MochiMochi MochiMochi English

1000 từ vựng IELTS theo chủ đề từ cơ bản đến nâng cao

1000 từ vựng IELTS là con số lớn, khó có thể học chỉ trong 1 ngày. Bạn hãy lưu lại bài viết này để quay trở lại học trong những ngày tiếp theo nhé!

Nội dung có trong bài


Từ vựng là một phần quan trọng của bài thi IELTS. Tuy nhiên, việc học từ vựng IELTS chưa bao giờ là dễ dàng vì ngoài số lượng lớn, từ vựng IELTS còn có những đặc thù riêng. Vậy học từ vựng IELTS thế nào cho hiệu quả? Trong bài viết này, Mochi sẽ giới thiệu các bạn 1 quy trình học từ vựng IELTS khoa học để bạn không chỉ ghi nhớ được lượng từ vựng lớn và có thể áp dụng được chúng trong bài thi IELTS nhé.

Vốn từ vựng IELTS của bạn được đánh giá như thế nào?

Theo tiêu chí chấm điểm IELTS, để đạt được điểm số 7.0 trở lên cho bất kỳ 1 trong 4 kỹ năng Nghe-Nói-Đọc-Viết, thì bạn cần

  • Sử dụng từ vựng linh hoạt: có thể sử dụng các từ và cụm từ phù hợp để nói về nhiều chủ đề khác nhau (mà không ngập ngừng hoặc sử dụng từ sai).
  • Sử dụng từ vựng và thành ngữ ít thông dụng: có thể sử dụng các từ ít thông dụng hoặc các cụm từ thành ngữ.
  • Nhận biết về văn phong và cụm từ kết hợp: Kết hợp các từ đi cùng nhau một cách chính xác và đúng ngữ pháp. Ví dụ, ‘environmental pollution’, ‘make a decision”’, “adverse effect”…
  • Biết cách diễn giải ý tưởng: có thể khéo léo thay thế số từ vựng thiếu hụt bằng cách sử dụng các từ và cụm từ khác (từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa) để giao tiếp. Ví dụ, ”Palm trees are exotic to northern countries” – “Palm trees come northern countries from abroad”

Từ yêu cầu trên, có thể thấy, muốn đạt band điểm cao, bạn nên học từ vựng theo chủ đề, bao gồm cả các từ vựng cơ bản đến nâng cao (collocation, idiom, từ vựng ít thông dụng) để đảm bảo sử dụng từ đúng ngữ cảnh, vì 1 từ có thể có rất nhiều nghĩa khác nhau.

Ví dụ đơn giản như từ “date”

Trong chủ đề Relationships – “date” nghĩa là “hẹn hò, gặp mặt”

Eg: He asked her out on a date

Nhưng trong chủ đề History – “date” nghĩa là “tuổi đời, niên đại”

Eg: An antique dealer had dated the vase in 1734.

Việc học theo chủ đề cũng giúp bạn dễ nhớ từ vựng hơn và tăng phản xạ, vì khi nhắc đến 1 chủ đề, bạn đã có sẵn 1 vốn từ để nói về nó, không cần mất nhiều thời gian suy nghĩ, cân nhắc xem nên dùng từ gì trong hoàn cảnh này nữa.

Ngoài ra, bạn cũng nên mở rộng vốn từ vựng theo nhóm Synonym (từ đồng nghĩa) để dễ nhớ và có thể linh hoạt thay thế trong quá trình Writing và Speaking.


Phương pháp học từ vựng IELTS hiệu quả

Bước 1: Xác định những gì cần học

Nguồn học từ vựng IELTS

Khi học từ vựng IELTS, bạn không nên học tràn lan, mà nên chọn lọc các từ thường gặp trong từng chủ đề để học. Ví dụ như khi làm đề Reading, bạn thấy từ “hygiene” thường xuyên được sử dụng trong các bài đọc chủ đề Environment, thì đó là từ vựng bạn nên học.

Tips: Các bạn có thể chọn các cặp từ, cụm từ được paraphrase trong câu hỏi. Đây sẽ là các từ thường được “ưu ái” sử dụng trong đề thi

Ví dụ: Đề bài – Life Expectancy

Câu hỏi: Được paraphrase thành Life Span

=> Lưu lại và học cụm “life expectancy” = “life span”

Ngoài ra, để tiết kiệm thời gian chọn và sắp xếp, bạn có thể học trực tiếp với các khoá học của MochiVocab. Từ vựng trong những khoá này đã được sắp xếp sẵn theo chủ đề và là những từ thường gặp trong tài liệu ôn thi IELTS uy tín như sách Cambridge.

Bạn cần học mỗi từ vựng IELTS như thế nào?

Như các tiêu chí đã rút ra được bên trên, với mỗi từ từ vựng, bạn nên học các yếu tố sau:

  • Meaning (nghĩa)
  • Pronunciation (Phát âm)
  • Collocation (Cụm từ)
  • Example (Ví dụ)

Bước 2: Ôn tập từ vựng theo phương pháp Spaced Repetition

Sau khi đã có list từ vựng rồi, bước tiếp theo, bạn cần ôn tập từ vựng thường xuyên và khoa học. Việc lặp lại từ vựng thường xuyên không chỉ giúp bạn lưu giữ được từ vựng đó trong trí nhớ dài hạn mà còn giúp bạn có phản xạ nhanh hơn.

Vì từ vựng IELTS có số lượng rất lớn, bạn nên chia nhỏ chúng ra và ôn tập cách quãng, hay còn gọi là Spaced Repetition. Nghĩa là thay vì cứ lặp đi lặp lại 1 từ trong nhiều ngày liên tục, cứ cách một khoảng thời gian nhất định, khi mà bộ não sắp quên từ vựng đó, bạn ôn tập lại một lần để đảm bảo nó không bao giờ rời khỏi trí nhớ. Phương pháp này là kết quả của nghiên cứu khoa học đã được kiểm chứng hiệu quả và được áp dụng rộng rãi trên thế giới.

Điểm then chốt của phương pháp này là “lặp lại”. Nhưng nên lặp lại vào thời gian nào, lặp lại từ nào không hề dễ quản lý. Để giải quyết vấn đề này, bạn có thể dùng app MochiVocab.

Tìm hiểu thêm Cách học từ vựng IELTS hiệu quả với MochiMochi

Bước 3: Vận dụng từ vựng

Từ mỗi chủ đề bạn nên chọn lọc và chuẩn bị sẵn các từ vựng hay bạn sẽ sử dụng trong các đề IELTS Writing và Speaking phổ biến. Bạn có thể chia sẵn chúng thành các nhóm nội dung thường được đề cập đến: những từ nào nói về kết quả của vấn đề, nguyên nhân của vấn đề, các chính sách của chính phủ,… và tập Writing, Speaking với các từ đó thường xuyên. Sự chuẩn bị này sẽ giúp bạn luôn có vốn từ vựng sẵn sàng để ứng biến trong mọi tình huống và học được cách sử dụng chính xác, thành thạo từ vựng, đặc biệt là các cụm, idiom, từ vựng ít phổ biến.

Ví dụ với chủ đề Healthcare 

Nhóm từ vựng ResultNhóm từ vựng ReasonNhóm từ vựng Solution
gaining weightlack of exerciseeducating parents
obesitylack of activityschools introducing health and fitness classes
inactivityeating junk foodeating less junk food
developing diabetessmoking and drinking alcohol not cooking at home sedentary lifestylesavoiding cigarettes and alcohol
depressionpoor work/life balancechanging lifestyle choices increasing activity
pressure on health systemsaddicted to gaming/deviceshealthy diet
shorter life spans
workplace
absenteeism
increased heart disease and cancers

Danh sách 1000 từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng nhất

Dưới đây là list từ vựng theo các chủ đề thường gặp trong IELTS để bạn có thể tham khảo:

  1. Business – Kinh doanh
  2. Family – Gia đình
  3. Media & Advertising – Truyền thông và Quảng cáo
  4. Education – Giáo dục
  5. Crime – Tội phạm
  6. Health – Sức khỏe
  7. Environment – Môi trường
  8. Tourism – Du lịch
  9. Sport – Thể thao
  10. Technology – Công nghệ
  11. Food – Đồ ăn
  12. Music – Âm nhạc
  13. Personality – Tính cách
  14. Relationship – Mối quan hệ
  15. History – Lịch sử
  16. Work – Công việc
  17. Art – Nghệ thuật
  18. Language – Ngôn ngữ
  19. Equality – Bình đẳng

Business – Kinh doanh

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA CỦA TỪ
self-employed (adj)/sɛlf-ɛmˈplɔɪd/tự kinh doanh
competition (n)/ˌkɑmpəˈtɪʃən/cạnh tranh
go bust (v)/ɡoʊ bʌst/phá sản
profit (n)/ˈprɑfət/lợi nhuận
niche business (n)/nɪʧ ˈbɪznəs/thị trường ngách
cash flow (n)/kæʃ floʊ/dòng tiền
balance (n)/ˈbæləns/số dư (tài khoản ngân hàng)
contract (n)/ˈkɑnˌtrækt/hợp đồng
to break into a market (phrase)/tə breɪk ˈɪntə ə ˈmɑrkət/xâm nhập thị trường
business strategy (n)/ˈbɪznəs ˈstrætəʤi/chiến lược kinh doanh
white-collar (n)/waɪt-ˈkɑlər/nhân viên văn phòng
competitive edge (n)/kəmˈpɛtətɪv ɛʤ/lợi thế cạnh tranh
revenue (n)/ˈrɛvəˌnu/doanh thu
potential collapse (n)/pəˈtɛnʃəl kəˈlæps/sự sụp đổ tiềm ẩn
pitfall (n)/ˈpɪtˌfɔl/rủi ro, cạm bẫy
expenditure (n)/ɪkˈspɛndəʧər/phí tổn
stereotype (n)/ˈstɛriəˌtaɪp/khuôn mẫu
maximize (v)/ˈmæksəˌmaɪz/tối đa hóa
motivate (v)/ˈmoʊtəˌveɪt/thúc đẩy
reputation (n)/ˌrɛpjəˈteɪʃən/danh tiếng
initiate (v)/ɪˈnɪʃiɪt/khởi đầu, đề xướng
preponderance (n)/priˈpɑndrəns/sự ưu thế hơn
bankrupt (adj/v)/ˈbæŋkrəpt/phá sản
pension schemes (n)/ˈpɛnʃən skiːmz/chương trình hưu trí
catch up (v)/kæʧ ʌp/đuổi kịp, theo kịp
entrepreneurs (n)/ˌɑntrəprəˈnɜrz/doanh nhân
boost productivity (phrase)/bust ˌprəʊdʌkˈtɪvəti/tăng năng suất
social responsibility (n)/ˈsoʊʃəl riˌspɑnsəˈbɪləti/trách nhiệm xã hội
multinational giant (n)/ˌmʌlˌtaɪˈnæʃənəl ˈʤaɪənt/tập đoàn lớn đa quốc gia
offer in-depth advice on (phrase)/ˈɔfər ɪn-dɛpθ ædˈvaɪs ɑn/đưa ra lời khuyên chuyên sâu về điều gì đó
to make the most of (phrase)/tə meɪk ðə moʊst ʌv/tận dụng cái gì
to go out of business (phrase)/tə ɡoʊ aʊt əv ˈbɪznəs/phá sản
to make cutbacks (phrase)/tə meɪk ˈkʌtˌbæks/cắt giảm
to pay in arrears (phrase)/tə peɪ ɪn əˈrɪrz/trả tiền sau
to buy at auction (phrase)/tə baɪ ət ˈɑkʃən/mua hàng đấu giá
to squander a chance/ savings (phrase)/tə ˈskwɑndər ə ʧæns/ ˈseɪvɪŋz/lãng phí cơ hội/ số tiết kiệm
overhead cost (n)/ˈoʊvərˌhɛd kɑst/chi phí cố định
deal with difficult clients (phrase)/dil wɪð ˈdɪfəkəlt ˈklaɪənts/làm việc với những khách hàng khó tính
make significant contributions to … (phrase)/meɪk səɡˈnɪfɪkənt ˌkɑntrəˈbjuʃənz tʊ/có những đóng góp to lớn cho …
specialize in … (n)/ˈspeʃəlaɪz ɪn …/chuyên về …
provide financial support for … (phrase)/prəˈvaɪd fəˈnænʃəl səˈpɔrt fɔr/cung cấp hỗ trợ tài chính cho …
strengthen the banking system (phrase)/ˈstrɛŋθən ðə ˈbæŋkɪŋ ˈsɪstəm/tăng cường/củng cố hệ thống ngân hàng

Family – Gia đình

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂMNGHĨA CỦA TỪ
nuclear family (n)/ˈnukliər ˈfæməli/gia đình hạt nhân (gia đình 2 thế hệ bao gồm cha mẹ và con cái)
extended family (n)/ɪkˈstɛndəd ˈfæməli/đại gia đình/ gia đình mở rộng ( gia đình có từ 3 thế hệ hệ chung sống dưới một mái nhà)
sibling (n)/ˈsɪblɪŋ/anh, chị hoặc em ruột trong nhà.
relative (n)/ˈrɛlətɪv/họ hàng
generation gap (n)/ˌʤɛnəˈreɪʃən ɡæp/khoảng cách thế hệ
the elderly (n)/ˈɛldərli/người già
responsibility (n)/riˌspɑnsəˈbɪləti/trách nhiệm
upbringing (n)/ˈʌpˌbrɪŋɪŋ/sự nuôi dưỡng, dạy dỗ
parenthood (n)/ˈpɛrəntˌhʊd/việc làm cha mẹ
divorce (v)/dɪˈvɔrs/ly dị
blood relative (n)/blʌd ˈrɛlətɪv/quan hệ máu mủ, người thân ruột thịt
distant relative (n)/ˈdɪstənt ˈrɛlətɪv/họ hàng xa
descendant (n)/dɪˈsɛndənt/con cháu
next of kin (n)/nɛkst əv kɪn/họ hàng gần
ancestor (n)/ˈænˌsɛstər/tổ tiên
household (n)/ˈhaʊsˌhoʊld/hộ gia đình
to start a family (phrase)/tə stɑrt ə ˈfæməli/có con/ chuẩn bị đón đứa con đầu tiên
to give birth (phrase)/tə ɡɪv bɜrθ/sinh con
offspring (n)/ˈɔfˌsprɪŋ/con cái
breadwinner (n)/ˈbrɛˌdwɪnər/trụ cột gia đình
dependant (n)/dɪˈpendənt/người phụ thuộc
to adopt (v)/tʊ əˈdɑpt/nhận nuôi
over-protective parent (n)/ˈoʊvər-prəˈtɛktɪv ˈpɛrənt/cha mẹ kiểm soát con quá đà
spoilt child (n)/spɔɪlt tʃaɪld/đứa trẻ hư
authoritarian (adj)/əˌθɔrəˈtɛriən/độc đoán
dysfunctional family (n)/dɪˈsfʌŋkʃənəl ˈfæməli/gia đình bất ổn
adoptive parent (n)/əˈdɑptɪv ˈpɛrənt/gia đình nhận con nuôi
twin (n)/twɪn/song sinh
triplet (n)/ˈtrɪplət/sinh ba
stepfather / stepmother (n)/ˈstɛpˌfɑðər / ˈstepmʌðər/bố dượng / mẹ kế
get together (v)/ɡɛt təˈɡɛðər/tụ họp
look after (v)/lʊk ˈæftər/chăm sóc
bring up (v)/brɪŋ ʌp/nuôi nấng
settle down (v)/ˈsɛtəl daʊn/định cư
tell off (v)/tɛl ɔf/la mắng
make up with (v)/meɪk ʌp wɪð/làm hòa với
own flesh and blood (phrase)/oʊn flɛʃ ənd blʌd/người thân của nhau
lead a sedentary lifestyle (phrase)/lid ə ˈsɛdənˌtɛri ˈlaɪfˌstaɪl/sống một lối sống thụ động
become positive role model (phrase)/bɪˈkʌm ˈpɑzətɪv roʊl ˈmɑdəl/trở thành hình mẫu tốt
the black sheep of the family (phrase)/ðə blæk ʃip əv ðə ˈfæməli/cá nhân quá khác biệt so với các thành viên trong gia đình
strict (adj)/strɪkt/nghiêm khắc
black sheep (n)/blæk ʃip/thời thơ ấu
hereditary (n)/həˈrɛdəˌtɛri/di truyền
wears the trousers (phrase)/wɛrz ðə ˈtraʊzərz/người quyền lực trong gia đình
to desert (v)/tə dɪˈzɜrt/bỏ rơi
drift apart from (v)/drɪft əˈpɑrt frʌm/trở nên xa cách với ai
the coming of a new member (n)/ðə ˈkʌmɪŋ əv ə nu ˈmɛmbər/sự hiện diện của thành viên mới
selflessness (n)/ˈsɛlfləsnɪs/lòng vị tha
familial bond (n)/fəˈmɪljəl bɑnd/sự gắn kết gia đình
sense of identity (n)/sɛns əv aɪˈdɛntəti/ý thức về bản sắc
close-knit (adj)/kloʊs-nɪt/khăng khít
get on well (v)/ɡɛt ɑn wɛl/hòa thuận
generational conflict (n)/ˌʤɛnəˈreɪʃənəl ˈkɑnflɪkt/xung đột thế hệ

Media & Advertising – Truyền thông và Quảng cáo

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂMNGHĨA CỦA TỪ
market research (n)/ˈmɑrkət riˈsɜrʧ/nghiên cứu thị trường
enticing (adj)/ɪnˈtaɪsɪŋ/lôi cuốn
brand loyalty (n)/brænd ˈlɔɪəlti/độ trung thành với thương hiệu
target audience (n)/ˈtɑrɡət ˈɑdiəns/khán giả mục tiêu
celebrity endorsement (n)/səˈlɛbrɪti ɛnˈdɔrsmənt/dùng người nổi tiếng để quảng bá sản phẩm
potential customers (n)/pəˈtɛnʃəl ˈkʌstəmərz/khách hàng tiềm năng
impulse buying (n)/ˈɪmpəls ˈbaɪɪŋ/sự mua sắm bốc đồng
an upsurge in (n)/ən ˈʌpˌsɜrʤ ɪn/đột ngột tăng
pay heed to (n)/peɪ hid tʊ/chú ý / lưu ý
publicity (n)/pʌbˈlɪsəti/sự công khai
keep abreast of (n)/kip əˈbrɛst ʌv/theo kịp
dishonest tactics (n)/dɪˈsɑnəst ˈtæktɪks/thủ thuật dối trá
buying habit (n)/ˈbaɪɪŋ ˈhæbət/hành vi mua bán
influence (n)/ˈɪnfluəns/sự ảnh hưởng
restriction (n)/riˈstrɪkʃən/hạn chế, giới hạn
campaign (n)/kæmˈpeɪn/chiến dịch
materialism (n)/məˈtɪriəˌlɪzəm/chủ nghĩa vật chất
trend (n)/trɛnd/xu hướng
commercials (n)/kəˈmɜrʃəlz/quảng cáo
promotional flyers (n)/prəˈmoʊʃənəl ˈflaɪərz/tờ rơi quảng cáo
billboards (n)/ˈbɪlˌbɔrdz/biển quảng cáo
telemarketing (n)/ˌtɛləˈmɑrkətɪŋ/tiếp thị qua điện thoại
sponsorship (n)/ˈspɑnsərˌʃɪp/tài trợ
primetime (n)/ˈpraɪmˌtaɪm/giờ vàng
product placement (n)/ˈprɑdəkt ˈpleɪsmənt/quảng cáo trên phim
provocative (adj)/proʊˈvɑkətɪv/khiêu khích
exaggerated (adj)/ɪɡˈzæʤəˌreɪtəd/phóng đại
misleading (adj)/mɪsˈlidɪŋ/gây hiểu lầm
wary of (v)/ˈwɛri ʌv/cảnh giác với điều gì
drowning in (v)/ˈdraʊnɪŋ ɪn/chìm đắm trong
catchy (adj)/ˈkæʧi/hấp dẫn
creative (adj)/kriˈeɪtɪv/sáng tạo
testimonial (n)/ˌtɛstəˈmoʊniəl/lời chứng thực
consumer (n)/kənˈsumər/người tiêu dùng
impulsively (adv)/ɪmˈpʌlsɪvli/một cách bốc đồng
broadcast (v)/ˈbrɔdˌkæst/phát sóng tuyên truyền
propaganda (n)/ˌprɑpəˈɡændə/tuyên truyền
a leading article (n)/ə ˈlidɪŋ ˈɑrtəkəl/bài viết hàng đầu
editorial policy (n)/ˌɛdəˈtɔriəl ˈpɑləsi/chính sách biên tập
yellow journalism (n)/ˈjɛloʊ ˈʤɜrnəˌlɪzəm/báo lá cải
breaking news (n)/ˈbreɪkɪŋ nuz/tin tức mới
slash (v)/slæʃ/hạ (giá)
a price war (n)/ə praɪs wɔr/cuộc cạnh tranh về giá
launch (v)/lɔnʧ/ra mắt
brand awareness (n)/brænd əˈwɛrnəs/độ nhận diện thương hiệu
obsessed with (v)/əbˈsɛst wɪð/ám ảnh với điều gì
interrupt (v)/ˌɪntəˈrʌpt/làm gián đoạn
brief (adj)/brif/ngắn gọn
eye-catching (adj)/aɪ-ˈkæʧɪŋ/bắt mắt
up-to-date (adj)/ʌp-tu-deɪt/cập nhật
user-friendly (adj)/ˈjuzər-ˈfrɛndli/thân thiện với người dùng

Education – Giáo dục

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂMNGHĨA CỦA TỪ
learn by heart (phrase)/lɜrn baɪ hɑrt/học thuộc lòng
deliver a lecture (phrase)/dɪˈlɪvər ə ˈlɛkʧər/giảng bài
get higher academic results (phrase)/ɡɛt ˈhaɪər ˌækəˈdɛmɪk rɪˈzʌlts/đạt được kết quả học tập cao
pass with flying colors (phrase)/pæs wɪð ˈflaɪɪŋ ˈkʌlərz/hoàn thành bài kiểm tra với điểm cao
primary school (n)/ˈpraɪˌmɛri skul/trường tiểu học
preschool education (n)/ˈpriː.skuːl ˌɛdʒʊˈkeɪʃn/giáo dục mầm non
secondary school (n)/ˈsɛkənˌdɛri skul/trường cấp 2
high school (n)/haɪ skul/trường trung học phổ thông
boarding school (n)/ˈbɔrdɪŋ skul/trường nội trú
private school (n)/ˈpraɪvət skul/trường tư thục
pursue further/ tertiary education (phrase)/pərˈsu ˈfɜrðər/ ˈtɜrʃəri ˌɛʤəˈkeɪʃən/theo đuổi giáo dục bậc đại học
give a presentation (phrase)/ɡɪv ə ˌprɛzənˈteɪʃən/thực hiện bài thuyết trình
grasp the main point of the lesson (phrase)/ɡræsp ðə meɪn pɔɪnt əv ðə ˈlɛsən/hiểu được nội dung bài giảng
bury oneself in tasks/ assignments (phrase)/ˈbɛri ˌwʌnˈsɛlf ɪn tæsks/ əˈsaɪnmənts/vùi mình vào bài tập
extracurricular activities (n)/ˌɛkstrəkəˈrɪkjələr ækˈtɪvətiz/hoạt động ngoại khóa
intellectual activities (n)/ˌɪntəˈlɛkʧuəl ækˈtɪvətiz/hoạt động về trí tuệ
bookworm (n)/ˈbʊˌkwɜrm/mọt sách
hit the book (phrase)/hɪt ðə bʊk/học hành chăm chỉ
visiting lecturer (n)/ˈvɪzɪtɪŋ ˈlɛktʃər/giáo viên thỉnh giảng
material (n)/məˈtɪriəl/tài liệu
campus (n)/ˈkæmpəs/khuôn viên trường
accredit (v)/əˌkrɛdət/kiểm định chất lượng
hall of residence (n)/hɔl əv ˈrɛzɪdəns/ký túc xá
elective (adj)/ɪˈlɛktɪv/(môn học) tự chọn
literacy rate (n)/ˈlɪtərəsi reɪt/tỉ lệ biết chữ
illiterate (adj)/ɪˈlɪtərət/mù chữ
enrollment (n)/ɛnˈroʊlmənt/số lượng học sinh nhập học
cover a lot of ground (phrase)/ˈkʌvər ə lɑt əv ɡraʊnd/đề cập nhiều vấn đề
count noses (phrase)/kaʊnt ˈnoʊzɪz/điểm danh
show of hands (v)/ˌʃoʊ əv ˈhændz/sự biểu quyết bằng cách giơ tay
teacher’s pet (n)/ˈtiʧərz pɛt/học sinh cưng của giáo viên
draw a blank (phrase)/drɔ ə blæŋk/không tìm thấy hay nhớ ra điều gì
copycat (n)/ˈkɑpiˌkæt/người bắt chước
burn the midnight oil (phrase)/bɜrn ðə ˈmɪdˌnaɪt ɔɪl/thức khuya để học/làm việc
pass with flying colours (phrase)/pæs wɪð ˈflaɪɪŋ colours/đỗ/đậu … 1 cách dễ dàng
math (n)/mæθ/toán học
literature (n)/ˈlɪtərəʧər/ngữ văn
english (n)/ˈɪŋɡlɪʃ/tiếng anh
physics (n)/ˈfɪzɪks/vật lý
chemistry (n)/ˈkɛməstri/hóa học
biology (n)/baɪˈɑləʤi/sinh học
geography (n)/ʤiˈɑɡrəfi/địa lý
history (n)/ˈhɪstəri/lịch sử
art (n)/ɑrt/nghệ thuật
physical education (pe) (n)/ˈfɪzɪkəl ˌɛʤəˈkeɪʃən (pi-i)/thể dục
civil education (n)/ˈsɪvəl ˌɛʤəˈkeɪʃən/giáo dục công dân
vocational course (n)/voʊˈkeɪʃənəl kɔrs/khóa học hướng nghiệp
non-vocational course (n)/nɑn-voʊˈkeɪʃənəl kɔrs/khóa học tổng quát, không liên quan đến hướng nghiệp
distance learning course (n)/ˈdɪstəns ˈlɜrnɪŋ kɔrs/khóa học đào tạo từ xa
comprehensive education (n)/ˌkɑmpriˈhɛnsɪv ˌɛʤəˈkeɪʃən/giáo dục toàn diện

Crime – Tội phạm

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂMNGHĨA CỦA TỪ
behavior (n)/bɪˈheɪvjər/hành vi
deviant (adj)/ˈdiviənt/sai trái/lệch lạc
rebellious (adj)/rɪˈbɛljəs/ương ngạnh/ cứng đầu.
deter (v)/dɪˈtɜr/răn đe
impressionable (adj)/ɪmˈprɛʃənəbəl/dễ bị ảnh hưởng
juvenile (adj)/ˈʤuvənəl/(thuộc) thanh thiếu niên
fire-raiser (n)/ˈfaɪər-ˈreɪzər/kẻ phóng hỏa
bigamist (n)/bigamist/người phạm tội hai vợ, hai chồng
blackmailer (n)/ˈblækˌmeɪlər/kẻ tống tiền
burglar (n)/ˈbɜrɡlər/kẻ trộm
child abuse (n)/ʧaɪld əˈbjus/lạm dụng trẻ em
cybercrime (n)/ˈsaɪbərkraɪm/tội phạm mạng
drunk driver (n)/drʌŋk ˈdraɪvər/người lái xe say rượu
embezzler (n)/ɪmˈbɛzələr/kẻ tham ô
hooligan (n)/ˈhulɪɡən/côn đồ
kidnapper (n)/ˈkɪdˌnæpər/kẻ bắt cóc
looter (n)/ˈlutər/kẻ cướp bóc
mugger (n)/ˈmʌɡər/kẻ buôn lậu
murderer (n)/ˈmɜrdərər/kẻ sát nhân
pickpocket (n)/ˈpɪkpɑːkɪt/kẻ móc túi
poacher (n)/ˈpoʊʧər/người săn trộm
rapist (n)/ˈreɪpɪst/người phạm tội hãm hiếp
rioter (n)/ˈraɪətər/kẻ bạo loạn
robber (n)/ˈrɑbər/kẻ cướp; kẻ trộm
shoplifter (n)/ˈʃɑˌplɪftər/kẻ trộm hàng hóa
smuggler (n)/ˈsmʌɡlər/kẻ buôn lậu
terrorist (n)/ˈtɛrərɪst/kẻ khủng bố
thief (n)/θif/kẻ trộm
arson (n)/ˈɑrsən/sự phóng hỏa
vandalism (n)/ˈvændəlɪzəm/sự phá hoại tài sản công cộng
assault (n)/əˈsɔlt/hành hung
white-collar crimes (n)/waɪt-ˈkɑlər kraɪmz/tội liên quan đến tiền bạc và tài chính
tax evasion (n)/tæks ɪˈveɪʒən/tội trốn thuế
incarceration (n)/ɪnˌkɑrsəˈreɪʃən/sự cầm tù, sự tống giam
fine (n)/faɪn/đóng phạt, tiền phạt
social isolation (n)/ˈsoʊʃəl ˌaɪsəˈleɪʃən/cô lập về mặt xã hội
community service (n)/kəmˈjunəti ˈsɜrvəs/lao động công ích
life imprisonment (n)/laɪf ɪmˈprɪzənmənt/tù chung thân
rehabilitation programmes (n)/ˌrihəˌbɪləˈteɪʃən ˈproʊˌɡræmz/những chương trình cải tạo
capital punishment (n)/ˈkæpətəl ˈpʌnɪʃmənt/tử hình
a suspended sentence (n)/ə səˈspɛndəd ˈsɛntəns/hoãn thi hành án
forfeiture (v)/ˈfɔrfəʧər/tịch thu
house arrest (n)/haʊs əˈrɛst/giam giữ tại nhà
non-custodial sentence (n)/nɑn-kəˈstoʊdiəl ˈsɛntəns/án treo
serve a prison sentence (n)/sɜrv ə ˈprɪzən ˈsɛntəns/án tù
to revoke a license (n)/tə rɪˈvoʊk ə ˈlaɪsəns/thu hồi giấy phép
take part in unlawful activities (phrase)/teɪk pɑrt ɪn ənˈlɔfəl ækˈtɪvətiz/tham gia vào các hoạt động phạm pháp
reoffend (v)/riɔˈfɛnd/tái phạm
turn somebody in (v)/tɜrn ˈsʌmˌbɑdi ɪn/giao nộp ai đó cho cảnh sát
bail someone out (v)/beɪl ˈsʌmˌwʌn aʊt/bảo lãnh
fight crime (phrase)/faɪt kraɪm/đấu tranh chống tội phạm
mimic violent behavior (phrase)/ˈmɪmɪk ˈvaɪələnt bɪˈheɪvjər/bắt chước các hành vi bạo lực
create a violent culture (phrase)/kriˈeɪt ə ˈvaɪələnt ˈkʌlʧər/tạo ra 1 nền văn hóa bạo lực
alibi (n)/ˈæləbaɪ/bằng chứng ngoại phạm
judge (n)/ʤʌʤ/thẩm phán
jury (n)/ˈʤʊri/bồi thẩm đoàn
court reporter (n)/kɔrt rɪˈpɔrtər/thư ký tòa án
prosecutor (n)/ˈprɑsɪˌkjutər/công tố viên

Health – Sức khỏe

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂMNGHĨA CỦA TỪ
balanced diet (n)/ˈbælənst ˈdaɪət/chế độ ăn uống cân bằng, điều độ
organic food (n)/ɔrˈɡænɪk fud/thực phẩm hữu cơ
intense workout (n)/ɪnˈtɛns ˈwɜrˌkaʊt/tập luyện cường độ cao
stay hydrated (phrase)/steɪ ˈhaɪˌdreɪtəd/giữ cơ thể ko mất nước
health-conscious (n)/hɛlθ-ˈkɑnʃəs/quan tâm đến sức khoẻ
have regular check-ups (phrase)/həv ˈrɛɡjələr ʧɛk-ʌps/đi khám định kỳ
disease prevention (n)/dɪˈziz priˈvɛnʃən/phòng chống bệnh tật
optimistic mindset (n)/ˌɑptəˈmɪstɪk ˈmaɪndˌsɛt/tư tưởng lạc quan
speed up my metabolism (phrase)/spid ʌp maɪ məˈtæbəˌlɪzəm/tăng cường trao đổi chất
eat fresh fruit and vegetables (phrase)/it frɛʃ frut ənd ˈvɛʤtəbəlz/ăn rau quả tươi
limit sugar intake (phrase)/ˈlɪmət ˈʃʊɡər ˈɪnˌteɪk/hạn chế lượng đường nạp vào
excessive consumption of (n)/ɪkˈsɛsɪv kənˈsʌmpʃən ʌv/việc tiêu thụ quá mức…
sedentary lifestyle (n)/ˈsɛdənˌtɛri ˈlaɪfˌstaɪl/lối sống thụ động
have a healthy diet (phrase)/həv ə ˈhɛlθi ˈdaɪət/có 1 chế độ ăn lành mạnh
weight gain (n)/weɪt ɡeɪn/sự tăng cân
obesity (n)/oʊˈbisəti/sự béo phì
take regular exercise (phrase)/teɪk ˈrɛɡjələr ˈɛksərˌsaɪz/tập thể dục thường xuyên
physical activity (n)/ˈfɪzɪkəl ækˈtɪvəti/hoạt động thể chất
suffer from various health issue (phrase)/ˈsʌfər frəm ˈvɛriəs hɛlθ ˈɪʃu/mắc hàng loạt các vấn đề về sức khỏe
at a higher risk of heart diseases (phrase)/ət ə ˈhaɪər rɪsk əv hɑrt dɪˈzizəz/tỷ lệ cao mắc phải bệnh tim
average life expectancy (phrase)/ˈævərɪʤ laɪf ɪkˈspɛktənsi/tuổi thọ trung bình
highly addictive ingredients (phrase)/ˈhaɪli əˈdɪktɪv ɪnˈɡridiənts/các thành phần gây nghiện cao
improve public health (phrase)/ɪmˈpruv ˈpʌblɪk hɛlθ/cải thiện sức khỏe cộng đồng
screening (n)/ˈskrinɪŋ/sàng lọc
quarantine (n)/ˈkwɔrənˌtin/cách ly
social distancing (n)/ˈsoʊʃəl ˈdɪstənsɪŋ/cách ly xã hội
protective measures (n)/prəˈtɛktɪv ˈmɛʒərz/biện pháp phòng ngừa
self-isolate (v)/sɛlf-ˈaɪsəˌleɪt/tự cách ly
social bubble (n)/ˈsoʊʃəl ˈbʌbəl/vòng tròn xã hội khép kín
work from home (phrase)/wɜrk frəm hoʊm/làm việc tại nhà
personal protective equipment (n)/ˈpɜrsɪnɪl prəˈtɛktɪv ɪˈkwɪpmənt/thiết bị bảo hộ cá nhân
a global health crisis (n)/ə ˈɡloʊbəl hɛlθ ˈkraɪsəs/một cuộc khủng hoảng sức khỏe toàn cầu
to be fully vaccinated (phrase)/tə bi ˈfʊli ˈvæksəneɪtɪd/được tiêm chủng đầy đủ
halt the spread of the virus (phrase)/hɔlt ðə sprɛd əv ðə ˈvaɪrəs/ngăn chặn sự lây lan của vi rút
face an existential threat (phrase)/feɪs ən ˌɛɡˌzɪˈstɛnʧəl θrɛt/đối mặt với một mối đe dọa tồn vong
experience financial hardship (phrase)/ɪkˈspɪriəns fəˈnænʃəl ˈhɑrdʃɪp/gặp khó khăn về tài chính

Environment – Môi trường

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂMNGHĨA CỦA TỪ
environmental (adj)/ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl/thuộc về môi trường
ecosystem (n)/ˈikoʊˌsɪstəm/hệ sinh thái
dispose of (v)/dɪˈspoʊz ʌv/vứt bỏ
harm (v)/hɑrm/có hại
use energy efficient light bulbs. (phrase)/juːz ˈɛnərʤi ɪˈfɪʃənt laɪt bʌlbz./sử dụng bóng đèn tiết kiệm điện.
make a significant difference (phrase)/meɪk ə səɡˈnɪfɪkənt ˈdɪfərəns/tạo ra sự khác biệt lớn
renewable energy (n)/riˈnuəbəl ˈɛnərʤi/nguồn năng lượng tái tạo
run out (v)/rʌn aʊt/cạn kiệt
reforestation project (n)/ˌrifɔrəˈsteɪʃən ˈprɑʤɛkt/dự án tái tạo rừng
global warming (n)/ˈɡloʊbəl ˈwɔrmɪŋ/sự nóng lên toàn cầu
climate change (n)/ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/thay đổi khí hậu
hurricane (n)/ˈhɜrəˌkeɪn/bão
deforestation (n)/dɪˌfɔrɪˈsteɪʃən/sự phá hủy rừng
flood (n)/flʌd/lũ lụt
acid rain (n)/ˈæsəd reɪn/mưa axit
the emission of toxic gases (n)/ði ɪˈmɪʃən ʌv ˈtɑksɪk ˈɡæsəz/sự thải khí độc
environmental sustainability (n)/ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl səˌsteɪnəˈbɪlɪti/môi trường bền vững
recycle (v)/riˈsaɪkəl/tái chế
natural fertilizer (n)/ˈnæʧərəl ˈfɜrtəˌlaɪzər/phân bón tự nhiên
contaminate (v)/kənˈtæməˌneɪt/làm ô nhiễm
groundwater (n)/ˈɡraʊnˌdwɑtər/nước ngầm
solar panels (n)/ˈsoʊlər ˈpænəlz/tấm pin năng lượng mặt trời
green lifestyle (n)/ɡrin ˈlaɪfˌstaɪl/lối sống xanh
energy-saving (n)/ˈɛnərʤi-ˈseɪvɪŋ/tiết kiệm năng lượng
emissions (n)/ɪˈmɪʃənz/thải khí
greenhouse effect (n)/ˈɡrinˌhaʊs ɪˈfɛkt/hiệu ứng nhà kính
conventional product (n)/kənˈvɛnʃənəl ˈprɑdəkt/sản phẩm được sản xuất hoặc chế tạo theo phương pháp truyền thống
reduce the human impact (phrase)/rəˈdus ðə ˈhjumən ˈɪmpækt/giảm tác động của con người
limit the carbon dioxide emissions (phrase)/ˈlɪmət ðə ˈkɑrbən daɪˈɑkˌsaɪd ɪˈmɪʃənz/hạn chế lượng khí thải carbon
rise in sea levels (phrase)/raɪz ɪn si ˈlɛvəlz/mực nước biển dâng cao
outbreaks of disease and famine (phrase)/ˈaʊtˌbreɪks ʌv dɪˈziz ænd ˈfæmən/sự bùng phát của dịch bệnh và nạn đói
habitat destruction (n)/ˈhæbəˌtæt dɪˈstrʌkʃən/phá hủy môi trường sống tự nhiên
intensive farming (n)/ɪnˈtɛnsɪv ˈfɑrmɪŋ/thâm canh
temperatures soar (n)/ˈtɛmprəʧərz sɔr/sự tăng nhiệt độ, sự nóng lên
soil degradation (n)/sɔɪl ˌdɛɡrəˈdeɪʃən/xói mòn đất
ozone layer depletion (n)/ˈoʊˌzoʊn ˈleɪər dɪˈpliʃən/thủng tầng ozone
endangered species (n)/ɛnˈdeɪnʤərd ˈspiʃiz/sinh vật có nguy cơ tuyệt chủng
marine pollution (n)/məˈrin pəˈluʃən/ô nhiễm đại dương
water pollution (n)/ˈwɔtər pəˈluʃən/ô nhiễm nguồn nước
industrial pollution (n)/ɪnˈdʌstriəl pəˈluʃən/ô nhiễm công nghiệp
noise pollution (n)/nɔɪz pəˈluʃən/ô nhiễm tiếng ồn
vehicle pollution (n)/ˈvihɪkəl pəˈluʃən/ô nhiễm phương tiện
soil pollution (n)/sɔɪl pəˈluʃən/ô nhiễm đất
easily recycleable (phrase)/ˈizəli riˈsaɪkələbᵊl/có thể dễ dàng tái chế
introduce laws to… (phrase)/ˌɪntrəˈdus lɔz tu…/ban hành luật để….

Tourism – Du lịch

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA CỦA TỪ
aquarium (n)/əˈkwɛriəm/thủy cung
bed and breakfast (n)/bɛd ənd ˈbrɛkfəst/dịch vụ lưu trú chỉ bao gồm giường ngủ và bữa sáng
book (v)/bʊk/đặt phòng
booking (n)/ˈbʊkɪŋ/sự đặt phòng, dịch vụ
budget (n)/ˈbʌʤɪt/ngân sách
check-in (n)/ʧɛk-ɪn/thủ tục nhận phòng
checkout (n)/ˈʧɛˌkaʊt/thủ tục trả phòng
double bedded room (phrase)/ˈdʌbəl ˈbɛdɪd rum/phòng đôi
excursion (n)/ɪkˈskɜrʒən/cuộc du ngoạn
flight ticket (n)/flaɪt ˈtɪkət/vé máy bay
guest (n)/ɡɛst/khách trọ
holiday (n)/ˈhɑləˌdeɪ/kỳ nghỉ
honeymoon (n)/ˈhʌniˌmun/tuần trăng mật
hostel (n)/ˈhɑstəl/nhà nghỉ giá rẻ
memorable (adj)/ˈmɛmərəbəl/đáng nhớ
minibar (n)/ˈmɪnibɑːr/tủ lạnh mini khách sạn
package tour (n)/ˈpækəʤ tʊr/tua du lịch trọn gói
picnic (n)/ˈpɪkˌnɪk/dã ngoại
receptionist (n)/rɪˈsɛpʃənɪst/lễ tân
reservation (n)/ˌrɛzərˈveɪʃən/sự đặt chỗ trước
resort (n)/rɪˈzɔrt/nơi nghỉ dưỡng
room service (n)/rum ˈsɜrvəs/dịch vụ phòng
route (n)/ruːt/tuyến đường, lộ trình
single bedded room (n)/ˈsɪŋɡəl ˈbɛdɪd rum/phòng đơn
souvenir (n)/ˌsuvəˈnɪr/quà lưu niệm
suite (n)/swit/phòng cao cấp
ticket (n)/ˈtɪkət/
ticket office (n)/ˈtɪkət ˈɔfəs/phòng bán vé
tourist (n)/ˈtʊrəst/du khách
tourist attraction (n)/ˈtʊrəst əˈtrækʃən/điểm tham quan du lịch
tourist guided tour (n)/ˈtʊrəst ˈɡaɪdəd tʊr/chuyến du lịch có người hướng dẫn
train ticket (n)/treɪn ˈtɪkət/vé tàu
travel agency (n)/ˈtrævəl ˈeɪʤənsi/đại lý lữ hành
trip (n)/trɪp/chuyến đi
view (n)/vju/quang cảnh
villa (n)/ˈvɪlə/biệt thự
voyage (n)/ˈvɔɪəʤ/chuyến đi xa
airline schedule (n)/ˈɛrˌlaɪn ˈskɛʤʊl/hành trình bay
baggage allowance (n)/ˈbæɡəʤ əˈlaʊəns/lượng hành lý cho phép
boarding pass (n)/ˈbɔrdɪŋ pæs/thẻ lên máy bay
loyalty programme (n)/ˈlɔɪəlti ˈproʊˌɡræm/chương trình người dùng thường xuyên
excursion/promotion airfare (n)/ɪkˈskɜrʒən/prəˈmoʊʃən ˈɛrˌfɛr/vé máy bay khuyến mãi / hạ giá
vietnam national administration of tourism (n)/viˌɛtˈnɑm ˈnæʃənəl ædˌmɪnɪˈstreɪʃən əv ˈtʊˌrɪzəm/tổng cục du lịch việt nam
travel desk agent (n)/ˈtrævəl dɛsk ˈeɪʤənt/nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch)
airline route map (n)/ˈɛrˌlaɪn rut mæp/sơ đồ tuyến bay
the place itself is majestic (n)/ðə pleɪs ɪtˈsɛlf əz məˈʤɛstɪk/cảnh quang ở đây thật hùng vĩ
breathtaking (adj)/ˈbrɛθˌteɪkɪŋ/ngoạn mục
picturesque (adj)/ˌpɪkʧərˈɛsk/đẹp như tranh vẽ
bewitching (adj)/bɪˈwɪʧɪŋ/quyến rũ, khuynh thành, làm mê mẩn
off the beaten track (idiom)/ɔf ðə ˈbitən træk/vùng xa, bí hiểm, chưa ai biết đến
isolated corner (n)/ˈaɪsəˌleɪtəd ˈkɔrnər/nơi hẻo lánh, biệt lập
budget-friendly (adj)/ˈbʌʤɪt-ˈfrɛndli/chi phí rẻ, phù hợp với túi tiền
unexplored wilderness (n)/ˌʌnɪkˈsplɔrd ˈwɪldərnəs/vùng hoang sơ chưa được khám phá

Sport – Thể thao

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA CỦA TỪ
canoeing (n)/kəˈnuɪŋ/chèo thuyền ca-nô
gymnastics (n)/ʤɪmˈnæstɪks/thể dục dụng cụ
horse racing (n)/hɔrs ˈreɪsɪŋ/đua ngựa
american football (n)/əˈmɛrəkən ˈfʊtˌbɔl/bóng đá mỹ
mountaineering (n)/ˈmaʊntɪˌnɪrɪŋ/leo núi
volleyball (n)/ˈvɑliˌbɔl/bóng chuyền
weightlifting (n)/ˈweɪtˌlɪftɪŋ/cử tạ
badminton racquet (n)/ˈbædˌmɪntən ˈrækɪt/vợt cầu lông
boxing glove (n)/ˈbɑksɪŋ ɡlʌv/găng tay đấm bốc
hockey stick (n)/ˈhɑki stɪk/gậy chơi khúc côn cầu
running shoes (n)/ˈrʌnɪŋ ʃuz/giày chạy
baseball bat (n)/ˈbeɪsˈbɔl bæt/gậy bóng chày
rugby ball (n)/ˈrʌɡbi bɔl/quả bóng bầu dục
golf club (n)/ɡɑlf klʌb/gậy đánh gôn
pool cue (n)/pul kju/gậy chơi bi-a
ice skates (n)/aɪs skeɪts/giầy trượt băng
tennis racquet (n)/ˈtɛnəs ˈrækɪt/vợt tennis
ice rink (n)/aɪs rɪŋk/sân trượt băng
boxing ring (n)/ˈbɑksɪŋ rɪŋ/võ đài quyền anh
swimming pool (n)/ˈswɪmɪŋ pul/hồ bơi
football pitch (n)/ˈfʊtˌbɔl pɪʧ/sân bóng đá
squash court (n)/skwɑʃ kɔrt/sân chơi bóng quần
running track (n)/ˈrʌnɪŋ træk/đường chạy đua
league table (n)/liɡ ˈteɪbəl/bảng xếp hạng
olympic games (n)/oʊˈlɪmpɪk ɡeɪmz/thế vận hội olympic
umpire (n)/ˈʌmˌpaɪər/trọng tài
opponent (n)/əˈpoʊnənt/đối thủ
spectator (n)/ˈspɛkteɪtər/khán giả
quarter-final (n)/ˈkwɔrtər-ˈfaɪnəl/tứ kết
semi-final (n)/ˈsɛmi-ˈfaɪnəl/bán kết
play at home (phrase)/pleɪ ət hoʊm/chơi sân nhà
play away (phrase)/pleɪ əˈweɪ/chơi sân khách
jump the gun (phrase)/ʤʌmp ðə ɡʌn/bắt đầu quá sớm
strenuous exercise (phrase)/ˈstrɛnjuəs ˈɛksərˌsaɪz/tập thể dục gắng sức
linesman (n)/ˈlaɪnzmən/trọng tài biên
score (n)/skɔr/tỉ số
fixture (n)/ˈfɪksʧər/cuộc thi đấu
personal trainer (n)/ˈpɜrsɪnɪl ˈtreɪnər/huấn luyện viên cá nhân

Technology – Công nghệ

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA CỦA TỪ
appliance (n)/əˈplaɪəns/thiết bị, máy móc
turntable (n)/ˈtɜrnˌteɪbəl/mâm đĩa than
microprocessor (n)/ˌmaɪkroʊˈprɑsɛsər/bộ vi xử lý
selfie stick (n)/ˈsɛlfi stɪk/gậy hỗ trợ tự chụp ảnh
wireless headphones (n)/ˈwaɪrlɪs ˈhɛdˌfoʊnz/tai nghe không dây
router (n)/ˈrutər/thiết bị phát sóng internet
cloud storage (n)/klaʊd ˈstɔrəʤ/lưu trữ đám mây
high-spec (laptop) (n)/haɪ-spɛk (ˈlæpˌtɑp)/máy tính chất lượng cao
usb (universal serial bus) (n)/ju-ɛs-bi (ˌjunəˈvɜrsəl ˈsɪˌriəl bʌs)/cổng kết nối cáp tiêu chuẩn cho máy tính và thiết bị điện tử
artificial intelligence (n)/ˌɑrtəˈfɪʃəl ɪnˈtɛləʤəns/trí tuệ nhân tạo
augmented reality (n)/ɑɡˈmɛntəd ˌriˈæləˌti/thực tế tăng cường
virtual reality (n)/ˈvɜrʧuəl ˌriˈæləˌti/thực tế ảo
humanoid (n)/ˈhjuːmənɔɪd/rô bốt hình người
gadget (n)/ˈɡæʤət/đồ dùng công nghệ
labor-intensive (n)/ˈleɪbər-ɪnˈtɛnsɪv/(công việc) cần nhiều lao động
personality trait (n)/ˌpɜrsəˈnælɪti treɪt/tính cách
strike up conversations (phrase)/straɪk ʌp ˌkɑnvərˈseɪʃənz/bắt chuyện
operating system (n)/ˈɑpəˌreɪtɪŋ ˈsɪstəm/hệ điều hành (chung)
streaming videos (n)/ˈstrimɪŋ ˈvɪdioʊz/phát video
cybercrime (n)/cybercriminal/tội phạm mạng
e-commerce (n)/i-ˈkɑmərs/nền tảng mua bán trực tuyến
intranet: (n)/ˌɪntrəˈnɛt:/mạng máy tính nội bộ
algorithm (n)/ˈælɡəˌrɪðəm/thuật toán
wearable technology (n)/ˈwɛrəbəl tɛkˈnɑləʤi/công nghệ mang trên người
blockchain (n)/ˈblɑkˌʧeɪn/công nghệ blockchain
eye-opening (adj)/aɪ-ˈoʊpənɪŋ/mở mang tầm mắt
keep in touch with (v)/kip ɪn tʌʧ wɪð/giữ liên lạc với ai
personal and professional relationships (n)/ˈpɜrsɪnɪl ənd prəˈfɛʃənəl riˈleɪʃənˌʃɪps/mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp
expand business network (phrase)/ɪkˈspænd ˈbɪznəs ˈnɛˌtwɜrk/mở rộng thêm mạng lưới kinh doanh
take part in interactive activities (phrase)/teɪk pɑrt ɪn ˌɪntəˈræktɪv ækˈtɪvətiz/tham gia các hoạt động có tính tương tác
distract somebody from something (phrase)/dɪˈstrækt ˈsʌmˌbɑdi frəm ˈsʌmθɪŋ/làm ai đó xao nhãng, mất tập trung
discourage real interaction (phrase)/dɪˈskɜrɪʤ riəl ˌɪntəˈrækʃən/cản trở sự tương tác thực
social isolation (n)/ˈsoʊʃəl ˌaɪsəˈleɪʃən/sự cô lập, cách ly xã hội
the loss of traditional cultures (n)/ðə lɔs əv trəˈdɪʃənəl ˈkʌlʧərz/sự mất đi của nét văn hóa truyền thống
improve the quality of life (phrase)/ɪmˈpruv ðə ˈkwɑləti əv laɪf/cải thiện chất lượng cuộc sống
grasp the opportunity (phrase)/ɡræsp ði ˌɑpərˈtunəti/tận dụng cơ hội để làm gì
back up files (phrase)/bæk ʌp faɪlz/lưu trữ thông tin,dữ liệu
wireless hotspot (n)/ˈwaɪrlɪs hotspot/điểm truy cập internet không dây
technological advance (n)/ˌtɛknəˈlɑʤɪkəl ədˈvæns/tiến bộ trong công nghệ
telecommunication services (n)/ˌtɛləkəmˌjunɪˈkeɪʃən ˈsɜrvəsəz/dịch vụ viễn thông
technophile (n)/ˈteknəʊfaɪl/người mê công nghệ
technophobe (n)/ˈtɛknoʊˌfoʊb/người không thích công nghệ mới
computer buff (n)/kəmˈpjutər bʌf/người giỏi làm việc và đam mê máy tính
technological advance (n)/ˌtɛknəˈlɑʤɪkəl ədˈvæns/sự tiến bộ về công nghệ

Food – Đồ ăn

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA CỦA TỪ
gm food (n)/ʤi-ɛm fud/thực phẩm biến đổi gen
pre-packaged meal (n)/pri-ˈpækɪʤd mil/bữa ăn đóng gói sẵn
fast food chain (n)/fæst fud ʧeɪn/chuỗi cửa hàng đồ ăn nhanh
culinary skills (n)/ˈkjulɪˌnɛri skɪlz/kỹ năng nấu ăn
food poisoning (n)/fud ˈpɔɪzənɪŋ/ngộ độc thức ăn
local delicacies (n)/ˈloʊkəl ˈdɛlɪkəsiz/các món ngon riêng biệt của một đất nước hay vùng miền
ready-made food (n)/ˈrɛdi-meɪd fud/thức ăn làm sẵn
nutritious food (n)/nuˈtrɪʃəs fud/thực phẩm tốt cho sức khỏe
canned food (n)/kænd fud/thực phẩm đóng hộp
organic food (n)/ɔrˈɡænɪk fud/thực phẩm hữu cơ
food culture (n)/fud ˈkʌlʧər/văn hóa ẩm thực
food deprivation (n)/fud ˌdɛprəˈveɪʃən/khan hiếm thực phẩm
food allergy (n)/fud ˈælərʤi/dị ứng thức ăn
food consumption (n)/fud kənˈsʌmpʃən/sự tiêu thụ thực phẩm
food intake (n)/fud ˈɪnˌteɪk/lượng thức ăn đưa vào cơ thể
broken rice (n)/ˈbroʊkən raɪs/cơm tấm
crab rice noodles (n)/kræb raɪs ˈnudəlz/bún cua, bánh canh cua
clam rice (n)/klæm raɪs/cơm hến
hue style beef noodles (n)/hju staɪl bif ˈnudəlz/bún bò huế
steamed pork loaf (n)/stimd pɔrk loʊf/chả lụa
stuffed pancake (n)/stʌft ˈpænˌkeɪk/bánh cuốn
mixed rice paper salad (n)/mɪkst raɪs ˈpeɪpər ˈsæləd/bánh tráng trộn
pia cake (n)/ˈpiə keɪk/bánh pía
toasted coconut cake (n)/ˈtoʊstɪd ˈkoʊkəˌnʌt keɪk/bánh dừa nướng
curry with baguette (n)/ˈkɜri wɪð ˌbæˈɡɛt/bánh mì nhân cà ri
vietnamese noodle soup (n)/viɛtnɑˈmis ˈnudəl sup/phở
fried rice cake (n)/fraɪd raɪs keɪk/bánh bột chiên
mini shrimp pancakes (n)/ˈmɪni ʃrɪmp ˈpænˌkeɪks/bánh khọt
beef stew with baguette (n)/bif stu wɪð ˌbæˈɡɛt/bánh mì bò kho
tet sticky rice cakes (n)/tɛt ˈstɪki raɪs keɪks/bánh chưng
slap-up meal (n)/slæp-ʌp mil/một bữa ăn thịnh soạn, nhiều món
binge eating (n)/bɪnʤ ˈitɪŋ/ăn uống không kiểm soát
dietary management (n)/ˈdaɪəˌtɛri ˈmænəʤmənt/quản lý chế độ ăn
mouth-watering (n)/maʊθ-ˈwɔtərɪŋ/(thức ăn) có mùi thơm hoặc bắt mắt
exotic food (n)/ɪɡˈzɑtɪk fud/đặc sản, ẩm thực vùng miền
staple food (n)/ˈsteɪpəl fud/thực phẩm, lương thực hàng ngày
nutritional benefit (n)/nuˈtrɪʃənəl ˈbɛnəfɪt/lợi ích dinh dưỡng
balanced portion (n)/ˈbælənst ˈpɔrʃən/tỉ lệ, thành phần cân đối
canned food (n)/kænd fud/thực phẩm đóng hộp
cereal (n)/ˈsɪriəl/ngũ cốc ăn sáng
health consciousness (n)/hɛlθ ˈkɑnʃəsnəs/ý thức giữ gìn sức khỏe
to be starving hungry (phrase)/tə bi ˈstɑrvɪŋ ˈhʌŋɡri/đói cồn cào
to be full up (phrase)/tə bi fʊl ʌp/no căng bụng
to bolt something down (phrase)/tə boʊlt ˈsʌmθɪŋ daʊn/ăn rất nhanh
to be dying of hunger (phrase)/tə bi ˈdaɪɪŋ əv ˈhʌŋgər/sắp chết đói (rất đói bụng)
to eat a balanced diet (phrase)/tʊ it ə ˈbælənst ˈdaɪət/chế độ ăn cân đối
to eat like a horse (phrase)/tʊ it laɪk ə hɔrs/ăn rất nhiều
to follow a recipe (phrase)/tə ˈfɑloʊ ə ˈrɛsəpi/tuân thủ hướng dẫn
to foot the bill (n)/tə fʊt ðə bɪl/trả hoá đơn
a fussy eater (n)/ə ˈfʌsi ˈitər/người kén ăn
to grab a bite to eat (phrase)/tə græb ə baɪt tʊ it/ăn vội
to have a sweet tooth (phrase)/tə həv ə swit tuθ/thích ăn ngọt
home-cooked food (n)/hoʊm–kʊkt fud/thức ăn nấu ở nhà
the main meal (n)/ðə meɪn mil/bữa ăn chính
to make your mouth water (phrase)/tə meɪk jər maʊθ ˈwɔtər/khiến ai vô cùng thèm ăn
to play with your food (phrase)/tə pleɪ wɪð jər fud/gạt thức ăn ra rìa đĩa để tránh phải ăn nó
processed food (n)/ˈprɑsɛst fud/thực phẩm chế biến
a quick snack (n)/ə kwɪk snæk/món ăn nhanh
a ready meal (n)/ə ˈrɛdi mil/bữa ăn sẵn
to spoil your appetite (phrase)/tə spɔɪl jər ˈæpəˌtaɪt/làm biếng ăn

Music – Âm nhạc

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA CỦA TỪ
acoustic (adj)/əˈkuːstɪks/nhạc acoustic (những bản nhạc được tạo ra bằng nhạc cụ)
jazz (n)/dʒæz/nhạc jazz
orchestra (n)/ˈɔːrkɪstrə/dàn nhạc giao hưởng
symphony (n)/ˈsɪmfəni/bản giao hưởng
classical (v)/ˈklæsɪkl/nhạc cổ điển
opera (n)/ˈɑːprə/nhạc thính phòng
dance (n)/dænsnhạc khiêu vũ, vũ khúc
electronic (adj)/ɪˌlekˈtrɑːnɪk/nhạc điện tử
lo-fi (low fidelity) (n)/ləʊ fɪˈdeləti/nhạc chứa một số lỗi kỹ thuật nhỏ
epic music (n)/ˈepɪk ˈmjuːzɪk/nhạc không lời, thường dùng làm nhạc nền cho các bộ phim
hymn (n)/hɪm/thánh ca
heavy metal (n)/ˌhevi ˈmetl/nhạc rock mạnh
r&b (rhythm-and-blues) (n)/ˈrɪðəm ənd bluːz/nhạc r&b (loại nhạc tổng hợp của 3 dòng nhạc chính là jazz, blues và nhạc phúc âm)
theme song (n)/θiːm sɔːŋ/nhạc nền
national anthem (n)/ˌnæʃ.ən.əl ˈæn.θəm/quốc ca
accordion (n)/əˈkɔːrdiən/đàn phong cầm
electronic keyboard (n)/ɪˌlekˈtrɑːnɪk /ˈkiːbɔːrd/đàn phím điện
organ (n)/ˈɔːrɡən/đàn organ
piano (n)/piˈænəʊ/đàn dương cầm
horn (n)/hɔːrn/kèn cor
trombone (n)/trɑːmˈbəʊn/kèn trombone
trumpet (n)/ˈtrʌmpɪt/kèn trumpet
tuba (n)/ˈtuːbə/kèn tuba
bass drum (n)/ˌbeɪs ˈdrʌm/trống bass
drum kit (n)/ˈdrʌm kɪt/dàn trống/bộ trống
gong (n)/ɡɔːŋ/cồng chiêng
tambourine (n)/ˌtæmbəˈriːn/trống lắc tay
cello (n)/ˈtʃeləʊ/đàn cello
harp (n)/hɑːrp/đàn hạc
violin (n)/ˌvaɪəˈlɪn/đàn violin
zither (n)/ˈzɪðər/đàn tranh
ukulele (n)/ˌjuːkəˈleɪli/đàn ukulele
belt out (v)/bɛlt aʊt/hát một cách nhiêt tình
audience (n)/ˈɔːdiəns/khán giả
tenor (n)/ˈtenər/giọng nam cao
baritone (n)/ˈbærɪtəʊn/giọng nam trung
bass (n)/beɪs/giọng nam trầm
bar line (n)/ˈbɑːr laɪn/vạch nhịp
soprano (n)/səˈprænəʊ/giọng nữ cao
mezzo-soprano (n)ˌmetsoʊsəˈprænoʊgiọng nữ trung
alto (n)/ˈæltəʊ/giọng nữ trầm
beat (n)/biːt/nhịp (của một bài hát, bản nhạc)
flow (n)/fləʊ/nhịp của bài rap (cách ngắt nghỉ, nhả chữ)
harmony (n)/ˈhɑːrməni/hòa âm
lyric (n)/ˈlɪrɪk/lời bài hát
melody/tune (n)/ˈmelədi/
/tuːn/
giai điệu
note (n)/nəʊt/nốt nhạc
pitch (n)/pɪtʃ/cao độ của âm thanh
rhythm (n)/ˈrɪðəm/nhịp điệu
scale (n)/skeɪl/âm giai
solo (n)/ˈsəʊləʊ/đơn ca
band (n)/bænd/nhóm nhạc
song (n)/sɔːŋ/bài hát
stage (n)/steɪdʒ/sân khấu
duet (n)/duˈet/song ca
voice (n)/vɔɪs/giọng hát
clef (n)/klef/khóa nhạc (khóa sol, fa, đô)
conductor (n)/kənˈdʌktər/nhạc trưởng
ornamentation (n)/ˌɔːrnəmenˈteɪʃn/những nốt như dấu luyến, láy
cut time (n)/kʌt taɪm/nhịp 2/2
track (n)/træk/bài, phần trong đĩa
common time (n)/ˈkɑːmən taɪm/nhịp 4/4
refrain (n)/rɪˈfreɪn/điệp khúc
chord (n)/kɔːrd/hợp âm, nhiều nốt chồng lên nhau
minor chord (n)/ˈmaɪnər kɔːrd/hợp âm thứ
leading tone (n)/ˈliːdɪŋ təʊn/nốt thứ bảy trong âm giai
grace note (n)/ɡreɪs nəʊt/nốt nhạc được tấu thật nhanh trước một phách
key signature (n)/kiː ˈsɪɡnətʃər/bộ khóa của bài hát
slur (n)/slɜːr/dấu luyến, nối hai nốt khác cao độ
sharp (n)/ʃɑːrp hæʃ mɑːrk/dấu thăng
modulation (n)/ˌmɑːdʒəˈleɪʃn/sự chuyển hợp âm
major chord (n)/ˈmeɪdʒər kɔːrd/hợp âm trưởng
meter (n)/ˈmiːtər/nhịp
meter signature (n)/ˈmiːtər ˈsɪɡnətʃər/số nhịp
prelude (n)/ˈpreljuːd/nhạc dạo
ledger lines (n)/ˈledʒər laɪn/những hàng kẻ phụ
dynamics (n)/daɪˈnæmɪks/cường độ của nốt nhạc
introduction (n)/ˌɪntrəˈdʌkʃn/khúc dạo đầu

Personality – Tính cách

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA CỦA TỪ
adventurous (adj)/əd´ventʃərəs/thích phiêu lưu, mạo hiểm
aggressive (adj)/əˈɡresiv/hay gây hấn, hung hăng
ambitious (adj)/amˈbishəs/tham vọng, có nhiều hoài bão
amusing (adj)/əˈmjuː.zɪŋ/vui vẻ, tươi cười
arrogant (adj)/’ærəgənt/kiêu căng; ngạo mạn
bad-tempered (adj)/’bæd’tempəd/xấu tính, hay cáu, dễ nổi nóng
bossy (adj)/´bɔsi/hống hách, hách dịch
careful (adj)/ˈkerfəl/cẩn thận, thận trọng
cautious (adj)/ˈkɔː.ʃəs/thận trọng, cẩn thận
cheerful (adj)/ˈtʃɪə.fəl/vui vẻ, giải trí
childish (adj)/ˈtʃaɪldɪʃ/ngây ngô, trẻ con
clever (adj)/ˈklevər/thông minh
cold (adj)/kəʊld/lạnh lùng
competitive (adj)/kəmˈpedədiv/có tính cạnh tranh, ganh đua
confident (adj)/ˈkɒn.fɪ.dənt/tự tin, chắc chắn
considerate (adj)/kən´sidərit/ân cần, chu đáo
courteous (adj)/´kə:tiəs/lịch sự, nhã nhặn
cowardly (adj)/´kauədli/nhát gan, nhút nhát
crazy (adj)/’kreizi/điên khùng
creative (adj)/krēˈādiv/sáng tạo
cruel (adj)/’kru:ә(l)/độc ác, tàn bạo, tàn nhẫn
deceitful (adj)/di´si:tful/dối trá, lừa lọc
dependable (adj)/dəˈpendəb(ə)l/đáng tin cậy, an toàn
diligent (adj)/ˈdɪlɪdʒənt/siêng năng, cần cù, chăm chỉ
distant (adj)/ˈdɪstənt/khó gần
dumb (adj)/dəm/khờ dại
easy-going (adj)/ˌiː.ziˈɡoʊ.ɪŋ/dễ tính, không câu nệ
empathetic (adj)/ˌem.pəˈθet.ɪk/cảm thông, đồng cảm
enthusiastic (adj)/ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/nhiệt huyết, tận tâm
envious (adj)/’enviəs/thèm muốn, ghen tị, đố kỵ
extroverted (adj)/ˈek.strə.vɜːt/hướng ngoại
faithful (adj)/’feiθful/trung thực, chung thuỷ
family-oriented (adj)/ˈfæməli – ˈɔːrientəd/người hướng về gia đình
frank (adj)/fræɳk/thẳng thắn, bộc trực
garrulous (adj)/ˈɡærələs/ba hoa
generous (adj)/’dʒenərəs/rộng rãi, hào phóng
gentle (adj)/dʒentl/dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng
gracious (adj)/´greiʃəs/hoà nhã, lịch thiệp, tử tế
greedy (adj)/ˈɡriːdi/tham lam
gruff (adj)/grʌf/cộc cằn, thô lỗ
haughty (adj)/´hɔ:ti/kiêu kỳ, kiêu căng, ngạo mạn
headstrong (adj)/ˈhedstrɔːŋ/bướng bỉnh, cứng đầu
honest (adj)/ˈɑːnɪst/thật thà, liêm khiết
humble (adj)/ˈhʌmbl/khiêm tốn, nhún nhường
humorous (adj)/ˈhjuː.mə.rəs/hài hước, buồn cười
imaginative (adj)/ɪˈmædʒɪnətɪv/giàu trí tưởng tượng
inquisitive (adj)/ɪnˈkwɪzətɪv/tò mò, tọc mạch
insecure (adj)/ˌɪnsɪˈkjʊr/tự ti
insightful (adj)/ˈɪnsaɪtfʊl/sâu sắc, sáng suốt
insolent (adj)/´insələnt/xấc láo, láo xược
intelligent/ smart (adj)/inˈteləjənt/, /smärt/thông minh, sáng dạ
introverted (adj)/ˈɪn.trə.vɜː.tɪd/hướng nội
kind (adj)/kīnd/tốt bụng
lazy (adj)/’leizi/lười biếng, biếng nhác
liberal (adj)/ˈlɪbərəl/rộng rãi, hào phóng
lighthearted (adj)/ˌlaɪtˈhɑː.tɪd/vui vẻ; vô tư lự
loyal (adj)/’lɔiəl/trung thành, trung nghĩa
mad (adj)/mæd/điên rồ, điên cuồng, mất trí
malicious (adj)/məˈlɪʃəs/hiểm độc, có ác tâm
mean (adj)/mi:n/xấu tính
merciful (adj)/´mə:siful/nhân từ; khoan dung
mercurial (adj)/mɜːrˈkjʊriəl/lanh lợi, hoạt bát, nhanh trí
mischievous (adj)/ˈmɪstʃɪvəs/tinh nghịch, ranh mãnh
naive (adj)/naɪˈiːv/ngây thơ, chất phác
narrow-minded (adj)/’nærou’maindid/hẹp hòi, nhỏ nhen
observant (adj)/əbˈzərvənt/hay chú ý, hay quan sát
open-minded (adj)/´oupn¸maindid/rộng rãi, phóng khoáng
optimistic (adj)/ˌɒptəˈmistik/lạc quan
outgoing (adj)/ˌaʊtˈɡəʊ.ɪŋ/dễ gần, thoải mái
patient (adj)/ˈpeɪ.ʃənt/kiên nhẫn
pessimistic (adj)/ˌpesəˈmistik/bi quan
polite (adj)/pəˈlaɪt/lễ phép, có lễ độ; lịch sự
progressive (adj)/prəˈɡresɪv/tiến bộ, cấp tiến
pushy (adj)/ˈpʊʃi/(miêu tả người) thúc giục, thúc ép
quiet (adj)/ˈkwaɪət/ít nói, yên lặng
rational (adj)/´ræʃənəl/có lý trí
reckless (adj)/’reklis/thiếu sự thận trọng, liều lĩnh, táo bạo
romantic (adj)/roʊˈmæntɪk/lãng mạn; mơ mộng
rude (adj)/ru:d/khiếm nhã, bất lịch sự
selfish (adj)/´selfiʃ/ích kỷ, chỉ quan tâm lợi ích bản thân
short-tempered (adj)/ˌʃɔːrt ˈtempərd/nóng tính, hay cáu giận
silly/ stupid (adj)/´sili/, /ˈstupɪd/ngờ nghệch, ngớ ngẩn
sincere (adj)/sɪnˈsɪr/thật thà, chân thành
sociable, friendly (adj)/ˈsəʊ.ʃə.bəl/, /´frendli/dễ gần, hoà đồng
stingy (adj)/ˈstɪndʒi/keo kiệt, bủn xỉn
strict (adj)/strikt/nghiêm khắc, không khoan dung
stubborn (adj)/ˈstʌbərn/bướng bỉnh và ngoan cố
superficial (adj)/ˌsuːpərˈfɪʃl/nông cạn, hời hợt
supportive (adj)/sə´pɔ:tiv/có lòng nhiệt tình hỗ trợ người khác
tactful (adj)/ˈtak(t)fəl/khôn khéo
talkative (adj)/ˈtɔkətɪv/hay nói, hoạt ngôn
tricky (adj)/´triki/quỷ quyệt, gian xảo, thủ đoạn
trusting (adj)/ˈtrʌstɪŋ/cả tin, dễ tin người khác
understanding (adj)/ˌʌndərˈstændɪŋ/hiểu biết; thông minh
unkind (adj)/ʌn´kaind/không tử tế, không tốt
unpleasant (adj)/ʌn’plezənt/khó chịu, khó ưa
vain (adj)/veɪn/phù phiếm
wise (adj)/waiz/khôn ngoan, sáng suốt
witty (adj)/´witi/hóm hỉnh, dí dỏm
zealous (adj)/’zeləs/hăng hái, nhiệt huyết

Relationship – Mối quan hệ

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA CỦA TỪ
acquaintance (n)/əˈkweɪntəns/người quen
companion (n)/kəmˈpænjən/bạn đồng hành
classmate (n)/ˈklæˌsmeɪt/bạn cùng lớp
schoolmate (n)/ˈskulˌmeɪt/bạn cùng trường
a circle of friend (n)/ə ˈsɜrkəl əv frɛnd/một nhóm bạn
on-off relationship (n)/ɑn-ɔf riˈleɪʃənˌʃɪp/bạn bình thường
good/close/best friend/mate (n)/ɡʊd/kloʊs/bɛst frɛnd/meɪt/bạn tốt
soulmate (n)/soulmate/bạn tri kỷ
interact (v)/ˌɪntəˈrækt/tương tác
conflict (n)/ˈkɑnflɪkt/mâu thuẫn
emulate (v)/ˈɛmjəˌleɪt/cạnh tranh với ai đó
rival (n)/ˈraɪvəl/đối thủ
enemy (n)/ˈɛnəmi/kẻ thù
nemesis (n)/ˈnɛməsɪs/báo ứng
coworker / colleague / workmate (n)/ˈkoʊˈwɜrkər / ˈkɑliɡ / workmate/đồng nghiệp
client (n)/ˈklaɪənt/cộng sự
business partner (n)/ˈbɪznəs ˈpɑrtnər/đối tác
boss (n)/bɑs/sếp
staff (n)/stæf/nhân viên
customer (n)/ˈkʌstəmər/khách hàng
meeting (n)/ˈmitɪŋ/cuộc họp
convention (n)/kənˈvɛnʃən/hội nghị
presentation (n)/ˌprɛzənˈteɪʃən/bài thuyết trình
schedule (v)/ˈskɛʤʊl/lên lịch
delegate (n)/ˈdɛləɡət/đại biểu
interview (v)/ˈɪntərˌvju/phỏng vấn
have a crush on (v)/həv ə krʌʃ ɑn/phải lòng ai đó
fall for / fall in love with (v)/fɔl fɔr / fɔl ɪn lʌv wɪð/bắt đầu thích ai đó
make friend with (v)/meɪk frɛnd wɪð/làm bạn với ai đó
get to know (v)/ɡɛt tə noʊ/làm quen ai đó
love at first sight (phrase)/lʌv ət fɜrst saɪt/yêu từ cái nhìn đầu tiên
enjoy someone’s company (phrase)/ɛnˈʤɔɪ ˈsʌmˌwʌnz ˈkʌmpəni/thích dành thời gian với ai đó
get on like a house on fire (phrase)/ɡɛt ɑn laɪk ə haʊs ɑn ˈfaɪər/đặc biệt thích ở cạnh nhau
go back years (phrase)/ɡoʊ bæk jɪrz/biết ai đó một khoảng thời gian dài
have ups and downs (phrase)/həv ʌps ənd daʊnz/có những thăng trầm
have a healthy relationship (phrase)/həv ə ˈhɛlθi riˈleɪʃənˌʃɪp/có một mối quan hệ tốt đẹp
hit it off (phrase)/hɪt ɪt ɔf/làm bạn với ai đó một cách nhanh chóng
fall head over heels in love (phrase)/fɔl hɛd ˈoʊvər hilz ɪn lʌv/bắt đầu thích ai đó một cách cuồng nhiệt
strike up a relationship (phrase)/straɪk ʌp ə riˈleɪʃənˌʃɪp/bắt đầu một mối quan hệ
just be good friend (phrase)/ʤəst bi ɡʊd frɛnd/không có mối quan hệ yêu đương với ai đó
flirt with (v)/flɜrt wɪð/tán tỉnh ai đó
be in a relationship (phrase)/bi ɪn ə riˈleɪʃənˌʃɪp/có mối quan hệ yêu đương với ai đó
find the one (phrase)/faɪnd ðə wʌn/tìm ra được người muốn gắn bó lâu dài
fall out with (phrase)/fɔl aʊt wɪð/cãi nhau với ai đó
break up with (phrase)/breɪk ʌp wɪð/chia tay/ kết thúc mối quan hệ với ai đó
drift apart (v)/drɪft əˈpɑrt/trở nên ít thân thiết hơn trước đó
get back together (phrase)/ɡɛt bæk təˈɡɛðər/nối lại mối quan hệ sau khi tan vỡ
keep in touch/contact with (v)/kip ɪn tʌʧ/ˈkɑnˌtækt wɪð/giữ liên lạc với ai đó
lose touch/contact with (v)/luz tʌʧ/ˈkɑnˌtækt wɪð/mất liên lạc với ai đó
pop the question (phrase)/pɑp ðə ˈkwɛsʧən/cầu hôn
get married/ tie a knot (phrase)/ɡɛt ˈmɛrid/ taɪ ə nɑt/kết hôn
settle down (v)/ˈsɛtəl daʊn/lập gia đình
compete with (v)/kəmˈpit wɪð/cạnh tranh với ai đó
relate to (v)/rɪˈleɪt tʊ/liên quan tới
get on well with (v)/ɡɛt ɑn wɛl wɪð/hòa thuận với ai đó
look up to (v)/lʊk ʌp tʊ/noi gương, noi theo ai đó
work at a relationship (phrase)/wɜrk ət ə riˈleɪʃənˌʃɪp/gìn giữ mối quan hệ tốt đẹp với ai đó
have something in common (phrase)/həv ˈsʌmθɪŋ ɪn ˈkɑmən/có nhiều điểm chung
hang out with (v)/hæŋ aʊt wɪð/đi chơi với ai đó
playing the field (phrase)/ˈpleɪɪŋ ðə fild/hẹn hò với nhiều người nhưng không nghiêm túc trong một mối quan hệ nào cả
spring to someone’s defence (phrase)/sprɪŋ tə ˈsʌmˌwʌnz dɪˈfɛns/đứng ra bảo vệ cho ai đó
have an affair with (phrase)/həv ən əˈfɛr wɪð/ngoại tình với ai đó
love at first sight (phrase)/lʌv ət fɜrst saɪt/yêu từ cái nhìn đầu tiên
see eye to eye (phrase)/si aɪ tʊ aɪ/đồng thuận, nhất trí về cùng một vấn đề
settle down (v)/ˈsɛtəl daʊn/lập gia đình
strike up a relationship (phrase)/straɪk ʌp ə riˈleɪʃənˌʃɪp/bắt đầu một tình bạn
tie the knot (phrase)/taɪ ðə nɑt/kết hôn

History – Lịch sử

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA CỦA TỪ
anthropology (n)/ˌænθrəˈpɑləʤi/nhân chủng học
archaeological site (n)/ˌɑrkiəˈlɑʤɪkəl saɪt/khu khảo cổ
archaeologist (n)/ˌɑrkiˈɑləʤɪst/nhà khảo cổ học
artifact (n)/ˈɑrtəˌfækt/hiện vật
civilization (n)/ˌsɪvəlɪˈzeɪʃən/nền văn minh
colonialism (n)/kəˈloʊniəˌlɪzəm/chủ nghĩa thực dân
cultural exchange (n)/ˈkʌlʧərəl ɪksˈʧeɪnʤ/giao lưu văn hóa
decolonization (n)//diːˌkɑːlənəˈzeɪʃn//phi thực dân hóa
diplomacy (n)/dɪˈploʊməsi/ngoại giao
dynasty (n)/ˈdaɪnəsti/triều đại
empire (n)/ˈɛmpaɪər/đế chế
exploration (n)/ˌɛkspləˈreɪʃən/thám hiểm
genocide (n)/ˈʤɛnəˌsaɪd/diệt chủng
heritage (n)/ˈhɛrətəʤ/di sản
historical event (n)/hɪˈstɔrɪkəl ɪˈvɛnt/sự kiện lịch sử
historical figure (n)/hɪˈstɔrɪkəl ˈfɪɡjər/nhân vật lịch sử
historical site (n)/hɪˈstɔrɪkəl saɪt/di tích lịch sử
imperialism (n)/ɪmˈpɪriəˌlɪzəm/chủ nghĩa đế quốc
independence (n)/ˌɪndɪˈpɛndəns/độc lập
industrialization (n)/ɪnˌdʌstriəlɪˈzeɪʃən/công nghiệp hóa
monarchy (n)/ˈmɑnɑrki/chế độ quân chủ
nationalism (n)/ˈnæʃənəˌlɪzəm/chủ nghĩa dân tộc
revolution (n)/ˌrɛvəˈluʃən/cách mạng
revolutionaries (n)/ˌrɛvəˈluʃəˌnɛriz/nhà cách mạng
slavery (n)/ˈsleɪvəri/chế độ nô lệ
suffrage (n)/ˈsʌfrɪʤ/quyền bầu cử
treaty (n)/ˈtriti/hiệp ước
war (n)/wɔr/chiến tranh
abolish (v)/əˈbɑlɪʃ/hủy bỏ, bãi bỏ
annex (v)/ˈæˌnɛks/sáp nhập
build (v)/bɪld/xây dựng
colonize (v)/ˈkɑləˌnaɪz/chiếm làm thuộc địa, thuộc địa hóa
conclude (v)/kənˈklud/kết luận, chấm dứt
conquer (v)/ˈkɑŋkər/chinh phục
develop (v)/dɪˈvɛləp/phát triển
discover (v)/dɪˈskʌvər/phát hiện
emancipate (v)/ɪˈmænsəˌpeɪt/giải phóng
establish (v)/ɪˈstæblɪʃ/thành lập
expand (v)/ɪkˈspænd/mở rộng
explore (v)/ɪkˈsplɔr/khám phá
invade (v)/ɪnˈveɪd/xâm lược
liberate (v)/ˈlɪbəˌreɪt/giải phóng
overthrow (v)/ˈoʊvərˌθroʊ/lật đổ
preserve (v)/prəˈzɜrv/bảo tồn
proclaim (v)/proʊˈkleɪm/tuyên bố
reclaim (v)/riˈkleɪm/đòi lại
reconstruct (v)/ˌrikənˈstrʌkt/xây dựng lại
rediscover (v)/ridɪˈskʌvər/khám phá lại
reform (v)/riˈfɔrm/cải cách
reinforce (v)/ˌriɪnˈfɔrs/củng cố
renovate (v)/ˈrɛnəˌveɪt/đổi mới
restore (v)/rɪˈstɔr/khôi phục
revolutionize (v)/ˌrɛvəˈluʃəˌnaɪz/cách mạng hóa
settle (v)/ˈsɛtəl/định cư
succeed (v)/səkˈsid/thành công
triumph (v)/ˈtraɪəmf/chiến thắng
unify (v)/ˈjunəˌfaɪ/thống nhất
vanquish (v)/ˈvæŋkwɪʃ/đánh bại

Work – Công việc

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA CỦA TỪ
freelancer (n)/ˈfriˌlænsər/người làm việc tự do
financial analyst (n)/fəˈnænʃəl ˈænələst/nhà phân tích tài chính
nine-to-five job (n)/naɪn-tu-faɪv ʤɑb/việc làm giờ hành chính
a desk job (n)/ə dɛsk ʤɑb/công việc văn phòng
on probation (phrase)/ɑn proʊˈbeɪʃən/trong thời gian thử việc
job satisfaction (n)/ʤɑb ˌsætəˈsfækʃən/sự hài lòng với công việc
job prospect (n)/ʤɑb ˈprɑspɛkt/triển vọng công việc
get the sack (phrase)/ɡɛt ðə sæk/bị đuổi việc
make ends meet (v)/meɪk ɛndz mit/kiếm đủ tiền để trang trải cuộc sống
bread and butter (phrase)/brɛd ənd ˈbʌtər/nguồn thu nhập chính
application form (n)/ˌæpləˈkeɪʃən fɔrm/đơn xin việc
notice period (n)/ˈnoʊtəs ˈpɪriəd/
voluntary work (n)/ˈvɑləntɛri wɜrk/công việc tình nguyện
manual work (n)/ˈmænjuəl wɜrk/công việc tay chân
openings (n)/ˈoʊpənɪŋz/vị trí công việc có sẵn
leadership qualities (n)/ˈlidərˌʃɪp ˈkwɑlətiz/tố chất lãnh đạo
benefits package (n)/ˈbɛnəfɪts ˈpækəʤ/chế độ lương
skeleton staff (n)/ˈskɛlətən stæf/lượng nhân viên tối thiểu
annual bonus (n)/ˈænjuəl ˈboʊnəs/thưởng thêm hàng năm
job stability (n)/ʤɑb stəˈbɪlɪti/sự ổn định công việc
work-life balance (n)/wɜrk-laɪf ˈbæləns/cân bằng công việc và cuộc sống
professional development (n)/prəˈfɛʃənəl dɪˈvɛləpmənt/phát triển chuyên môn
work ethic (n)/wɜrk ˈɛθɪk/đạo đức làm việc
conflict resolution (n)/ˈkɑnflɪkt ˌrɛzəˈluʃən/the process of resolving
task-oriented (adj)/ˈfriˌlænsər/tập trung vào nhiệm vụ

Art – Nghệ thuật

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA CỦA TỪ
decorative art (n)/ˈdɛkrətɪv ɑrt/nghệ thuật (trong) trang trí
masterpiece (n)/ˈmæstərˌpis/một kiệt tác
genius (n)/ˈʤinjəs/thiên tài
ink painting (n)/ɪŋk ˈpeɪntɪŋ/tranh vẽ từ mực
portrait (n)/ˈpɔrtrət/trang chân dung
landscape (n)/ˈlændˌskeɪp/phong cảnh
still-life picture (n)/stɪl-laɪf ˈpɪkʧər/tranh tĩnh vật
impressionism (n)/ɪmˈprɛʃəˌnɪzəm/trường phái nghệ thuật ấn tượng
gallery (n)/ˈɡæləri/phòng trưng bày
brush (n)/brʌʃ/cọ vẽ
sophisticated (adj)/səˈfɪstəˌkeɪtɪd/tinh vi, phức tạp
abstract (adj)/ˈæbstrækt/trừu tượng, mang tính trừu tượng
visual (adj)/ˈvɪʒəwəl/về mặt hình ảnh
contemporary (adj)/kənˈtɛmpəˌrɛri/đương đại
priceless (adj)/ˈpraɪsləs/vô giá
talented (adj)/ˈtæləntəd/tài năng
appeal (n)/əˈpil/sức lôi cuốn, nét cuốn hút
timeless (adj)/ˈtaɪmləs/vĩnh cửu, mãi mãi
visual art (n)/ˈvɪʒəwəl ɑrt/nghệ thuật thị giác
fine art (n)/faɪn ɑrt/mỹ thuật
abstract art (n)/ˈæbstrækt ɑrt/nghệ thuật trừu tượng
style of painting (n)/staɪl əv ˈpeɪntɪŋ/phong cách hội họa
charcoal drawing (n)/ˈʧɑrˌkoʊl ˈdrɔɪŋ/tranh vẽ bằng chì than
coloured pencil (n)/ˈkʌlərd ˈpɛnsəl/bút chì màu
oil painting (n)/ɔɪl ˈpeɪntɪŋ/tranh sơn dầu

Language – Ngôn ngữ

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA CỦA TỪ
common language (n)/ˈkɑmən ˈlæŋɡwəʤ/ngôn ngữ được nói phổ biến
spoken language (n)/ˈspoʊkən ˈlæŋɡwəʤ/ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất
mother tongue (n)/ˈmʌðər tʌŋ/tiếng mẹ đẻ
local dialect (n)/ˈloʊkəl ˈdaɪəˌlɛkt/local dialect
the world’s linguistic heritage (n)/ðə wɜrldz lɪŋˈɡwɪstɪk ˈhɛrətəʤ/di sản ngôn ngữ thế giới
to have a high level of proficiency in…. (phrase)/tə həv ə haɪ ˈlɛvəl əv prəˈfɪʃənsi ɪn/thành thạo ngôn ngữ nào đó
to be a vital part of… (phrase)/tə bi ə ˈvaɪtəl pɑrt ʌv/là một phần thiết yếu của …
language barriers (n)/ˈlæŋɡwəʤ ˈbæriərz/những rào cản ngôn ngữ
misunderstanding (n)/ˌmɪsəndərˈstændɪŋ/sự hiểu lầm
miscommunication (n)/mɪskəmˌjunəˈkeɪʃən/sự nhầm lẫn
language preservation (n)/ˈlæŋɡwəʤ ˌprɛzərˈveɪʃən/sự bảo tồn ngôn ngữ
linguistic diversity (n)/lɪŋˈɡwɪstɪk dɪˈvɜrsəti/sự đa dạng ngôn ngữ
machine translation (n)/məˈʃin trænˈzleɪʃən/việc dịch ngôn ngữ bằng máy
language education policy (n)/ˈlæŋɡwəʤ ˌɛʤəˈkeɪʃən ˈpɑləsi/chính sách giáo dục ngôn ngữ
heritage language (n)/ˈhɛrətəʤ ˈlæŋɡwəʤ/ngôn ngữ được kế thừa
enrich (v)/ɛnˈrɪʧ/làm giàu, làm phong phú
sense of appreciation (n)/sɛns əv əˌpriʃiˈeɪʃən/sự đánh giá cao, sự biết ơn
bump into (v)/bʌmp ˈɪntu/gặp một cách tình cờ
full commitment (n)/fʊl kəˈmɪtmənt/sự cam kết
phonetics (n)/fəˈnɛtɪks/ngữ âm
monolingual (adj)/ˌmɑnəˈlɪŋɡwəl/có thể sử dụng 1 ngôn ngữ
bilingual (adj)/baɪˈlɪŋɡwəl/song ngữ
multilingual (adj)/ˌmʌltiˈlɪŋwəl/đa ngôn ngữ
local dialect (n)/ˈloʊkəl ˈdaɪəˌlɛkt/tiếng địa phương, phương ngữ
slang (n)/slæŋ/tiếng lóng
language barrier (n)/ˈlæŋɡwəʤ ˈbæriər/rào cản ngôn ngữ
language preservation (n)/ˈlæŋɡwəʤ ˌprɛzərˈveɪʃən/sự bảo tồn ngôn ngữ
accent (n)/ˈæksɛnt/giọng, sự nhấn mạnh
dialect (n)/ˈdaɪəˌlɛkt/thổ ngữ (ngôn ngữ của 1 vùng)
intonation (n)/ɪntəˈneɪʃən/ngữ điệu
accuracy (n)/ˈækjərəsi/độ chính xác
minority languages (n)/maɪˈnɔrəti ˈlæŋɡwəʤəz/những ngôn ngữ ít người nói

Equality – Bình đẳng

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA CỦA TỪ
an egalitarian society (n)/ən ɪˌɡæləˈtɛriən səˈsaɪəti/một xã hội bình đẳng
privileged (adj)/ˈprɪvləʤd/có đặc quyền
social fabric. (n)/ˈsoʊʃəl ˈfæbrɪk./kết cấu xã hội
a dysfunctional family (n)/ə dɪˈsfʌŋkʃənəl ˈfæməli/một gia đình với nhiều biến cố, tranh chấp
prejudice (n)/ˈprɛʤədɪs/thiên kiến, thành kiến
prejudiced against (v)/ˈprɛʤədəst əˈɡɛnst/có định kiến chống lại ai đó
empower (v)/ɪmˈpaʊər/cho quyền, cho phép
equilibrium (n)/ˌikwəˈlɪbriəm/trạng thái cân bằng
a utopian society (n)/ə juˈtoʊpiən səˈsaɪəti/một xã hội hoàn hảo, lý tưởng
integrate into society (phrase)/ˈɪntəˌɡreɪt ˈɪntə səˈsaɪəti/hòa nhập xã hội
segregate (v)/ˈsɛɡrəˌɡeɪt/tách riêng, tách biệt
the integrity of state institutions (n)/ði ɪnˈtɛɡrəti əv steɪt ˌɪnstɪˈtuʃənz/tính chính trực của bộ máy cơ quan nhà nước
socio-economic changes (n)/ˈsoʊsioʊ-ˌɛkəˈnɑmɪk ˈʧeɪnʤəz/các thay đổi về kinh tế – xã hội
public disorder (n)/ˈpʌblɪk dɪˈsɔrdər/sự mất trật tự công cộng
antisocial behavior (n)/ˌæntɪˈsoʊʃəl bɪˈheɪvjər/hành vi chống đối xã hội
discrimination (n)/dɪˌskrɪməˈneɪʃən/sự phân biệt đối xử
sexism (n)/ˈsɛksɪzəm/sự phân biệt giới tính
stereotype (n)/ˈstɛriəˌtaɪp/thành kiến
social bias (n)/ˈsoʊʃəl ˈbaɪəs/định kiến xã hội
patriarchal ideology (n)/ˌpeɪtriˈɑrkəl ˌaɪdiˈɑləʤi/tư tưởng gia trưởng

Tải ngay PDF 1000 từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng nhất

Trên đây là gợi ý của Mochi để giúp bạn có thể tự học 1000 từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng nhất một cách hiệu quả. Học từ vựng tiếng Anh chưa bao giờ dễ dàng đặc biệt với các bạn mới bắt đầu tuy nhiên chỉ cần chúng ta dành một chút thời gian, công sức và áp dụng đúng phương pháp thì việc học sẽ đơn giản và hay ho hơn nhiều đó. 


Cách học từ vựng IELTS hiệu quả với MochiMochi

Khóa học từ vựng IELTS của MochiMochi

Các khóa học từ vựng IELTS của MochiVocab là phương án nhanh, gọn và tốn ít công sức nhất. Đặc biệt phù hợp nếu bạn cần tăng điểm trong thời gian ngắn và đã thử qua nhiều cách học từ vựng khác nhau mà vẫn không thấy hiệu quả. MochiMochi có 3 khóa học từ vựng IELTS cho trình độ từ cơ bản đến nâng cao để bạn lựa chọn tùy theo trình độ của mình.

Ngoài ra, bạn có thể tự thêm từ vựng mới vào app bằng tiện ích miễn phí Mochi Dictionary. Bạn có thể dễ dàng “lượm” từ vựng khi đang đọc tin tức, lướt Facebook hay xem Video Youtube. Gặp bất kì từ nào chưa biết, bạn có thể tra từ ngay lập tức và lưu lại để ôn tập theo “thời điểm vàng” với MochiMochi luôn! Siêu tiện phải không?

Học từ kèm với âm thanh và câu ví dụ

MochiVocab đã có sẵn flashcard với đầy đủ nghĩa, phiên âm, audio phát âm, ví dụ cung cấp ngữ cảnh giúp bạn có ấn tượng rõ ràng hơn với từ vựng, hỗ trợ cho việc ghi nhớ và “recall” lại từ vựng sau này.

Cân đối thời gian học và ôn tập

App có tính năng “thời điểm vàng”, sẽ dựa trên lịch sử học của người học để tính ra các từ vựng nào sắp bị quên và gửi thông báo nhắc nhở học tập. Điều này giúp bạn không bị quên hay bỏ sót từ vựng nào cả, đồng thời tiết kiệm thời gian quản lý sổ tay từ vựng của mình vì tất cả đều được tự động. Từ vựng lưu từ Mochi Dictionary trên laptop đều sẽ được đồng bộ vào app điện thoại, giúp từ vựng không bị phân tán và cũng dễ dàng học mọi lúc mọi nơi.

Từ vựng sau khi học sẽ được xếp vào 5 cấp độ ghi nhớ, từ chưa nhớ đến rất nhớ. Mỗi một nhóm này sẽ có tần suất học khác nhau. Từ vựng cấp độ càng thấp sẽ càng xuất hiện nhiều để mình nhớ được nó thì thôi, nên mình sẽ tập trung được cho các từ mình hay quên.

Tạo động lực để duy trì việc học

Đừng quên tham gia các thử thách học tập MochiMochi tổ chức định kì trong Group học viên. Ngoài việc nhận các món quà đặc biệt của MochiMochi, các thử thách học tập này còn giúp bạn tăng tinh thần học tập và có thêm những người bạn cùng chí hướng nữa đó! Cùng nhau học tập và tiến bộ nhé!


Sau khi học xong từ vựng theo chủ đề, hãy dành 5 phút kiểm tra nhanh vốn từ vựng IELTS của bạn nhé

Bài tập vận dụng vốn từ vựng IELTS

Chọn đáp án đúng

As a result of the radio ______ for help for the earthquake victims, over a million pounds has been raised.
Let me know if any difficulties ______
Could you please ______ an appointment for me to see Mr. Smith?
The police ______ her for helping the murderer to escape.
When John ______ in London he went to see the Houses of Parliament.
I read an interesting ______ in a newspaper about farming today.
Students are expected to ______ their classes regularly.
Before you sign anything important, pay careful ______ to all the conditions.
In the central region the dry season is long and severe, and the ______ annual rainfall is only about 70 cm.
The bicycle was moving so fast that its rider could not ______ an accident.