Từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc gia

1. Chọn từ có trọng âm khác với các đáp án còn lại

2. She was very fond … books

3. She’s really good … giving advice.

4. A lot of wildlife is losing its natural …

5. There is a … of electricity because of the severe drought.

6. Chọn cụm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: She added up the bill.

7. Chọn từ trái nghĩa với từ được gạch chân: He has a quirky sense of humour.

8. Chọn cụm từ đồng nghĩa với cụm từ được gạch chân: I go to the mall every so often.

9. He takes … his mother. He looks exactly like her.

10. The challenge sounds pretty … to her.