MochiMochi MochiMochi English

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo Unit chương trình mới nhất

Chương trình tiếng Anh lớp 6 được chia làm 12 Unit với 6 Unit/học kì, mỗi Unit cung cấp khoảng 20 – 30 từ vựng trọng tâm qua trung bình 4 tiết học.

Danh sách các chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 6


Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh lớp 6

Trước khi bắt tay vào học từ vựng mới, bạn có thể kiểm tra trước trình độ tiếng Anh của mình nha. Một trong những dạng bài tập phổ biến ở chương trình Cấp 2 là chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống. Hãy cùng thử làm một số bài tập nhỏ sau để kiểm tra mức độ vận dụng từ mới của các bạn nhé: 

1. Her _______ is very curly.
2. We usually watch TV together in the _______.
3. Life in the countryside is _______ than the city.
4. Her finger is bleeding. Go get a _______.
5. She is so _______. You can chat with her for hours.
6. Kids should watch more _______ programmes.
7. We put vegetables in the _______ to keep them fresh.
8. You can _______ this cup over and over again instead of throwing it away.
9. Robots will help us _______ broken things.
10. He sent me _______ of all the places he visited.
11. Look! The girls _______ in the schoolyard.
12. I am having a math lesson but I forgot my _______. I have some difficulty.
13. I’m going to the _______now. I want to buy some bread.
14. On New Year's Eve, the first person visiting your house is _____.
15. Robots can________our houses when we are away.
16. In the future, robots will be able to do more ____ things for us.
17. Nam can wait hours for his friends without getting angry. He is a _____ boy.
18. The part between the head and the body is the ____
19. I usually play football when I have _____.
20. Team sports are sometimes called _______ sports.

Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo Unit

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Học kì I

Từ vựng trong 6 Unit đầu tiên sẽ tiếp nối các chủ đề quen thuộc của chương trình tiểu học. Đó là những chủ đề gần gũi với cuộc sống hằng ngày của các bạn như trường học, gia đình, bạn bè, v.v.

UNIT 1: MY NEW SCHOOL

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 1, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
backpack (n)/ˈbækpæk/cặp sách
blackboard (n)/ˈblækbɔːrd/bảng đen
bookcase (n)/ˈbʊkkeɪs/tủ sách
break time (n)/breɪk taɪm/giờ nghỉ giải lao
calculator (n)/ˈkælkjuleɪtər/máy tính cầm tay
colored paper (n)/ˈkʌlərd ˈpeɪpər/giấy màu
colored pencil (n)/ˈkʌlərd ˈpensl/bút chì màu
compass (n)/ˈkʌmpəs/la bàn
e-book (n)/ˈiː bʊk/sách điện tử
glue (n)/ɡluː/hồ dán, băng keo
highlighter (n)/ˈhaɪlaɪtər/bút đánh dấu
notebook (n)/ˈnəʊtbʊk/sổ tay
paper clip (n)/ˈpeɪpər klɪp/kẹp giấy
pencil case (n)/ˈpensl keɪs/hộp bút
pencil sharpener (n)/ˈpensl ʃɑːrpnər/gọt bút chì
rubber (n)/ˈrʌbər/cục gôm, tẩy
ruler (n)/ˈruːlər/thước kẻ
school supply (n)/skuːl səˈplaɪ/dụng cụ học tập
schoolchild (n)/ˈskuːltʃaɪld/trẻ em trong tuổi đi học
stapler (n)/ˈsteɪplər/dụng cụ dập ghim
uniform (n)/ˈjuːnɪfɔːrm/đồng phục
chemistry (n)/ˈkemɪstri/môn Hóa học
geography (n)/dʒiˈɑːɡrəfi/môn Địa lý
history (n)/ˈhɪstri/môn Lịch sử
IT (n)/ˌaɪ ˈtiː/công nghệ thông tin
literature (n)/ˈlɪtrətʃər/môn Văn
maths (n)/mæθs/môn Toán
music (n)/ˈmjuːzɪk/môn Âm nhạc
photography (n)/fəˈtɑːɡrəfi/nhiếp ảnh
physical education (n)/ˌfɪzɪkl edʒuˈkeɪʃn/môn thể dục
physics (n)/ˈfiziks/môn Vật lý
science (n)/ˈsaɪəns/môn Khoa học
do exercise (verb phrase)/duː ˈeksərsaɪz/tập thể dục
do homework (verb phrase)/duː ˈhəʊmwɜːk/làm bài tập về nhà
go shopping (verb phrase)/ɡəʊ /ˈʃɑːpɪŋ/đi mua sắm
have lunch (verb phrase)/həv lʌntʃ/ăn trưa
study (v)/ˈstʌdi/học tập
boarding school (n)/ˈbɔːrdɪŋ skuːl/trường nội trú
canteen (n)/kænˈtiːn/căng tin, nơi bán đồ ăn
classroom (n)/ˈklæsruːm/lớp học
cloakroom (n)/ˈkləʊkrʊm/phòng treo giữ đồ
computer room (n)/kəmˈpjuːtər rʊm/phòng máy tính
greenhouse (n)/ˈɡriːnhaʊs/nhà kính
international school (n)/ˌɪntərˈnæʃnəl skuːl/trường quốc tế
laboratory (n)/ˈlæbrətɔːri/phòng thí nghiệm
library (n)/ˈlaɪbrəri/thư viện
playground (n)/ˈpleɪɡraʊnd/sân chơi
schoolyard (n)/ˈskuːljɑːrd/sân trường
secondary school (n)/ˈsekəndri skuːl/trường Cấp 2, Trung học cơ sở
swimming pool (n)/ˈswɪmɪŋ puːl/bể bơi
workshop (n)/ˈwɜːrkʃɑːp/buổi thảo luận

LƯU Ý: Với danh từ chỉ môn học: “Maths” và “Physics” có tận cùng bằng “s” nhưng vẫn được coi là danh từ số ít, và chia động từ ở số ít.

Một số trường hợp khác cũng có tận cùng bằng “s” và chia động từ số ít, ví dụ như Economics, Phonetics, Atheletics, Politics, Linguistic, News, Series, The United Nations, The Philipines,…

Ví dụ:

  • Physics is one of my favorite subjects.

Nhìn vào bảng từ vựng trên, bạn sẽ thấy từ “study” có nghĩa là “học tập”, và trong tiếng Anh cũng có một từ vựng mang nghĩa tương tự, đó là từ “learn”. Mặc dù dịch ra tiếng Việt đều là “học tập” nhưng chúng lại dùng trong những hoàn cảnh khác nhau. Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng, hãy cùng xem giải thích dưới đây nha:

a) Study

Đây là động từ miêu tả hoạt động dành thời gian cho việc đọc hoặc học một môn qua việc đọc sách, tới trường lớp.

Ví dụ: The rehearsals make it difficult for her to study for law school exams

b) Learn

Đây là động từ chỉ việc tích lũy thêm kiến thức và kỹ năng, người học sẽ có những kiến thức mới qua nghiên cứu, hoặc tập hoặc trải nghiệm thực tế

Ví dụ: Students have been learning how to write a letter


UNIT 2: MY HOUSE

từ vựng tiếng anh 6 unit 2
từ vựng tiếng anh 6 unit 2
từ vựng tiếng anh 6 unit 2

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 2, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
country house (n)/ˌkʌntri ˈhaʊs/nhà phú ông (ở nông thôn)
department store (n)/dɪˈpɑːrtmənt stɔːr/cửa hàng bách hóa
flat (n)/flæt/căn hộ
stilt house (n)/stɪlt haʊs/nhà sàn
townhouse (n)/ˈtaʊnhaʊs/nhà liền kề
villa (n)/ˈvɪlə/biệt thự
balcony (n)/ˈbælkəni/ban công
bathroom (n)/ˈbæθrʊm/nhà vệ sinh, nhà tắm
bedroom (n)/ˈbedrʊm/phòng ngủ
garden (n)/ˈɡɑːrdn/vườn
guest room (n)/ˈɡest rʊm/phòng dành cho khách
hall (n)/hɔːl/hành lang, đại sảnh
kitchen (n)/ˈkɪtʃɪn/bếp, phòng ăn
living room (n)/ˈlɪvɪŋ ruːm/phòng khách
armchair (n)/ˈɑːrmtʃer/ghế bành
bath (n, v)/bæθ/bồn tắm
tắm bồn
bookshelf (n)/ˈbʊkʃelf/giá sách
bowl (n)/bəʊl/cái bát, tô
carpet (n)/ˈkɑːrpɪt/tấm thảm, cái thảm
chest of drawers (n)/ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/tủ có nhiều ngăn kéo
chopstick (n)/ˈtʃɑːpstɪk/đũa
clock (n)/klɒk/đồng hồ
computer (n)/kəmˈpjuːtər/máy vi tính
cupboard (n)/ˈkʌbərd/chạn bát, tủ bếp
curtain (n)/ˈkɜːrtn/rèm cửa
dishwasher (n)/ˈdɪʃwɔːʃər/máy rửa bát
freezer (n)/ˈfriːzər/tủ cấp đông
fridge (n)/frɪdʒ/tủ lạnh
furniture (n)/ˈfɜːrnɪtʃər/đồ nội thất
lamp (n)/læmp/đèn bàn
microwave (n)/ˈmaɪkrəweɪv/lò vi sóng
pillow (n)/ˈpɪləʊ/cái gối
poster (n)/ˈpəʊstər/tấm áp phích
shower (n)/ˈʃaʊər/vòi hoa sen
sink (n)/sɪŋk/bồn rửa
sofa (n)/ˈsəʊfə/sô pha, ghế trường kỷ
table (n)/ˈteɪbl/cái bàn
television (n)/ˈtelɪvɪʒn/cái ti vi
toilet (n)/ˈtɔɪlət/nhà vệ sinh, bồn cầu
vase (n)/veɪs/bình cắm hoa
wardrobe (n)/ˈwɔːrdrəʊb/tủ quần áo
window (n)/ˈwɪndəʊ/cửa sổ

Cùng tìm hiểu thêm về các loại nhà được nhắc đến ở bảng từ vựng Unit 2 và cách phân biệt chúng nha:

Các loại nhà trong tiếng Anh

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩaPhân biệt
flat (n)/flæt/căn hộflat có ý nghĩa tương tự so với ‘apartment’. Danh từ ‘flat’ dùng để chỉ căn hộ với diện tích lớn hơn ‘apartment’, thậm chí có thể chiếm trọn một tầng của tòa nhà.
townhouse (n) /ˈtaʊnhaʊs/nhà liền kềnhà liền kề là những ngôi nhà nhiều tầng được xây dựng cạnh nhau và sử dụng chung vách, thường có nhà để xe riêng, có không gian nhiều hơn so với căn hộ.
villa (n) /ˈvɪlə/biệt thựbiệt thự ở ngoại ô hoặc cạnh biển (thường dành cho mục địch thuê để nghỉ dưỡng), bao gồm những khu vườn, sân rất rộng và thoáng đãng.
country house (n)/ˌkʌntri ˈhaʊs/nhà phú ông
(ở nông thôn)
một ngôi nhà lớn truyền thống ở nông thôn, thuộc về một gia đình trong nhiều năm.
stilt house (n)/stɪlt haʊs/nhà sànnhà sàn thường được xây dựng bằng cách đặt các cột, chân đỡ hoặc sợi tre cao để nâng nó lên trên mặt đất hoặc mặt nước.

Ngoài ra, bạn hãy tham gia nhóm Group MochiMochi – Học tiếng Anh để nhận thêm tài liệu học siêu chất lượng nhé. Mochi xin gửi tặng bạn Bộ 50 Word Family để bạn biết cách nhận biết và học từ vựng hiệu quả hơn, truy cập ngay để nhận miễn phí tài liệu nha.


UNIT 3: MY FRIENDS

từ vựng tiếng anh 6 unit 3
từ vựng tiếng anh 6 unit 3
từ vựng tiếng anh 6 unit 3

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 3, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
arm (n)/ɑːrm/cánh tay
cheek (n)/tʃiːk/má (trên khuôn mặt)
chest (n)/tʃest/ngực
ear (n)/ɪr/tai
elbow (n)/ˈelbəʊ/khuỷu tay
eye (n)/aɪ/mắt
finger (n)/ˈfɪŋɡər/ngón tay
foot (n)/fʊt/bàn chân
hair (n)/her/tóc
hand (n)/hænd/bàn tay
head (n)/hed/cái đầu, phần đầu
heel (n)/hiːl/gót chân
knee (n)/niː/đầu gối
leg (n)/leɡ/cái chân
lip (n)/lɪp/môi
mouth (n)/maʊθ/mồm, miệng
neck (n)/nek/cái cổ
nose (n)/nəʊz/mũi
shoulder (n)/ˈʃəʊldər/vai, bờ vai
waist (n)/weɪst/phần thắt lưng, eo
straight (n)/streɪt/(tóc) thẳng
blonde (adj)/blɑːnd/(tóc) vàng hoe
curly (adj)/ˈkɝː.li/(tóc) xoăn
good-looking (adj)/ˌɡʊd ˈlʊkɪŋ/đẹp, ưa nhìn
long (adj)/lɔːŋ/(tóc) dài
pretty (adj)/ˈprɪti/xinh xắn
round (adj)/raʊnd/(mặt) tròn
slim (adj)/slɪm/mảnh mai, thon thả
strong (adj)/strɔːŋ/khỏe mạnh, khỏe khoắn
tall (adj)/tɔːl/cao lớn
active (adj)/ˈæktɪv/chủ động, hoạt bát
careful (adj)/ˈkerfl/cẩn thận
caring (adj)/ˈkeərɪŋ/chu đáo, biết quan tâm
clever (adj)/ˈklevər/thông minh, nhanh nhẹn
confident (adj)/ˈkɑːnfɪdənt/tự tin
creative (adj)/kriˈeɪtɪv/sáng tạo
cute (adj)/kjuːt/dễ thương
friendly (adj)/ˈfrendli/thân thiện
funny (adj)/ˈfʌni/hài hước, vui nhộn
generous (adj)/ˈdʒenərəs/hào phóng, phóng khoáng
hard-working (adj)/ˌhɑːrd ˈwɜːrkɪŋ/chăm chỉ, nỗ lực, siêng năng
helpful (adj)/ˈhelpfl/có ích, hay giúp đỡ
kind (adj)/kaɪnd/tốt bụng
lovely (adj)/ˈlʌvli/đáng yêu
nervous (adj)/ˈnɜːrvəs/lo lắng, bồn chồn
patient (adj)/ˈpeɪʃnt/kiên nhẫn
shy (adj)/ʃaɪ/nhút nhát, hay xấu hổ
smart (adj)/smɑːrt/thông minh
sporty (adj)/ˈspɔːrti/khỏe khoắn, ham mê thể thao
talkative (adj)/ˈtɔːkətɪv/hoạt ngôn, thích nói chuyện
cycle to school (verb phrase)/ˈsaɪkl tə skuːl/đạp xe đến trường
go swimming (verb phrase)/ɡəʊ ˈswɪmɪŋ/đi bơi
listen to music (verb phrase)/ˈlɪsn tə ˈmjuːzɪk/nghe nhạc
make a cake (verb phrase)/meɪk ə keɪk/làm bánh
make a mistake (verb phrase)/meɪk ə mɪˈsteɪk/mắc lỗi
play the piano (verb phrase)/pleɪ ðə piˈænəʊ/chơi đàn dương cầm
water the flowers (verb phrase)/ˈwɑː.t̬ɚ ðə ˈflaʊəz/tưới hoa

UNIT 4: MY NEIGHBOURHOOD

từ vựng tiếng anh 6 unit 4
từ vựng tiếng anh 6 unit 4
từ vựng tiếng anh 6 unit 4

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 4, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
art gallery (n)/ˈɑːrt ɡæləri/phòng trưng bày nghệ thuật
bakery (n)/ˈbeɪkəri/tiệm bánh
beach (n)/bi:tʃ/bãi biển
bus stop (n)/ˈbʌs stɑːp/điểm dừng xe buýt
café (n)/kæfˈeɪ/quán cà phê
cathedral (n)/kəˈθiːdrəl/nhà thờ, giáo đường
chemist (n)/ˈkemɪst/nhà thuốc
cinema (n)/ˈsɪnəmə/rạp chiếu phim
countryside (n)/ˈkʌntrisaɪd/vùng nông thôn
disco (n)/ˈdɪskəʊ/vũ trường
hospital (n)/ˈhɑːspɪtl/bệnh viện
pagoda (n)/pəˈɡəʊdə/ngôi chùa
park (n)/pa:rk/công viên
post office (n)/ˈpəʊst ɑːfɪs/bưu điện
railway station (n)/ˈreɪlweɪ ˈsteɪʃn/ga đường sắt
restaurant (n)/ˈrestərɑːnt/nhà hàng
square (n)/skwer/quảng trường
suburb (n)/ˈsʌbɜːrb/khu vực ngoại ô
supermarket (n)/ˈsuːpərmɑːrkɪt/siêu thị
temple (n)/ˈtempl/đền, điện, miếu
theatre (n)/ˈθiət̮ər/nhà hát
beautiful (adj)/ˈbjuːtɪfl/xinh đẹp
boring (adj)/ˈbɔːrɪŋ/tẻ nhạt, nhàm chán
busy (adj)/ˈbɪzi/bận rộn
cheap (adj)/tʃiːp/rẻ
clean (adj)/kliːn/sạch sẽ
convenient (adj)/kənˈviːniənt/tiện lợi
crowded (adj)/ˈkraʊdɪd/đông đúc
dangerous (adj)/ˈdeɪndʒərəs/nguy hiểm
dirty (adj)/ˈdɜːrti/bẩn thỉu
exciting (adj)/ɪkˈsaɪtɪŋ/thú vị, hấp dẫn
expensive (adj)/ɪkˈspensɪv/đắt đỏ
fantastic (adj)/fænˈtæstɪk/tuyệt vời
faraway (adj)/ˈfɑːrəweɪ/xa xôi
fashionable (adj)/ˈfæʃnəbl/thời thượng
fresh (adj)/freʃ/trong lành
friendly (adj)/ˈfrendli/thân thiện
hospitality (n)/ˌhɒspɪˈtæləti/lòng mến khách
hot (adj)/hɑ:t/nóng nực
large (adj)/lɑːrdʒ/rộng lớn
modern (adj)/ˈmɑ:dərn/hiện đại, đời mới
narrow (adj)/ˈnærəʊ/hẹp
noisy (adj)/ˈnɔɪzi/ồn ào, huyên náo
peaceful (adj)/ˈpiːsfl/yên bình
quiet (adj)/ˈkwaɪət/tĩnh lặng
caravan (n)/ˈkærəvæn/đoàn du lịch lữ hành
motorhome (n)/ˈməʊtərhəʊm/nhà lưu động
cross the road (verb phrase)/krɔːs ðə rəʊd/sang đường
get lost (verb phrase)/ɡet lɔːst/lạc đường
go along (phrV)/ɡəʊ əˈlɔːŋ/đi dọc theo
go straight (verb phrase)/ɡəʊ streɪt/đi thẳng
take the second turning (verb phrase)/teɪk ðə ˈsekənd ˈtɜːrnɪŋ/đi vào lối rẽ thứ hai
turn right (verb phrase)/tɜːrn raɪt/rẽ phải

UNIT 5: NATURAL WONDERS OF VIET NAM

từ vựng tiếng anh 6 unit 5
từ vựng tiếng anh 6 unit 5
từ vựng tiếng anh 6 unit 5

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 5, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựngPhiên âmNghĩa
beehive (n)/ˈbiːhaɪv/tổ ong
canyon (n)/ˈkæn.jən/hẻm núi
cave (n)/keɪv/hang động
cliff (n)/klɪf/vách đá
cluster (n)/ˈklʌstər/nhóm, đám, bó, đàn, bầy
desert (n)/ˈdezərt/sa mạc
forest (n)/ˈfɔːrɪst/khu rừng
island (n)/ˈaɪlənd/hòn đảo
jungle (n)/ˈdʒʌŋɡl/rừng nhiệt đới
landscape (n)/ˈlændskeɪp/cảnh quan
limestone (n)/ˈlaɪmstəʊn/đá vôi
litter (n, v)/ˈlɪtər/rác
xả rác
man-made (adj)/ˌmæn ˈmeɪd/nhân tạo
mountain (n)/ˈmaʊntn/ngọn núi
mountain range (n)/ˈmaʊn.tən ˌreɪndʒ/dãy núi
natural wonder (n)/ˈnætʃrəl ˈwʌndər/kỳ quan thiên nhiên
plaster (n)/ˈplæstər/thạch cao
river (n)/ˈrɪvər/con sông
rock column (n)/rɑːk ˈkɑːləm/cột đá
scenery (n)/ˈsiːnəri/phong cảnh
slope (n)/sləʊp/con dốc
waterfall (n)/ˈwɔːtərfɔːl/thác nước
amazing (adj)/əˈmeɪzɪŋ/tuyệt vời, đáng kinh ngạc
charming (adj)/ˈtʃɑːrmɪŋ/quyến rũ
popular (adj)/ˈpɒpjələ(r)/nổi tiếng, phổ biến
rainy (adj)/ˈreɪni/mưa nhiều
spectacular (adj)/spekˈtækjələ(r)/ngoạn mục, hùng vĩ
backpack (n)/ˈbækpæk/túi đeo sau lưng
compass (n)/ˈkʌmpəs/la bàn
ecotourist (n)/ˈiːkəʊtʊrɪst/khách du lịch sinh thái
item (n)/ˈaɪtəm/món đồ
scissors (n)/ˈsɪzərz/cái kéo
sleeping bag (n)/ˈsliːpɪŋ bæɡ/túi ngủ
sun cream (n)/ˈsʌn kriːm/kem chống nắng
thread (n)/θred/sợi chỉ
umbrella (n)/ʌmˈbrelə/cái ô, dù
waterproof coat (n)/ˈwɔːtərpruːf kəʊt/áo mưa, áo chống nước

UNIT 6: OUR TET HOLIDAY

từ vựng tiếng anh 6 unit 6
từ vựng tiếng anh 6 unit 6
từ vựng tiếng anh 6 unit 6

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 6, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
apricot blossom (n)/ˈeɪ.prɪ.kɑːt ˈblɑs·əm/hoa mai
balloon (n)/bəˈluːn/bóng bay
family gathering (collocation)/ˈfæməli ˈɡæðərɪŋ/buổi gặp mặt gia đình
firework (n)/ˈfaɪəwɜːk/pháo hoa
first footer (n)/ˌfɜːrst ˈfʊtər/người xông đất
flower market (n)/ˈflaʊər ˈmɑːrkɪt/chợ hoa
human chess (n)/ˈhjuːmən tʃes/trò cờ người
lucky money (n)/ˈlʌki ˈmʌni/tiền mừng tuổi
midnight kiss (n)/ˈmɪdnaɪt kɪs/nụ hôn lúc nửa đêm
New Year’s Eve (n)/ˌnjuː jɪəz ˈiːv/đêm giao thừa
peach flower (n)/piːtʃ ˈflaʊər/hoa đào
break (v)/breɪk/làm vỡ
celebrate (v)/ˈselɪbreɪt/kỷ niệm, chúc mừng
cheer (v)/tʃɪr/hoan hô, cổ vũ
decorate (v)/ˈdekəreɪt/trang trí
behave well (verb phrase)/bɪˈheɪv wel/cư xử ngoan ngoãn
buy salt (verb phrase)/baɪ sɔ:lt/mua muối
make a wish (verb phrase)/meɪk ə wɪʃ/mong ước
visit relatives (verb phrase)/ˈvɪzɪt ˈrelətɪvz/thăm họ hàng

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Học kì II 

Trong học kì II, từ vựng tiếng Anh lớp 6 mở rộng ra các chủ đề về thế giới bên ngoài. Số lượng từ vựng mới không tăng lên đáng kể nhưng sẽ xuất hiện các cụm từ dài, chủ đề rộng hơn nên các bạn học sinh cần lưu ý.

UNIT 7: TELEVISION

từ vựng tiếng anh 6 unit 7
từ vựng tiếng anh 6 unit 7
từ vựng tiếng anh 6 unit 7

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 7, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
animated film (n)/ˈænɪmeɪtɪd fɪlm/phim hoạt hình
audience (n)/ˈɔːdiəns/khán thính giả
cameraman (n)/ˈkæmrəmæn/người quay phim
cartoon (n)/kɑːrˈtuːn/hoạt hình, truyện tranh
channel (n)/ˈtʃænl/kênh (truyền hình)
comedy (n)/ˈkɑːmədi/hài kịch
documentary (n)/ˌdɑːkjuˈmentri/phim tài liệu
drama (n)/ˈdrɑːmə/kịch, phim nhiều tập, phim bộ
film industry (n)/fɪlm ˈɪndəstri/ngành công nghiệp điện ảnh
game show (n)/ˈɡeɪm ʃəʊ/trò chơi truyền hình
good side (n)/ɡʊd saɪd/điểm tốt, khía cạnh tốt
news (n)/nuːz/tin tức, chương trình thời sự
producer (n)/prəˈduːsər/nhà sản xuất
programme (n)/ˈprəʊɡræm/chương trình
reality show (n)/riˈæləti ʃəʊ/chương trình thực tế
reporter (n)/rɪˈpɔːrtər/phóng viên
soap opera (n)/ˈsoʊp ˌɑː.pɚ.ə/phim truyền hình dài tập, nhiều kỳ
studio (n)/ˈstuːdiəʊ/phòng thu âm, phòng thu hình, trường quay phim
talent show (n)/ˈtælənt ʃəʊ/chương trình tìm kiếm tài năng
TV guide (n)/ˌtiː ˈviː ɡaɪd/lịch phát sóng, bản hướng dẫn xem TV
TV series (n)/ˌtiː ˈviː ˈsɪəriːz/chương trình truyền hình
viewer (n)/ˈvjuːər/người xem
weather forecast (n)/ˈweðər fɔːrkæst/dự báo thời tiết
wildlife (n)/ˈwaɪldlaɪf/sinh vật hoang dã
educational (adj)/ˌedʒuˈkeɪʃənl/có tính giáo dục
entertaining (adj)/ˌentəˈteɪnɪŋ/có tính giải trí
live (adj, adv)/laɪv/được phát sóng trực tiếp
popular (adj)/ˈpɒpjələ(r)/nổi tiếng, được yêu thích

UNIT 8: SPORTS AND GAMES

từ vựng tiếng anh 6 unit 8
từ vựng tiếng anh 6 unit 8
từ vựng tiếng anh 6 unit 8

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 8, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
aerobics (n)/eˈrəʊbɪks/thể dục nhịp điệu
athletic shoe (n)/æθˈletɪk ʃuː/giày thể thao
badminton (n)/ˈbædmɪntən/cầu lông
ball (n)/bɔːl/quả bóng
baseball (n)/ˈbeɪsbɔːl/bóng chày
blind man’s bluff (n)/ˌblaɪnd.mænz ˈbʌf/trò bịt mắt bắt dê
boat (n)/bəʊt/thuyền, tàu
champion (n)/ˈtʃæmpiən/nhà vô địch
championship (n)/ˈtʃæmpiənʃɪp/giải vô địch
cheese rolling (n)/tʃiːz ˈrəʊlɪŋ/trò vồ phô mai
chess (n)/tʃes/cờ vua
competition (n)/ˌkɑːmpəˈtɪʃn/cuộc thi đấu
contest (n)/ˈkɑːntest/cuộc thi
cycling (n)/ˈsaɪklɪŋ/hoạt động đạp xe
equipment (n)/ɪˈkwɪpmənt/dụng cụ, trang thiết bị
football (n)/ˈfʊtbɔːl/bóng đá, bóng bầu dục (Mỹ)
goggles (n)/ˈɡɑːɡlz/kính bảo hộ, kính bơi
gym (n)/dʒɪm/phòng tập thể hình
horse riding (n)/ˈhɔːrs raɪdɪŋ/môn cưỡi ngựa
karate (n)/kəˈrɑːti/võ karate
marathon (n)/ˈmærəθən/chạy bộ đường trường
match (n)/mætʃ/cuộc thi đấu, trận đấu
motor racing (n)/ˈməʊtər reɪsɪŋ/cuộc đua ô tô
prize (n)/praɪz/giải thưởng, phần thưởng
racket (n)/ˈrækɪt/cái vợt có lưới (để chơi đánh bóng)
skiing (n)/ˈskiːɪŋ/môn trượt tuyết
skipping (n)/ˈskɪpɪŋ/trò nhảy dây
spare time (n)/ˈspeər ˈtɑɪm/thời gian rảnh
sportsman
sportswoman (n)
/ˈspɔːrtsmən/
/ˈspɔːrtswʊmən/
người ham mê thể thao
swimming (n)/ˈswɪmɪŋ/môn bơi
table tennis (n)/ˈteɪbl tenɪs/bóng bàn
tennis (n)/ˈtenɪs/quần vợt
the Olympic Games (n)/oʊˌlɪm.pɪk ˈɡeɪmz/Thế vận hội
tug of war (n)/ˌtʌɡ əv ˈwɔːr/trò kéo co
volleyball (n)/ˈvɑːlibɔːl/bóng chuyền
wrestling (n)/ˈreslɪŋ/trò đấu vật
competitive (adj)/kəmˈpetətɪv/tính cạnh tranh, hiếu thắng
fit (adj)/fɪt/vừa vặn
individual sport (collocation)/ˌɪn.dəˈvɪdʒ.u.əl spɔːrt/môn thể thao cá nhân
team sport (collocation)/tiːm spɔːrt/môn thể thao đồng đội
beat (v)/biːt/đánh bại

UNIT 9: CITIES OF THE WORLD

từ vựng tiếng anh 6 unit 9
từ vựng tiếng anh 6 unit 9
từ vựng tiếng anh 6 unit 9

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 9, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
ancient (adj)/ˈeɪnʃənt/cổ đại
atmosphere (n)/ˈætməsfɪə(r)/bầu không khí
building (n)/ˈbɪldɪŋ/tòa nhà
coast (n)/kəʊst/bờ biển
double-decker bus (n)/ˌdʌbl ˈdekər bʌs/xe buýt hai tầng
festival (n)/ˈfestɪvl/lễ hội
floating market (n)/ˈfləʊtɪŋ ˈmɑːrkɪt/chợ nổi
helmet (n)/ˈhelmɪt/mũ bảo hiểm
hop-on hop-off bus (n)/hɑːp ɑːn hɑːp ɑːf bʌs/xe buýt tham quan
landmark (n)/ˈlændmɑːk/danh lam thắng cảnh, di tích
landscape (n)/ˈlændskeɪp/phong cảnh, khung cảnh
national park (n)/ˌnæʃnəl ˈpɑːrk/vườn quốc gia, công viên quốc gia
night market (n)/naɪt ˈmɑːrkɪt/chợ đêm
pagoda (n)/pəˈɡəʊdə/ngôi chùa
palace (n)/ˈpæləs/cung điện
postcard (n)/ˈpəʊstkɑːrd/bưu thiếp
recreational park (n)/ˌrekriˈeɪʃənl pa:rk/công viên giải trí
riverbank (n)/ˈrɪvəˌbæŋk/bờ sông
sourvenir (n)/ˌsuː.vəˈnɪr/đồ lưu niệm
stall (n)/stɔːl/quầy hàng, gian hàng
statue (n)/ˈstætʃuː/bức tượng
street food (n)/ˈstriːt ˌfuːd/đồ ăn đường phố
tower (n)/ˈtaʊər/tòa tháp
the Eiffel Tower (n)/ˌaɪ.fəl ˈtaʊ.ɚ/tháp Ép-phen
Times Square (n)/ˌtaɪmz ˈskwer/Quảng trường Thời Đại
Big Ben (n)/ˌbɪɡ ˈben/tháp đồng hồ Big Ben
the Merilon statue (n)/ˈmɜːˌlaɪən ˈstætʃuː/tượng sư tử biển

UNIT 10: OUR HOUSE IN THE FUTURE

từ vựng tiếng anh 6 unit 10
từ vựng tiếng anh 6 unit 10
từ vựng tiếng anh 6 unit 10

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 10, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
appliance (n)/əˈplaɪəns/dụng cụ, đồ dùng
brick house (n)/brɪk haʊs/nhà gạch
cottage (n)/ˈkɒtɪdʒ/nhà tranh
electric cooker (n)/ɪˈlektrɪk ˈkʊkər/đồ nấu bằng điện
heater (n)/ˈhiːtər/máy sưởi
helicopter (n)/ˈhelɪkɑːptər/máy bay trực thăng
housework (n)/ˈhaʊswɜːrk/việc nhà
planet (n)/ˈplænɪt/hành tinh
remote control unit (n)/rɪˈməʊt kənˈtrəʊl ˈjuːnɪt/bộ điều khiển điện tử
skyscraper (n)/ˈskaɪskreɪpə(r)/nhà cao tầng, nhà chọc trời
smart clock (n)/smɑːrt klɒk/đồng hồ thông minh
smartphone (n)/ˈsmɑːrtfəʊn/điện thoại thông minh
solar energy (n)/ˌsəʊlər ˈenərdʒi/năng lượng mặt trời
UFO (n)/ˈjuːfəʊ/vật thể bay chưa xác định, đĩa bay
washing machine (n)/ˈwɑːʃɪŋ məʃiːn/máy giặt
wireless TV (n)/ˈwaɪərləs ˌtiː ˈviː/ti vi không dây
hi-tech (adj)/ˌhaɪ ˈtek/công nghệ cao
automatic (adj)/ˌɔːtəˈmætɪk/tự động
iron (v)/ˈaɪərn/là lượt
surf the Internet (verb phrase)/sɜːrf ðiː ˈɪntərnet/lướt mạng Internet
look after (phrV)/lʊk ˈæf tər/chăm sóc, lo lắng

UNIT 11: OUR GREENER WORLD

từ vựng tiếng anh 6 unit 11
từ vựng tiếng anh 6 unit 11
từ vựng tiếng anh 6 unit 11

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 11, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
environment (n)/ɪnˈvaɪrənmənt/môi trường
check-out (n)/ˈtʃek.aʊt/điểm thanh toán, trả phòng
rubbish (n)/ˈrʌbɪʃ/rác, vật vô giá trị
flood (n)/flʌd/lũ lụt
recycle bin (n)/ˌriːˈsaɪkl bɪn/thùng rác tái chế
charity (n)/ˈtʃærəti/tổ chức từ thiện
fair (n)/fer/hội chợ
president (n)/ˈprezɪdənt/chủ tịch
glass (n)/ɡlæs/thủy tinh
rhythm (n)/ˈrɪðəm/nhịp điệu
tip (n)/tɪp/mẹo, mánh khóe
coal (n)/kəʊl/than đá
material (n)/məˈtɪriəl/nguyên liệu, vật liệu
fume (v)/fjuːm/nhả khói
produce (v)/prəˈduːs/tạo ra
borrow (v)/ˈbɔːrəʊ/vay, mượn
reduce (v)/rɪˈdjuːs/giảm bớt
reuse (v)/ˌriːˈjuːs/tái sử dụng
exchange (v)/ɪksˈtʃeɪndʒ/trao đổi
recycle (v)/ˌriːˈsaɪkl/tái chế
smoke (n, v)/sməʊk/khói
bốc khói
instead of (preposition)/ɪnˈsted əv/thay vì
polluted (adj)/pəˈluːtid/ô nhiễm
dusty (adj)/ˈdʌsti/phủ bụi
on standby (idiom)/ɑːn ˈstændbaɪ/dự trữ
run away (phrV)/rʌn əˈweɪ/chạy khỏi
cut down (phrV)/kʌt daʊn/giảm thiểu
throw away (phrV)/θrəʊ əˈweɪ/vứt bỏ
pick up (phrV)/pɪk ʌp/nhặt lên
turn off (phrV)/tɜːrn ɔːf/tắt đi

UNIT 12: ROBOTS

từ vựng tiếng anh 6 unit 12
từ vựng tiếng anh 6 unit 12
từ vựng tiếng anh 6 unit 12

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 12, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
age (n)/eɪdʒ/tuổi
choice (n)/tʃɔɪs/lựa chọn, sự lựa chọn
emotion (n)/ɪˈməʊʃn/cảm xúc
feeling (n)/ˈfiːlɪŋ/cảm giác, cảm xúc
gardening (n)/ˈɡɑːrdnɪŋ/nghề làm vườn, công việc làm vườn
guard (n)/ɡɑːrd/người canh gác, bảo vệ
language (n)/ˈlæŋɡwɪdʒ/ngôn ngữ
price (n)/praɪs/giá cả
robot (n)/ˈrəʊbɑːt/người máy
security (n)/sɪˈkjʊrəti/sự an toàn, an ninh, bảo mật
signal (n)/ˈsɪɡnəl/dấu hiệu, tín hiệu, hiệu lệnh
space station (n)/ˈspā(s) ˌstāSHən/trạm vũ trụ
complicated (adj)/ˈkɑːmplɪkeɪtɪd/phức tạp, rắc rối
dangerous (adj)/ˈdeɪndʒərəs/nguy hiểm, nguy cấp
human (adj, n)/ˈhjuːmən/con người
lazy (adj)/ˈleɪzi/lười biếng
own (adj, v)/əʊn/của chính mình
sở hữu
powerful (adj)/ˈpaʊərfl/hùng mạnh, lớn mạnh
household chores (collocation)/ˈhaʊsˌhəʊld tʃɔːz/việc vặt trong nhà
social issue (collocation)/ˈsəʊʃl ˈɪʃuː/vấn đề xã hội
design (n, v)/dɪˈzaɪn/bản thiết kế
thiết kế
interact (v)/ˌɪntərˈækt/tương tác
repair (v)/rɪˈper/sửa chữa
travel (v)/ˈtrævl/du lịch, di chuyển
do the dishes (verb phrase)/duː ðə ˈdɪʃɪz/rửa bát
make a meal (verb phrase)/meɪk ə miːl/nấu ăn, làm một bữa ăn

Trên đây là danh sách và cách học từ vựng tiếng Anh lớp 6 hiệu quả, hi vọng bài viết giúp bạn có sự chuẩn bị tốt và tự tin bước vào cấp 2!


Cách học từ vựng tiếng Anh lớp 6 hiệu quả với MochiMochi

Bước 1: Học từ mới

Khóa học Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi cung cấp các thẻ từ vựng có sẵn theo chương trình học, mỗi thẻ kèm theo audio phát âm, hình ảnh minh họa, câu ví dụ đi kèm giúp các bạn học sinh có ấn tượng sâu sắc hơn về từ vựng so với việc học qua sách hay ghi chép đơn thuần.

từ vựng tiếng anh 6 unit 8
từ vựng tiếng anh 6 unit 8
từ vựng tiếng anh 6 unit 8

Thẻ từ vựng có sẵn kèm hình ảnh, audio phát âm, ví dụ minh họa,…

Ở bước này, để đạt hiệu quả tốt nhất, các bạn học sinh hãy dành thời gian để nghe phát âm, đọc cả nghĩa của từ và câu ví dụ. Bài học đã được chia nhỏ 10-15 từ vựng nên chỉ mất 10-15′ để hoàn thành.

Bước 2: Ôn tập từ vựng

Ở bước này, MochiMochi đã giúp các bạn phân loại từ vựng đã học theo mức độ ghi nhớ (5 cấp độ) và tính toán “Thời điểm vàng” – thời điểm bạn chuẩn bị quên kiến thức đã học. Khi thời điểm vàng đến, MochiMochi sẽ gửi thông báo để bạn vào ôn tập. Ôn tập vào đúng thời điểm này sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn. Đây là một điểm cộng lớn với các bạn học sinh lớp 6 dễ xao nhãng trong quá trình làm quen với nhiều môn học mới. 

App MochiVocab
Mochi 5 cấp độ từ vựng
mochi thông báo

MochiMochi tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập vào thời điểm vàng

Bước 3: Tham gia các thử thách học của MochiMochi

Sau khi bạn đã quen với cách học và ôn tập từ vựng với MochiMochi rồi, đừng quên tham gia các thử thách học tập MochiMochi tổ chức định kì trong Group học viên. Ngoài việc nhận các món quà đặc biệt của MochiMochi, các thử thách học tập này còn giúp bạn tăng tinh thần học tập và có thêm những người bạn cùng chí hướng nữa đó! Cùng nhau học tập và tiến bộ nhé!

Ngoài các khóa học cho cấp THCS (Lớp 6, 7, 8, 9)THPT (Lớp 10, 11, 12), MochiMochi còn có các khóa học riêng phục vụ cho các kì thi phổ biến (THPTQG, IELTS, TOEIC,…). Các bạn học sinh cũng có thể thêm các từ vựng gặp trong đời sống, đề thi,… vào MochiMochi để ôn tập với tính năng Thời điểm vàng, mở rộng thêm vốn từ cho mình nhé!

Đọc thêm