MochiMochi

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo chủ điểm SGK chương trình mới

Qua 12 chủ đề phân bổ cho 2 kì học, các bạn sẽ tích lũy được vốn từ để có thể dễ dàng giới thiệu về bản thân, môi trường sống v.v. bằng tiếng Anh.

3 bước học từ vựng tiếng Anh lớp 7 hiệu quả với MochiVocab

1. Học từ mới

Khóa học Từ vựng tiếng Anh lớp 7 của MochiVocab cung cấp các thẻ từ vựng có sẵn theo chương trình học, mỗi thẻ kèm theo audio phát âm, hình ảnh minh họa, câu ví dụ đi kèm giúp các bạn học sinh có ấn tượng sâu sắc hơn về từ vựng so với việc học qua sách hay ghi chép đơn thuần.

từ vựng tiếng anh 7 unit 7
từ vựng tiếng anh 7 unit 1
từ vựng tiếng anh 7 unit 9

Thẻ từ vựng tiếng Anh lớp 7 có sẵn kèm hình ảnh, audio phát âm, ví dụ minh họa,…

Ở bước này, để đạt hiệu quả tốt nhất, các bạn học sinh hãy dành thời gian để nghe phát âm, đọc cả nghĩa của từ và câu ví dụ. Bài học đã được chia nhỏ 10-15 từ vựng nên chỉ mất 10-15′ để hoàn thành.

2. Ôn tập từ vựng

Ở bước này, MochiVocab đã giúp các bạn phân loại từ vựng đã học theo mức độ ghi nhớ (5 cấp độ) và tính toán “Thời điểm vàng” – thời điểm bạn chuẩn bị quên kiến thức đã học. Khi thời điểm vàng đến, MochiMochi sẽ gửi thông báo để bạn vào ôn tập. Ôn tập vào đúng thời điểm này sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn.

MochiMochi tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập vào thời điểm vàng để ghi nhớ hiệu quả

3. Tham gia các thử thách học của MochiMochi

Sau khi bạn đã quen với cách học và ôn tập từ vựng với MochiVocab rồi, đừng quên tham gia các thử thách học tập MochiMochi tổ chức định kì trong Group học viên. Ngoài việc nhận các món quà đặc biệt của MochiMochi, các thử thách học tập này còn giúp bạn tăng tinh thần học tập và có thêm những người bạn cùng chí hướng nữa đó! Cùng nhau học tập và tiến bộ nhé!

Ngoài các khóa học cho cấp THCS (Lớp 6, 7, 8, 9)THPT (Lớp 10, 11, 12), MochiMochi còn có các khóa học riêng phục vụ cho các kì thi phổ biến (THPTQG, IELTS, TOEIC,…). Các bạn học sinh cũng có thể thêm các từ vựng gặp trong đời sống, đề thi,… vào MochiMochi để ôn tập với tính năng Thời điểm vàng, mở rộng thêm vốn từ cho mình nhé!


Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo Unit

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Học kì I

từ vựng tiếng anh 7 unit 1
từ vựng tiếng anh 7 unit 1
từ vựng tiếng anh 7 unit 1

Qua 6 Unit đầu tiên, các bạn sẽ đào sâu hơn vào các chủ đề quen thuộc đã được tiếp xúc ở những cấp học trước như đồ ăn, thức uống, sở thích v.v. Số lượng từ vựng liên quan đến các chủ đề này rất đa dạng. Do đó, các bạn học sinh nên tiếp thu có chọn lọc để tránh mất thời gian học những từ vựng không có tính ứng dụng cao.

UNIT 1: HOBBIES

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
belong (v)/bɪˈlɔːŋ/thuộc về
beneficial (adj)/ˌbenɪˈfɪʃl/có lỗi, có ích
benefit (n)/ˈbenɪfɪt/lợi ích, phúc lợi
bug (n)/bʌɡ/con bọ
cardboard (n)/ˈkɑːrdbɔːrd/bìa các tông, bìa cứng
creativity (n)/ˌkriːeɪˈtɪvəti/óc sáng tạo, tính sáng tạo
dollhouse (n)/ˈdɑːlhaʊs/nhà búp bê
footballer (n)/ˈfʊtbɔːlər/cầu thủ bóng đá
gardening (v, n)/ˈɡɑːrdnɪŋ/làm vườn, sự trồng vườn
glue (n)/ɡluː/keo dán, hồ, băng keo
horse riding (n)/ˈhɔːrs raɪdɪŋ/cưỡi ngựa
insect (n)/ˈɪnsekt/côn trùng
jogging (n)/ˈdʒɑːɡɪŋ/đi bộ, chạy bộ thư giãn
judo (n)/ˈdʒuːdəʊ/môn võ ju-do
leisure time (n)/ˈliːʒər taɪm/thời gian rảnh
lockdown (n)/ˈlɑːkdaʊn/sự phong toả, giãn cách
making models (phrase)/ˈmeɪkɪŋ ˈmɑːdlz/làm mô hình
maturity (n)/məˈtʃʊərəti/sự trưởng thành
pandemic (n)/pænˈdemɪk/đại dịch
patient (adj)/ˈpeɪʃnt/kiên nhẫn
popular (adj)/ˈpɒpjələ(r)/được nhiều người ưa thích, phổ biến
responsibility (n)/rɪˌspɑːnsəˈbɪləti/trách nhiệm
set (v)/set/(mặt trời) lặn
sew (v)/səʊ/may, khâu
stamp (n)/stæmp/con tem
stress (n)/stres/sự căng thẳng
teddy bear (n)/ˈtedi ber/gấu nhồi bông (đồ chơi cho trẻ con)
unusual (adj)/ʌnˈjuːʒəl/khác thường, bất thường
valuable (adj)/ˈvæljuəbl/quý giá
yoga (n)/ˈjəʊɡə/môn yoga, sự ngồi thiền
take on (phrV)/teɪk ɑːn/nhận thêm

UNIT 2: HEALTHY LIVING

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
acne (n)/ˈækni/mụn trứng cá
affect (v)/əˈfekt/tác động, ảnh hưởng đến
avoid (v)/əˈvɔɪd/tránh né, trốn tránh
chapped (adj)/tʃæpt/(da, môi) bị nứt nẻ
cycling (n)/ˈsaɪklɪŋ/hoạt động đạp xe
diet (n)/ˈdaɪət/chế độ ăn uống
dim (adj)/dɪm/lờ mờ, không đủ sáng
disease (n)/dɪˈziːz/bệnh
eye drop (n)/aɪ drɑːp/thuốc nhỏ mắt
fat (n)/fæt/mỡ, chất béo
fit (n)/fɪt/gọn gàng, cân đối, vừa vặn
health (n)/helθ/sức khỏe
healthy (adj)/ˈhelθi/khỏe mạnh, lành mạnh
indoor (adj)/ˈɪndɔːr/trong nhà
lemonade (n)/ˌleməˈneɪd/nước chanh
lip balm (n)/ˈlɪp bɑːm/kem bôi môi (chống nứt nẻ), son dưỡng môi
Mediterranean (adj, n)/ˌmedɪtəˈreɪniən/(thuộc) Địa Trung Hải
Địa Trung Hải
pimple (n)/ˈpɪmpl/mụn nhọt
pop (v)/pɑːp/nặn (mụn)
protein (n)/ˈprəʊtiːn/chất đạm
screen time (n)/ˈskriːn taɪm/thời gian nhìn màn hình
seafood (n)/ˈsiːfuːd/đồ hải sản
skin condition (n)/skɪn kənˈdɪʃn/tình trạng da
soft drink (n)/ˌsɑːft ˈdrɪŋk/nước ngọt có ga
soybean (n)/ˈsɔɪ.biːn/đậu nành
sunburn (n)/ˈsʌnbɜːrn/sự cháy nắng
surroundings (n)/səˈraʊndɪŋz/môi trường xung quanh
sweetened (adj)/ˈswitənd/tạo ngọt
tofu (n)/ˈtəʊfuː/đậu phụ
vegetarian (adj, n)/ˌvedʒəˈteriən/ăn chay
người ăn chay
virus (n)/ˈvaɪrəs/(con) vi rút
vitamin (n)/ˈvaɪtəmɪn/vitamin (chất dinh dưỡng)

UNIT 3: COMMUNITY SERVICE

từ vựng tiếng anh 7 unit 3
từ vựng tiếng anh 7 unit 3
từ vựng tiếng anh 7 unit 3
Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
board game (n)/ˈbɔːrd ɡeɪm/trò chơi trên bàn cờ
caring (adj)/ˈkeərɪŋ/quan tâm đến người khác
clean-up activity (n)/ˈkliːn ʌp ækˈtɪvəti/hoạt động dọn rửa
collect (v)/kəˈlekt/thu thập, sưu tầm
community (n)/kəˈmjuːnəti/cộng đồng
community service (n)/kəˌmjuːnəti ˈsɜːrvɪs/dịch vụ cộng đồng
develop (v)/dɪˈveləp/phát triển, mở mang, mở rộng
donate (v)/ˈdəʊneɪt/quyên góp, cho, tặng
elderly (adj)/ˈeldəli/lớn tuổi, cao tuổi
enjoyable (adj)/ɪnˈdʒɔɪəbl/thú vị, thích thú
exchange (v)/ɪksˈtʃeɪndʒ/trao đổi
flexible (adj)/ˈfleksəbl/linh hoạt
flooded (adj)/ˈflʌdɪd/bị lũ lụt, bị ngập
fund (n)/fʌnd/quỹ
homeless (adj)/ˈhəʊmləs/vô gia cư, không có gia đình
litter (n, v)/ˈlɪtər/rác
xả rác bừa bãi
monthly (adj)/ˈmʌnθli/hằng tháng
mountainous (adj)/ˈmaʊntənəs/vùng núi
needy (adj)/ˈniːdi/túng thiếu, thiếu thốn
nursing (n)/ˈnɜːrsɪŋ/sự chăm sóc, điều dưỡng
nursing home (n)/ˈnɜːrsɪŋ həʊm/nơi an dưỡng, viện dưỡng lão
orphanage (n)/ˈɔːrfənɪdʒ/trại trẻ mồ côi
plant (n)/plænt/trồng cây
postcard (n)/ˈpəʊstkɑːrd/bưu thiếp
programme (n)/ˈprəʊɡræm/chương trình
protect (v)/prəˈtekt/bảo vệ, bảo hộ
proud (adj)/praʊd/tự hào, kiêu hãnh
provide (v)/prəˈvaɪd/cung cấp
rubbish (n)/ˈrʌbɪʃ/rác, vật không có giá trị
rural area (n)/ˈrʊərəl ˈeriə/vùng nông thôn
skill (n)/skɪl/kỹ năng
teenager (n)/ˈtiːneɪdʒər/thanh thiếu niên
thankful (adj)/ˈθæŋkfl/biết ơn
tutor (v, n)/ˈtjuːtə(r)/phụ đạo, dạy học
gia sư
volunteer (v, n)/ˌvɑːlənˈtɪr/tình nguyện, người tình nguyện

UNIT 4: MUSIC AND ARTS

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
actor (n)/ˈæktər/nam diễn viên
anthem (n)/ˈænθəm/bài quốc ca
artist (n)/ˈɑːtɪst/nghệ sỹ, người làm nghệ thuật
artistic (adj)/ɑːrˈtɪstɪk/(thuộc) nghệ thuật
assemble (v)/əˈsembl/lắp ráp, tập hợp
character (n)/ˈkærəktə(r)/nhân vật (trong tác phẩm văn học, trong phim,..)
choir (n)/ˈkwaɪər/dàn hợp xướng
classical (adj)/ˈklæsɪkl/cổ điển, kinh điển
compose (v)/kəmˈpəʊz/soạn, biên soạn, sáng tác
composer (n)/kəmˈpəʊzər/nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
compulsory (adj)/kəmˈpʌlsəri/bắt buộc
concert (n)/ˈkɒnsət/buổi hòa nhạc
concert hall (n)/ˈkɒnsət hɔːl/phòng hoà nhạc
control (v)/kənˈtrəʊl/điều khiển
costume (n)/ˈkɑːstuːm/trang phục
country music (n)/ˈkʌntri mjuːzɪk/nhạc đồng quê
drama (n)/ˈdrɑːmə/kịch, phim bộ
entertainer (n)/ˌentərˈteɪnər/nghệ sỹ biểu diễn giải trí
exhibition (n)/ˌeksɪˈbɪʃn/cuộc triển lãm
festival (n)/ˈfestɪvl/lễ hội
folk music (n)/fəʊk ˈmjuːzɪk/nhạc dân gian, nhạc truyền thống
gallery (n)/ˈɡæləri/phòng triển lãm tranh, trưng bày nghệ thuật
hard-working (adj)/ˌhɑːrd ˈwɜːrkɪŋ/chăm chỉ, nỗ lực
lively (adj)/ˈlaɪvli/sôi nổi, hăng hái
monochord (n)/ˈmɒnəʊˌkɔːd/đàn bầu, đàn một dây
motion-picture (n)/ˌməʊʃn ˈpɪktʃər/phim điện ảnh
musical instrument (n)/ˌmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/nhạc cụ
musician (n)/mjuˈzɪʃn/nhạc sỹ
originate (v)/əˈrɪdʒɪneɪt/bắt nguồn, xuất phát từ
painter (n)/ˈpeɪntər/thợ sơn, hoạ sỹ
perform (v)/pərˈfɔːrm/biểu diễn, trình diễn
perform (v)/pərˈfɔːrm/thực hiện, thể hiện
performance (n)/pərˈfɔːrməns/sự trình diễn, buổi biểu diễn
photography (n)/fəˈtɑːɡrəfi/nhiếp ảnh
poet (n)/ˈpəʊət/nhà thơ, thi sĩ
portrait (n)/ˈpɔːtreɪt/bức chân dung
prefer (v)/prɪˈfɜːr/thích hơn
puppet (n)/ˈpʌpɪt/con rối
rock music (n)/ˈrɑːk mjuːzɪk/nhạc rock
sculpture (n)/ˈskʌlptʃə(r)/điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
spare time (n)/sper taɪm/thời gian rảnh
water puppetry (n)/ˈwɔːtər ˈpʌpɪtri/múa rối nước

UNIT 5: FOOD AND DRINK

từ vựng tiếng anh 7 unit 5
từ vựng tiếng anh 7 unit 5
từ vựng tiếng anh 7 unit 5
Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
beef (n)/biːf/thịt bò
beef shank (n)/biːf ʃæŋk/bắp bò
boneless (adj)/ˈbəʊnləs/không có xương
broth (n)/brɔːθ/nước dùng, nước lèo
butter (n)/ˈbʌtər/
dish (n)/dɪʃ/món ăn
eel (n)/iːl/con lươn
exporter (n)/ekˈspɔːrtər/nhà xuất khẩu, nguồn xuất khẩu
fish sauce (n)/fɪʃ sɔ:s/nước mắm
flour (n)/ˈflaʊər/bột, bột mỳ
fork (n)/fɔːrk/dĩa
fried (adj)/fraɪd/được chiên, rán
green tea (n)/ˌɡriːn ˈtiː/chè xanh, trà xanh
ingredient (n)/ɪnˈɡriːdiənt/thành phần (nguyên liệu để nấu ăn)
juice (n)/dʒuːs/nước ép (của củ, quả, rau, thịt…)
late-night snack (n)/ˌleɪt ˈnaɪt snæk/đồ ăn vặt khuya
lemonade (n)/ˌleməˈneɪd/nước chanh
lemongrass (n)/ˈlemənɡræs/sả, cây sả
mineral water (n)/ˈmɪnərəl wɔːtər/nước khoáng
noodle (n)/ˈnuːdl/mì, mì sợi, phở
omelette (n)/ˈɑː.mə.lət/trứng tráng
onion (n)/ˈʌnjən/củ hành
pancake (n)/ˈpænkeɪk/bánh kếp
pepper (n)/ˈpepər/hạt tiêu
pie (n)/paɪ/bánh nướng, bánh hấp
pork (n)/pɔːrk/thịt lợn
pork knuckle (n)/pɔːrk ˈnʌkl/chân giò
recipe (n)/ˈresəpi/công thức làm món ăn
rice vermicelli (n)/raɪs ˌvɜːrmɪˈtʃeli/bún
roast (v, adj)/rəʊst/quay, nướng
(được) quay, nướng
salt (n)/sɔ:lt/muối
sandwich (n)/ˈsænwɪdʒ/bánh kẹp, bánh sandwich
sauce (n)/sɔːs/nước chấm, nước sốt
shrimp (n)/ʃrɪmp/con tôm
shrimp sauce (n)/ʃrɪmp sɔːs/mắm tôm
slice (n)/slaɪs/miếng mỏng, lát mỏng
soup (n)/suːp/súp, canh, cháo
spaghetti (n)/spəˈɡeti/mỳ ống
spring rolls (n)/ˌsprɪŋ ˈrəʊl/nem rán, món cuốn
starter (n)/ˈstɑːrtər/món khai vị
sweet soup (n)/swi:t suːp/chè
tablespoon (n)/ˈteɪblspuːn/thìa ăn, khối lượng đựng trong một muỗng súp
teaspoon (n)/ˈtiːspuːn/thìa nhỏ, khối lượng đựng trong một thìa nhỏ dùng để quấy trà
toast (n, v)/təʊst/bánh mì nướng
nướng
tuna (n)/ˈtuːnə/cá ngừ

UNIT 6: A VISIT TO A SCHOOL

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
brochure (n)/brəʊˈʃʊr/tờ quảng cáo, quyển giới thiệu
celebrate (v)/ˈselɪbreɪt/làm lễ kỉ niệm, ăn mừng
classmate (n)/ˈklæsmeɪt/bạn cùng lớp
coach (n)/kəʊtʃ/huấn luyện viên
computer room (n)/kəmˈpjuːtər rʊm/phòng máy tính
entrance exam (n)/ˈentrəns ɪɡˈzæm/kì thi đầu vào
equipment (n)/ɪˈkwɪpmənt/đồ dùng, thiết bị
examination (n)/ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/bài kiểm tra, kì thi
extra (adj)/ˈekstrə/thêm
facility (n)/fəˈsɪləti/thiết bị, cơ sở vật chất
gifted (adj)/ˈɡɪftɪd/năng khiếu, thiên tài
gym (n)/dʒɪm/phòng tập
interact (v)/ˌɪntərˈækt/tương tác
interview (n)/ˈɪntəvjuː/cuộc phỏng vấn, bài phỏng vấn
laboratory (n)/ˈlæbrətɔːri/phòng thí nghiệm
lower secondary school (n)/ˈləʊə ˈsekəndri skuːl/trường trung học cơ sở
midterm (adj)/ˌmɪdˈtɜːm/giữa học kỳ
opportunity (n)/ˌɒpəˈtjuːnəti/thời điểm, cơ hội
outdoor (adj)/ˈaʊtdɔː(r)/ngoài trời
playground (n)/ˈpleɪɡraʊnd/sân chơi
private (adj)/ˈpraɪvət/riêng tư, cá nhân
projector (n)/prəˈdʒektər/máy chiếu
reception (n)/rɪˈsepʃn/quầy lễ tân
resource (n)/ˈriːsɔːrs/tài nguyên, nguồn lực
royal (adj)/ˈrɔɪəl/thuộc hoàng gia
school library (n)/skuːl ˈlaɪbrəri/thư viện
schoolmate (n)/ˈskuːlmeɪt/bạn cùng trường
service (n)/ˈsɜːrvɪs/dịch vụ
share (v, n)/ʃeə(r)/chia sẻ
cổ phần
sports hall (n)/ˈspɔːrts ˌhɑːl/nhà thi đấu
staffroom (n)/ˈstæfrʊm/phòng chờ giáo viên
talented (adj)/ˈtæləntɪd/tài năng
well-known (adj)/ˌwel ˈnoʊn/nổi tiếng

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Học kì II 

Bước sang Học kì II lớp 7, cũng như các cấp học trước đó, từ vựng của 6 bài tiếp theo sẽ được mở rộng sang các chủ đề vĩ mô hơn như năng lượng, thế giới trong tương lai, du lịch, v.v. 

UNIT 7: TRAFFIC

từ vựng tiếng anh 7 unit 7
từ vựng tiếng anh 7 unit 7
từ vựng tiếng anh 7 unit 7
Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
accident (n)/ˈæksɪdənt/tai nạn
bumpy (adj)/ˈbʌmpi/lồi lõm, nhiều ổ gà, gập ghềnh
carbon emission (n)/ˈkɑːbən iˈmɪʃn/khí thải carbon
crossroads (n)/ˈkrɔːsrəʊdz/ngã ba, ngã tư
cyclist (n)/ˈsaɪklɪst/người đi xe đạp
distance (n)/ˈdɪstəns/khoảng cách
engine (n)/ˈendʒɪn/động cơ
fine (n)/faɪn/tiền phạt
fly (v)/flaɪ/bay, đi trên máy bay, lái máy bay
footpath (n)/ˈfʊtpæθ/đường đi dạo, vỉa hè
handlebar (n)/ˈhændlbɑːr/tay lái, ghi đông
helmet (n)/ˈhelmɪt/mũ bảo hiểm
interruption (n)/ˌɪntəˈrʌpʃn/sự gián đoạn
lane (n)/leɪn/làn đường
motorist (n)/ˈməʊtərɪst/người lái xe ô tô
obey (v)/əˈbeɪ/tuân thủ
overcrowded (adj)/ˌəʊvəˈkraʊdɪd/quá đông, quá tải
park (v)/pa:rk/đỗ xe
parking (n)/ˈpɑːrkɪŋ/bãi đỗ xe
passenger (n)/ˈpæsɪndʒər/hành khách
path (n)/pæθ/đường mòn, lối đi
pavement (n)/ˈpeɪvmənt/vỉa hè (cho người đi bộ)
pedestrian (n)/pəˈdestriən/người đi bộ
plane (n)/pleɪn/máy bay
policeman (n)/pəˈliːsmən/cảnh sát
road sign
traffic sign (n)
/ˈrəʊd saɪn/
/ˈtræfɪk saɪn/
biển báo giao thông, biển chỉ đường
roadworks (n)/ˈrəʊdwɜːrks/sự sửa đường, khu vực thi công làm đường
roof (n)/ruːf/nóc xe, mái nhà
route (n)/ruːt/chặng đường, tuyến đường
rush hour (n)/ˈrʌʃ aʊər/giờ cao điểm
safety (n)/ˈseɪfti/sự an toàn
seat belt (n)/ˈsiːt ˌbelt/đai an toàn
traffic jam (n)/ˈtræfɪk dʒæm/tắc đường
tram (n)/træm/xe điện
underground (adj)/ˌʌndərˈɡraʊnd/dưới mặt đất, ngầm
vehicle (n)/ˈviːəkl/xe cộ, phương tiện giao thông
zebra crossing (n)/ˌziːbrə ˈkrɒsɪŋ/vạch kẻ sang đường cho người đi bộ

UNIT 8: FILMS

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
acting (n)/ˈæktɪŋ/diễn xuất
amusing (adj)/əˈmjuːzɪŋ/buồn cười, gây cười
biographical (adj)/ˌbaɪəˈɡræfɪkl/thuộc tiểu sử
cartoon (n)/kɑːrˈtuːn/hoạt hình, truyện tranh
comedy (n)/ˈkɑːmədi/phim hài, hài kịch
confusing (adj)/kənˈfjuːzɪŋ/khó hiểu, gây bối rối
director (n)/daɪˈrektər/người đạo diễn (phim, kịch,…)
giám đốc
documentary (n)/ˌdɑːkjuˈmentri/phim tài liệu
dull (adj)/dʌl/buồn tẻ, chán ngắt
effect (n)/ɪˈfekt/sự ảnh hưởng
enjoyable (adj)/ɪnˈdʒɔɪəbl/thú vị, thích thú
entertaining (adj)/ˌentəˈteɪnɪŋ/mang tính giải trí
fantasy (n)/ˈfæntəsi/phim giả tưởng
fascinating (adj)/ˈfæsɪneɪtɪŋ/hấp dẫn, lôi cuốn
frightening (adj)/ˈfraɪtnɪŋ/làm sợ hãi, rùng rợn
full-length (adj)/ˌfʊl ˈleŋkθ/(phim) toàn bộ thời lượng, không bị cắt
gripping (adj)/ˈɡrɪpɪŋ/hấp dẫn, thú vị
horror film (n)/ˈhɔːrər fɪlm/phim kinh dị
interesting (adj)/ˈɪntrestɪŋ/thú vị
moving (adj)/ˈmuːvɪŋ/cảm động
must-see (n)/ˈmʌstˌsiː/bộ phim hấp dẫn, cần xem
popcorn (n)/ˈpɑːpkɔːrn/bỏng ngô
poster (n)/ˈpəʊstər/áp phích quảng cáo
review (v, n)/rɪˈvjuː/đánh giá
bài phê bình (về một bộ phim)
scary (adj)/ˈskeəri/sợ hãi, rùng rợn
science fiction (n)/ˌsaɪəns ˈfɪkʃn/thể loại phim khoa học viễn tưởng
shocking (adj)/ˈʃɑːkɪŋ/làm sửng sốt, gây sốc
star (v)/stɑːr/có (ai) diễn vai chính
supernatural (adj)/ˌsuːpərˈnætʃrəl/siêu nhiên
survey (n)/sərˈveɪ/cuộc khảo sát
thrilling (adj)/ˈθrɪlɪŋ/lì kì, hấp dẫn, lôi cuốn
twin (n)/twɪn/đứa trẻ sinh đôi
violent (adj)/ˈvaɪələnt/có nhiều cảnh bạo lực
visual (n)/ˈvɪʒuəl/hình ảnh
wizard (n)/ˈwɪzərd/phù thủy

UNIT 9: FESTIVALS AROUND THE WORLD

từ vựng tiếng anh 7 unit 9
từ vựng tiếng anh 7 unit 9
từ vựng tiếng anh 7 unit 9
Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
candle (n)/ˈkændl/nến
candy (n)/ˈkændi/kẹo
carnival (n)/ˈkɑːrnɪvl/lễ hội, hội chợ
carve (v)/kɑːrv/chạm, khắc, tạc
celebrate (v)/ˈselɪbreɪt/kỉ niệm, tổ chức
costume (n)/ˈkɑːstuːm/trang phục
decorate (v)/ˈdekəreɪt/trang trí
decoration (n)/ˌdekəˈreɪʃn/đồ trang trí
disappointing (adj)/ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/đáng thất vọng
disappointment (n)/ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/sự thất vọng, nỗi thất vọng
Dutch (adj, n)/dʌtʃ/thuộc về Hà Lan, người Hà Lan
Easter (n)/ˈiːstər/Lễ Phục sinh
feast (n)/fiːst/bữa tiệc, buổi tiệc
feature (v)/ˈfiːtʃər/trình diễn đặc biệt
firework display (n)/ˈfaɪəˌwɜːk dɪˈspleɪ/màn trình diễn pháo hoa
float (n)/fləʊt/xe diễu hành
folk dance (n)/ˈfəʊk dæns/điệu nhảy, múa dân gian
gather (v)/ˈɡæðər/tập hợp, tụ họp
Mid-Autumn Festival (n)/mɪd ˈɔːtəm ˈfestɪvl/Tết Trung Thu
parade (n)/pəˈreɪd/cuộc diễu hành
perform (v)/pərˈfɔːrm/biểu diễn
performance (n)/pərˈfɔːrməns/tiết mục biểu diễn, màn trình diễn
reunion (n)/ˌriːˈjuːniən/sự hội ngộ
samba (n)/ˈsæmbə/điệu nhảy, nhạc samba
symbol (n)/ˈsɪmbl/biểu tượng
Thanksgiving (n)/ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/Lễ Tạ ơn
take part in (phrV)/teɪk pɑ:rt ɪn/tham gia

UNIT 10: ENERGY SOURCES

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
abundant (adj)/əˈbʌndənt/phong phú, dồi dào
available (adj)/əˈveɪləbl/sẵn có
biogas (n)/ˈbaɪəʊɡæs/khí sinh học
climate change (n)/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/sự thay đổi khí hậu
coal (n)/kəʊl/than đá
electrical appliance (n)/ɪˈlektrɪkl əˈplaɪəns/thiết bị điện
electricity (n)/ɪˌlekˈtrɪsəti/điện năng
energy (n)/ˈenərdʒi/năng lượng
energy shortage (n)/ˈenərdʒi ˈʃɔːrtɪdʒ/sự thiếu hụt năng lượng
enormous (adj)/ɪˈnɔːrməs/to lớn, khổng lồ
fossil fuel (n)/ˈfɒsl ˈfjuːəl/nhiên liệu hoá thạch
global warming (n)/ˈɡloʊbl wɔːrmɪŋ/tình trạng nóng lên toàn cầu
greenhouse gas (n)/ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/khí gây hiệu ứng nhà kính
harmful (adj)/ˈhɑːmfl/gây hại, có hại
hydro (adj)/ˈhaɪdrəʊ/liên quan đến nước
light bulb (n)/ˈlaɪt bʌlb/bóng đèn
limited (adj)/ˈlɪmɪtɪd/bị hạn chế
methane (n)/ˈmeθeɪn/khí mê tan
non-renewable (adj)/ˌnɑːn rɪˈnuːəbl/không thể thay thế, không thể tái sử dụng
nuclear (adj)/ˈnjuːkliə(r)/thuộc về hạt nhân
overcool (v)/ˌəʊvəˈkuːl/làm cho quá lạnh
overheat (v)/ˌəʊvərˈhiːt/làm cho quá nóng
panel (n)/ˈpænl/tấm ghép
petroleum (n)/pəˈtrəʊliəm/dầu hoả
plentiful (adj)/ˈplentɪfl/sung túc, phong phú, dồi dào
power station (n)/ˈpaʊər steɪʃn/nhà máy điện, xưởng phát điện
produce (v)/ˈprɑːduːs/sản xuất
reduce (v)/rɪˈdjuːs/giảm, cắt giảm
renewable (adj)/rɪˈnjuːəbl/có thể thay thế, tái tạo
replace (v)/rɪˈpleɪs/thay thế
run out (v)/rʌn aʊt/hết, cạn kiệt
solar (adj)/ˈsəʊlə(r)/liên quan đến mặt trời
solar energy (n)/ˌsəʊlər ˈenərdʒi/năng lượng mặt trời
solar panel (n)/ˌsəʊlə ˈpænl/tấm thu năng lượng mặt trời
source (n)/sɔːrs/nguồn
syllable (n)/ˈsɪləbl/âm tiết
tap (n)/tæp/vòi
warm (v)/wɔːrm/(làm cho) ấm lên, nóng lên
wind energy (n)/wɪnd ˈenərdʒi/phong năng, năng lượng từ gió

UNIT 11: TRAVELLING IN THE FUTURE

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
appear (v)/əˈpɪr/xuất hiện
autopilot (adj, n)/ˈɔːtəʊpaɪlət/chế độ lái tự động
bamboo-copter (n)/ˌbæmˈbuː ˈkɑːptər/chong chóng tre
bullet train (n)/ˈbʊlɪt treɪn/tàu cao tốc
campsite (n)/ˈkæmpsaɪt/khu cắm trại
comfortable (adj)/ˈkʌmfərtəbl/thoải mái, đủ tiện nghi
convenient (adj)/kənˈviːniənt/thuận tiện, thuận lợi
disappear (v)/ˌdɪsəˈpɪr/biến mất
driverless (adj)/ˈdraɪvərləs/không người lái, lái tự động
eco-friendly (adj)/ˌiːkəʊ ˈfrendli/thân thiện với môi trường
economical (adj)/ˌiːkəˈnɒmɪkl/tiết kiệm nhiên liệu, kinh tế
flying car (n)/ˈflaɪɪŋ kɑ:r/ô tô bay
fume (n)/fjuːm/khói
function (n)/ˈfʌŋkʃn/chức năng
hoverboard (n)/ˈhʌvərbɔːrd/ván trượt điện
hyperloop (n)/ˈhaɪpərluːp/hệ thống giao thông tốc độ cao
mini-bus (n)/ˈminēˌbəs/xe buýt mini
mode of travel (n)/məʊd ʌv ˈtrævl/phương thức đi lại
model (n)/ˈmɑːdl/kiểu mẫu, mô hình
pedal (n, v)/ˈpedl/bàn đạp
đạp (xe đạp)
rail (n)/reɪl/đường sắt
sail (n, v)/seɪl/cánh buồn
lái thuyền buồm, lướt buồm
self-balancing (adj)/self ˈbælənsɪŋ/tự thăng bằng
skillful (adj)/’skilfl/khéo léo, thành thạo
skycraper (n)/ˈskaɪˌskreɪ.pɚ/nhà cao chọc trời
skyTran (n)hệ thống tàu điện trên không
solowheel (n)/ˈsəʊləʊwiːl/phương tiện tự hành cá nhân một bánh
teleporter (n)/ˈtel.ɪ.pɔːr.t̬ɚ/phương tiện di chuyển tức thời
walkcar (n)/wɔːkkɑ:r/ô tô tự hành dùng chân
run on (phrV)/rʌn ɑːn/chạy bằng (nhiên liệu nào)

UNIT 12: ENGLISH-SPEAKING COUNTRIES

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
(the) UK (n)/ˌjuː ˈkeɪ/Vương quốc Liên hiệp Anh
amazement (n)/əˈmeɪzmənt/sự ngạc nhiên, kinh ngạc (một cách thích thú)
amazing (adj)/əˈmeɪzɪŋ/tuyệt vời, đáng kinh ngạc
ancient (adj)/ˈeɪnʃənt/cổ đại, lâu đời
Arctic Ocean (n)/ˈɑːrktɪk ˈəʊʃn/Bắc Băng Dương
Australia (n)/ɔːˈstreɪliə/nước Úc
bushwalking (n)/ˈbʊʃˌwɑː.kɪŋ/đi bộ trong rừng
Canada (n)/ˈkænədə/nước Canada
capital (n)/ˈkæpɪtl/thủ đô
castle (n)/ˈkæsl/pháo đài
coastline (n)/ˈkəʊstlaɪn/đường bờ biển
culture (n)/ˈkʌltʃər/văn hóa
hind (adj)/haɪnd/ở đằng sau, phía sau
historic (adj)/hɪˈstɔːrɪk/thuộc về lịch sử
inn (n)/ɪn/quán trọ, khách sạn nhỏ
island country (n)/ˈaɪlənd ˈkʌntri/đảo quốc
kilt (n)/kɪlt/váy truyền thống của đàn ông Scotland
landscape (n)/ˈlændskeɪp/phong cảnh
local (adj)/ˈləʊkl/thuộc về địa phương
mother tongue (n)/ˌmʌðə ˈtʌŋ/tiếng mẹ đẻ
native (adj)/ˈneɪtɪv/(cái gì, con gì) nguyên thủy, nguyên gốc (của một vùng đất)
bản xứ, bản địa
New Zealand (n)/ˌnuː ˈziːlənd/nước New Zealand
nightly (adv, adj)/ˈnaɪtli/đêm đêm, hằng đêm
Pacific Ocean (n)/pəˈsɪfɪk ˈəʊʃn/Thái Bình Dương
penguin (n)/ˈpeŋɡwɪn/chim cánh cụt
royal (adj)/ˈrɔɪəl/thuộc về hoàng gia
shining (adj)/ˈʃaɪ.nɪŋ/chói chang, chan hòa ánh nắng
souvenir (n)/ˌsuːvəˈnɪr/đồ lưu niệm
sunset (n)/ˈsʌnset/hoàng hôn
symbol (n)/ˈsɪmbl/biểu tượng
tattoo (n)/tæˈtuː/hình xăm
tower (n)/ˈtaʊər/tháp
unique (adj)/juˈniːk/độc đáo

Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh lớp 7

Để có thể ghi nhớ từ vựng hiệu quả thì việc ôn tập thường xuyên là bước không thể thiếu. Hãy cùng MochiMochi tổng kết lại từ vựng qua một số câu hỏi nhỏ dưới đây nhé: 

1. Obesity is one of the side effects of eating _______ everyday.
2. You shouldn’t go to the beach at noon to avoid _______.
3. Linda loves learning about trees so she goes to the _______ areas at least once every year.
4. Would you like to visit the new _______ of sculpture with me this weekend?
5. The broth is the most important _______ of Pho.
6. Children should participate in _______ activities to get more fresh air.
7. You should always wear your _______ while driving a car.
8. The movie was so _______. I fell asleep halfway through the movie.
9. A lot of people wear special _______ during Tet holiday.
10. A _______ car is a vehicle that uses AI to travel.

MochiMochi mong rằng danh sách tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 vừa rồi sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian học hơn. Và đừng quên thử áp dụng các phương pháp được giới thiệu trong bài nữa nhé. 

Đọc thêm: