Xây dựng là một trong những ngành sử dụng nhiều từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh nhất. Nếu bạn đang học hay chuẩn bị làm việc trong ngành xây dựng, bạn bắt buộc phải biết những từ vựng tiếng Anh liên quan đến ngành này. Cùng MochiMochi tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng được sử dụng phổ biến nhất qua bài viết dưới đây nhé!
Nội dung trong bài:
I. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Trước tiên, cùng MochiMochi học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng theo các chủ đề được chia dưới đây nhé!
1.1. Từ vựng tiếng Anh về các vị trí trong ngành xây dựng
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
engineer (n) | /,enʤi’niə/ | kỹ sư |
site engineer (n) | /sait ,enʤi’niə/ | kỹ sư công trường |
structural engineer (n) | /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/ | kỹ sư kết cấu |
construction engineer (n) | /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/ | kỹ sư xây dựng |
electrical engineer (n) | /i’lektrikəl ,enʤi’niə/ | kỹ sư điện |
mechanical engineer (n) | /mi’kænikəl ,enʤi’niə/ | kỹ sư cơ khí |
water works engineer (n) | /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/ | kỹ sư xử lý nước |
soil engineer (n) | /sɔil ,enʤi’niə/ | kỹ sư địa chất |
contractor (n) | /kən’træktə/ | nhà thầu |
owner (n) | /’ounə/ | chủ đầu tư |
architect (n) | /‘ɑ:kitekt/ | kiến trúc sư |
supervisor (n) | /’sju:pəvaizə/ | giám sát |
mason (n) | /’meisn/ | thợ hồ |
bricklayer (n) | /’brik,leiə/ | thợ hồ |
mate (n) | /meit/ | thợ phụ |
plasterer (n) | /’plɑ:stərə/ | thợ trát |
carpenter (n) | /’kɑ:pintə/ | thợ mộc, thợ làm sàn nhà |
plumber (n) | /’plʌmə/ | thợ sửa ống nước |
welder (n) | /weld/ | thợ hàn |
1.2. Từ vựng tiếng Anh về công trình xây dựng
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
building site (n) | /’bildiɳ sait/ | công trường xây dựng |
brick wall (n) | /brik wɔ:l/ | tường gạch |
carcass (n) | /’kɑ:kəs/ | khung sườn |
wall (n) | /wɔ:l/ | tường nhà |
chimmey (n) | /’tʃimni/ | ống khố |
ceiling (n) | /ˈsiːlɪŋ/ | trần nhà |
plank platform (n) | /plæɳk ‘plætfɔ:m/ | sàn lát ván |
balcony (n) | /ˈbælkəni/ | ban công |
floor (n) | /floor/ | tầng |
first floor (n) | /fə:st floor/ | tầng 1 |
ground floor (n) | /graund floor/ | tầng trệt |
upper floor (n) | /’ p floor/ | tầng trên |
downstair (n) | /ˌdaʊnˈsteəz/ | tầng dưới |
penthouse (n) | /ˈpɛnthaʊs/ | căn hộ áp mái |
apartment (n) | /əˈpɑːtmənt/ | chung cư |
condominium | /ˈkɒndəˈmɪnɪəm/ | chung cư cao cấp |
dining room (n) | /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ | phòng ăn |
bathroom (n) | /ˈbɑːθru(ː)m/ | phòng tắm |
bedroom (n) | /ˈbɛdru(ː)m/ | phòng ngủ |
living room (n) | /ˈlɪvɪŋ ruːm/ | phòng khách |
kitchen (n) | /ˈkɪʧɪn/ | phòng bếp |
porch (n) | /pɔ:tʃ/ | mái hiên |
shutter (n) | /’ʃʌtə/ | cửa chớp |
yard (n) | /jɑːd/ | sân nhà |
window (n) | /ˈwɪndəʊ/ | cửa sổ |
semi-detached house (n) | /ˈsɛmi-dɪˈtæʧt haʊs/ | nhà ghép đôi, chia sẻ tường nhà với người khác |
detached house (n) | /dɪˈtæʧt haʊs/: | nhà riêng lẻ, không chung tường |
terraced house (n) | /ˈtɛrəst haʊs/ | nhà trong dãy có kiến trúc tương đồng |
cottage (n) | /ˈkɒtɪʤ/ | nhà ở nông thôn |
bungalow (n) | /ˈbʌŋgələʊ/ | nhà 1 tầng, thường bằng gỗ |
residence (n) | /ˈrɛzɪdəns/ | nhà ở dinh thự |
hallway (n) | /ˈhɔːlweɪ/ | hành lang |
attic (n) | /ˈætɪk/ | gác xép |
1.3. Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ trong xây dựng
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
hammer (n) | /’hæmə/ | búa |
pickaxe (n) | /’pikæks/ | búa có đầu nhọn |
nail (n) | /neil/ | đinh |
nut (n) | /nʌt/ | ốc |
pincers (n) | /’pinsəz/ | kìm |
bolt (n) | /boult/ | bu lông |
saw (n) | /sɔ:/ | cưa |
screwdriver (n) | /’skru:,draivə/ | tua vít |
vice (n) | /vais/ | mỏ cặp |
chisel (n) | /’tʃizl/ | cái đục |
beam (n) | /bi:m/ | dầm, xà |
crane (n) | /krein/ | cần cẩu |
crane beam (n) | /krein bi:m/ | dầm cần trục |
crane girder (n) | /krein ‘gə:də/ | giá/giàn cần trục |
drill (n) | /dril/ | máy khoan |
wrench (n) | /rentʃ/ | cờ lê |
piler (n) | /pail/ | kìm |
tape (n) | /teip/ | thước cuộn |
spade (n) | /speid/ | cái xẻng |
deck bridge (n) | /dek bridʤ/ | cầu có đường xe chạy |
deck girder (n) | /dek ‘gə:də/ | giàn cầu |
wheelbarrow (n) | /wi:l ‘bærou/ | xe cút kít |
aerial ladder (n) | /’eəriəl ‘lædə/ | thang có bàn xoay |
builder’s hoist (n) | /’bildəs hɔist/ | máy nâng |
guard board (n) | /gɑ:d bɔ:d/ | tấm chắn bảo vệ |
concrete mixer (n) | /’kɔnkri:t ‘miksə/ | máy trộn bê tông |
agitator (n) | /’ædʤiteitə/ | máy trộn |
agitator shaker (n) | /’ædʤiteitə ‘ʃeikə/ | máy khuấy |
AHU – air handling unit (n) | /eə ˈhændlɪŋ ‘ju:nit/ | thiết bị xử lý trung tâm |
air barrier (n) | /eə bæriə/ | tấm ngăn không khí |
air distribution system (n) | /eə distri’bju:ʃn ’sistim/ | hệ thống điều phối không khí |
air-water jet (n) | /eə ‘wɔ:tə dʤet/ | vòi phun nước cao áp |
alarm-initiating device (n) | /ə’lɑ:m i’niʃiit di’vais/ | thiết bị báo động ban đầu |
alarm bell (n) | /ə’lɑ:m bel/ | chuông báo tự động |
ammeter (n) | /’æmitə/ | ampe kế |
anchorage (n) | /’æɳkəridʤ/ | mấu neo |
appurtenance (n) | /ə’pə:tinəns/ | phụ tùng |
diaphragm (n) | /’daiəfræm/ | dầm ngang |
drainage (n) | /’dreinidʤ/ | hệ thống thoát nước |
anchor (n) | /’æɳkə/ | neo |
air meter (n) | /eə ‘mi:tə/ | máy đo lượng khí |
wind beam (n) | /wind bi:m/ | xà chống gió |
1.4. Từ vựng tiếng Anh về vật liệu xây dựng
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
concrete (n) | /’kɔnkri:t/ | bê tông |
brick (n) | /brik/ | gạch |
curb (n) | /kə:b/ | đá |
dense concrete (n) | /dens ‘kɔnkri:t/ | bê tông đặc |
density of material (n) | /’densiti ɔv mə’tiəriəl/ | tỷ trọng của vật liệu |
corrosive agent (n) | /kə’rousiv ‘eidʤənt/ | chất xâm thực |
iron (n) | /’aiən/ | sắt |
aluminum (n) | /ə’ljuminəm/ | nhôm |
argillaceous (n) | /,ɑ:dʤi’leiʃəs/ | đất pha sét |
armored concrete (n) | /’ɑ:məd ‘kɔnkri:t/ | bê tông cốt thép |
dry sand (n) | /drai sænd/ | cát khô |
cobble (n) | /’kɔbl/ | than cục |
duct (n) | /’dʌki/ | ống chứa cốt thép dự ứng lực |
dust sand (n) | /dʌst sænd/ | cát bột |
commercial concrete (n) | /kə’mə:ʃl ‘kɔnkri:t/ | bê tông trộn sẵn |
automatic relay (n) | /,ɔ:tə’mætik ri’lei/ | công tắc điện tự động |
automobile crane (n) | /’ɔ:təməbi:l krein/ | cần cẩu đặt trên ô tô |
auxiliary bridge (n) | /ɔ:g’ziljəri bridʤ/ | cầu phụ |
ashlar (n) | /’æʃlə/ | đá khối |
concrete aggregate (n) | /’kɔnkri:t ‘ægrigit/ | cốt bê tông |
chuting concrete (n) | /ʃu:tig ‘kɔnkri:t/ | bê tông lỏng |
arenaceous(n) | /,æri’neiʃəs/ | cốt pha |
stone (n) | /stoun/ | đá tảng |
gravel (n) | /’grævəl/ | sỏi |
rock (n) | /rɔk/ | đá |
soil (n) | /sɔil/ | đất |
wood (n) | /wud/ | gỗ |
rubble (n) | /’pebl/ | đá cuội |
steel (n) | /sti:l/ | thép |
mud (n) | /’ælkəlai/ | bùn |
alkali (n) | /’ælkəlai/ | kiềm |
alluvial (n) | /ə’lu:vjən/ | đất phù sa |
alluvial soil (n) | /ə’lu:vjəl sɔil/ | đất phù sa bồi tích |
stainless steel (n) | /’steinlis sti:l/ | thép không gỉ |
bag of cement (n) | /bæg ɔv si’ment/ | bao xi măng |
alloy steel (n) | /’ælɔi sti:l/ | thép hợp kim |
plank platform (n) | /plæɳk ‘plætfɔ:m/ | sàn lát ván |
acid-resisting concrete (n) | /’æsid ri’zisting/ /’kɔnkri:t/ | bê tông chịu axit |
activator (n) | /ˈæktɪveɪtr/ | chất kích hoạt |
active carbon (n) | /’æktiv ‘kɑ:bən/ | than hoạt tính |
additive (n) | /’æditiv/ | chất phụ gia |
admixture (n) | /əd’mikstʃə/ | phụ gia |
advanced composite material (n) | /əd’vɑ:nst/ /’kɔmpəzit/ /mə’tiəriəl/ | vật liệu composite tiên tiến |
aerated concrete (n) | /’eiəreit ‘kɔnkri:t/ | bê tông xốp |
agent (n) | /’eidʤənt/ | chất hóa học |
agglomerate-foam (n) | /ə’glɔmərit foum/ | bê tông bọt kết tị |
aggregate (n) | /’ægrigit/ | cốt liệu |
Tất cả các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng trên đã có trên MochiVocab – một ứng dụng học từ vựng đến từ MochiMochi.
Cung cấp hơn 8000 từ vựng phong phú, được minh họa bằng hình ảnh sinh động, kèm theo phiên âm và ví dụ thực tế, MochiVcab sẽ là người bạn đồng hành tin cậy giúp bạn chinh phục tiếng Anh.
Ngoài ra. MochiVocab còn áp dụng kỹ thuật lặp lại ngắt quãng (spaced repetition) với tính năng “Thời điểm vàng”, giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn gấp nhiều lần so với các phương pháp học truyền thống. Thay vì mất thời gian ôn tập quá nhiều lần trong ngày hoặc học nhồi một lúc, bạn chỉ cần chọn đúng thời điểm ôn tập để đạt được kết quả ghi nhớ tốt nhất.
MochiVocab cũng phân loại từ vựng thành 5 cấp độ, giúp bạn dễ dàng theo dõi tiến độ học tập và tập trung ôn tập những từ “khó nhằn”, giúp bạn tiết kiệm thời gian và đạt hiệu quả cao hơn trong quá trình học.
II. Mẫu câu giao tiếp chuyên ngành xây dựng
Khi làm việc trong môi trường ngành xây dựng, bạn sẽ thường bắt gặp những mẫu câu giao tiếp dưới đây:
2.1. Mẫu câu hỏi chuyên ngành xây dựng
Mẫu câu hỏi | Nghĩa |
---|---|
Which contractor did this construction work? | Công trình thi công này do nhà thầu nào đứng ra xây dựng vậy? |
What material is used for the main part of the house? | Phần trụ cột của nhà sử dụng chất liệu gì? |
What are the different phases of construction? | Các giai đoạn khác nhau của quá trình xây dựng là gì? |
What are the critical path activities in this project? | Các hoạt động then chốt trong dự án này là gì? |
What building architecture is this? Why these pattern lines? | Đây là kiến trúc xây dựng nào? Tại sao lại có các đường nét hoa văn này? |
What type of concrete is used for the foundation? | Loại bê tông nào được sử dụng cho móng? |
What is the compressive strength of this steel? | Độ bền nén của loại thép này là bao nhiêu? |
What are the common uses of insulation materials in buildings? | Các vật liệu cách nhiệt thường được sử dụng trong các tòa nhà là gì? |
How does a crane help in the construction process? | Cẩu trục giúp gì trong quá trình xây dựng? |
What is the warranty period for the construction work? | Thời gian bảo hành cho công trình là bao lâu? |
2.2. Mẫu câu trả lời chuyên ngành xây dựng
Mẫu câu trả lời | Nghĩa |
---|---|
The project is progressing well. We’ve finished the foundation and are now working on the structure. | Dự án đang tiến hành tốt. Chúng tôi đã hoàn thành phần móng và hiện đang làm phần cấu trúc. |
The construction of this residential complex is expected to be completed by the end of the year. | Công trình xây dựng khu dân cư này dự kiến hoàn thành vào cuối năm. |
The contractor is responsible for all aspects of the construction project, from design to completion. | Nhà thầu chịu trách nhiệm cho tất cả các khía cạnh của dự án xây dựng, từ thiết kế đến hoàn thiện. |
The scale of this drawing is 1:100, meaning 1 cm on the drawing equals 1 meter in reality. | Tỷ lệ của bản vẽ này là 1:100, có nghĩa là 1 cm trên bản vẽ tương đương với 1 mét trong thực tế. |
The architect has revised the design to improve the building’s energy efficiency. | Kiến trúc sư đã sửa đổi thiết kế để cải thiện hiệu quả năng lượng của tòa nhà. |
The contractor has proposed a new material for the exterior of the building. | Nhà thầu đã đề xuất một vật liệu mới cho mặt ngoài của tòa nhà. |
We have encountered some unexpected challenges during construction, but we are working to resolve them as quickly as possible. | Chúng tôi đã gặp một số khó khăn trong quá trình xây dựng, nhưng chúng tôi đang nỗ lực để giải quyết chúng nhanh nhất có thể. |
The foundation of the building needs to be reinforced to withstand earthquakes. | Nền móng của tòa nhà cần được gia cố để chịu được động đất. |
There is a slight discrepancy between the construction drawings and the actual site conditions. | Có một chút khác biệt giữa bản vẽ thi công và điều kiện thực tế tại công trường. |
The electrical system in this building is state-of-the-art. | Hệ thống điện trong tòa nhà này là hiện đại nhất. |
Bài viết trên đây đã giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất. Với những mẫu câu và từ vựng này, bạn hoàn toàn có thể tự tin làm báo cáo hay giao tiếp với khách hàng trong quá trình làm việc. Hy vọng bài viết có ích với bạn. Và đừng quên đọc những bài viết về nhiều chủ đề tiếng Anh khác từ MochiMochi nhé!