənts/ | vùi mình vào bài tập |
extracurricular activities (n) | /ˌɛkstrəkəˈrɪkjələr ækˈtɪvətiz/ | hoạt động ngoại khóa |
intellectual activities (n) | /ˌɪntəˈlɛkʧuəl ækˈtɪvətiz/ | hoạt động về trí tuệ |
bookworm (n) | /ˈbʊˌkwɜrm/ | mọt sách |
hit the book (phrase) | /hɪt ðə bʊk/ | học hành chăm chỉ |
visiting lecturer (n) | /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlɛktʃər/ | giáo viên thỉnh giảng |
material (n) | /məˈtɪriəl/ | tài liệu |
campus (n) | /ˈkæmpəs/ | khuôn viên trường |
accredit (v) | /əˌkrɛdət/ | kiểm định chất lượng |
hall of residence (n) | /hɔl əv ˈrɛzɪdəns/ | ký túc xá |
elective (adj) | /ɪˈlɛktɪv/ | (môn học) tự chọn |
literacy rate (n) | /ˈlɪtərəsi reɪt/ | tỉ lệ biết chữ |
illiterate (adj) | /ɪˈlɪtərət/ | mù chữ |
enrollment (n) | /ɛnˈroʊlmənt/ | số lượng học sinh nhập học |
cover a lot of ground (phrase) | /ˈkʌvər ə lɑt əv ɡraʊnd/ | đề cập nhiều vấn đề |
count noses (phrase) | /kaʊnt ˈnoʊzɪz/ | điểm danh |
show of hands (v) | /ˌʃoʊ əv ˈhændz/ | sự biểu quyết bằng cách giơ tay |
teacher’s pet (n) | /ˈtiʧərz pɛt/ | học sinh cưng của giáo viên |
draw a blank (phrase) | /drɔ ə blæŋk/ | không tìm thấy hay nhớ ra điều gì |
copycat (n) | /ˈkɑpiˌkæt/ | người bắt chước |
burn the midnight oil (phrase) | /bɜrn ðə ˈmɪdˌnaɪt ɔɪl/ | thức khuya để học/làm việc |
pass with flying colours (phrase) | /pæs wɪð ˈflaɪɪŋ colours/ | đỗ/đậu … 1 cách dễ dàng |
math (n) | /mæθ/ | toán học |
literature (n) | /ˈlɪtərəʧər/ | ngữ văn |
english (n) | /ˈɪŋɡlɪʃ/ | tiếng anh |
physics (n) | /ˈfɪzɪks/ | vật lý |
chemistry (n) | /ˈkɛməstri/ | hóa học |
biology (n) | /baɪˈɑləʤi/ | sinh học |
geography (n) | /ʤiˈɑɡrəfi/ | địa lý |
history (n) | /ˈhɪstəri/ | lịch sử |
art (n) | /ɑrt/ | nghệ thuật |
physical education (pe) (n) | /ˈfɪzɪkəl ˌɛʤəˈkeɪʃən (pi-i)/ | thể dục |
civil education (n) | /ˈsɪvəl ˌɛʤəˈkeɪʃən/ | giáo dục công dân |
vocational course (n) | /voʊˈkeɪʃənəl kɔrs/ | khóa học hướng nghiệp |
non-vocational course (n) | /nɑn-voʊˈkeɪʃənəl kɔrs/ | khóa học tổng quát, không liên quan đến hướng nghiệp |
distance learning course (n) | /ˈdɪstəns ˈlɜrnɪŋ kɔrs/ | khóa học đào tạo từ xa |
comprehensive education (n) | /ˌkɑmpriˈhɛnsɪv ˌɛʤəˈkeɪʃən/ | giáo dục toàn diện |
Crime – Tội phạm
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA CỦA TỪ |
---|---|---|
behavior (n) | /bɪˈheɪvjər/ | hành vi |
deviant (adj) | /ˈdiviənt/ | sai trái/lệch lạc |
rebellious (adj) | /rɪˈbɛljəs/ | ương ngạnh/ cứng đầu. |
deter (v) | /dɪˈtɜr/ | răn đe |
impressionable (adj) | /ɪmˈprɛʃənəbəl/ | dễ bị ảnh hưởng |
juvenile (adj) | /ˈʤuvənəl/ | (thuộc) thanh thiếu niên |
fire-raiser (n) | /ˈfaɪər-ˈreɪzər/ | kẻ phóng hỏa |
bigamist (n) | /bigamist/ | người phạm tội hai vợ, hai chồng |
blackmailer (n) | /ˈblækˌmeɪlər/ | kẻ tống tiền |
burglar (n) | /ˈbɜrɡlər/ | kẻ trộm |
child abuse (n) | /ʧaɪld əˈbjus/ | lạm dụng trẻ em |
cybercrime (n) | /ˈsaɪbərkraɪm/ | tội phạm mạng |
drunk driver (n) | /drʌŋk ˈdraɪvər/ | người lái xe say rượu |
embezzler (n) | /ɪmˈbɛzələr/ | kẻ tham ô |
hooligan (n) | /ˈhulɪɡən/ | côn đồ |
kidnapper (n) | /ˈkɪdˌnæpər/ | kẻ bắt cóc |
looter (n) | /ˈlutər/ | kẻ cướp bóc |
mugger (n) | /ˈmʌɡər/ | kẻ buôn lậu |
murderer (n) | /ˈmɜrdərər/ | kẻ sát nhân |
pickpocket (n) | /ˈpɪkpɑːkɪt/ | kẻ móc túi |
poacher (n) | /ˈpoʊʧər/ | người săn trộm |
rapist (n) | /ˈreɪpɪst/ | người phạm tội hãm hiếp |
rioter (n) | /ˈraɪətər/ | kẻ bạo loạn |
robber (n) | /ˈrɑbər/ | kẻ cướp; kẻ trộm |
shoplifter (n) | /ˈʃɑˌplɪftər/ | kẻ trộm hàng hóa |
smuggler (n) | /ˈsmʌɡlər/ | kẻ buôn lậu |
terrorist (n) | /ˈtɛrərɪst/ | kẻ khủng bố |
thief (n) | /θif/ | kẻ trộm |
arson (n) | /ˈɑrsən/ | sự phóng hỏa |
vandalism (n) | /ˈvændəlɪzəm/ | sự phá hoại tài sản công cộng |
assault (n) | /əˈsɔlt/ | hành hung |
white-collar crimes (n) | /waɪt-ˈkɑlər kraɪmz/ | tội liên quan đến tiền bạc và tài chính |
tax evasion (n) | /tæks ɪˈveɪʒən/ | tội trốn thuế |
incarceration (n) | /ɪnˌkɑrsəˈreɪʃən/ | sự cầm tù, sự tống giam |
fine (n) | /faɪn/ | đóng phạt, tiền phạt |
social isolation (n) | /ˈsoʊʃəl ˌaɪsəˈleɪʃən/ | cô lập về mặt xã hội |
community service (n) | /kəmˈjunəti ˈsɜrvəs/ | lao động công ích |
life imprisonment (n) | /laɪf ɪmˈprɪzənmənt/ | tù chung thân |
rehabilitation programmes (n) | /ˌrihəˌbɪləˈteɪʃən ˈproʊˌɡræmz/ | những chương trình cải tạo |
capital punishment (n) | /ˈkæpətəl ˈpʌnɪʃmənt/ | tử hình |
a suspended sentence (n) | /ə səˈspɛndəd ˈsɛntəns/ | hoãn thi hành án |
forfeiture (v) | /ˈfɔrfəʧər/ | tịch thu |
house arrest (n) | /haʊs əˈrɛst/ | giam giữ tại nhà |
non-custodial sentence (n) | /nɑn-kəˈstoʊdiəl ˈsɛntəns/ | án treo |
serve a prison sentence (n) | /sɜrv ə ˈprɪzən ˈsɛntəns/ | án tù |
to revoke a license (n) | /tə rɪˈvoʊk ə ˈlaɪsəns/ | thu hồi giấy phép |
take part in unlawful activities (phrase) | /teɪk pɑrt ɪn ənˈlɔfəl ækˈtɪvətiz/ | tham gia vào các hoạt động phạm pháp |
reoffend (v) | /riɔˈfɛnd/ | tái phạm |
turn somebody in (v) | /tɜrn ˈsʌmˌbɑdi ɪn/ | giao nộp ai đó cho cảnh sát |
bail someone out (v) | /beɪl ˈsʌmˌwʌn aʊt/ | bảo lãnh |
fight crime (phrase) | /faɪt kraɪm/ | đấu tranh chống tội phạm |
mimic violent behavior (phrase) | /ˈmɪmɪk ˈvaɪələnt bɪˈheɪvjər/ | bắt chước các hành vi bạo lực |
create a violent culture (phrase) | /kriˈeɪt ə ˈvaɪələnt ˈkʌlʧər/ | tạo ra 1 nền văn hóa bạo lực |
alibi (n) | /ˈæləbaɪ/ | bằng chứng ngoại phạm |
judge (n) | /ʤʌʤ/ | thẩm phán |
jury (n) | /ˈʤʊri/ | bồi thẩm đoàn |
court reporter (n) | /kɔrt rɪˈpɔrtər/ | thư ký tòa án |
prosecutor (n) | /ˈprɑsɪˌkjutər/ | công tố viên |
Health – Sức khỏe
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA CỦA TỪ |
---|---|---|
balanced diet (n) | /ˈbælənst ˈdaɪət/ | chế độ ăn uống cân bằng, điều độ |
organic food (n) | /ɔrˈɡænɪk fud/ | thực phẩm hữu cơ |
intense workout (n) | /ɪnˈtɛns ˈwɜrˌkaʊt/ | tập luyện cường độ cao |
stay hydrated (phrase) | /steɪ ˈhaɪˌdreɪtəd/ | giữ cơ thể ko mất nước |
health-conscious (n) | /hɛlθ-ˈkɑnʃəs/ | quan tâm đến sức khoẻ |
have regular check-ups (phrase) | /həv ˈrɛɡjələr ʧɛk-ʌps/ | đi khám định kỳ |
disease prevention (n) | /dɪˈziz priˈvɛnʃən/ | phòng chống bệnh tật |
optimistic mindset (n) | /ˌɑptəˈmɪstɪk ˈmaɪndˌsɛt/ | tư tưởng lạc quan |
speed up my metabolism (phrase) | /spid ʌp maɪ məˈtæbəˌlɪzəm/ | tăng cường trao đổi chất |
eat fresh fruit and vegetables (phrase) | /it frɛʃ frut ənd ˈvɛʤtəbəlz/ | ăn rau quả tươi |
limit sugar intake (phrase) | /ˈlɪmət ˈʃʊɡər ˈɪnˌteɪk/ | hạn chế lượng đường nạp vào |
excessive consumption of (n) | /ɪkˈsɛsɪv kənˈsʌmpʃən ʌv/ | việc tiêu thụ quá mức… |
sedentary lifestyle (n) | /ˈsɛdənˌtɛri ˈlaɪfˌstaɪl/ | lối sống thụ động |
have a healthy diet (phrase) | /həv ə ˈhɛlθi ˈdaɪət/ | có 1 chế độ ăn lành mạnh |
weight gain (n) | /weɪt ɡeɪn/ | sự tăng cân |
obesity (n) | /oʊˈbisəti/ | sự béo phì |
take regular exercise (phrase) | /teɪk ˈrɛɡjələr ˈɛksərˌsaɪz/ | tập thể dục thường xuyên |
physical activity (n) | /ˈfɪzɪkəl ækˈtɪvəti/ | hoạt động thể chất |
suffer from various health issue (phrase) | /ˈsʌfər frəm ˈvɛriəs hɛlθ ˈɪʃu/ | mắc hàng loạt các vấn đề về sức khỏe |
at a higher risk of heart diseases (phrase) | /ət ə ˈhaɪər rɪsk əv hɑrt dɪˈzizəz/ | tỷ lệ cao mắc phải bệnh tim |
average life expectancy (phrase) | /ˈævərɪʤ laɪf ɪkˈspɛktənsi/ | tuổi thọ trung bình |
highly addictive ingredients (phrase) | /ˈhaɪli əˈdɪktɪv ɪnˈɡridiənts/ | các thành phần gây nghiện cao |
improve public health (phrase) | /ɪmˈpruv ˈpʌblɪk hɛlθ/ | cải thiện sức khỏe cộng đồng |
screening (n) | /ˈskrinɪŋ/ | sàng lọc |
quarantine (n) | /ˈkwɔrənˌtin/ | cách ly |
social distancing (n) | /ˈsoʊʃəl ˈdɪstənsɪŋ/ | cách ly xã hội |
protective measures (n) | /prəˈtɛktɪv ˈmɛʒərz/ | biện pháp phòng ngừa |
self-isolate (v) | /sɛlf-ˈaɪsəˌleɪt/ | tự cách ly |
social bubble (n) | /ˈsoʊʃəl ˈbʌbəl/ | vòng tròn xã hội khép kín |
work from home (phrase) | /wɜrk frəm hoʊm/ | làm việc tại nhà |
personal protective equipment (n) | /ˈpɜrsɪnɪl prəˈtɛktɪv ɪˈkwɪpmənt/ | thiết bị bảo hộ cá nhân |
a global health crisis (n) | /ə ˈɡloʊbəl hɛlθ ˈkraɪsəs/ | một cuộc khủng hoảng sức khỏe toàn cầu |
to be fully vaccinated (phrase) | /tə bi ˈfʊli ˈvæksəneɪtɪd/ | được tiêm chủng đầy đủ |
halt the spread of the virus (phrase) | /hɔlt ðə sprɛd əv ðə ˈvaɪrəs/ | ngăn chặn sự lây lan của vi rút |
face an existential threat (phrase) | /feɪs ən ˌɛɡˌzɪˈstɛnʧəl θrɛt/ | đối mặt với một mối đe dọa tồn vong |
experience financial hardship (phrase) | /ɪkˈspɪriəns fəˈnænʃəl ˈhɑrdʃɪp/ | gặp khó khăn về tài chính |
Environment – Môi trường
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA CỦA TỪ |
---|---|---|
environmental (adj) | /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl/ | thuộc về môi trường |
ecosystem (n) | /ˈikoʊˌsɪstəm/ | hệ sinh thái |
dispose of (v) | /dɪˈspoʊz ʌv/ | vứt bỏ |
harm (v) | /hɑrm/ | có hại |
use energy efficient light bulbs. (phrase) | /juːz ˈɛnərʤi ɪˈfɪʃənt laɪt bʌlbz./ | sử dụng bóng đèn tiết kiệm điện. |
make a significant difference (phrase) | /meɪk ə səɡˈnɪfɪkənt ˈdɪfərəns/ | tạo ra sự khác biệt lớn |
renewable energy (n) | /riˈnuəbəl ˈɛnərʤi/ | nguồn năng lượng tái tạo |
run out (v) | /rʌn aʊt/ | cạn kiệt |
reforestation project (n) | /ˌrifɔrəˈsteɪʃən ˈprɑʤɛkt/ | dự án tái tạo rừng |
global warming (n) | /ˈɡloʊbəl ˈwɔrmɪŋ/ | sự nóng lên toàn cầu |
climate change (n) | /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ | thay đổi khí hậu |
hurricane (n) | /ˈhɜrəˌkeɪn/ | bão |
deforestation (n) | /dɪˌfɔrɪˈsteɪʃən/ | sự phá hủy rừng |
flood (n) | /flʌd/ | lũ lụt |
acid rain (n) | /ˈæsəd reɪn/ | mưa axit |
the emission of toxic gases (n) | /ði ɪˈmɪʃən ʌv ˈtɑksɪk ˈɡæsəz/ | sự thải khí độc |
environmental sustainability (n) | /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl səˌsteɪnəˈbɪlɪti/ | môi trường bền vững |
recycle (v) | /riˈsaɪkəl/ | tái chế |
natural fertilizer (n) | /ˈnæʧərəl ˈfɜrtəˌlaɪzər/ | phân bón tự nhiên |
contaminate (v) | /kənˈtæməˌneɪt/ | làm ô nhiễm |
groundwater (n) | /ˈɡraʊnˌdwɑtər/ | nước ngầm |
solar panels (n) | /ˈsoʊlər ˈpænəlz/ | tấm pin năng lượng mặt trời |
green lifestyle (n) | /ɡrin ˈlaɪfˌstaɪl/ | lối sống xanh |
energy-saving (n) | /ˈɛnərʤi-ˈseɪvɪŋ/ | tiết kiệm năng lượng |
emissions (n) | /ɪˈmɪʃənz/ | thải khí |
greenhouse effect (n) | /ˈɡrinˌhaʊs ɪˈfɛkt/ | hiệu ứng nhà kính |
conventional product (n) | /kənˈvɛnʃənəl ˈprɑdəkt/ | sản phẩm được sản xuất hoặc chế tạo theo phương pháp truyền thống |
reduce the human impact (phrase) | /rəˈdus ðə ˈhjumən ˈɪmpækt/ | giảm tác động của con người |
limit the carbon dioxide emissions (phrase) | /ˈlɪmət ðə ˈkɑrbən daɪˈɑkˌsaɪd ɪˈmɪʃənz/ | hạn chế lượng khí thải carbon |
rise in sea levels (phrase) | /raɪz ɪn si ˈlɛvəlz/ | mực nước biển dâng cao |
outbreaks of disease and famine (phrase) | /ˈaʊtˌbreɪks ʌv dɪˈziz ænd ˈfæmən/ | sự bùng phát của dịch bệnh và nạn đói |
habitat destruction (n) | /ˈhæbəˌtæt dɪˈstrʌkʃən/ | phá hủy môi trường sống tự nhiên |
intensive farming (n) | /ɪnˈtɛnsɪv ˈfɑrmɪŋ/ | thâm canh |
temperatures soar (n) | /ˈtɛmprəʧərz sɔr/ | sự tăng nhiệt độ, sự nóng lên |
soil degradation (n) | /sɔɪl ˌdɛɡrəˈdeɪʃən/ | xói mòn đất |
ozone layer depletion (n) | /ˈoʊˌzoʊn ˈleɪər dɪˈpliʃən/ | thủng tầng ozone |
endangered species (n) | /ɛnˈdeɪnʤərd ˈspiʃiz/ | sinh vật có nguy cơ tuyệt chủng |
marine pollution (n) | /məˈrin pəˈluʃən/ | ô nhiễm đại dương |
water pollution (n) | /ˈwɔtər pəˈluʃən/ | ô nhiễm nguồn nước |
industrial pollution (n) | /ɪnˈdʌstriəl pəˈluʃən/ | ô nhiễm công nghiệp |
noise pollution (n) | /nɔɪz pəˈluʃən/ | ô nhiễm tiếng ồn |
vehicle pollution (n) | /ˈvihɪkəl pəˈluʃən/ | ô nhiễm phương tiện |
soil pollution (n) | /sɔɪl pəˈluʃən/ | ô nhiễm đất |
easily recycleable (phrase) | /ˈizəli riˈsaɪkələbᵊl/ | có thể dễ dàng tái chế |
introduce laws to… (phrase) | /ˌɪntrəˈdus lɔz tu…/ | ban hành luật để…. |
Tourism – Du lịch
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA CỦA TỪ |
---|---|---|
aquarium (n) | /əˈkwɛriəm/ | thủy cung |
bed and breakfast (n) | /bɛd ənd ˈbrɛkfəst/ | dịch vụ lưu trú chỉ bao gồm giường ngủ và bữa sáng |
book (v) | /bʊk/ | đặt phòng |
booking (n) | /ˈbʊkɪŋ/ | sự đặt phòng, dịch vụ |
budget (n) | /ˈbʌʤɪt/ | ngân sách |
check-in (n) | /ʧɛk-ɪn/ | thủ tục nhận phòng |
checkout (n) | /ˈʧɛˌkaʊt/ | thủ tục trả phòng |
double bedded room (phrase) | /ˈdʌbəl ˈbɛdɪd rum/ | phòng đôi |
excursion (n) | /ɪkˈskɜrʒən/ | cuộc du ngoạn |
flight ticket (n) | /flaɪt ˈtɪkət/ | vé máy bay |
guest (n) | /ɡɛst/ | khách trọ |
holiday (n) | /ˈhɑləˌdeɪ/ | kỳ nghỉ |
honeymoon (n) | /ˈhʌniˌmun/ | tuần trăng mật |
hostel (n) | /ˈhɑstəl/ | nhà nghỉ giá rẻ |
memorable (adj) | /ˈmɛmərəbəl/ | đáng nhớ |
minibar (n) | /ˈmɪnibɑːr/ | tủ lạnh mini khách sạn |
package tour (n) | /ˈpækəʤ tʊr/ | tua du lịch trọn gói |
picnic (n) | /ˈpɪkˌnɪk/ | dã ngoại |
receptionist (n) | /rɪˈsɛpʃənɪst/ | lễ tân |
reservation (n) | /ˌrɛzərˈveɪʃən/ | sự đặt chỗ trước |
resort (n) | /rɪˈzɔrt/ | nơi nghỉ dưỡng |
room service (n) | /rum ˈsɜrvəs/ | dịch vụ phòng |
route (n) | /ruːt/ | tuyến đường, lộ trình |
single bedded room (n) | /ˈsɪŋɡəl ˈbɛdɪd rum/ | phòng đơn |
souvenir (n) | /ˌsuvəˈnɪr/ | quà lưu niệm |
suite (n) | /swit/ | phòng cao cấp |
ticket (n) | /ˈtɪkət/ | vé |
ticket office (n) | /ˈtɪkət ˈɔfəs/ | phòng bán vé |
tourist (n) | /ˈtʊrəst/ | du khách |
tourist attraction (n) | /ˈtʊrəst əˈtrækʃən/ | điểm tham quan du lịch |
tourist guided tour (n) | /ˈtʊrəst ˈɡaɪdəd tʊr/ | chuyến du lịch có người hướng dẫn |
train ticket (n) | /treɪn ˈtɪkət/ | vé tàu |
travel agency (n) | /ˈtrævəl ˈeɪʤənsi/ | đại lý lữ hành |
trip (n) | /trɪp/ | chuyến đi |
view (n) | /vju/ | quang cảnh |
villa (n) | /ˈvɪlə/ | biệt thự |
voyage (n) | /ˈvɔɪəʤ/ | chuyến đi xa |
airline schedule (n) | /ˈɛrˌlaɪn ˈskɛʤʊl/ | hành trình bay |
baggage allowance (n) | /ˈbæɡəʤ əˈlaʊəns/ | lượng hành lý cho phép |
boarding pass (n) | /ˈbɔrdɪŋ pæs/ | thẻ lên máy bay |
loyalty programme (n) | /ˈlɔɪəlti ˈproʊˌɡræm/ | chương trình người dùng thường xuyên |
excursion/promotion airfare (n) | /ɪkˈskɜrʒən/prəˈmoʊʃən ˈɛrˌfɛr/ | vé máy bay khuyến mãi / hạ giá |
vietnam national administration of tourism (n) | /viˌɛtˈnɑm ˈnæʃənəl ædˌmɪnɪˈstreɪʃən əv ˈtʊˌrɪzəm/ | tổng cục du lịch việt nam |
travel desk agent (n) | /ˈtrævəl dɛsk ˈeɪʤənt/ | nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch) |
airline route map (n) | /ˈɛrˌlaɪn rut mæp/ | sơ đồ tuyến bay |
the place itself is majestic (n) | /ðə pleɪs ɪtˈsɛlf əz məˈʤɛstɪk/ | cảnh quang ở đây thật hùng vĩ |
breathtaking (adj) | /ˈbrɛθˌteɪkɪŋ/ | ngoạn mục |
picturesque (adj) | /ˌpɪkʧərˈɛsk/ | đẹp như tranh vẽ |
bewitching (adj) | /bɪˈwɪʧɪŋ/ | quyến rũ, khuynh thành, làm mê mẩn |
off the beaten track (idiom) | /ɔf ðə ˈbitən træk/ | vùng xa, bí hiểm, chưa ai biết đến |
isolated corner (n) | /ˈaɪsəˌleɪtəd ˈkɔrnər/ | nơi hẻo lánh, biệt lập |
budget-friendly (adj) | /ˈbʌʤɪt-ˈfrɛndli/ | chi phí rẻ, phù hợp với túi tiền |
unexplored wilderness (n) | /ˌʌnɪkˈsplɔrd ˈwɪldərnəs/ | vùng hoang sơ chưa được khám phá |
Sport – Thể thao
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA CỦA TỪ |
---|---|---|
canoeing (n) | /kəˈnuɪŋ/ | chèo thuyền ca-nô |
gymnastics (n) | /ʤɪmˈnæstɪks/ | thể dục dụng cụ |
horse racing (n) | /hɔrs ˈreɪsɪŋ/ | đua ngựa |
american football (n) | /əˈmɛrəkən ˈfʊtˌbɔl/ | bóng đá mỹ |
mountaineering (n) | /ˈmaʊntɪˌnɪrɪŋ/ | leo núi |
volleyball (n) | /ˈvɑliˌbɔl/ | bóng chuyền |
weightlifting (n) | /ˈweɪtˌlɪftɪŋ/ | cử tạ |
badminton racquet (n) | /ˈbædˌmɪntən ˈrækɪt/ | vợt cầu lông |
boxing glove (n) | /ˈbɑksɪŋ ɡlʌv/ | găng tay đấm bốc |
hockey stick (n) | /ˈhɑki stɪk/ | gậy chơi khúc côn cầu |
running shoes (n) | /ˈrʌnɪŋ ʃuz/ | giày chạy |
baseball bat (n) | /ˈbeɪsˈbɔl bæt/ | gậy bóng chày |
rugby ball (n) | /ˈrʌɡbi bɔl/ | quả bóng bầu dục |
golf club (n) | /ɡɑlf klʌb/ | gậy đánh gôn |
pool cue (n) | /pul kju/ | gậy chơi bi-a |
ice skates (n) | /aɪs skeɪts/ | giầy trượt băng |
tennis racquet (n) | /ˈtɛnəs ˈrækɪt/ | vợt tennis |
ice rink (n) | /aɪs rɪŋk/ | sân trượt băng |
boxing ring (n) | /ˈbɑksɪŋ rɪŋ/ | võ đài quyền anh |
swimming pool (n) | /ˈswɪmɪŋ pul/ | hồ bơi |
football pitch (n) | /ˈfʊtˌbɔl pɪʧ/ | sân bóng đá |
squash court (n) | /skwɑʃ kɔrt/ | sân chơi bóng quần |
running track (n) | /ˈrʌnɪŋ træk/ | đường chạy đua |
league table (n) | /liɡ ˈteɪbəl/ | bảng xếp hạng |
olympic games (n) | /oʊˈlɪmpɪk ɡeɪmz/ | thế vận hội olympic |
umpire (n) | /ˈʌmˌpaɪər/ | trọng tài |
opponent (n) | /əˈpoʊnənt/ | đối thủ |
spectator (n) | /ˈspɛkteɪtər/ | khán giả |
quarter-final (n) | /ˈkwɔrtər-ˈfaɪnəl/ | tứ kết |
semi-final (n) | /ˈsɛmi-ˈfaɪnəl/ | bán kết |
play at home (phrase) | /pleɪ ət hoʊm/ | chơi sân nhà |
play away (phrase) | /pleɪ əˈweɪ/ | chơi sân khách |
jump the gun (phrase) | /ʤʌmp ðə ɡʌn/ | bắt đầu quá sớm |
strenuous exercise (phrase) | /ˈstrɛnjuəs ˈɛksərˌsaɪz/ | tập thể dục gắng sức |
linesman (n) | /ˈlaɪnzmən/ | trọng tài biên |
score (n) | /skɔr/ | tỉ số |
fixture (n) | /ˈfɪksʧər/ | cuộc thi đấu |
personal trainer (n) | /ˈpɜrsɪnɪl ˈtreɪnər/ | huấn luyện viên cá nhân |
Technology – Công nghệ
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA CỦA TỪ |
---|---|---|
appliance (n) | /əˈplaɪəns/ | thiết bị, máy móc |
turntable (n) | /ˈtɜrnˌteɪbəl/ | mâm đĩa than |
microprocessor (n) | /ˌmaɪkroʊˈprɑsɛsər/ | bộ vi xử lý |
selfie stick (n) | /ˈsɛlfi stɪk/ | gậy hỗ trợ tự chụp ảnh |
wireless headphones (n) | /ˈwaɪrlɪs ˈhɛdˌfoʊnz/ | tai nghe không dây |
router (n) | /ˈrutər/ | thiết bị phát sóng internet |
cloud storage (n) | /klaʊd ˈstɔrəʤ/ | lưu trữ đám mây |
high-spec (laptop) (n) | /haɪ-spɛk (ˈlæpˌtɑp)/ | máy tính chất lượng cao |
usb (universal serial bus) (n) | /ju-ɛs-bi (ˌjunəˈvɜrsəl ˈsɪˌriəl bʌs)/ | cổng kết nối cáp tiêu chuẩn cho máy tính và thiết bị điện tử |
artificial intelligence (n) | /ˌɑrtəˈfɪʃəl ɪnˈtɛləʤəns/ | trí tuệ nhân tạo |
augmented reality (n) | /ɑɡˈmɛntəd ˌriˈæləˌti/ | thực tế tăng cường |
virtual reality (n) | /ˈvɜrʧuəl ˌriˈæləˌti/ | thực tế ảo |
humanoid (n) | /ˈhjuːmənɔɪd/ | rô bốt hình người |
gadget (n) | /ˈɡæʤət/ | đồ dùng công nghệ |
labor-intensive (n) | /ˈleɪbər-ɪnˈtɛnsɪv/ | (công việc) cần nhiều lao động |
personality trait (n) | /ˌpɜrsəˈnælɪti treɪt/ | tính cách |
strike up conversations (phrase) | /straɪk ʌp ˌkɑnvərˈseɪʃənz/ | bắt chuyện |
operating system (n) | /ˈɑpəˌreɪtɪŋ ˈsɪstəm/ | hệ điều hành (chung) |
streaming videos (n) | /ˈstrimɪŋ ˈvɪdioʊz/ | phát video |
cybercrime (n) | /cybercriminal/ | tội phạm mạng |
e-commerce (n) | /i-ˈkɑmərs/ | nền tảng mua bán trực tuyến |
intranet: (n) | /ˌɪntrəˈnɛt:/ | mạng máy tính nội bộ |
algorithm (n) | /ˈælɡəˌrɪðəm/ | thuật toán |
wearable technology (n) | /ˈwɛrəbəl tɛkˈnɑləʤi/ | công nghệ mang trên người |
blockchain (n) | /ˈblɑkˌʧeɪn/ | công nghệ blockchain |
eye-opening (adj) | /aɪ-ˈoʊpənɪŋ/ | mở mang tầm mắt |
keep in touch with (v) | /kip ɪn tʌʧ wɪð/ | giữ liên lạc với ai |
personal and professional relationships (n) | /ˈpɜrsɪnɪl ənd prəˈfɛʃənəl riˈleɪʃənˌʃɪps/ | mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp |
expand business network (phrase) | /ɪkˈspænd ˈbɪznəs ˈnɛˌtwɜrk/ | mở rộng thêm mạng lưới kinh doanh |
take part in interactive activities (phrase) | /teɪk pɑrt ɪn ˌɪntəˈræktɪv ækˈtɪvətiz/ | tham gia các hoạt động có tính tương tác |
distract somebody from something (phrase) | /dɪˈstrækt ˈsʌmˌbɑdi frəm ˈsʌmθɪŋ/ | làm ai đó xao nhãng, mất tập trung |
discourage real interaction (phrase) | /dɪˈskɜrɪʤ riəl ˌɪntəˈrækʃən/ | cản trở sự tương tác thực |
social isolation (n) | /ˈsoʊʃəl ˌaɪsəˈleɪʃən/ | sự cô lập, cách ly xã hội |
the loss of traditional cultures (n) | /ðə lɔs əv trəˈdɪʃənəl ˈkʌlʧərz/ | sự mất đi của nét văn hóa truyền thống |
improve the quality of life (phrase) | /ɪmˈpruv ðə ˈkwɑləti əv laɪf/ | cải thiện chất lượng cuộc sống |
grasp the opportunity (phrase) | /ɡræsp ði ˌɑpərˈtunəti/ | tận dụng cơ hội để làm gì |
back up files (phrase) | /bæk ʌp faɪlz/ | lưu trữ thông tin,dữ liệu |
wireless hotspot (n) | /ˈwaɪrlɪs hotspot/ | điểm truy cập internet không dây |
technological advance (n) | /ˌtɛknəˈlɑʤɪkəl ədˈvæns/ | tiến bộ trong công nghệ |
telecommunication services (n) | /ˌtɛləkəmˌjunɪˈkeɪʃən ˈsɜrvəsəz/ | dịch vụ viễn thông |
technophile (n) | /ˈteknəʊfaɪl/ | người mê công nghệ |
technophobe (n) | /ˈtɛknoʊˌfoʊb/ | người không thích công nghệ mới |
computer buff (n) | /kəmˈpjutər bʌf/ | người giỏi làm việc và đam mê máy tính |
technological advance (n) | /ˌtɛknəˈlɑʤɪkəl ədˈvæns/ | sự tiến bộ về công nghệ |
Food – Đồ ăn
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA CỦA TỪ |
---|---|---|
gm food (n) | /ʤi-ɛm fud/ | thực phẩm biến đổi gen |
pre-packaged meal (n) | /pri-ˈpækɪʤd mil/ | bữa ăn đóng gói sẵn |
fast food chain (n) | /fæst fud ʧeɪn/ | chuỗi cửa hàng đồ ăn nhanh |
culinary skills (n) | /ˈkjulɪˌnɛri skɪlz/ | kỹ năng nấu ăn |
food poisoning (n) | /fud ˈpɔɪzənɪŋ/ | ngộ độc thức ăn |
local delicacies (n) | /ˈloʊkəl ˈdɛlɪkəsiz/ | các món ngon riêng biệt của một đất nước hay vùng miền |
ready-made food (n) | /ˈrɛdi-meɪd fud/ | thức ăn làm sẵn |
nutritious food (n) | /nuˈtrɪʃəs fud/ | thực phẩm tốt cho sức khỏe |
canned food (n) | /kænd fud/ | thực phẩm đóng hộp |
organic food (n) | /ɔrˈɡænɪk fud/ | thực phẩm hữu cơ |
food culture (n) | /fud ˈkʌlʧər/ | văn hóa ẩm thực |
food deprivation (n) | /fud ˌdɛprəˈveɪʃən/ | khan hiếm thực phẩm |
food allergy (n) | /fud ˈælərʤi/ | dị ứng thức ăn |
food consumption (n) | /fud kənˈsʌmpʃən/ | sự tiêu thụ thực phẩm |
food intake (n) | /fud ˈɪnˌteɪk/ | lượng thức ăn đưa vào cơ thể |
broken rice (n) | /ˈbroʊkən raɪs/ | cơm tấm |
crab rice noodles (n) | /kræb raɪs ˈnudəlz/ | bún cua, bánh canh cua |
clam rice (n) | /klæm raɪs/ | cơm hến |
hue style beef noodles (n) | /hju staɪl bif ˈnudəlz/ | bún bò huế |
steamed pork loaf (n) | /stimd pɔrk loʊf/ | chả lụa |
stuffed pancake (n) | /stʌft ˈpænˌkeɪk/ | bánh cuốn |
mixed rice paper salad (n) | /mɪkst raɪs ˈpeɪpər ˈsæləd/ | bánh tráng trộn |
pia cake (n) | /ˈpiə keɪk/ | bánh pía |
toasted coconut cake (n) | /ˈtoʊstɪd ˈkoʊkəˌnʌt keɪk/ | bánh dừa nướng |
curry with baguette (n) | /ˈkɜri wɪð ˌbæˈɡɛt/ | bánh mì nhân cà ri |
vietnamese noodle soup (n) | /viɛtnɑˈmis ˈnudəl sup/ | phở |
fried rice cake (n) | /fraɪd raɪs keɪk/ | bánh bột chiên |
mini shrimp pancakes (n) | /ˈmɪni ʃrɪmp ˈpænˌkeɪks/ | bánh khọt |
beef stew with baguette (n) | /bif stu wɪð ˌbæˈɡɛt/ | bánh mì bò kho |
tet sticky rice cakes (n) | /tɛt ˈstɪki raɪs keɪks/ | bánh chưng |
slap-up meal (n) | /slæp-ʌp mil/ | một bữa ăn thịnh soạn, nhiều món |
binge eating (n) | /bɪnʤ ˈitɪŋ/ | ăn uống không kiểm soát |
dietary management (n) | /ˈdaɪəˌtɛri ˈmænəʤmənt/ | quản lý chế độ ăn |
mouth-watering (n) | /maʊθ-ˈwɔtərɪŋ/ | (thức ăn) có mùi thơm hoặc bắt mắt |
exotic food (n) | /ɪɡˈzɑtɪk fud/ | đặc sản, ẩm thực vùng miền |
staple food (n) | /ˈsteɪpəl fud/ | thực phẩm, lương thực hàng ngày |
nutritional benefit (n) | /nuˈtrɪʃənəl ˈbɛnəfɪt/ | lợi ích dinh dưỡng |
balanced portion (n) | /ˈbælənst ˈpɔrʃən/ | tỉ lệ, thành phần cân đối |
canned food (n) | /kænd fud/ | thực phẩm đóng hộp |
cereal (n) | /ˈsɪriəl/ | ngũ cốc ăn sáng |
health consciousness (n) | /hɛlθ ˈkɑnʃəsnəs/ | ý thức giữ gìn sức khỏe |
to be starving hungry (phrase) | /tə bi ˈstɑrvɪŋ ˈhʌŋɡri/ | đói cồn cào |
to be full up (phrase) | /tə bi fʊl ʌp/ | no căng bụng |
to bolt something down (phrase) | /tə boʊlt ˈsʌmθɪŋ daʊn/ | ăn rất nhanh |
to be dying of hunger (phrase) | /tə bi ˈdaɪɪŋ əv ˈhʌŋgər/ | sắp chết đói (rất đói bụng) |
to eat a balanced diet (phrase) | /tʊ it ə ˈbælənst ˈdaɪət/ | chế độ ăn cân đối |
to eat like a horse (phrase) | /tʊ it laɪk ə hɔrs/ | ăn rất nhiều |
to follow a recipe (phrase) | /tə ˈfɑloʊ ə ˈrɛsəpi/ | tuân thủ hướng dẫn |
to foot the bill (n) | /tə fʊt ðə bɪl/ | trả hoá đơn |
a fussy eater (n) | /ə ˈfʌsi ˈitər/ | người kén ăn |
to grab a bite to eat (phrase) | /tə græb ə baɪt tʊ it/ | ăn vội |
to have a sweet tooth (phrase) | /tə həv ə swit tuθ/ | thích ăn ngọt |
home-cooked food (n) | /hoʊm–kʊkt fud/ | thức ăn nấu ở nhà |
the main meal (n) | /ðə meɪn mil/ | bữa ăn chính |
to make your mouth water (phrase) | /tə meɪk jər maʊθ ˈwɔtər/ | khiến ai vô cùng thèm ăn |
to play with your food (phrase) | /tə pleɪ wɪð jər fud/ | gạt thức ăn ra rìa đĩa để tránh phải ăn nó |
processed food (n) | /ˈprɑsɛst fud/ | thực phẩm chế biến |
a quick snack (n) | /ə kwɪk snæk/ | món ăn nhanh |
a ready meal (n) | /ə ˈrɛdi mil/ | bữa ăn sẵn |
to spoil your appetite (phrase) | /tə spɔɪl jər ˈæpəˌtaɪt/ | làm biếng ăn |
Music – Âm nhạc
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA CỦA TỪ |
---|---|---|
acoustic (adj) | /əˈkuːstɪks/ | nhạc acoustic (những bản nhạc được tạo ra bằng nhạc cụ) |
jazz (n) | /dʒæz/ | nhạc jazz |
orchestra (n) | /ˈɔːrkɪstrə/ | dàn nhạc giao hưởng |
symphony (n) | /ˈsɪmfəni/ | bản giao hưởng |
classical (v) | /ˈklæsɪkl/ | nhạc cổ điển |
opera (n) | /ˈɑːprə/ | nhạc thính phòng |
dance (n) | /dæns | nhạc khiêu vũ, vũ khúc |
electronic (adj) | /ɪˌlekˈtrɑːnɪk/ | nhạc điện tử |
lo-fi (low fidelity) (n) | /ləʊ fɪˈdeləti/ | nhạc chứa một số lỗi kỹ thuật nhỏ |
epic music (n) | /ˈepɪk ˈmjuːzɪk/ | nhạc không lời, thường dùng làm nhạc nền cho các bộ phim |
hymn (n) | /hɪm/ | thánh ca |
heavy metal (n) | /ˌhevi ˈmetl/ | nhạc rock mạnh |
r&b (rhythm-and-blues) (n) | /ˈrɪðəm ənd bluːz/ | nhạc r&b (loại nhạc tổng hợp của 3 dòng nhạc chính là jazz, blues và nhạc phúc âm) |
theme song (n) | /θiːm sɔːŋ/ | nhạc nền |
national anthem (n) | /ˌnæʃ.ən.əl ˈæn.θəm/ | quốc ca |
accordion (n) | /əˈkɔːrdiən/ | đàn phong cầm |
electronic keyboard (n) | /ɪˌlekˈtrɑːnɪk /ˈkiːbɔːrd/ | đàn phím điện |
organ (n) | /ˈɔːrɡən/ | đàn organ |
piano (n) | /piˈænəʊ/ | đàn dương cầm |
horn (n) | /hɔːrn/ | kèn cor |
trombone (n) | /trɑːmˈbəʊn/ | kèn trombone |
trumpet (n) | /ˈtrʌmpɪt/ | kèn trumpet |
tuba (n) | /ˈtuːbə/ | kèn tuba |
bass drum (n) | /ˌbeɪs ˈdrʌm/ | trống bass |
drum kit (n) | /ˈdrʌm kɪt/ | dàn trống/bộ trống |
gong (n) | /ɡɔːŋ/ | cồng chiêng |
tambourine (n) | /ˌtæmbəˈriːn/ | trống lắc tay |
cello (n) | /ˈtʃeləʊ/ | đàn cello |
harp (n) | /hɑːrp/ | đàn hạc |
violin (n) | /ˌvaɪəˈlɪn/ | đàn violin |
zither (n) | /ˈzɪðər/ | đàn tranh |
ukulele (n) | /ˌjuːkəˈleɪli/ | đàn ukulele |
belt out (v) | /bɛlt aʊt/ | hát một cách nhiêt tình |
audience (n) | /ˈɔːdiəns/ | khán giả |
tenor (n) | /ˈtenər/ | giọng nam cao |
baritone (n) | /ˈbærɪtəʊn/ | giọng nam trung |
bass (n) | /beɪs/ | giọng nam trầm |
bar line (n) | /ˈbɑːr laɪn/ | vạch nhịp |
soprano (n) | /səˈprænəʊ/ | giọng nữ cao |
mezzo-soprano (n) | ˌmetsoʊsəˈprænoʊ | giọng nữ trung |
alto (n) | /ˈæltəʊ/ | giọng nữ trầm |
beat (n) | /biːt/ | nhịp (của một bài hát, bản nhạc) |
flow (n) | /fləʊ/ | nhịp của bài rap (cách ngắt nghỉ, nhả chữ) |
harmony (n) | /ˈhɑːrməni/ | hòa âm |
lyric (n) | /ˈlɪrɪk/ | lời bài hát |
melody/tune (n) | /ˈmelədi/ /tuːn/ | giai điệu |
note (n) | /nəʊt/ | nốt nhạc |
pitch (n) | /pɪtʃ/ | cao độ của âm thanh |
rhythm (n) | /ˈrɪðəm/ | nhịp điệu |
scale (n) | /skeɪl/ | âm giai |
solo (n) | /ˈsəʊləʊ/ | đơn ca |
band (n) | /bænd/ | nhóm nhạc |
song (n) | /sɔːŋ/ | bài hát |
stage (n) | /steɪdʒ/ | sân khấu |
duet (n) | /duˈet/ | song ca |
voice (n) | /vɔɪs/ | giọng hát |
clef (n) | /klef/ | khóa nhạc (khóa sol, fa, đô) |
conductor (n) | /kənˈdʌktər/ | nhạc trưởng |
ornamentation (n) | /ˌɔːrnəmenˈteɪʃn/ | những nốt như dấu luyến, láy |
cut time (n) | /kʌt taɪm/ | nhịp 2/2 |
track (n) | /træk/ | bài, phần trong đĩa |
common time (n) | /ˈkɑːmən taɪm/ | nhịp 4/4 |
refrain (n) | /rɪˈfreɪn/ | điệp khúc |
chord (n) | /kɔːrd/ | hợp âm, nhiều nốt chồng lên nhau |
minor chord (n) | /ˈmaɪnər kɔːrd/ | hợp âm thứ |
leading tone (n) | /ˈliːdɪŋ təʊn/ | nốt thứ bảy trong âm giai |
grace note (n) | /ɡreɪs nəʊt/ | nốt nhạc được tấu thật nhanh trước một phách |
key signature (n) | /kiː ˈsɪɡnətʃər/ | bộ khóa của bài hát |
slur (n) | /slɜːr/ | dấu luyến, nối hai nốt khác cao độ |
sharp (n) | /ʃɑːrp hæʃ mɑːrk/ | dấu thăng |
modulation (n) | /ˌmɑːdʒəˈleɪʃn/ | sự chuyển hợp âm |
major chord (n) | /ˈmeɪdʒər kɔːrd/ | hợp âm trưởng |
meter (n) | /ˈmiːtər/ | nhịp |
meter signature (n) | /ˈmiːtər ˈsɪɡnətʃər/ | số nhịp |
prelude (n) | /ˈpreljuːd/ | nhạc dạo |
ledger lines (n) | /ˈledʒər laɪn/ | những hàng kẻ phụ |
dynamics (n) | /daɪˈnæmɪks/ | cường độ của nốt nhạc |
introduction (n) | /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ | khúc dạo đầu |
Personality – Tính cách
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA CỦA TỪ |
---|---|---|
adventurous (adj) | /əd´ventʃərəs/ | thích phiêu lưu, mạo hiểm |
aggressive (adj) | /əˈɡresiv/ | hay gây hấn, hung hăng |
ambitious (adj) | /amˈbishəs/ | tham vọng, có nhiều hoài bão |
amusing (adj) | /əˈmjuː.zɪŋ/ | vui vẻ, tươi cười |
arrogant (adj) | /’ærəgənt/ | kiêu căng; ngạo mạn |
bad-tempered (adj) | /’bæd’tempəd/ | xấu tính, hay cáu, dễ nổi nóng |
bossy (adj) | /´bɔsi/ | hống hách, hách dịch |
careful (adj) | /ˈkerfəl/ | cẩn thận, thận trọng |
cautious (adj) | /ˈkɔː.ʃəs/ | thận trọng, cẩn thận |
cheerful (adj) | /ˈtʃɪə.fəl/ | vui vẻ, giải trí |
childish (adj) | /ˈtʃaɪldɪʃ/ | ngây ngô, trẻ con |
clever (adj) | /ˈklevər/ | thông minh |
cold (adj) | /kəʊld/ | lạnh lùng |
competitive (adj) | /kəmˈpedədiv/ | có tính cạnh tranh, ganh đua |
confident (adj) | /ˈkɒn.fɪ.dənt/ | tự tin, chắc chắn |
considerate (adj) | /kən´sidərit/ | ân cần, chu đáo |
courteous (adj) | /´kə:tiəs/ | lịch sự, nhã nhặn |
cowardly (adj) | /´kauədli/ | nhát gan, nhút nhát |
crazy (adj) | /’kreizi/ | điên khùng |
creative (adj) | /krēˈādiv/ | sáng tạo |
cruel (adj) | /’kru:ә(l)/ | độc ác, tàn bạo, tàn nhẫn |
deceitful (adj) | /di´si:tful/ | dối trá, lừa lọc |
dependable (adj) | /dəˈpendəb(ə)l/ | đáng tin cậy, an toàn |
diligent (adj) | /ˈdɪlɪdʒənt/ | siêng năng, cần cù, chăm chỉ |
distant (adj) | /ˈdɪstənt/ | khó gần |
dumb (adj) | /dəm/ | khờ dại |
easy-going (adj) | /ˌiː.ziˈɡoʊ.ɪŋ/ | dễ tính, không câu nệ |
empathetic (adj) | /ˌem.pəˈθet.ɪk/ | cảm thông, đồng cảm |
enthusiastic (adj) | /ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/ | nhiệt huyết, tận tâm |
envious (adj) | /’enviəs/ | thèm muốn, ghen tị, đố kỵ |
extroverted (adj) | /ˈek.strə.vɜːt/ | hướng ngoại |
faithful (adj) | /’feiθful/ | trung thực, chung thuỷ |
family-oriented (adj) | /ˈfæməli – ˈɔːrientəd/ | người hướng về gia đình |
frank (adj) | /fræɳk/ | thẳng thắn, bộc trực |
garrulous (adj) | /ˈɡærələs/ | ba hoa |
generous (adj) | /’dʒenərəs/ | rộng rãi, hào phóng |
gentle (adj) | /dʒentl/ | dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng |
gracious (adj) | /´greiʃəs/ | hoà nhã, lịch thiệp, tử tế |
greedy (adj) | /ˈɡriːdi/ | tham lam |
gruff (adj) | /grʌf/ | cộc cằn, thô lỗ |
haughty (adj) | /´hɔ:ti/ | kiêu kỳ, kiêu căng, ngạo mạn |
headstrong (adj) | /ˈhedstrɔːŋ/ | bướng bỉnh, cứng đầu |
honest (adj) | /ˈɑːnɪst/ | thật thà, liêm khiết |
humble (adj) | /ˈhʌmbl/ | khiêm tốn, nhún nhường |
humorous (adj) | /ˈhjuː.mə.rəs/ | hài hước, buồn cười |
imaginative (adj) | /ɪˈmædʒɪnətɪv/ | giàu trí tưởng tượng |
inquisitive (adj) | /ɪnˈkwɪzətɪv/ | tò mò, tọc mạch |
insecure (adj) | /ˌɪnsɪˈkjʊr/ | tự ti |
insightful (adj) | /ˈɪnsaɪtfʊl/ | sâu sắc, sáng suốt |
insolent (adj) | /´insələnt/ | xấc láo, láo xược |
intelligent/ smart (adj) | /inˈteləjənt/, /smärt/ | thông minh, sáng dạ |
introverted (adj) | /ˈɪn.trə.vɜː.tɪd/ | hướng nội |
kind (adj) | /kīnd/ | tốt bụng |
lazy (adj) | /’leizi/ | lười biếng, biếng nhác |
liberal (adj) | /ˈlɪbərəl/ | rộng rãi, hào phóng |
lighthearted (adj) | /ˌlaɪtˈhɑː.tɪd/ | vui vẻ; vô tư lự |
loyal (adj) | /’lɔiəl/ | trung thành, trung nghĩa |
mad (adj) | /mæd/ | điên rồ, điên cuồng, mất trí |
malicious (adj) | /məˈlɪʃəs/ | hiểm độc, có ác tâm |
mean (adj) | /mi:n/ | xấu tính |
merciful (adj) | /´mə:siful/ | nhân từ; khoan dung |
mercurial (adj) | /mɜːrˈkjʊriəl/ | lanh lợi, hoạt bát, nhanh trí |
mischievous (adj) | /ˈmɪstʃɪvəs/ | tinh nghịch, ranh mãnh |
naive (adj) | /naɪˈiːv/ | ngây thơ, chất phác |
narrow-minded (adj) | /’nærou’maindid/ | hẹp hòi, nhỏ nhen |
observant (adj) | /əbˈzərvənt/ | hay chú ý, hay quan sát |
open-minded (adj) | /´oupn¸maindid/ | rộng rãi, phóng khoáng |
optimistic (adj) | /ˌɒptəˈmistik/ | lạc quan |
outgoing (adj) | /ˌaʊtˈɡəʊ.ɪŋ/ | dễ gần, thoải mái |
patient (adj) | /ˈpeɪ.ʃənt/ | kiên nhẫn |
pessimistic (adj) | /ˌpesəˈmistik/ | bi quan |
polite (adj) | /pəˈlaɪt/ | lễ phép, có lễ độ; lịch sự |
progressive (adj) | /prəˈɡresɪv/ | tiến bộ, cấp tiến |
pushy (adj) | /ˈpʊʃi/ | (miêu tả người) thúc giục, thúc ép |
quiet (adj) | /ˈkwaɪət/ | ít nói, yên lặng |
rational (adj) | /´ræʃənəl/ | có lý trí |
reckless (adj) | /’reklis/ | thiếu sự thận trọng, liều lĩnh, táo bạo |
romantic (adj) | /roʊˈmæntɪk/ | lãng mạn; mơ mộng |
rude (adj) | /ru:d/ | khiếm nhã, bất lịch sự |
selfish (adj) | /´selfiʃ/ | ích kỷ, chỉ quan tâm lợi ích bản thân |
short-tempered (adj) | /ˌʃɔːrt ˈtempərd/ | nóng tính, hay cáu giận |
silly/ stupid (adj) | /´sili/, /ˈstupɪd/ | ngờ nghệch, ngớ ngẩn |
sincere (adj) | /sɪnˈsɪr/ | thật thà, chân thành |
sociable, friendly (adj) | /ˈsəʊ.ʃə.bəl/, /´frendli/ | dễ gần, hoà đồng |
stingy (adj) | /ˈstɪndʒi/ | keo kiệt, bủn xỉn |
strict (adj) | /strikt/ | nghiêm khắc, không khoan dung |
stubborn (adj) | /ˈstʌbərn/ | bướng bỉnh và ngoan cố |
superficial (adj) | /ˌsuːpərˈfɪʃl/ | nông cạn, hời hợt |
supportive (adj) | /sə´pɔ:tiv/ | có lòng nhiệt tình hỗ trợ người khác |
tactful (adj) | /ˈtak(t)fəl/ | khôn khéo |
talkative (adj) | /ˈtɔkətɪv/ | hay nói, hoạt ngôn |
tricky (adj) | /´triki/ | quỷ quyệt, gian xảo, thủ đoạn |
trusting (adj) | /ˈtrʌstɪŋ/ | cả tin, dễ tin người khác |
understanding (adj) | /ˌʌndərˈstændɪŋ/ | hiểu biết; thông minh |
unkind (adj) | /ʌn´kaind/ | không tử tế, không tốt |
unpleasant (adj) | /ʌn’plezənt/ | khó chịu, khó ưa |
vain (adj) | /veɪn/ | phù phiếm |
wise (adj) | /waiz/ | khôn ngoan, sáng suốt |
witty (adj) | /´witi/ | hóm hỉnh, dí dỏm |
zealous (adj) | /’zeləs/ | hăng hái, nhiệt huyết |
Relationship – Mối quan hệ
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA CỦA TỪ |
---|---|---|
acquaintance (n) | /əˈkweɪntəns/ | người quen |
companion (n) | /kəmˈpænjən/ | bạn đồng hành |
classmate (n) | /ˈklæˌsmeɪt/ | bạn cùng lớp |
schoolmate (n) | /ˈskulˌmeɪt/ | bạn cùng trường |
a circle of friend (n) | /ə ˈsɜrkəl əv frɛnd/ | một nhóm bạn |
on-off relationship (n) | /ɑn-ɔf riˈleɪʃənˌʃɪp/ | bạn bình thường |
good/close/best friend/mate (n) | /ɡʊd/kloʊs/bɛst frɛnd/meɪt/ | bạn tốt |
soulmate (n) | /soulmate/ | bạn tri kỷ |
interact (v) | /ˌɪntəˈrækt/ | tương tác |
conflict (n) | /ˈkɑnflɪkt/ | mâu thuẫn |
emulate (v) | /ˈɛmjəˌleɪt/ | cạnh tranh với ai đó |
rival (n) | /ˈraɪvəl/ | đối thủ |
enemy (n) | /ˈɛnəmi/ | kẻ thù |
nemesis (n) | /ˈnɛməsɪs/ | báo ứng |
coworker / colleague / workmate (n) | /ˈkoʊˈwɜrkər / ˈkɑliɡ / workmate/ | đồng nghiệp |
client (n) | /ˈklaɪənt/ | cộng sự |
business partner (n) | /ˈbɪznəs ˈpɑrtnər/ | đối tác |
boss (n) | /bɑs/ | sếp |
staff (n) | /stæf/ | nhân viên |
customer (n) | /ˈkʌstəmər/ | khách hàng |
meeting (n) | /ˈmitɪŋ/ | cuộc họp |
convention (n) | /kənˈvɛnʃən/ | hội nghị |
presentation (n) | /ˌprɛzənˈteɪʃən/ | bài thuyết trình |
schedule (v) | /ˈskɛʤʊl/ | lên lịch |
delegate (n) | /ˈdɛləɡət/ | đại biểu |
interview (v) | /ˈɪntərˌvju/ | phỏng vấn |
have a crush on (v) | /həv ə krʌʃ ɑn/ | phải lòng ai đó |
fall for / fall in love with (v) | /fɔl fɔr / fɔl ɪn lʌv wɪð/ | bắt đầu thích ai đó |
make friend with (v) | /meɪk frɛnd wɪð/ | làm bạn với ai đó |
get to know (v) | /ɡɛt tə noʊ/ | làm quen ai đó |
love at first sight (phrase) | /lʌv ət fɜrst saɪt/ | yêu từ cái nhìn đầu tiên |
enjoy someone’s company (phrase) | /ɛnˈʤɔɪ ˈsʌmˌwʌnz ˈkʌmpəni/ | thích dành thời gian với ai đó |
get on like a house on fire (phrase) | /ɡɛt ɑn laɪk ə haʊs ɑn ˈfaɪər/ | đặc biệt thích ở cạnh nhau |
go back years (phrase) | /ɡoʊ bæk jɪrz/ | biết ai đó một khoảng thời gian dài |
have ups and downs (phrase) | /həv ʌps ənd daʊnz/ | có những thăng trầm |
have a healthy relationship (phrase) | /həv ə ˈhɛlθi riˈleɪʃənˌʃɪp/ | có một mối quan hệ tốt đẹp |
hit it off (phrase) | /hɪt ɪt ɔf/ | làm bạn với ai đó một cách nhanh chóng |
fall head over heels in love (phrase) | /fɔl hɛd ˈoʊvər hilz ɪn lʌv/ | bắt đầu thích ai đó một cách cuồng nhiệt |
strike up a relationship (phrase) | /straɪk ʌp ə riˈleɪʃənˌʃɪp/ | bắt đầu một mối quan hệ |
just be good friend (phrase) | /ʤəst bi ɡʊd frɛnd/ | không có mối quan hệ yêu đương với ai đó |
flirt with (v) | /flɜrt wɪð/ | tán tỉnh ai đó |
be in a relationship (phrase) | /bi ɪn ə riˈleɪʃənˌʃɪp/ | có mối quan hệ yêu đương với ai đó |
find the one (phrase) | /faɪnd ðə wʌn/ | tìm ra được người muốn gắn bó lâu dài |
fall out with (phrase) | /fɔl aʊt wɪð/ | cãi nhau với ai đó |
break up with (phrase) | /breɪk ʌp wɪð/ | chia tay/ kết thúc mối quan hệ với ai đó |
drift apart (v) | /drɪft əˈpɑrt/ | trở nên ít thân thiết hơn trước đó |
get back together (phrase) | /ɡɛt bæk təˈɡɛðər/ | nối lại mối quan hệ sau khi tan vỡ |
keep in touch/contact with (v) | /kip ɪn tʌʧ/ˈkɑnˌtækt wɪð/ | giữ liên lạc với ai đó |
lose touch/contact with (v) | /luz tʌʧ/ˈkɑnˌtækt wɪð/ | mất liên lạc với ai đó |
pop the question (phrase) | /pɑp ðə ˈkwɛsʧən/ | cầu hôn |
get married/ tie a knot (phrase) | /ɡɛt ˈmɛrid/ taɪ ə nɑt/ | kết hôn |
settle down (v) | /ˈsɛtəl daʊn/ | lập gia đình |
compete with (v) | /kəmˈpit wɪð/ | cạnh tranh với ai đó |
relate to (v) | /rɪˈleɪt tʊ/ | liên quan tới |
get on well with (v) | /ɡɛt ɑn wɛl wɪð/ | hòa thuận với ai đó |
look up to (v) | /lʊk ʌp tʊ/ | noi gương, noi theo ai đó |
work at a relationship (phrase) | /wɜrk ət ə riˈleɪʃənˌʃɪp/ | gìn giữ mối quan hệ tốt đẹp với ai đó |
have something in common (phrase) | /həv ˈsʌmθɪŋ ɪn ˈkɑmən/ | có nhiều điểm chung |
hang out with (v) | /hæŋ aʊt wɪð/ | đi chơi với ai đó |
playing the field (phrase) | /ˈpleɪɪŋ ðə fild/ | hẹn hò với nhiều người nhưng không nghiêm túc trong một mối quan hệ nào cả |
spring to someone’s defence (phrase) | /sprɪŋ tə ˈsʌmˌwʌnz dɪˈfɛns/ | đứng ra bảo vệ cho ai đó |
have an affair with (phrase) | /həv ən əˈfɛr wɪð/ | ngoại tình với ai đó |
love at first sight (phrase) | /lʌv ət fɜrst saɪt/ | yêu từ cái nhìn đầu tiên |
see eye to eye (phrase) | /si aɪ tʊ aɪ/ | đồng thuận, nhất trí về cùng một vấn đề |
settle down (v) | /ˈsɛtəl daʊn/ | lập gia đình |
strike up a relationship (phrase) | /straɪk ʌp ə riˈleɪʃənˌʃɪp/ | bắt đầu một tình bạn |
tie the knot (phrase) | /taɪ ðə nɑt/ | kết hôn |
History – Lịch sử
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA CỦA TỪ |
---|---|---|
anthropology (n) | /ˌænθrəˈpɑləʤi/ | nhân chủng học |
archaeological site (n) | /ˌɑrkiəˈlɑʤɪkəl saɪt/ | khu khảo cổ |
archaeologist (n) | /ˌɑrkiˈɑləʤɪst/ | nhà khảo cổ học |
artifact (n) | /ˈɑrtəˌfækt/ | hiện vật |
civilization (n) | /ˌsɪvəlɪˈzeɪʃən/ | nền văn minh |
colonialism (n) | /kəˈloʊniəˌlɪzəm/ | chủ nghĩa thực dân |
cultural exchange (n) | /ˈkʌlʧərəl ɪksˈʧeɪnʤ/ | giao lưu văn hóa |
decolonization (n) | //diːˌkɑːlənəˈzeɪʃn// | phi thực dân hóa |
diplomacy (n) | /dɪˈploʊməsi/ | ngoại giao |
dynasty (n) | /ˈdaɪnəsti/ | triều đại |
empire (n) | /ˈɛmpaɪər/ | đế chế |
exploration (n) | /ˌɛkspləˈreɪʃən/ | thám hiểm |
genocide (n) | /ˈʤɛnəˌsaɪd/ | diệt chủng |
heritage (n) | /ˈhɛrətəʤ/ | di sản |
historical event (n) | /hɪˈstɔrɪkəl ɪˈvɛnt/ | sự kiện lịch sử |
historical figure (n) | /hɪˈstɔrɪkəl ˈfɪɡjər/ | nhân vật lịch sử |
historical site (n) | /hɪˈstɔrɪkəl saɪt/ | di tích lịch sử |
imperialism (n) | /ɪmˈpɪriəˌlɪzəm/ | chủ nghĩa đế quốc |
independence (n) | /ˌɪndɪˈpɛndəns/ | độc lập |
industrialization (n) | /ɪnˌdʌstriəlɪˈzeɪʃən/ | công nghiệp hóa |
monarchy (n) | /ˈmɑnɑrki/ | chế độ quân chủ |
nationalism (n) | /ˈnæʃənəˌlɪzəm/ | chủ nghĩa dân tộc |
revolution (n) | /ˌrɛvəˈluʃən/ | cách mạng |
revolutionaries (n) | /ˌrɛvəˈluʃəˌnɛriz/ | nhà cách mạng |
slavery (n) | /ˈsleɪvəri/ | chế độ nô lệ |
suffrage (n) | /ˈsʌfrɪʤ/ | quyền bầu cử |
treaty (n) | /ˈtriti/ | hiệp ước |
war (n) | /wɔr/ | chiến tranh |
abolish (v) | /əˈbɑlɪʃ/ | hủy bỏ, bãi bỏ |
annex (v) | /ˈæˌnɛks/ | sáp nhập |
build (v) | /bɪld/ | xây dựng |
colonize (v) | /ˈkɑləˌnaɪz/ | chiếm làm thuộc địa, thuộc địa hóa |
conclude (v) | /kənˈklud/ | kết luận, chấm dứt |
conquer (v) | /ˈkɑŋkər/ | chinh phục |
develop (v) | /dɪˈvɛləp/ | phát triển |
discover (v) | /dɪˈskʌvər/ | phát hiện |
emancipate (v) | /ɪˈmænsəˌpeɪt/ | giải phóng |
establish (v) | /ɪˈstæblɪʃ/ | thành lập |
expand (v) | /ɪkˈspænd/ | mở rộng |
explore (v) | /ɪkˈsplɔr/ | khám phá |
invade (v) | /ɪnˈveɪd/ | xâm lược |
liberate (v) | /ˈlɪbəˌreɪt/ | giải phóng |
overthrow (v) | /ˈoʊvərˌθroʊ/ | lật đổ |
preserve (v) | /prəˈzɜrv/ | bảo tồn |
proclaim (v) | /proʊˈkleɪm/ | tuyên bố |
reclaim (v) | /riˈkleɪm/ | đòi lại |
reconstruct (v) | /ˌrikənˈstrʌkt/ | xây dựng lại |
rediscover (v) | /ridɪˈskʌvər/ | khám phá lại |
reform (v) | /riˈfɔrm/ | cải cách |
reinforce (v) | /ˌriɪnˈfɔrs/ | củng cố |
renovate (v) | /ˈrɛnəˌveɪt/ | đổi mới |
restore (v) | /rɪˈstɔr/ | khôi phục |
revolutionize (v) | /ˌrɛvəˈluʃəˌnaɪz/ | cách mạng hóa |
settle (v) | /ˈsɛtəl/ | định cư |
succeed (v) | /səkˈsid/ | thành công |
triumph (v) | /ˈtraɪəmf/ | chiến thắng |
unify (v) | /ˈjunəˌfaɪ/ | thống nhất |
vanquish (v) | /ˈvæŋkwɪʃ/ | đánh bại |
Work – Công việc
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA CỦA TỪ |
---|---|---|
freelancer (n) | /ˈfriˌlænsər/ | người làm việc tự do |
financial analyst (n) | /fəˈnænʃəl ˈænələst/ | nhà phân tích tài chính |
nine-to-five job (n) | /naɪn-tu-faɪv ʤɑb/ | việc làm giờ hành chính |
a desk job (n) | /ə dɛsk ʤɑb/ | công việc văn phòng |
on probation (phrase) | /ɑn proʊˈbeɪʃən/ | trong thời gian thử việc |
job satisfaction (n) | /ʤɑb ˌsætəˈsfækʃən/ | sự hài lòng với công việc |
job prospect (n) | /ʤɑb ˈprɑspɛkt/ | triển vọng công việc |
get the sack (phrase) | /ɡɛt ðə sæk/ | bị đuổi việc |
make ends meet (v) | /meɪk ɛndz mit/ | kiếm đủ tiền để trang trải cuộc sống |
bread and butter (phrase) | /brɛd ənd ˈbʌtər/ | nguồn thu nhập chính |
application form (n) | /ˌæpləˈkeɪʃən fɔrm/ | đơn xin việc |
notice period (n) | /ˈnoʊtəs ˈpɪriəd/ | |
voluntary work (n) | /ˈvɑləntɛri wɜrk/ | công việc tình nguyện |
manual work (n) | /ˈmænjuəl wɜrk/ | công việc tay chân |
openings (n) | /ˈoʊpənɪŋz/ | vị trí công việc có sẵn |
leadership qualities (n) | /ˈlidərˌʃɪp ˈkwɑlətiz/ | tố chất lãnh đạo |
benefits package (n) | /ˈbɛnəfɪts ˈpækəʤ/ | chế độ lương |
skeleton staff (n) | /ˈskɛlətən stæf/ | lượng nhân viên tối thiểu |
annual bonus (n) | /ˈænjuəl ˈboʊnəs/ | thưởng thêm hàng năm |
job stability (n) | /ʤɑb stəˈbɪlɪti/ | sự ổn định công việc |
work-life balance (n) | /wɜrk-laɪf ˈbæləns/ | cân bằng công việc và cuộc sống |
professional development (n) | /prəˈfɛʃənəl dɪˈvɛləpmənt/ | phát triển chuyên môn |
work ethic (n) | /wɜrk ˈɛθɪk/ | đạo đức làm việc |
conflict resolution (n) | /ˈkɑnflɪkt ˌrɛzəˈluʃən/ | the process of resolving |
task-oriented (adj) | /ˈfriˌlænsər/ | tập trung vào nhiệm vụ |
Art – Nghệ thuật
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA CỦA TỪ |
---|---|---|
decorative art (n) | /ˈdɛkrətɪv ɑrt/ | nghệ thuật (trong) trang trí |
masterpiece (n) | /ˈmæstərˌpis/ | một kiệt tác |
genius (n) | /ˈʤinjəs/ | thiên tài |
ink painting (n) | /ɪŋk ˈpeɪntɪŋ/ | tranh vẽ từ mực |
portrait (n) | /ˈpɔrtrət/ | trang chân dung |
landscape (n) | /ˈlændˌskeɪp/ | phong cảnh |
still-life picture (n) | /stɪl-laɪf ˈpɪkʧər/ | tranh tĩnh vật |
impressionism (n) | /ɪmˈprɛʃəˌnɪzəm/ | trường phái nghệ thuật ấn tượng |
gallery (n) | /ˈɡæləri/ | phòng trưng bày |
brush (n) | /brʌʃ/ | cọ vẽ |
sophisticated (adj) | /səˈfɪstəˌkeɪtɪd/ | tinh vi, phức tạp |
abstract (adj) | /ˈæbstrækt/ | trừu tượng, mang tính trừu tượng |
visual (adj) | /ˈvɪʒəwəl/ | về mặt hình ảnh |
contemporary (adj) | /kənˈtɛmpəˌrɛri/ | đương đại |
priceless (adj) | /ˈpraɪsləs/ | vô giá |
talented (adj) | /ˈtæləntəd/ | tài năng |
appeal (n) | /əˈpil/ | sức lôi cuốn, nét cuốn hút |
timeless (adj) | /ˈtaɪmləs/ | vĩnh cửu, mãi mãi |
visual art (n) | /ˈvɪʒəwəl ɑrt/ | nghệ thuật thị giác |
fine art (n) | /faɪn ɑrt/ | mỹ thuật |
abstract art (n) | /ˈæbstrækt ɑrt/ | nghệ thuật trừu tượng |
style of painting (n) | /staɪl əv ˈpeɪntɪŋ/ | phong cách hội họa |
charcoal drawing (n) | /ˈʧɑrˌkoʊl ˈdrɔɪŋ/ | tranh vẽ bằng chì than |
coloured pencil (n) | /ˈkʌlərd ˈpɛnsəl/ | bút chì màu |
oil painting (n) | /ɔɪl ˈpeɪntɪŋ/ | tranh sơn dầu |
Language – Ngôn ngữ
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA CỦA TỪ |
---|---|---|
common language (n) | /ˈkɑmən ˈlæŋɡwəʤ/ | ngôn ngữ được nói phổ biến |
spoken language (n) | /ˈspoʊkən ˈlæŋɡwəʤ/ | ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất |
mother tongue (n) | /ˈmʌðər tʌŋ/ | tiếng mẹ đẻ |
local dialect (n) | /ˈloʊkəl ˈdaɪəˌlɛkt/ | local dialect |
the world’s linguistic heritage (n) | /ðə wɜrldz lɪŋˈɡwɪstɪk ˈhɛrətəʤ/ | di sản ngôn ngữ thế giới |
to have a high level of proficiency in…. (phrase) | /tə həv ə haɪ ˈlɛvəl əv prəˈfɪʃənsi ɪn/ | thành thạo ngôn ngữ nào đó |
to be a vital part of… (phrase) | /tə bi ə ˈvaɪtəl pɑrt ʌv/ | là một phần thiết yếu của … |
language barriers (n) | /ˈlæŋɡwəʤ ˈbæriərz/ | những rào cản ngôn ngữ |
misunderstanding (n) | /ˌmɪsəndərˈstændɪŋ/ | sự hiểu lầm |
miscommunication (n) | /mɪskəmˌjunəˈkeɪʃən/ | sự nhầm lẫn |
language preservation (n) | /ˈlæŋɡwəʤ ˌprɛzərˈveɪʃən/ | sự bảo tồn ngôn ngữ |
linguistic diversity (n) | /lɪŋˈɡwɪstɪk dɪˈvɜrsəti/ | sự đa dạng ngôn ngữ |
machine translation (n) | /məˈʃin trænˈzleɪʃən/ | việc dịch ngôn ngữ bằng máy |
language education policy (n) | /ˈlæŋɡwəʤ ˌɛʤəˈkeɪʃən ˈpɑləsi/ | chính sách giáo dục ngôn ngữ |
heritage language (n) | /ˈhɛrətəʤ ˈlæŋɡwəʤ/ | ngôn ngữ được kế thừa |
enrich (v) | /ɛnˈrɪʧ/ | làm giàu, làm phong phú |
sense of appreciation (n) | /sɛns əv əˌpriʃiˈeɪʃən/ | sự đánh giá cao, sự biết ơn |
bump into (v) | /bʌmp ˈɪntu/ | gặp một cách tình cờ |
full commitment (n) | /fʊl kəˈmɪtmənt/ | sự cam kết |
phonetics (n) | /fəˈnɛtɪks/ | ngữ âm |
monolingual (adj) | /ˌmɑnəˈlɪŋɡwəl/ | có thể sử dụng 1 ngôn ngữ |
bilingual (adj) | /baɪˈlɪŋɡwəl/ | song ngữ |
multilingual (adj) | /ˌmʌltiˈlɪŋwəl/ | đa ngôn ngữ |
local dialect (n) | /ˈloʊkəl ˈdaɪəˌlɛkt/ | tiếng địa phương, phương ngữ |
slang (n) | /slæŋ/ | tiếng lóng |
language barrier (n) | /ˈlæŋɡwəʤ ˈbæriər/ | rào cản ngôn ngữ |
language preservation (n) | /ˈlæŋɡwəʤ ˌprɛzərˈveɪʃən/ | sự bảo tồn ngôn ngữ |
accent (n) | /ˈæksɛnt/ | giọng, sự nhấn mạnh |
dialect (n) | /ˈdaɪəˌlɛkt/ | thổ ngữ (ngôn ngữ của 1 vùng) |
intonation (n) | /ɪntəˈneɪʃən/ | ngữ điệu |
accuracy (n) | /ˈækjərəsi/ | độ chính xác |
minority languages (n) | /maɪˈnɔrəti ˈlæŋɡwəʤəz/ | những ngôn ngữ ít người nói |
Equality – Bình đẳng
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA CỦA TỪ |
---|---|---|
an egalitarian society (n) | /ən ɪˌɡæləˈtɛriən səˈsaɪəti/ | một xã hội bình đẳng |
privileged (adj) | /ˈprɪvləʤd/ | có đặc quyền |
social fabric. (n) | /ˈsoʊʃəl ˈfæbrɪk./ | kết cấu xã hội |
a dysfunctional family (n) | /ə dɪˈsfʌŋkʃənəl ˈfæməli/ | một gia đình với nhiều biến cố, tranh chấp |
prejudice (n) | /ˈprɛʤədɪs/ | thiên kiến, thành kiến |
prejudiced against (v) | /ˈprɛʤədəst əˈɡɛnst/ | có định kiến chống lại ai đó |
empower (v) | /ɪmˈpaʊər/ | cho quyền, cho phép |
equilibrium (n) | /ˌikwəˈlɪbriəm/ | trạng thái cân bằng |
a utopian society (n) | /ə juˈtoʊpiən səˈsaɪəti/ | một xã hội hoàn hảo, lý tưởng |
integrate into society (phrase) | /ˈɪntəˌɡreɪt ˈɪntə səˈsaɪəti/ | hòa nhập xã hội |
segregate (v) | /ˈsɛɡrəˌɡeɪt/ | tách riêng, tách biệt |
the integrity of state institutions (n) | /ði ɪnˈtɛɡrəti əv steɪt ˌɪnstɪˈtuʃənz/ | tính chính trực của bộ máy cơ quan nhà nước |
socio-economic changes (n) | /ˈsoʊsioʊ-ˌɛkəˈnɑmɪk ˈʧeɪnʤəz/ | các thay đổi về kinh tế – xã hội |
public disorder (n) | /ˈpʌblɪk dɪˈsɔrdər/ | sự mất trật tự công cộng |
antisocial behavior (n) | /ˌæntɪˈsoʊʃəl bɪˈheɪvjər/ | hành vi chống đối xã hội |
discrimination (n) | /dɪˌskrɪməˈneɪʃən/ | sự phân biệt đối xử |
sexism (n) | /ˈsɛksɪzəm/ | sự phân biệt giới tính |
stereotype (n) | /ˈstɛriəˌtaɪp/ | thành kiến |
social bias (n) | /ˈsoʊʃəl ˈbaɪəs/ | định kiến xã hội |
patriarchal ideology (n) | /ˌpeɪtriˈɑrkəl ˌaɪdiˈɑləʤi/ | tư tưởng gia trưởng |
Tải ngay PDF 1000 từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng nhất
Phương pháp học từ vựng IELTS hiệu quả
Bước 1: Xác định những gì cần học
Nguồn học từ vựng IELTS
Khi học từ vựng IELTS, bạn không nên học tràn lan, mà nên chọn lọc các từ thường gặp trong từng chủ đề để học. Ví dụ như khi làm đề Reading, bạn thấy từ “hygiene” thường xuyên được sử dụng trong các bài đọc chủ đề Environment, thì đó là từ vựng bạn nên học.
Tips: Các bạn có thể chọn các cặp từ, cụm từ được paraphrase trong câu hỏi. Đây sẽ là các từ thường được “ưu ái” sử dụng trong đề thi
Ví dụ: Đề bài – Life Expectancy
Câu hỏi: Được paraphrase thành Life Span
=> Lưu lại và học cụm “life expectancy” = “life span”
Ngoài ra, để tiết kiệm thời gian chọn và sắp xếp, bạn có thể học trực tiếp với các khoá học của MochiVocab. Từ vựng trong những khoá này đã được sắp xếp sẵn theo chủ đề và là những từ thường gặp trong tài liệu ôn thi IELTS uy tín như sách Cambridge.
Bạn cần học mỗi từ vựng IELTS như thế nào?
Như các tiêu chí đã rút ra được bên trên, với mỗi từ từ vựng, bạn nên học các yếu tố sau:
- Meaning (nghĩa)
- Pronunciation (Phát âm)
- Collocation (Cụm từ)
- Example (Ví dụ)
Bước 2: Ôn tập từ vựng theo phương pháp Spaced Repetition
Sau khi đã có list từ vựng rồi, bước tiếp theo, bạn cần ôn tập từ vựng thường xuyên và khoa học. Việc lặp lại từ vựng thường xuyên vừa giúp bạn lưu giữ được từ vựng đó trong trí nhớ dài hạn, vừa giúp bạn có phản xạ nhanh hơn.
Vì từ vựng IELTS có số lượng rất lớn, bạn nên chia nhỏ chúng ra và ôn tập cách quãng, hay còn gọi là Spaced Repetition. Nghĩa là thay vì cứ lặp đi lặp lại 1 từ trong nhiều ngày liên tục, cứ cách một khoảng thời gian nhất định, khi mà bộ não sắp quên từ vựng đó, bạn ôn tập lại một lần để đảm bảo nó không bao giờ rời khỏi trí nhớ. Phương pháp này là kết quả của nghiên cứu khoa học đã được kiểm chứng hiệu quả và được áp dụng rộng rãi trên thế giới.
Điểm then chốt của phương pháp này là “lặp lại”. Nhưng nên lặp lại vào thời gian nào, lặp lại từ nào không hề dễ quản lý. Để giải quyết vấn đề này, bạn có thể dùng app MochiVocab.
Tìm hiểu thêm Cách học từ vựng IELTS hiệu quả với MochiMochi
Bước 3: Vận dụng từ vựng
Từ mỗi chủ đề bạn nên chọn lọc và chuẩn bị sẵn các từ vựng hay bạn sẽ sử dụng trong các đề IELTS Writing và Speaking phổ biến. Bạn có thể chia sẵn chúng thành các nhóm nội dung thường được đề cập đến. Những từ nào nói về kết quả của vấn đề, nguyên nhân của vấn đề, các chính sách của chính phủ,… và tập Writing, Speaking với các từ đó thường xuyên. Sự chuẩn bị này sẽ giúp bạn luôn có vốn từ vựng sẵn sàng để ứng biến trong mọi tình huống và học được cách sử dụng chính xác, thành thạo từ vựng, đặc biệt là các cụm, idiom, từ vựng ít phổ biến.
Ví dụ với chủ đề Healthcare
Nhóm từ vựng Result | Nhóm từ vựng Reason | Nhóm từ vựng Solution |
---|---|---|
gaining weight | lack of exercise | educating parents |
obesity | lack of activity | schools introducing health and fitness classes |
inactivity | eating junk food | eating less junk food |
developing diabetes | smoking and drinking alcohol not cooking at home sedentary lifestyles | avoiding cigarettes and alcohol |
depression | poor work/life balance | changing lifestyle choices increasing activity |
pressure on health systems | addicted to gaming/devices | healthy diet |
shorter life spans | ||
workplace | ||
absenteeism | ||
increased heart disease and cancers |
Sau khi học xong từ vựng theo chủ đề, hãy dành 5 phút kiểm tra nhanh vốn từ vựng IELTS của bạn nhé
Bài tập vận dụng vốn từ vựng IELTS
Trên đây là gợi ý của Mochi để giúp bạn có thể tự học 1000 từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng nhất một cách hiệu quả. Học từ vựng tiếng Anh chưa bao giờ dễ dàng đặc biệt với các bạn mới bắt đầu. Tuy nhiên chỉ cần chúng ta dành một chút thời gian, công sức và áp dụng đúng phương pháp thì việc học sẽ đơn giản và hay ho hơn nhiều đó.