MochiMochi MochiMochi English

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 từ cơ bản đến nâng cao (Update)

Chương trình tiếng Anh lớp 9 gồm 12 Unit dành cho hai học kỳ. Khối lượng kiến thức ở cấp học này đã nhiều hơn đáng kể so với những lớp học dưới. Do đó, các bạn học sinh cần lưu ý phân bổ thời gian hợp lý cho việc trau dồi từ vựng. 

Danh sách chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 9

Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh lớp 9

Khi số lượng từ mới cần học tăng lên thì các bạn học sinh cũng cần lưu ý dành thời gian luyện tập thường xuyên hơn. Hãy cùng thử làm một số bài tập nhỏ sau để kiểm tra mức độ vận dụng từ mới của các bạn nhé:

1. She was invited to his party, but she _______ the invitation.
2. I love learning about the past, so I spend a lot of time visiting _______ places.
3. The cost of living in the countryside is much more _______ than in the city.
4. We’re going to hold a poetry _______ .
5. College campuses should be relocated to _______ areas.
6. _______ food is not good for our health.
7. My class is going on an _______ to Phong Nha - Ke Bang next week.
8. This city is most famous for its _______ sites.
9. The company is a meritocracy. People are chosen on the basis of their _______ and abilities.
10. It’s hard to believe that she could _______ her abusive husband for such a long time.
11. My city has some interesting tourist ____ that you would enjoy.
12. The Ho Dynasty Citadel has a palace ___________ with marble roads that connect each palace.
13. If you like, I can_____ flowers on the cushion covers for you.
14. The pagoda is in a beautiful_____ , close to the sea.
15. You ___________ a chicken. You cook it in an oven or over a fire without liquid.
16. Teachers in modern classrooms are _____________ because their main task is to set goals and organise the learning process accordingly.
17. Keeping your ____ when speaking English is an important part of your cultural identity
18. I’ve been studying very hard for my final exams, but I always feel____
19. As children move toward ______, they are less likely to ask for advice.
20. I was woken up by the chimes of the ____ bells.

Gợi ý thêm Video hữu ích cho các bạn ôn thi vào 10


Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 9 theo Unit 

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Học kì I

Trong sáu Unit đầu tiên, các bạn chủ yếu sẽ học các chủ đề liên quan đến môi trường xung quanh và cuộc sống hằng ngày như áp lực tuổi mới lớn, môi trường địa phương v.v.. Đây đều là những bài học gần gũi gũi nên bạn có thể vẫn gặp lại nhiều từ vựng ở những lớp trước đó.

UNIT 1: LOCAL ENVIRONMENT

Minh họa: Từ vựng trong Unit 1, khóa học Từ vựng tiếng Anh lớp 9 của MochiMochi

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
a place of interest (n)/pleɪs ʌv ˈɪntrəst/điểm hấp dẫn, được quan tâm
artefact (n)/’ɑ:tɪfækt/đồ tạo tác
artisan (n)/ɑtɪ:’zæn/thợ thủ công
attraction (n)/ə’trækʃn/điểm hấp dẫn
authenticity (n)/ɔ:θen’tɪsəti/tính chân thật
birthplace (n)/ˈbɜːrθpleɪs/nơi sinh
bracelet (n)/ˈbreɪslət/vòng tay
carve (v)/kɑ:v/chạm khắc
cast (v)/kɑ:st/đúc (kim loại)
charcoal (n)/’tʃɑ:kəʊl/than, chì
conical hat (n)/ˈkɒnɪkl hæt/nón lá
craft (n)/krɑ:ft/nghề thủ công
craftsman (n)/’krɑ:ftsmən/thợ làm đồ thủ công
drumhead (n)/drʌmhed/mặt trống
frame (n)/freɪm/khung
great-grandparent (n)/ˌɡrātˈɡran(d)ˌper(ə)nt/cụ cố
handicraft (n)/’hændikrɑ:ft/sản phẩm thủ công
historical (adj)/hɪˈstɔːrɪkl/có tính lịch sử
knit (v)/nɪt/đan (len)
lacquerware (n)/’lækəweə(r)/đồ sơn mài
layer (n)/’leɪə(r)/lớp
loom (n)/lu:m/khung cửi
marble sculpture (n)/ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/điêu khắc đá
minority ethnic (n)/maɪˈnɒrəti ˈeθnɪk/dân tộc thiểu số
mould (v)/məʊld/tạo khuôn
numerous (adj)/’nju:mərəs/nhiều, đông đảo, số lượng lớn
pottery (n)/ˈpɒtəri/đồ gốm
preserve (v)/prɪ’zɜ:v/bảo tồn
sculpture (n)/’skʌlptʃə(r)/điêu khắc, đồ điêu khắc
skilful (adj)/ˈskɪlfl/khéo léo, tài giỏi
souvenir (n)/ˌsuːvəˈnɪr/đồ lưu niệm
stage (n)/steɪdʒ/bước, giai đoạn
surface (n)/’sɜ:fɪs/bề mặt
team-building (n)/’ti:m bɪldɪŋ/tinh thần đồng đội
thread (m)/θred/sợi, chỉ
treat (v)/tri:t/xử lý
tug of war (n)/tʌɡ əv wɔː(r)/trò chơi kéo co
versatile (adj)/’vɜ:sətaɪl/đa năng, đa tài
weave (v)/wi:v/đan, dệt
willow (n)/’wɪləʊ/cây liễu
workshop (n)/’wɜ:kʃɒp/công xưởng
close down (phrV)/kləʊz daʊn/đóng cửa, ngừng hoạt động
deal with (phrV)/diːl wɪð/giải quyết
face up to (phrV)/feɪs ʌp tu/đối mặt với
get on with (phrV)/get ɒn wɪð/có quan hệ tốt với (ai đó)
live on (phrV)/lɪv ɒn/sống dựa vào
look forward to (phrV)/lʊk ˈfɔːwəd tu/trông mong
pass down (phrV)/pɑ:s daʊn/truyền lại (cho thế hệ sau)
set off (phrV)/set ɒf/khởi hành
set up (phrV)/set ʌp/thành lập, tạo dựng
take over (phrV)/teɪk əʊvə/tiếp quản, nối nghiệp
turn down (phrV)/tɜ:n daʊn/từ chối
turn up (phrV)/tɜ:n ʌp/xuất hiện, đến

UNIT 2: CITY LIFE

Từ vựng (Loại từ)Phiên âm Nghĩa
affordable (adj)/əˈfɔːdəbl/(giá) hợp lý, phải chăng
asset (n)/ˈæset/tài sản
catastrophic (adj)/ˌkætəˈstrɒfɪk/thảm khốc
city-state (n)/ˌsɪt̬.i ˈsteɪt/thành bang, thành phố tự trị (độc lập và có chủ quyền như một nước)
conduct (v)/kənˈdʌkt/thực hiện
conflict (n)/ˈkɒnflɪkt/xung đột
cosmopolitan (adj)/ˌkɒzməˈpɒlɪtən/toàn thế giới, quốc tế
crowded (adj)/ˈkraʊdɪd/đông đúc
determine (v)/dɪˈtɜːmɪn/xác định
downtown (adj)/ˌdaʊnˈtaʊn/(thuộc) trung tâm thành phố
drawback (n)/ˈdrɔː.bæk/mặt hạn chế
dweller (n)/ˈdwelə/cư dân
easy-going (adj)/ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/thoải mái
fabulous (adj)/ˈfæbjələs/tuyệt vời
factor (n)/ˈfæktə/yếu tố
forbidden (adj)/fəˈbɪdn/bị cấm
gallery (n)/ˈɡæləri/phòng trưng bày nghệ thuật
hometown (n)/ˈhoʊm.taʊn/quê hương
index (n)/ˈɪndeks/chỉ số
indicator (n)/ˈɪndɪkeɪtə/chỉ số
jet lag (n)/ˈdʒet læɡ/mệt mỏi do lệch múi giờ
light rail (n)/ˈlaɪt ˌreɪl/đường sắt nội thành
make progress (collocation)/meɪkˈprəʊ.ɡres/tiến bộ
man-made (adj)/ˌmæn ˈmeɪd/nhân tạo, do con người tạo ra
medium-sized (adj)/ˈmiːdiəm-saɪzd/cỡ vừa, cỡ trung
metro (n)/ˈmetrəʊ/tàu điện ngầm
metropolitan (adj)/ˌmetrəˈpɒlɪtən/(thuộc về) đô thị
multicultural (adj)/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/đa văn hóa
negative (adj)/ˈneɡətɪv/tiêu cực
Oceania (n)/ˌəʊsiˈɑːniə/châu Đại Dương
packed (adj)/pækt/chật ních người
pavement (n)/ˈpeɪvmənt/vỉa hè
recreational (adj)/ˌrekriˈeɪʃənəl/giải trí
reliable (adj)/rɪˈlaɪəbl/đáng tin cậy
resident (n)/ˈrezɪdənt/người cư trú, cư dân
skyscraper (n)/ˈskaɪskreɪpə/nhà cao chọc trời
smart (adj)/smɑːrt/đúng mốt, bảnh bao, ăn diện
stuck (adj)/stʌk/mắc kẹt
urban (adj)/ˈɜːbən/(thuộc) đô thị
urban sprawl (n)/ˈɜːbən sprɔːl/sự đô thị hóa
variety (n)/vəˈraɪəti/sự đa dạng, phong phú
wander (v)/ˈwɒndə/đi lang thang
cheer (sb) up (phrV)/tʃɪə(r)/làm (ai đó) vui lên
grow up (phrV)/ɡrəʊ ʌp/lớn lên, trưởng thành
put on (phrV)/ˈpʊt ɒn/mặc lên, khoác lên
tặng tài liệu mochimochi

Mochi xin gửi tặng bạn Bộ 50 Word Family để bạn biết cách nhận biết và học từ vựng hiệu quả hơn, truy cập ngay để nhận miễn phí tài liệu nha.


UNIT 3: TEEN STRESS AND PRESSURE

Minh họa: Từ vựng trong Unit 3, khóa học Từ vựng tiếng Anh lớp 9 của MochiMochi

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
adolescence (n)/ˌædəˈlesns/giai đoạn vị thành niên
adulthood (n)/ˈædʌlthʊd/giai đoạn trưởng thành
astonished (adj)/əˈstɒnɪʃt/ngạc nhiên
book (v)/bʊk/đặt chỗ, đặt lịch
breakdown (n)/ˈbreɪkdaʊn/sự sụp đổ
calm (adj)/kɑːm/bình tĩnh
cognitive (n)/ˈkɒɡnətɪv/kỹ năng tư duy
concentrate (v)/kɒnsntreɪt/tập trung
confident (adj)/ˈkɒnfɪdənt/tự tin
counselling (n)/ˈkaʊnsəlɪŋ/dịch vụ tư vấn, hướng dẫn
delighted (adj)/dɪˈlaɪtɪd/vui sướng
depressed (adj)/dɪˈprest/tuyệt vọng
disappoint (v)/ˌdɪsəˈpɔɪnt/làm thất vọng
doubt (v)/daʊt/nghi ngờ
embarrassed (adj)/ɪmˈbærəst/xấu hổ
emergency (n)/iˈmɜːdʒənsi/tình huống khẩn cấp
emotional (adj)/ɪˈməʊʃənl/đầy cảm xúc
expectation (n)/ˌekspekˈteɪʃn/sự mong muốn, kì vọng
frustrated (adj)/frʌˈstreɪtɪd/bực bội
grade (n)/ɡreɪd/điểm số
guidance (n)/ˈɡaɪdns/sự hướng dẫn, chỉ bảo
helpline (n)/ˈhelplaɪn/đường dây nóng hỗ trợ
house-keeping skill (n)/haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/kỹ năng làm việc nhà
independence (n)/ˌɪndɪˈpendəns/sự độc lập
informed decision (n)/ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/quyết định có cân nhắc
left out (adj)/left aʊt/cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập
life skill (n)/laɪf skɪl/kỹ năng sống
nasty (adj)/ˈnæsti/ghê tởm, xấu xa, tồi tệ
relaxed (adj)/rɪˈlækst/thư giãn
resolve conflict (v)/rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/giải quyết xung đột
risk taking (n)/rɪsk teɪkɪŋ/liều lĩnh
self-aware (adj)/self-əˈweə(r)/tự nhận thức
self-control (n)/ˌself kənˈtrəʊl/sự tự chủ, bình tĩnh
self-disciplined (adj)/self-ˈdɪsəplɪnd/tự rèn luyện
stressed (adj)/strest/căng thẳng
suffer (v)/ˈsʌfə(r)/chịu đựng
tense (adj)/tens/căng thẳng
toll-free (adj)/ˌtəʊl ˈfriː/miễn thuế
trafficking (n)/ˈtræfɪkɪŋ/sự buôn bán (bất hợp pháp)
upset (adj)/ˌʌpˈset/buồn, thất vọng
worried (adj)/ˈwɜːrid/lo lắng
turn down (phrV)/tɜːrn daʊn/từ chối
get over (phrV)/ɡetˈ əʊvər/vượt qua
put up with (phrV)/pʊt ʌp wɪð/chịu đựng

UNIT 4: LIFE IN THE PAST

Minh họa: Từ vựng trong Unit 4, khóa học Từ vựng tiếng Anh lớp 9 của MochiMochi

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
arctic (adj)/ˈɑːktɪk/(thuộc về) Bắc cực
bare-footed (adj)/beə(r)-fʊtɪd/chân đất
behave (v)/bɪˈheɪv/ngoan, biết cư xử
dogsled (n)/ˈdɒɡsled/xe chó kéo
domed (adj)/dəʊmd/hình vòm
downtown (adv)/ˌdaʊnˈtaʊn/vào trung tâm thành phố
dye (v)/dai/nhuộm
eat out (v)/iːt aʊt/ăn ngoài
entertain (v)/ˌentəˈteɪn/giải trí
event (n)/ɪˈvent/sự kiện
face to face (adv)/feɪs tʊ feɪs/trực diện, mặt đối mặt
facility (n)/fəˈsɪləti/phương tiện, thiết bị
igloo (n)/ˈɪɡluː/lều tuyết
illiterate (adj)/ɪˈlɪtərət/thất học
lifestyle (n)/ˈlaɪfstaɪl/lối sống
loudspeaker (n)/ˌlaʊdˈspiːkə(r)/loa
occasion (n)/əˈkeɪʒn/dịp
post (v)/pəʊst/đăng tải
remote (adj)/rɪˈməʊt/xa xôi, hẻo lánh
từ xa
snack (n)/snæk/đồ ăn vặt
street vendor (n)/striːt ˈvendə(r)/người bán hàng rong
strict (adj)/strɪkt/nghiêm khắc
time-consuming (adj)/ˈtaɪm kənsuːmɪŋ/tốn thời gian
treat (v)/triːt/cư xử
used to (modal verb)/ˈjuːst tu/đã từng
act out (phrV)/ækt aʊt/đóng vai, diễn
die out (phrV)/daɪ aʊt/chết sạch, tuyệt chủng
pass on (phrV)/pɑːs ɒn/truyền lại, kể lại

UNIT 5: WONDERS OF VIET NAM

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
administrative (adj)/ədˈmɪnɪstrətɪv/thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành chính
astounding (adj)/əˈstaʊndɪŋ/làm sững sờ, làm sửng sốt
backdrop (n)/ˈbækdrɑːp/phông nền
breathtaking (adj)/ˈbreθteɪkɪŋ/ngoạn mục
cavern (n)/ˈkævən/hang lớn, động
citadel (n)/ˈsɪtədəl/thành lũy, thành trì
complex (n)/ˈkɒmpleks/khu liên hợp, quần thể
conserve (v)/kənˈsɜːv/bảo tồn
contestant (n)/kənˈtestənt/thí sinh
excited (adj)/ɪkˈsaɪtɪd/vui mừng, kích thích
fortress (n)/ˈfɔːtrəs/pháo đài
geological (adj)/ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/(thuộc) địa chất
heritage (n)/ˈherɪtɪdʒ/di sản
honour (v)/ˈɒnə(r)/tôn kính
limestone (n)/ˈlaɪmstəʊn/đá vôi
man-made (adj)/ˌmæn ˈmeɪd/nhân tạo
measure (n)/ˈmeʒə(r)/biện pháp, phương sách
monuments (n)/ˈmɒnjumənt/tượng đài
palace (n)/ˈpæləs/cung điện
paradise (n)/ˈpærədaɪs/thiên đường
picturesque (adj)/ˌpɪktʃəˈresk/(phong cảnh) đẹp, gây ấn tượng mạnh
pilgrims (n)/ˈpɪlɡrɪmz/những người hành hương
recognition (n)/ˌrekəɡˈnɪʃn/sự công nhận, sự thừa nhận
reign (n)/reɪn/triều đại, thời kỳ, nhiệm kỳ
religious (adj)/rɪˈlɪdʒəs/thuộc tôn giáo
restore (v)/rɪˈstɔːr/khôi phục, phục hồi
rickshaw (n)/ˈrɪkʃɔː/xe xích lô, xe kéo
round (in a game) (n)/raʊnd/hiệp, vòng (trong trò chơi)
sculpture (n)/ˈskʌlptʃə(r)/bức tượng (điêu khắc)
setting (n)/ˈsetɪŋ/khung cảnh, môi trường
severe (adj)/sɪˈvɪə(r)/khắc nghiệt
souvenir (n)/ˌsuːvəˈnɪə(r)/quà lưu niệm
spectacular (adj)/spekˈtækjələ(r)/đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ
structure (n)/ˈstrʌktʃə(r)/công trình kiến trúc, công trình xây dựng
theme (n)/θiːm/chủ đề
tomb (n)/tuːm/ngôi mộ

UNIT 6: VIET NAM: THEN AND NOW

Minh họa: Từ vựng trong Unit 6, khóa học Từ vựng tiếng Anh lớp 9 của MochiMochi

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
annoyed (adj)/əˈnɔɪd/bực mình, khó chịu
astonished (adj)/əˈstɒnɪʃt/kinh ngạc
boom (v)/buːm/bùng nổ
clanging (adj)/klæŋɪŋ/tiếng leng keng
compartment (n)/kəmˈpɑːtmənt/toa xe
cooperative (adj)/kəʊˈɒpərətɪv/hợp tác
dramatically (adv)/drəˈmætɪkli/một cách đáng kể
elevated walkway (n)/ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/lối đi dành cho người đi bộ
exporter (n)/ekˈspɔːtə(r)/nước xuất khẩu, người xuất khẩu
extended family (n)/ɪkˈstendɪd ˈfæməli/gia đình nhiều thế hệ sống chung
flyover (n)/ˈflaɪəʊvə(r)/cầu vượt
high-rise (adj)/ˈhaɪ raɪz/cao, nhiều tầng
manual (adj)/ˈmænjuəl/làm bằng tay
mud (n)/mʌd/bùn
mushroom (v)/ˈmʌʃrʊm/mọc lên như nấm
noticeable (adj)/ˈnəʊtɪsəbl/gây chú ý, đáng chú ý
nuclear family (n)/ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/gia đình hạt nhân
overhead (adj)/ˌəʊvərˈhed/ở trên đầu, trên cao
pedestrian (n)/pəˈdestriən/người đi bộ
photo exhibition (n)/ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/triển lãm ảnh
roof (n)/ruːf/mái nhà
rubber (n)/ˈrʌbə(r)/cao su
sandals (n)/ˈsændlz/đôi dép
skytrain (n)/skaɪ treɪn/tàu trên cao
thatched house (n)/θætʃt haʊs/nhà tranh mái lá
tiled (adj)/taɪld/lợp ngói, làm bằng ngói
tram (n)/træm/xe điện, tàu điện
trench (n)/trentʃ/hào giao thông
tunnel (n)/ˈtʌnl/đường hầm, cống ngầm
underpass (n)/ˈʌndəpɑːs/đường hầm cho người đi bộ

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Học kì II 

Học kì II của lớp 9 bắt đầu tiếp cận nhiều vấn đề xã hội bám sát những mối quan tâm của các bạn học sinh như bình đẳng giới, định hướng công việc v.v. Điều này đòi hỏi một vốn từ vựng tương đối lớn và phức tạp so với học kì I. 

UNIT 7: RECIPES AND EATING HABITS

Minh họa: Từ vựng trong Unit 7, khóa học Từ vựng tiếng Anh lớp 9 của MochiMochi

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
allergic (n)/əˈlɝː.dʒɪk/dị ứng
celery (n)/ˈsel.ɚ.i/cần tây
chop (v)/tʃɒp/chặt, thái
chunk (v)/tʃʌŋk/khúc gỗ
cube (n)/kjuːb/miếng hình lập phương
deep – fry (v)/diːp-fraɪ/chiên ngập dầu
dip (v)/dɪp/nhúng
drain (v)/dreɪn/làm ráo nước
garnish (v)/ˈɡɑːrnɪʃ/trang trí (món ăn)
grate (v)/ɡreɪt/nạo
grill (v)/ɡrɪl/nướng
ingredient (n)/ɪnˈɡriː.di.ənt/nguyên liệu
marimate (v)/ˈmærɪneɪt/ướp
nutritious (adj)/nuːˈtrɪʃ.əs/bổ dưỡng
peel (v)/piːl/lột vỏ, gọt vỏ
prawn (n)/prɑːn/tôm
purée (v)/ˈpjʊəreɪ/xay nhuyễn
roast (v)/rəʊst/quay
shallot (n)/ʃəˈlɒt/hành khô
simmer (v)/ˈsɪmə(r)/om, kho
slice (v)/slaɪs/cắt lát
spread (v)/spred/phết
sprinkle (v)/ˈsprɪŋkl/rắc
starter (n)/ˈstɑːtə(r)/món khai vị
starve (v)/stɑːrv/chết đói
steam (v)/stiːm/hấp
stew (v)/stjuː/hầm
stir – fry (v)/stɜː(r)-fraɪ/xào
supper (n)/ˈsʌp.ɚ/bữa tối
tender (adj)/ˈtendə(r)/mềm
versatile (adj)/ˈvɜːsətaɪl/đa dụng
vinegar (n)/ˈvɪn.ə.ɡɚ/giấm
whisk (v)/wɪsk/đánh (trứng)
boil (v)/bɔɪl/luộc (đồ ăn)
combine (v)/kəmˈbaɪn/kết hợp, trộn
stir-fry (n, v)/ˈstɜːr fraɪ/món xào
xào nấu
splash (n)/splæʃ/vệt nước
soy sauce (n)/ˌsɔɪ ˈsɔːs/nước tương
toss (v)/tɔːs/hất, đảo
herbal (adj)/ˈhɜːrbl/(thuộc) cỏ lá, thảo mộc
speciality (n)/ˌspeʃiˈæləti/đặc sản
lasagne (n)/ləˈzɑːnjə/món mỳ phẳng của Ý với các lớp chồng lên nhau xen kẽ với phô mai, nước sốt, cùng thịt hoặc rau quả.

UNIT 8: TOURISM

Minh họa: Từ vựng trong Unit 8, khóa học Từ vựng tiếng Anh lớp 9 của MochiMochi

Từ vựng (Loại từPhiên âmNghĩa
affordable (adj)/əˈfɔːdəbl/có thể chi trả được, hợp túi tiền
air (v)/eə(r)/phát sóng (đài, vô tuyến)
archaeology (n)/ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/ngành khảo cổ học
boarding pass (n)/ˈbɔːdɪŋ pɑːs/thẻ lên máy bay
breathtaking (adj)/ˈbreθteɪkɪŋ/ấn tượng, hấp dẫn
check-in (n)/tʃek-ɪn/việc làm thủ tục lên máy bay
checkout (n)/ˈtʃekaʊt/thời điểm rời khỏi khách sạn
choice (n)/tʃɔɪs/lựa chọn
colossal (adj)/kəˈlɑːsl/khổng lồ, to lớn
confusion (n)/kənˈfjuːʒn/sự hoang mang, bối rối
continent (n)/ˈkɑːntɪnənt/lục địa
cruise (n)/kruːz/cuộc đi chơi biển bằng tàu thủy, thăm quan các địa điểm khác nhau
cycling (n)/ˈsaɪklɪŋ/việc đạp xe đạp
delay (v)/dɪˈleɪ/hoãn lại, trì hoãn
departure (n)/dɪˈpɑːtʃə(r)/sự khởi hành
excursion (n)/ɪkˈskɜːrʒn/cuộc du ngoạn, chuyến tham quan
exotic (adj)/ɪɡˈzɒtɪk/kì lạ
expedition (n)/ˌekspəˈdɪʃn/chuyến thám hiểm
explore (v)/ɪkˈsplɔː(r)/thám hiểm
fare (n)/fer/tiền vé
flight attendant (n)/flaɪt əˈtendənt/tiếp viên hàng không
hand luggage (n)/hænd ˈlʌɡɪdʒ/hành lý xách tay
hyphen (n)/ˈhaɪfn/dấu gạch ngang
imperial (adj)/ɪmˈpɪəriəl/(thuộc về) hoàng đế
inaccessible (adj)/ˌɪnækˈsesəbl/không thể vào/ không tiếp cận được
itinerary (n)/aɪˈtɪnərəri/hành trình, con đường đi, nhật ký đi đường
low season (n)/ləʊ ˈsiːzn/mùa thấp điểm
luggage (n)/ˈlʌɡɪdʒ/hành lý
lush (adj)/lʌʃ/tươi tốt, xum xuê
magnificence (n)/mæɡˈnɪfɪsns/sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ
narrow (v)/ˈnærəʊ/thu hẹp
orchid (n)/ˈɔːkɪd/hoa lan
package (n)/ˈpækɪdʒ/gói đồ, bưu kiện
package tour (n)/ˈpækɪdʒ tʊə(r)/chuyến du lịch trọn gói
pamper (v)/ˈpæmpər/nuông chiều, cưng chiều
pile-up (n)/paɪl-ʌp/vụ tai nạn do nhiều xe đâm nhau
tai nạn liên hoàn
promote (v)/prəˈməʊt/giúp phát triển, quảng bá
pyramid (n)/ˈpɪrəmɪd/kim tự tháp
round trip (n)/raʊnd/ /trɪp/Cuộc hành trình, chuyến du lịch khứ hồi
safari (n)(n) /səˈfɑːri/cuộc đi săn, cuộc hành trình (bằng đường bộ nhất là ở Đông và Nam phi)
sight – seeing (n)/ˈsaɪtsiːɪŋ/ngắm cảnh
sleeping bag (n)túi ngủ
speciality (n)(n) /ˌspeʃiˈæləti/món đặc sản
stalagmite (n)/stəˈlæɡmaɪt/măng đá
stimulating (adj)/ˈstɪmjuleɪtɪŋ/thú vị, đầy phấn khích
stopover (n)/ˈstɒpəʊvə(r)/nơi đỗ lại, nơi tạm dừng
stretch (v)/stretʃ/trải dài
suntan (n)/ˈsʌntæn/da rám nắng
tan (v)/tæn/làm rám nắng
territory (n)/ˈterətɔːri/lãnh thổ, đất đai
touchdown (n)/ˈtʌtʃdaʊn/sự hạ cánh
tourism (n)/ˈtʊərɪzəm/du lịch
tourist (n)ˈtʊərɪst/khách du lịch
varied (adj)/ˈveərid/đa dạng
voyage (n)/ˈvɔɪɪdʒ/chuyến đi dài ngày, du ngoạn trên biển hoặc trong không gian
next to nothing (phrase)/nekst təˈ nʌθɪŋ/gần như không có gì

UNIT 9: ENGLISH IN THE WORLD

Minh họa: Từ vựng trong Unit 9, khóa học Từ vựng tiếng Anh lớp 9 của MochiMochi

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
accent (n)/ˈæksent/giọng điệu
bilingual (adj)/ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/người sử dụng được hai ngôn ngữ
derivative (adj)/dɪˈrɪvətɪv/phái sinh
dialect (n)/ˈdaɪəlekt/tiếng địa phương
dominance (n)/ˈdɒmɪnəns/chiếm ưu thế
encyclopedia (n)/ɪnˌsaɪkləˈpiːdiə/bách khoa toàn thư
establishment (n)/ɪˈstæblɪʃmənt/sự thành lập, thiết lập
factor (n)/ˈfæktə(r)/yếu tố, nhân tố
flexibility (n)/ˌfl eksəˈbɪləti/tính linh hoạt
fluent (adj)/ˈfl uːənt/trôi chảy
global (adj)/ˈɡləʊbl/toàn cầu
imitate (v)/ˈɪmɪteɪt/bắt chước
immersion school (n)/ɪˈmɜːʃn skuːl/trường học sử dụng hoàn toàn một ngôn ngữ khác tiếng mẹ đẻ
massive (adj)/ˈmæsɪv/to lớn
mother language (n)/ˈmʌðə tʌŋ/tiếng mẹ đẻ
mother tongue (n)/ˌmʌðə ˈtʌŋ/tiếng mẹ đẻ
multinational (adj)/ˈmʌːtiˈnæʃnəl/đa quốc gia
official (adj)/əˈfɪʃl/thuộc về hành chính, chính thức
openness (n)/ˈəʊpənnəs/độ mở
operate (v)/ˈɒpəreɪt/đóng vai trò
origin (n)/ˈɔːrɪdʒɪn/nguồn gốc
punctual (adj)/ˈpʌŋktʃuəl/đúng giờ
rusty (adj)/ˈrʌsti/giảm đi do lâu không thực hành/ sử dụng
simplicity (n)/ˈrʌsti/sự đơn giản
variety (n)/vəˈraɪəti/thể loại
get by in (phrV)/get baɪ ɪn/cố gắng sử dụng được một ngôn ngữ với những gì mình có
pick up (a language) (phrV)/pɪk ʌp/học một ngôn ngữ theo cách tự nhiên từ môi trường xung quanh

UNIT 10: SPACE TRAVEL

Minh họa: Từ vựng trong Unit 10, khóa học Từ vựng tiếng Anh lớp 9 của MochiMochi

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
altitude (n)/ˈæltɪtjuːd/độ cao so với mực nước biển
astronaut (n)/ˈæstrənɔːt/phi hành gia
astronomy (n)/əˈstrɒnəmi/thiên văn học
attach (v)/əˈtætʃ/buộc, gài
comet (n)/ˈkɒmɪt/sao chổi
constellation (n)/ˌkɒnstəˈleɪʃn/chòm sao
discovery (n)/dɪˈskʌvəri/chuyến thám hiểm, sự khám phá
equatorial (adj)/ˌiːkwəˈtɔːriəl/thuộc xích đạo, gần xích đạo
experiment (n)/ɪkˈsperɪmənt/thí nghiệm, thử nghiệm
extravehicular (adj)/ˌekstrəvēˈhikyələr/ở ngoài con tàu vũ trụ đang bay
float (v)/fləʊt/trôi lơ lửng (trong không gian)
galaxy (n)/ˈɡæləksi/dải ngân hà
glider (n)/ˈɡlaɪdər/tàu lượn
habitable (adj)/ˈhæbɪtəbl/có đủ điều kiện cho sự sống
International Space Station (ISS) (n)/ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/Trạm vũ trụ quốc tế ISS
land (v)/lænd/hạ cánh
launch (v)/lɔːntʃ/phóng
meteorite (n)/ˈmiːtiəraɪt/thiên thạch
microgravity (n)/ˈmaɪ.kroʊˌɡræv.ə.t̬i/tình trạng không trọng lực
mission (n)/ˈmɪʃn/nhiệm vụ, chuyến đi
operate (v)/ˈɒpəreɪt/vận hành
orbit (v, n)/ˈɔːbɪt/xoay quanh, đi theo quỹ đạo
outer space (n)/ˌaʊtə ˈspeɪs/ngoài không gian, vũ trụ
parabolic flight (n)/ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/chuyến bay tạo môi trường không trọng lực
rinseless (adj)/rɪnsles/không cần xả nước
rocket (n)/ˈrɒkɪt/tên lửa
satellite (n)/ˈsætəlaɪt/tàu lượn siêu tốc
scuba diving (n)/ˈskuːbə daɪvɪŋ/môn lặn có bình nén khí
solar system (n)/ˈsəʊlə sɪstəm/hệ Mặt trời
space tourism (n)/speɪs ˈtʊərɪzəm/ngành du lịch vũ trụ
spacecraft (n)/ˈspeɪskrɑːft/tàu vũ trụ
spaceline (n)/ˈspeɪslaɪn/hãng hàng không vũ trụ
spacesuit (n)/ˈspeɪssuːt/trang phục du hành vũ trụ
spacewalk (n)/ˈspeɪswɔːk/chuyến đi bộ trong không gian
telescope (n)/ˈtelɪskəʊp/kính thiên văn
universe (n)/ˈjuːnɪvɜːs/vũ trụ
zero gravity (n)/ˈzɪərəʊ ˈɡrævəti/tình trạng không trọng lực

UNIT 11: CHANGING ROLES IN SOCIETY

Minh họa: Từ vựng trong Unit 11, khóa học Từ vựng tiếng Anh lớp 9 của MochiMochi

Từ vựngPhiên âmNghĩa
advantageous (adj)/ædvənˈteɪʤəs/có lợi
application (n)/ˌæplɪˈkeɪʃn/việc áp dụng, ứng dụng
attendance (n)/əˈtendəns/sự tham gia
breadwinner (n)/ˈbredwɪnə(r)/trụ cột gia đình
burden (n)/ˈbɜːdn/gánh nặng
consequently (adv)/ˈkɒnsɪkwəntli/vì vậy, do đó
content (adj)/kənˈtent/hài lòng
cover (v)/ˈkʌvə(r)/bao phủ, đề cập
drastically (adv)/ˈdræstɪkli/mạnh mẽ, trầm trongj
evaluate (v)/ɪˈvæljʊeɪt/đánh giá
externally (v)/ɪkˈstɜːnəli/bên ngoài
facilitate (v)/fəˈsɪlɪteɪt/tạo điều kiện dễ dàng; điều phối
facilitator (n)/fəˈsɪlɪteɪtə/người điều phối
financial (adj)/faɪˈnænʃl/(thuộc về) tài chính
forum (n)/ˈfɔːrəm/diễn đàn
hands-on (adj)/hændz-ɒn/thực hành, thực tế, ngay tại chỗ
impossible (adj)/ɪmˈpɑːsəbl/không thể, bất khả thi
individually-oriented (adj)/ˌɪndɪˈvɪdʒuəli- ˈɔːrientɪd/có xu hướng cá nhân
internationalisation (n)/ˌɪn.t̬ɚˌnæʃ.ən.əl.əˈzeɪ.ʃən/quốc tế hóa
labour force (n)/ˈleɪbər fɔːrs/lực lượng người lao động
leave (n)/liːv/nghỉ phép
male-dominated (adj)/meɪl-ˈdɒmɪneɪtɪd/do nam giới áp đảo
participate (v)/pɑːrˈtɪsɪpeɪt/tham gia
pour (v)/pɔːr/đổ dồn về
railway (n)/ˈreɪlweɪ/đường tàu
real-life (adj)/rɪəl-laɪf/cuộc sống thực, có thật
responsive (to) (adj)/rɪˈspɒnsɪv/phản ứng nhanh nhạy
role (n)/rəʊl/vai trò
sector (n)/ˈsektə(r)/mảng, lĩnh vực
sole (adj)/səʊl/độc nhất
tailor (v)/ˈteɪlə(r)/biến đổi theo nhu cầu, tuỳ chỉnh cho phù hợp
virtual (adj)/ˈvɜːtʃuəl/ảo
vision (n)/ˈvɪʒn/tầm nhìn
witness (v)/ˈwɪtnɪs/chứng kiến

UNIT 12: MY FUTURE CAREER


Trên đây là danh sách tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 và một số chia sẻ trong việc học từ vựng của MochiMochi. Hi vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn trong năm học cuối cấp quan trọng này.

Minh họa: Từ vựng trong Unit 12, khóa học Từ vựng tiếng Anh lớp 9 của MochiMochi

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
academic (adj)/ˌækəˈdemɪk/thuộc về học thuật
approach (n, v)/əˈprəʊtʃ/cách tiếp cận
tiếp cận
biologist (n)/baɪˈɒlədʒɪst/nhà sinh vật học
chef (n)/ʃef/đầu bếp
customer service (n)/ˈkʌstəmə(r) ˈsɜːvɪs/dịch vụ khách hàng
event planner (n)/ɪˈvent ˈplænə(r)/người tổ chức sự kiện
flextime (n)/ˈfleks.taɪm/hệ thống giờ làm việc linh hoạt
housekeeper (n)/ˈhaʊskiːpə(r)/quản gia
leisure (n)/ˈleʒə(r)/sự giải trí, thời gian rảnh rỗi
lodging manager (n)/ˈlɒdʒɪŋ ˈmænɪdʒə(r/quản lý nhà nghỉ
nine-to-five (adj, adv)/ˈnaɪntəˌfaɪv/mô tả những công việc lặp lại hằng ngày bắt đầu từ 9h sáng và kết thúc vào 5h chiều
on-the-job (adj, adv)/ˌɑːn.ðəˈdʒɑːb/(kinh nghiệm) nhận được khi làm việc
opportunity (n)/ˌɒpəˈtjuːnəti/cơ hội
overtime (n)/ˈəʊvətaɪm/giờ làm thêm
prestigious (adj)/preˈstiːdʒəs/có uy tín, thanh thế
promotion (n)/prəˈməʊʃn/sự thăng tiến, thăng chức
receptionist (n)/rɪˈsepʃənɪst/nhân viên lễ tân
secondary (adj)/ˈsekəndri/trường trung học cơ sở
thuộc cấp độ 2
sector (n)/ˈsektə(r)/bộ phận, khu vực
soft skills (n)/sɔːft skɪlz/kỹ năng mềm
subject (n)/ˈsʌbdʒɪkt/môn học
supervisor (n)/ˈsuːpəvaɪzə(r)/người giám sát
tour guide (n)/tʊr ɡaɪd/hướng dẫn viên du lịch
variety (n)/vəˈraɪəti/sự đa dạng
vocational (adj)/vəʊˈkeɪʃənl/thuộc về nghề nghiệp, hướng nghiệp
burn the midnight oil (idiom)/bɜːrn ðəˈ ˈmɪdnaɪt ɔɪl/học, làm việc đến khuya

3 tips học từ vựng tiếng Anh hiệu quả với MochiMochi

1. Học từ kèm với âm thanh và câu ví dụ

Khóa học Từ vựng tiếng Anh lớp 9 của MochiMochi hỗ trợ tối đa cách học này. Học cùng với âm thanh, hình ảnh và câu ví dụ giúp bạn có ấn tượng rõ ràng hơn với từ vựng, hỗ trợ cho việc ghi nhớ và “recall” lại từ vựng sau này.

Thẻ từ vựng có sẵn kèm hình ảnh, audio phát âm, ví dụ minh họa,…

2. Cân đối thời gian học và ôn tập

Thay vì kiểu học thuộc lòng truyền thống, MochiMochi tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập vào “thời điểm vàng” – thời điểm bạn chuẩn bị quên từ mới học. Bạn chỉ cần vào ôn tập khi nhận được thông báo từ MochiMochi, rất nhanh gọn và tiết kiệm công sức.

Ngoài ra, dựa vào lịch sử học của bạn, MochiMochi cũng phân loại những từ bạn đã học theo cấp độ ghi nhớ. Những từ bạn đã biết rõ (cấp độ 4-5) sẽ ôn tập ít hơn so với các từ vựng bạn chưa nhớ (cấp độ 1-2). Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian, sức lực để tập trung vào những từ vựng khó thay vì học kiểu “cào bằng” như trước kia.

App MochiVocab
Mochi 5 cấp độ từ vựng

3. Tạo động lực để duy trì việc học

Đừng quên tham gia các thử thách học tập MochiMochi tổ chức định kì trong Group học viên. Ngoài việc nhận các món quà đặc biệt của MochiMochi, các thử thách học tập này còn giúp bạn tăng tinh thần học tập và có thêm những người bạn cùng chí hướng nữa đó! Cùng nhau học tập và tiến bộ nhé!

Ngoài các khóa học theo chương trình SGK, các bạn học sinh cũng có thể thêm các từ vựng ngoài chương trình học mà mình gặp trong đời sống, đề thi,… vào MochiMochi để ôn tập với tính năng Thời điểm vàng, mở rộng thêm vốn từ cho mình nhé!

Đọc thêm