Mục lục
Tải sách giáo trình chuẩn HSK 2 – PDF đầy đủ file nghe
Review cuốn giáo trình chuẩn HSK 2
Ai nên học giáo trình chuẩn HSK 2
2. Tóm tắt chương trình học cuốn giáo trình chuẩn HSK 2
3. Cần bao nhiêu từ vựng để đạt HSK 2
5. Tổng hợp đề thi HSK 2 – PDF
1. HSK 2 là gì?
HSK, viết tắt của Hanyu Shuiping Kaoshi, là kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Trung dành cho người nước ngoài. HSK 2 là cấp độ thứ hai trong hệ thống HSK, tương đương với trình độ sơ cấp. Ở cấp độ này, người học cần nắm vững khoảng 300 từ vựng và các cấu trúc ngữ pháp cơ bản. HSK 2 được thiết kế để đánh giá khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp hàng ngày và cơ bản.
Tải sách giáo trình chuẩn HSK 2 – PDF đầy đủ file nghe
Việc có trong tay bộ giáo trình chuẩn HSK 2 sẽ giúp bạn tự học tiếng Trung hiệu quả hơn. Bộ giáo trình này bao gồm sách chính và các file nghe đi kèm, hỗ trợ học viên nâng cao kỹ năng nghe hiểu và phát âm tiếng Trung.
Thông tin nhà xuất bản và thông số sách
Cuốn giáo trình chuẩn HSK 2 được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh. Đây là bộ giáo trình được biên soạn kỹ lưỡng, phù hợp với tiêu chuẩn của kỳ thi HSK. Sách gồm các bài học thiết kế logic, dễ hiểu, kèm theo đó là các bài tập và bài kiểm tra nhỏ để học viên tự đánh giá tiến bộ.
- Nhà xuất bản: Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
- Số trang: 200
- Ngôn ngữ: Trung – Việt
Link tải sách
Bạn có thể tải sách giáo trình chuẩn HSK 2 qua đường link dưới đây:
Review cuốn giáo trình chuẩn HSK 2
Quyển giáo trình chuẩn HSK 2 gồm khoảng 300 từ vựng (cấp độ 1 và cấp độ 2) và các ngữ pháp thường gặp trong đề thi HSK 2 được gói gọn trong 15 bài học. Sau khi hoàn thành giáo trình chuẩn HSK 2 này bạn có thể sử dụng một số từ và cấu trúc ngữ pháp để giao tiếp tiếng Trung cơ bản. Đây cũng được coi là “bước đệm” vững chắc để giúp chúng ta trong quá trình học tiếng Trung sau này.
Ai nên học giáo trình chuẩn HSK 2
Cuốn giáo trình chuẩn HSK 2 phù hợp với những ai:
- Đã có kiến thức cơ bản về tiếng Trung (hoàn thành HSK 1 hoặc tương đương).
- Muốn nâng cao trình độ tiếng Trung lên cấp độ sơ cấp.
- Có nhu cầu thi chứng chỉ HSK 2 để đáp ứng yêu cầu học tập hoặc công việc.
2. Tóm tắt chương trình học cuốn giáo trình chuẩn HSK 2
Bài 1 HSK 2: “九月去北京旅游最好” (Tháng 9 là thời điểm tốt nhất để đi du lịch Bắc Kinh)
Từ vựng:
Từ | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
旅游 | Lǚyóu | Du lịch | 明年我想去中国旅游。 (Míngnián wǒ xiǎng qù zhōngguó lǚyóu.) – Tôi muốn đi du lịch Trung Quốc vào năm tới. |
觉得 | Juéde | Cho rằng, nghĩ rằng | 我觉得他很高兴。 (Wǒ juéde tā hěn gāoxìng.) – Tôi nghĩ anh ấy rất hạnh phúc. |
最 | Zuì | Nhất | 我最喜欢吃苹果。 (Wǒ zuì xǐhuān chī píngguǒ.) – Tôi thích ăn táo nhất. |
为什么 | Wèishéme | Tại sao | 你为什么还在这儿? (Nǐ wèishéme hái zài zhèr?) – Tại sao bạn vẫn còn ở đây? |
也 | Yě | Cũng | 我也想去中国旅游。 (Wǒ yě xiǎng qù zhōngguó lǚyóu.) – Tôi cũng muốn đi Trung Quốc du lịch. |
运动 | Yùndòng | Môn thể thao, tập thể dục, thể thao | 你喜欢运动吗? (Nǐ xǐhuān yùndòng ma?) – Bạn có thích thể thao không? |
踢足球 | Tī zúqiú | Đá bóng | 明天下午他起足球。 (Míngtiān xiàwǔ tā qǐ zúqiú.) – Chiều mai anh ấy chơi bóng đá. |
一起 | Yīqǐ | Cùng | 他们一起去踢足球了。 (Tāmen yīqǐ qù tī zúqiúle.) – Họ đã đi chơi bóng cùng nhau. |
要 | Yào | Muốn, cần | 他要学游泳。 (Tā yào xué yóuyǒng.) – Anh ấy muốn học bơi. |
新 | Xīn | Mới | 我们要不要买几个新的椅子?/Wǒmen yào bù yāo mǎi jǐ gè xīn de yǐzi?/Chúng ta có cần mua mấy chiếc ghế mới không? |
它 | Tā | Nó | 它的眼睛很大。/Tā de yǎnjīng hěn dà./Đôi mắt của nó rất to. |
眼睛 | Yǎnjīng | Mắt | 你的眼睛怎么了?/Nǐ de yǎnjīng zěnme le?/Mắt bạn bị sao vậy? |
Ngữ pháp
- Trợ động từ 要
- Phó từ chỉ mức độ 最
- Cách diễn tả số ước lượng 几 và 多
Bài 2 HSK 2: “我每天六点起床” (Tôi thức dậy lúc 6 giờ mỗi ngày).
Từ vựng
Từ | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
生病 | Shēngbìng | Bị bệnh, bị ốm | 她生病了。 (Tā shēngbìngle.) – Cô ấy bị bệnh rồi. |
每 | Měi | Mỗi | 我每天都吃米饭。 (Wǒ měitiān dōu chī mǐfàn.) – Ngày nào tôi cũng tôi ăn cơm. |
早上 | Zǎoshang | Buổi sáng | 我早上吃包子。 (Wǒ zǎoshang chī bāozi.) – Sáng nay tôi ăn bánh bao. |
跑步 | Pǎobù | Chạy bộ | 他每天都要跑步。(Tā měitiān dōu yào pǎobù.) – Ngày nào anh ấy cũng đi chạy bộ. |
起床 | Qǐchuáng | Thức dậy | 我七点起床。(Wǒ qī diǎn qǐchuáng.) – Tôi dậy lúc bảy giờ. |
药 | Yào | Thuốc | 你吃药了吗?(Nǐ chī yàole ma?) – Bạn đã uống thuốc chưa? |
身体 | Shēntǐ | Sức khỏe, cơ thể | 你身体好吗?(Nǐ shēntǐ hǎo ma?) – Bạn khỏe chứ? |
出院 | Chūyuàn | Xuất viện | 他什么时候出院?(Tā shénme shíhòu chūyuàn?) – Khi nào anh ấy sẽ được xuất viện? |
出 | Chū | Ra, ra ngoài | 你快出来! (Nǐ kuài chūlái!) – Bạn ra nhanh đi! |
高 | Gāo | Cao | 你多高? (Nǐ duō gāo?) – Bạn cao bao nhiêu? |
米 | Mǐ | Mét | 我一米六。(Wǒ yī mǐ liù.) – Tôi cao một mét sáu. |
知道 | Zhīdào | Biết | 你知道这个字是怎么读吗?(Nǐ zhīdào zhège zì shì zěnme dú ma?) – Bạn có biết cách đọc từ này không? |
休息 | Xiūxi | Nghỉ ngơi | 你早点休息吧!(Nǐ zǎodiǎn xiūxi ba!) – Bạn đi nghỉ ngơi sớm đi! |
忙 | Máng | Bận | 你在忙什么?(Nǐ zài máng shénme?) – Bạn bận gì thế? |
时间 | Shíjiān | Thời gian | 你明天有时间吗? (Nǐ míngtiān yǒu shíjiān ma?) – Ngày mai bạn có rảnh không? |
Ngữ pháp
- câu hỏi với 是不是
- đại từ 每
- đại từ nghi vấn 多
Bài 3 HSK 2: “左边那个红色的是我的” (Ô màu đỏ bên trái là của tôi).
Từ vựng
Từ | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
手表 | Shǒubiǎo | Đồng hồ đeo tay | 这块手表多少钱? (Zhè kuài shǒubiǎo duōshǎo qián?) – Chiếc đồng hồ này giá bao nhiêu? |
千 | Qiān | Nghìn | 三千多块。(Sānqiān duō kuài.) – Hơn ba nghìn tệ. |
报纸 | Bàozhǐ | Báo | 这是今天的报纸。(Zhè shì jīntiān de bàozhǐ.) – Đây là tờ báo ngày nay. |
送 | Sòng | Giao, đưa | 我想送你一份礼物。(Wǒ xiǎng sòng nǐ yī fèn lǐwù.) – Tôi muốn tặng bạn một món quà. |
一下 | Yīxià | Được dùng sau động từ để diễn tả rằng người nào đó thực hiện việc gì trong thời gian ngắn/thử làm việc gì | 你等我一下。(Nǐ děng wǒ yīxià.) – Đợi tôi một lúc. |
牛奶 | Niúnǎi | Sữa bò | 请你喝牛奶。(Qǐng nǐ hē niúnǎi.) – Mời uống sữa. |
房间 | Fángjiān | Phòng | 这是我的房间。(Zhè shì wǒ de fángjiān.) – Đây là phòng của tôi. |
丈夫 | Zhàngfu | Chồng | 他是小花的丈夫。(Tā shì xiǎohuā de zhàngfu.) – Anh ấy là chồng của Tiểu Hoa. |
旁边 | Pángbiān | Bên cạnh | 站在我旁边是大卫。(Zhàn zài wǒ pángbiān shì dà wèi.) – Đứng cạnh tôi là David. |
真 | Zhēn | Thật, quả là | 她的眼睛真漂亮。(Tā de yǎnjīng zhēn piàoliang.) – Đôi mắt của cô ấy thật đẹp. |
粉色 | Fěnsè | Màu hồng | 我最喜欢粉色。(Wǒ zuì xǐhuān fěnsè.) – Tôi thích màu hồng nhất. |
粉 | Fěn | Có màu hồng | 这件衣服是粉色的。(Zhè jiàn yīfú shì fěnsè de.) – Chiếc váy này màu hồng. |
颜色 | Yánsè | Màu, màu sắc | 你的背包是什么颜色?(Nǐ de bèibāo shì shénme yánsè?) – Ba lô bạn Màu gi? |
左边 | Zuǒbiān | Bên trái | 左边那个黑色的行李箱是我的。(Zuǒbiān nàgè hēisè de xínglǐ xiāng shì wǒ de.) – Chiếc vali màu đen bên trái là của tôi. |
红色 | Hóngsè | Màu đỏ | 今天小丽穿一件红色的裙子。(Jīntiān xiǎo lì chuān yī jiàn hóngsè de qúnzi.) – Hôm nay Lily mặc một chiếc váy đỏ. |
红 | Hóng | Có màu đỏ | 玫瑰花是红的。(Méiguī huā shì hóng de.) – Hoa hồng có màu đỏ. |
Ngữ pháp
- Cụm từ có 的
- Cách dùng 一下
- Phó từ ngữ khí 真
Bài 4 HSK 2: “这个工作是他帮我介绍的” (Công việc này do anh ấy giới thiệu cho tôi).
Bài 5 HSK 2: “就买这件吧” (Mua cái này đi).
Bài 6 HSK 2: “你怎么不吃了?” (Tại sao bạn không ăn?).
Bài 7 HSK 2: “我家里公司远吗?” (Nhà bạn cách công ty xa không?).
Bài 8 HSK 2: “让我想想再告诉你” (Để tôi nghĩ rồi nói với bạn).
Bài 9 HSK 2: “题太多,我没做完” (Câu hỏi nhiều quá, em chưa làm xong).
Bài 10 HSK 2: “别找了,手机在桌子上呢” (Đừng tìm nữa, điện thoại ở trên bàn).
Bài 11 HSK 2: “他比我大三岁” (Anh ấy lớn hơn tôi 3 tuổi).
Bài 12 HSK 2: “你穿的太少了” (Bạn mặc ít quá rồi).
Bài 13 HSK 2: “门开着呢” (Cửa đang mở).
Bài 14 HSK 2: “你看过那个电影吗?” (Bạn đã xem phim đó chưa?).
Bài 15 HSK 2: “新年就要到了” (Năm mới đến rồi).
Từ vựng của 15 bài trên và tất cả các bài học theo cấp độ từ HSK1 đến HSK 6 đã được tổng hợp đầy đủ theo dạng flashcard trong app và web Mochi Chinese. Mỗi flashcard tại Mochi Chinese sẽ kèm theo audio và hình ảnh giúp các bạn học tập hiệu quả và tiện lợi hơn khi không phải mất công tra cứu. Sau khi học xong từ vựng, Mochi Chinese sẽ tính toán “Thời điểm vàng” và gửi thông báo nhắc nhở cho bạn dựa trên phương pháp Lặp lại ngắt quãng (Spaced repetition) giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách khoa học và hiệu quả nhất. Ngoài ra, Mochi Chinese còn có nhiều những tính năng hữu ích khác chờ bạn khám phá như: Học hội thoại tiếng Trung giao tiếp, Tạo thói quen học mỗi ngày qua tính năng Chăm sóc cây, Luyện viết chữ Hán chuẩn quy tắc bút thuận… Cùng Mochi Chinese chinh phục 1000 từ vựng trong vòng 1 tháng ngay thôi!
3. Cần bao nhiêu từ vựng để đạt HSK 2
Để đạt trình độ HSK 2, người học cần biết khoảng 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản và hơn 30 cấu trúc ngữ pháp.
Tham khảo ngay danh sách từ vựng HSK 2 theo chủ đề.
Cấp độ này yêu cầu khả năng sử dụng và hiểu các từ vựng thông dụng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, như mô tả, trao đổi thông tin cá nhân và các hoạt động đơn giản. Thời gian tối đa để chinh phục cấp độ này thường mất khoảng 4 tháng đối với những bạn dành 1 – 2 buổi học/tuần.
4. Tổng hợp ngữ pháp HSK 2
- Trợ động từ 要
- Phó từ chỉ mức độ 最
- Cách diễn tả số ước lượng 几 và 多
- Câu hỏi với 是不是
- Đại từ 每
- Đại từ nghi vấn多
- Cụm từ có 的
- Cách dùng 一下
- Phó từ ngữ khí 真
- Cấu trúc 是……的
- Cấu trúc diễn tả thời gian ……的时候
- Phó từ chỉ thời gian 已经.
- Phó từ 就
- Phó từ ngữ khí 还
- Phó từ chỉ mức độ 有点儿
- Đại từ nghi vấn 怎么
- Sự lặp lại lượng từ
- Cấu trúc 因为。。。所以
- Phó từ ngữ khí 还
- Phó từ chỉ thời gian 就
- Động từ 离
- Trợ từ ngữ khí 呢
- Câu hỏi có cấu trúc “………, 好吗 ?”
- Phó từ 在
- Câu kiêm ngữ
- Sự lặp lại của động từ
- Câu cầu khiến
- Giới từ “对”
- Cấu trúc có động từ, cụm động từ làm định ngữ
- Câu có từ 比
- Trợ động từ 可能
- Bổ ngữ chỉ trạng thái
- Trợ từ động thái “着”
- Câu phản vấn “不是……吗?”
- Giới từ “往”
- Trợ từ động thái “过”
- Cấu trúc “虽然……,但是……”
- Bổ ngữ chỉ tần suất “次”
- 更 + động từ/hình dung từ
- Động từ trạng thái “要……了”
- Cấu trúc 都……了
- Bổ ngữ chỉ kết quả
- Giới từ 从
- Cách diễn đạt thứ tự: 第。。。
5. Tổng hợp đề thi HSK 2 – PDF
Đề thi HSK 2 – Đề số 1: Tải xuống
Đề thi HSK 2 – Đề số 2: Tải xuống
Đề thi HSK 2 – Đề số 3: Tải xuống
Đề thi HSK 2 – Đề số 4: Tải xuống
Đề thi HSK 2 – Đề số 5: Tải xuống
Đề thi HSK 2 – Đề số 6: Tải xuống
Đề thi HSK 2 – Đề số 7: Tải xuống
Đề thi HSK 2 – Đề số 8: Tải xuống
Đề thi HSK 2 – Đề số 9: Tải xuống
Đề thi HSK 2 – Đề số 10: Tải xuống
Đề thi HSK 2 – Đề số 11: Tải xuống
Đề thi HSK 2 – Đề số 12: Tải xuống