MochiMochi

Bài tập tiếng Trung sơ cấp đến cao cấp có đáp án PDF

Chào mừng các bạn đến với hành trình chinh phục tiếng Trung đầy thú vị! Là một ngôn ngữ với hệ thống chữ viết và ngữ pháp độc đáo, tiếng Trung có thể mang đến cho bạn nhiều cơ hội mới trong học tập, công việc và cuộc sống. Tuy nhiên, quá trình học tập bất kỳ ngôn ngữ nào cũng đòi hỏi sự kiên trì và phương pháp đúng đắn. Hiểu được điều đó, trong bài viết này, MochiMochi sẽ cung cấp cho bạn kho tàng bài tập tiếng Trung phong phú cùng bí kíp làm bài hiệu quả từ trình độ sơ cấp đến cao cấp nhé.

Mục lục

I. Phương pháp làm bài tập tiếng Trung hiệu quả

Chuẩn bị nền tảng từ vựng tiếng Trung

Nắm Vững Kiến Thức Ngữ Pháp Cơ Bản

Lưu ý khi làm bài tập tiếng Trung

II. Bài tập tiếng Trung Sơ cấp

HSK 1

HSK 2

III. Bài tập tiếng Trung Trung cấp

HSK 3

HSK 4

IV. Bài tập tiếng Trung Cao cấp

HSK 5

HSK 6


I. Phương pháp làm bài tập tiếng Trung hiệu quả

Làm bài tập là một phần thiết yếu trong quá trình học tiếng Trung, giúp bạn củng cố kiến thức, luyện tập kỹ năng và đánh giá tiến độ học tập. Để đạt hiệu quả cao nhất, hãy ghi nhớ những bí kíp sau:

Chuẩn bị nền tảng từ vựng tiếng Trung

Từ vựng là nền tảng cho mọi kỹ năng ngôn ngữ, do đó, việc xây dựng vốn từ vựng tiếng Trung phong phú là vô cùng quan trọng.

Tại sao cần chuẩn bị vốn từ vựng tiếng Trung?

  • Hiểu được nội dung bài học: Từ vựng là chìa khóa giúp bạn hiểu được ý nghĩa của bài học, ngữ pháp và các dạng bài tập.
  • Giao tiếp hiệu quả: Vốn từ vựng phong phú giúp bạn diễn đạt ý tưởng một cách trôi chảy và chính xác trong giao tiếp.
  • Phát triển các kỹ năng ngôn ngữ khác: Nghe, nói, đọc, viết đều phụ thuộc vào vốn từ vựng của bạn.

100 từ vựng tiếng Trung cơ bản theo chủ đề

MochiMochi gợi ý cho bạn một số chủ đề từ vựng như sau:

  • Chào hỏi: 你好 (nǐ hǎo), 谢谢 (xièxie), 再见 (zàijiàn)
  • Số đếm: 一 (yī), 二 (èr), 三 (sān),…
  • Màu sắc: 红 (hóng), 黄 (huáng), 蓝 (lán),…
  • Gia đình: 爸爸 (bàba), 妈妈 (māma), 儿子 (èrzi),…
  • Đồ ăn: 米饭 (mǐfàn), 肉 (ròu), 菜 (cài),…
  • Động vật: 猫 (māo), 狗 (gǒu), 鸟 (niǎo),…

Không cần phải tìm đâu xa, tại trang web của Mochi Chinese, chúng mình đã tổng hợp đầy đủ 100 từ vựng tiếng Trung cơ bản theo 10 chủ đề đa dạng và 5000 từ vựng theo cấp độ từ HSK 1 đến HSK 6 cho bạn học tập rồi nha. Bạn sẽ được học từ mới thông qua flashcard kèm audio và hình ảnh sinh động, dễ thương. 

Cũng không cần lo bị quên từ mới đâu vì Mochi Chinese sẽ tính toán “Thời điểm vàng” và nhắc nhở bạn học tập theo phương pháp Lặp lại ngắt quãng đã được khoa học chứng minh là phương pháp hiệu quả để lưu trữ thông tin đó. Vậy nên bạn nhớ ôn tập theo thông báo của Mochi Chinese nha. 

Ngoài ra, Mochi Chinese còn nhiều tính năng hữu ích chờ bạn khám phá như: Học hội thoại tiếng Trung giao tiếp, Tạo thói quen học mỗi ngày qua tính năng Chăm sóc cây, Luyện viết chữ Hán chuẩn quy tắc bút thuận… Cùng Mochi Chinese chinh phục 1000 từ vựng trong vòng 1 tháng ngay thôi!

danh-sach-tu-vung-tieng-trung

Nắm Vững Kiến Thức Ngữ Pháp Cơ Bản

Ngữ pháp là xương sống của một ngôn ngữ. Hiểu và nắm vững các cấu trúc ngữ pháp cơ bản sẽ giúp bạn sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác và hiệu quả.

HSK 1: 

S + 是 + O (S + shì + O):

我是学生 (Wǒ shì xuéshēng) – Tôi là học sinh.

S + 在 + Địa Điểm (S + zài + Địa Điểm):

我在学校 (Wǒ zài xuéxiào) – Tôi ở trường học.

S + 有 + Danh Từ (S + yǒu + Danh Từ):

我有一只猫 (Wǒ yǒu yī zhī māo) – Tôi có một con mèo.

HSK 2: 

S + 想 + Động Từ (S + xiǎng + Động Từ):

我想吃饭 (Wǒ xiǎng chī fàn) – Tôi muốn ăn cơm.

S + 可以 + Động Từ (S + kěyǐ + Động Từ):

你可以走了 (Nǐ kěyǐ zǒu le) – Bạn có thể đi rồi.

S + 因为 + Mệnh Đề 1, 所以 + Mệnh Đề 2 (S + yīnwèi + Mệnh Đề 1, suǒyǐ + Mệnh Đề 2):

因为下雨了,所以我没去 (Yīnwèi xià yǔ le, suǒyǐ wǒ méi qù) – Vì trời mưa nên tôi không đi.

HSK 3:

S + 正在 + Động Từ (S + zhèngzài + Động Từ):

他正在写作业 (Tā zhèngzài xiě zuòyè) – Anh ấy đang làm bài tập về nhà.

S + 以后 + Động Từ (S + yǐhòu + Động Từ):

放学以后我去图书馆 (Fàngxué yǐhòu wǒ qù túshūguǎn) – Sau khi tan học tôi đi thư viện.

S + 一边 + Động Từ 1, 一边 + Động Từ 2 (S + yībiān + Động Từ 1, yībiān + Động Từ 2):

我一边听音乐一边做作业 (Wǒ yībiān tīng yīnyuè yībiān zuò zuòyè) – Tôi vừa nghe nhạc vừa làm bài tập.

HSK 4: 

S + 从 + Địa Điểm 1 + 到 + Địa Điểm 2 (S + cóng + Địa Điểm 1 + dào + Địa Điểm 2):

我从家到学校 (Wǒ cóng jiā dào xuéxiào) – Tôi từ nhà đến trường.

S + 不仅 + Động Từ 1, 而且 + Động Từ 2 (S + bùjǐn + Động Từ 1, érqiě + Động Từ 2):

她不仅聪明而且勤奋 (Tā bùjǐn cōngmíng érqiě qínfèn) – Cô ấy không chỉ thông minh mà còn chăm chỉ.

S + 一方面 + Động Từ 1, 另一方面 + Động Từ 2 (S + yī fāngmiàn + Động Từ 1, lìng yī fāngmiàn + Động Từ 2):

我一方面学习,另一方面也工作 (Wǒ yī fāngmiàn xuéxí, lìng yī fāngmiàn yě gōngzuò) – Tôi một mặt học tập, mặt khác cũng đi làm.

HSK 5:

S + 虽然 + Mệnh Đề 1, 但是 + Mệnh Đề 2 (S + suīrán + Mệnh Đề 1, dànshì + Mệnh Đề 2):

虽然天气不好,但是我们还是去爬山了 (Suīrán tiānqì bù hǎo, dànshì wǒmen háishì qù páshān le) – Mặc dù thời tiết không tốt, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.

S + 既然 + Mệnh Đề 1, 就 + Mệnh Đề 2 (S + jìrán + Mệnh Đề 1, jiù + Mệnh Đề 2):

既然你不喜欢,就不要去了 (Jìrán nǐ bù xǐhuān, jiù bù yào qù le) – Đã không thích thì đừng đi nữa.

S + 不但 + Động Từ 1, 而且 + Động Từ 2 (S + bùdàn + Động Từ 1, érqiě + Động Từ 2):

他不但会说汉语,而且会说英语 (Tā bùdàn huì shuō Hànyǔ, érqiě huì shuō Yīngyǔ) – Anh ấy không chỉ biết nói tiếng Trung mà còn biết nói tiếng Anh.

HSK 6:

S + 尽管 + Mệnh Đề 1, 还是 + Mệnh Đề 2 (S + jǐnguǎn + Mệnh Đề 1, háishì + Mệnh Đề 2):

尽管遇到很多困难,我们还是坚持下来了 (Jǐnguǎn yù dào hěnduō kùnnán, wǒmen háishì jiānchí xiàlai le) – Dù gặp nhiều khó khăn, chúng tôi vẫn kiên trì.

S + 即使 + Mệnh Đề 1, 也 + Mệnh Đề 2 (S + jíshǐ + Mệnh Đề 1, yě + Mệnh Đề 2):

即使失败了,我们也不会放弃 (Jíshǐ shībài le, wǒmen yě bù huì fàngqì) – Dù thất bại, chúng tôi cũng không từ bỏ.

S + 之所以 + Mệnh Đề 1, 是因为 + Mệnh Đề 2 (S + zhīsuǒyǐ + Mệnh Đề 1, shì yīnwèi + Mệnh Đề 2):

我之所以喜欢这里,是因为环境很好 (Wǒ zhīsuǒyǐ xǐhuān zhèlǐ, shì yīnwèi huánjìng hěn hǎo) – Lý do tôi thích nơi này là vì môi trường rất tốt.

Lưu ý khi làm bài tập tiếng Trung

Khi làm các dạng bài tập trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Trung, để tránh mắc những lỗi sai không đáng có thì bạn cần lưu ý một số vấn đề sau:

Đây là bước đầu tiên và quan trọng nhất khi làm bài tập tiếng Trung. Hãy dành thời gian đọc kỹ đề bài để nắm rõ yêu cầu và dạng bài tập. Đảm bảo bạn hiểu rõ những gì đề bài hỏi và những gì bạn cần làm để trả lời câu hỏi.

Sau khi đọc kỹ đề bài, hãy dành thời gian phân tích đề bài để xác định những thông tin quan trọng, từ khóa, cấu trúc ngữ pháp,… Việc phân tích đề bài sẽ giúp bạn có định hướng để giải quyết câu hỏi một cách chính xác và hiệu quả.

Ví dụ: Chọn từ cần điền vào chỗ trống sau: 他……生病了,所以没有来上课。

 A.因为

B. 不但

C. 如果

D. 不管

Đọc kỹ câu ta thấy có 2 vế, dịch nôm na là “Anh ấy….ốm rồi, cho nên không lên lớp được”. Vế trước nói về nguyên nhân, vế sau là kết quả cùng với dấu hiệu nhận biết là từ 所以 (cho nên) ➡ Đáp án A (因为: bởi vì). (Cấu trúc câu 因为……所以: Bởi vì …… cho nên).


II. Bài tập tiếng Trung Sơ cấp

HSK1

Câu 1: Điền “的” vào chỗ thích hợp: 能(1)借(2)一下你(3)笔(4)吗?” (Nénɡ 1 jiè 2 yí xià nǐ 3 bǐ 4 ma?)

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào SAI ngữ pháp:

  1. 我有蓝色的裤子。(Wǒ yǒu lánsè de kùzi.)
  2. 他是中国的人。(Tā shì Zhōngguó de rén.)
  3. 他的头发是黄色的。(Tā de tóufa shì huánɡsè de.)
  4. 这是老师的书。(Zhè shì lǎoshī de shū.)

Câu 3: Các câu sau, câu nào ĐÚNG ngữ pháp:

  1. 我是认识你。(Wǒ shì rènshi nǐ.)
  2. 他喜欢面包。(Tā xǐhuan miànbāo.)
  3. 我不问题。(Wǒ bù wèntí.)
  4. 他是空。(Tā shì kòng.)

Bài tập HSK1 PDF

HSK 2

Câu 1: Đặt 多 (duō) vào vị trí thích hợp: 你家①离②超市③有④远?( Nǐ jiā 1 lí 2 chāoshì 3 yǒu 4 yuǎn?)

Câu 2: Tạo câu từ các từ cho sẵn: 是(shì) 他们(tāmen) 我的(wǒ de) 都(dōu) 朋友(péngyou)

  1. 他们是我的朋友都。(Tāmen shì wǒ de péngyou dōu.)
  2. 我的朋友是他们都。(Wǒ de péngyou shì tāmen dōu.)
  3. 他们都是我的朋友。(Tāmen dōu shì wǒ de péngyou.)
  4. 我的朋友是他们都。(Wǒ de péngyou shì tāmen dōu.)

Câu 3: Điền 还(hái) vào chỗ thích hợp: 外面①为什么②在③下④雨?

Bài tập HSK 2 PDF


III. Bài tập tiếng Trung Trung cấp

HSK 3

Câu 1: Đặt 一下 vào chỗ thích hợp: 我们①刚才②看了③这本书④。

Câu 2: Đặt 才 vào chỗ thích hợp: 已经①十一点②了,你③怎么④起床。

Câu 3: Đặt 就 vào chỗ thích hợp: 你①这么②早③来④了。

HSK 3 PDF

HSK 4 

Câu 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 我们_____是兄弟。

  1. 并不
  2. 并没
  3. 并没有

Câu 2: Đặt “使”放到合适的位置上。他①人②感到③不④高兴。

Câu 3: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 这些是我_____的工资。

  1. 全部
  2. 应该
  3. 全都

Bài tập HSK 4 PDF


IV. Bài tập tiếng Trung Cao cấp

HSK 5 

Câu 1: Chọn từ điền vào chỗ trống: 我们都应该___他学习。

Câu 2: Chọn từ điền vào chỗ trống: ______你来了,否则我就真的要输了。

  1. 多亏
  2. 幸亏
  3. 亏了
  4. 由于

Câu 3: Chọn từ điền vào chỗ trống: 听说他的女朋友到门口了,他_____跑过去。

  1. 连忙
  2. 急忙
  3. 匆忙
  4. 帮忙

BÀI TẬP HSK 5 PDF

HSK 6 

Câu 1: 他升职了,我们全家_____都为他高兴。

  1. 左右
  2. 大约
  3. 上下
  4. 前后

Câu 2: 孩子一直在哭的话,可能是饿了,____给他吃点儿东西。

  1. 否则
  2. 也不
  3. 不妨

Câu 3: Chọn từ điền vào chỗ trống: 我的好朋友打电话说他到车站了,我______开车去车站接她。

  1. 连忙
  2. 急忙
  3. 匆忙
  4. 帮忙

BÀI TẬP HSK 6