Từ vựng thuộc chủ đề rau củ quả là nhóm từ cơ bản dành cho người mới bắt đầu học tiếng Anh. Việc học các từ vựng gần gũi như từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây và rau củ sẽ là bước khởi đầu hợp lý và cần thiết. Tuy nhiên, bạn có thể sẽ bất ngờ với tên tiếng Anh của nhiều loại thực phẩm mà mình vẫn sử dụng hằng ngày đấy.
Nội dung trong bài
- Các chủ đề từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
- Bài tập vận dụng
- Danh sách từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
- Các cụm từ và thành ngữ tiếng Anh liên quan đến rau củ quả
- Một số mẫu câu hỏi đáp liên quan đến rau củ quả
- Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả cho người mới bắt đầu
Các chủ đề từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
- Từ vựng tiếng Anh về các loại rau
- Từ vựng tiếng Anh về các loại củ
- Từ vựng tiếng Anh về các loại quả (trái cây)
- Từ vựng tiếng Anh về các loại hạt, đậu, đỗ
- Từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến rau củ quả
- Cụm từ và thành ngữ liên quan đến rau củ quả
Học hết các từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây và rau củ quả với MochiVocab:
Bài tập vận dụng từ vựng về rau củ quả
Kiểm tra lại kiến thức về rau củ quả của bạn qua các câu đố dưới đây:
Danh sách từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
Từ vựng tiếng Anh về các loại rau
Chủ đề từ vựng này giúp bạn nhận biết và gọi tên các loại rau phổ biến bằng tiếng Anh như cabbage (bắp cải), lettuce (xà lách), celery (cần tây). Bạn có thể học chủ đề từ vựng về các loại rau với đầy đủ hình ảnh, phát âm và câu ví dụ trong Khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab.
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
cabbage (n) | /ˈkæbɪdʒ/ | bắp cải |
lettuce (n) | /ˈletɪs/ | xà lách |
celery (n) | /ˈseləri/ | cần tây |
leek (n) | /liːk/ | tỏi tây |
broccoli (n) | /ˈbrɑːkəli/ | bông cải xanh |
cauliflower (n) | /ˈkɑːliflaʊər/ | súp lơ |
Brussels sprout (n) | /ˌbrʌslz ˈspraʊt/ | bắp cải mini |
kale (n) | /keɪl/ | cải xoăn |
spinach (n) | /ˈspɪnɪdʒ/ | rau bina |
Swiss chard (n) | /ˌswɪs ˈtʃɑːrd/ | cải cầu vồng |
water morning glory (n) | /ˈwɔːtər ˌmɔːr.nɪŋ ˈɡlɔːr.i/ | rau muống nước |
watercress (n) | /ˈwɔːtərkres/ | cải xoong |
rhubarb (n) | /ˈruːbɑːrb/ | rau đại hoàng |
herb (n) | /hɜːrb/ | cỏ, thảo mộc |
mint (n) | /mɪnt/ | cây bạc hà |
basil (n) | /ˈbeɪzl/ | cây húng quế |
rosemary (n) | /ˈrəʊzmeri/ | cây hương thảo |
sugar cane (n) | /ˈʃʊɡər keɪn/ | cây mía đường |
coriander (n) | /ˌkɔːriˈændər/ | cây rau mùi |
dill (n) | /dɪl/ | cây thì là |
spring onion (n) | /ˌsprɪŋ ˈʌnjən/ | hành lá xanh |
perilla leaf (n) | /pəˈrɪlə liːf/ | lá tía tô |
asparagus (n) | /əˈspærəɡəs/ | măng tây |
cilantro (n) | /sɪˈlɑːntrəʊ/ | ngò rí, rau mùi ta |
tomato (n) | /təˈmeɪtəʊ/ | quả cà chua |
cucumber (n) | /ˈkjuːkʌmbər/ | dưa chuột |
corn (n) | /kɔːrn/ | ngô, bắp |
artichoke (n) | /ˈɑːrtɪtʃəʊk/ | atisô |
bitter melon (n) | /ˈbɪtər ˈmelən/ | mướp đắng, khổ qua |
pumpkin (n) | /ˈpʌmpkɪn/ | bí ngô |
zucchini (n) | /zuˈkiːni/ | bí ngòi |
eggplant (n) | /ˈeɡplænt/ | cà tím |
loofah (n) | /ˈluː.fə/ | quả mướp, xơ mướp |
chayote (n) | /tʃeɪˈoʊ.t̬i/ | su su |
chili (pepper) (n) | /ˈtʃɪl·i (ˌpep·ər)/ | ớt cay |
bell pepper (n) | /ˈbel pepər/ | ớt chuông |
Từ vựng tiếng Anh về các loại củ
Chủ đề từ vựng này giúp bạn nhận biết và gọi tên các loại củ phổ biến bằng tiếng Anh như carrot (cà rốt), potato (củ khoai tây), taro (củ khoai môn). Bạn có thể học chủ đề từ vựng về các loại củ với đầy đủ hình ảnh, phát âm và câu ví dụ trong Khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab.
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
carrot (n) | /ˈkærət/ | củ cà rốt |
potato (n) | /pəˈteɪtəʊ/ | củ khoai tây |
sweet potato (n) | /ˈswiːt pəteɪtəʊ/ | củ khoai lang |
taro (n) | /ˈter.oʊ/ | củ khoai môn |
onion (n) | /ˈʌn.jən/ | củ hành tây |
garlic (n) | /ˈgɑːrlɪk/ | củ tỏi |
ginger (n) | /ˈdʒɪndʒər/ | củ gừng |
turmeric (n) | /ˈtɜːrmərɪk/ | củ nghệ, bột nghệ |
radish (n) | /ˈrædɪʃ/ | củ cải đỏ |
turnip (n) | /ˈtɜːrnɪp/ | củ cải |
kohlrabi (n) | /ˌkəʊlˈrɑːbi/ | củ su hào |
beetroot (n) | /ˈbiːtruːt/ | củ dền đỏ |
lotus root (n) | /ˈləʊtəs ruːt/ | củ sen |
lemongrass (n) | /ˈlemənɡræs/ | củ sả, cây sả |
shallot (n) | /ʃəˈlɑːt/ | củ hành tím (hành khô) |
Từ vựng tiếng Anh về các loại quả
Chủ đề từ vựng này giúp bạn nhận biết và gọi tên các loại quả phổ biến bằng tiếng Anh như apple (quả táo), banana (quả chuối), pear (quả lê). Bạn có thể học chủ đề từ vựng về các loại rau với đầy đủ hình ảnh, phát âm và câu ví dụ trong Khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab.
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
apple (n) | /ˈæp.əl/ | quả táo |
banana (n) | /bəˈnæn.ə/ | quả chuối |
pear (n) | /per/ | quả lê |
grape (n) | /ɡreɪp/ | quả nho |
citrus (n) | /ˈsɪtrəs/ | họ cam, quýt, chanh |
lemon (n) | /ˈlem.ən/ | chanh vàng |
lime (n) | /laɪm/ | quả chanh xanh, chanh ta |
orange (n) | /ˈɔːr.ɪndʒ/ | quả cam |
mandarin (n) | /ˈmændərɪn/ | quả quýt |
grapefruit (n) | /ˈɡreɪpfruːt/ | quả bưởi |
passion fruit (n) | /ˈpæʃn fruːt/ | chanh dây, chanh leo |
mango (n) | /ˈmæŋ.ɡoʊ/ | quả xoài |
coconut (n) | /ˈkoʊ.kə.nʌt/ | quả dừa |
pineapple (n) | /ˈpaɪnæpl/ | quả dứa |
watermelon (n) | /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/ | dưa hấu |
cantaloupe (n) | /ˈkæntələʊp/ | dưa vàng |
honeydew (n) | /ˌhʌniduː ˈmelən/ | dưa gang |
muskmelon (n) | /ˈməskˌmel(ə)n/ | dưa lê |
durian (n) | /ˈduːriən/ | sầu riêng |
jackfruit (n) | /ˈdʒæk.fruːt/ | quả mít |
starfruit (n) | /ˈstɑːr.fruːt/ | quả khế |
lychee (n) | /ˈlaitʃiː, ˈliː-/ | quả vải |
longan (n) | /ˈlɑːŋ.ɡən/ | quả nhãn |
rambutan (n) | /ræmˈbuːtn/ | quả chôm chôm |
guava (n) | /ˈɡwaːvə/ | quả ổi |
peach (n) | /piːtʃ/ | quả đào |
plum (n) | /plʌm/ | quả mận |
apricot (n) | /ˈeɪ.prɪ.kɑːt/ | quả mơ |
avocado (n) | /ˌɑː.vəˈkɑː.doʊ/ | quả bơ |
papaya (n) | /pəˈpaɪ.ə/ | quả đu đủ |
kiwi (n) | /ˈkiː.wiː/ | quả kiwi (dương đào) |
cherry (n) | /ˈtʃeri/ | quả sơ ri |
strawberry (n) | /ˈstrɔːberi/ | dâu tây |
blackberry (n) | /ˈblækberi/ | mâm xôi đen (dâu đen) |
raspberry (n) | /ˈræz.ber.i/ | quả mâm xôi (dâu rừng) |
blueberry (n) | /ˈbluːˌbər.i/ /ˈbluːˌber.i/ | quả việt quất |
cranberry (n) | /ˈkrænberi/ | quả nam việt quất |
blackcurrant (n) | /ˈblækkɜːrənt/ | quả nho đen |
dragon fruit (n) | /ˈdræg.ən ˌfruːt/ | quả thanh long |
pomegranate (n) | /ˈpɑːmɪɡrænɪt/ | quả lựu |
mangosteen (n) | /ˈmæŋɡəstiːn/ | quả măng cụt |
persimmon (n) | /pərˈsɪmən/ | quả hồng |
Từ vựng tiếng Anh về các loại hạt, đậu, đỗ
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
grain (n) | /ɡreɪn/ | hạt ngũ cốc |
almond (n) | /ɑːmənd/ | hạnh nhân |
cashew (n) | /kæˈʃuː/ | hạt điều |
chestnut (n) | /ˈtʃesnʌt/ | hạt dẻ |
marron (n) | /məˈroʊn/ | hạt dẻ ngọt |
pistachio (n) | /pɪˈstɑːʃiəʊ/ | hạt dẻ cười |
pumpkin seed (n) | /ˈpʌmpkɪn siːd/ | hạt bí |
walnut (n) | /wɔːlnʌt/ | hạt óc chó |
hazelnut (n) | /ˈheɪzlnʌt/ | hạt phỉ |
sunflower seed (n) | /sʌnˌflaʊə siːd/ | hạt hướng dương |
pecan (n) | /pɪˈkɑːn/ | hồ đào |
nut (n) | /nʌt/ | quả hạch |
peanut (n) | /ˈpiːnʌt/ | lạc, đậu phộng |
sesame seed (n) | /sɛsəmi siːdz/ | hạt vừng |
chia seed (n) | /chia siːdz/ | hạt chia |
pine nut (n) | /paɪn nʌt/ | hạt thông |
pea (n) | /piː/ | đậu Hà Lan |
bean (n) | /biːn/ | hạt đỗ, hạt đậu |
soy bean (n) | /sɔɪ biːn/ | đậu nành, đậu tương |
red bean (n) | /rɛd biːn/ | đậu đỏ |
mung bean (n) | /mʌŋ biːn/ | đỗ xanh |
bean sprouts (n) | /ˈbiːn spraʊts/ | giá đỗ |
lentil (n) | /ˈlentl/ | đậu lăng |
chickpea (n) | /ˈtʃɪkpiː/ | đậu gà |
green bean (n) | /ˌɡriːn ˈbiːn/ | đậu cô ve |
okra (n) | /ˈəʊkrə/ | đậu bắp |
legume (n) | /ˈleɡjuːm/ | cây họ đậu |
Từ vựng khác có liên quan đến rau củ quả
Từ vựng liên quan đến rau củ quả giúp bạn mở rộng vốn từ và hiểu sâu hơn về thực phẩm hàng ngày. Bạn có thể lưu các từ như “acidic,” “chewy” và “crunchy” vào ứng dụng MochiVocab để học và ôn tập hiệu quả hơn với tính năng thời điểm vàng.
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
acidic (adj) | /əˈsɪdɪk/ | chua |
chewy (adj) | /ˈtʃuːi/ | dai |
crunchy (adj) | /ˈkrʌntʃi/ | giòn rụm |
edible (adj) | /ˈedəbl/ | có thể ăn được (không có độc) |
fleshy (adj) | /ˈfleʃi/ | béo, có nhiều thịt |
hairy (adj) | /ˈheri/ | có lông, rậm lông |
juicy (adj) | /ˈdʒuːsi/ | có nhiều nước, mọng nước (thịt, trái cây) |
musky (adj) | /ˈmʌski/ | có mùi xạ hương |
tart (adj) | /tɑːrt/ | có vị chua, chua chát |
seedless (adj) | /ˈsiːdləs/ | không hạt |
sour (adj) | /ˈsaʊər/ | có vị chua |
succulent (adj) | /ˈsʌkjələnt/ | mọng nước |
tangy (adj) | /ˈtæŋi/ | có hương vị mạnh, thơm mát |
tropical (adj) | /ˈtrɒpɪkl/ | thuộc nhiệt đới |
unripe (adj) | /ˌʌnˈraɪp/ | chưa chín, còn xanh |
rot (n) | /rɑːt/ | sự mục nát, sự thối rữa |
outer skin (n) | /ˈaʊtə(r) skɪn/ | vỏ ngoài |
shell (n) | /ʃel/ | vỏ hạt |
pulp (n) | /pʌlp/ | cùi trái cây |
rind (n) | /raɪnd/ | vỏ ngoài |
seed (n) | /siːd/ | hạt giống cây |
peel (v) | /pi:l/ | gọt vỏ |
pome (n) | /pōm/ | quả dạng có thịt, nhiều hạt (như táo, lê,…) |
pick (v) | /pɪk/ | hái (hoa, quả…) |
squeeze (n, v ) | /skwiːz/ | vắt lấy nước nước cốt, một chút nước được vắt ra |
pip (n) | /pɪp/ | hột (trái cây) |
texture (n) | /ˈtekstʃər/ | kết cấu |
dried (adj) | /draɪd/ | được sấy khô |
canned (adj) | /kænd/ | được đóng hộp |
smoothie (n) | /ˈsmuːði/ | sinh tố, trái cây xay |
fuzz (n) | /fʌz/ | lông tơ |
windfall (n) | /ˈwɪndfɔːl/ | quả rụng do gió thổi |
cider (n) | /ˈsaɪdər/ | rượu táo khô |
deciduous (adj) | /dɪˈsɪdʒuəs/ | rụng lá, cây có lá rụng |
taste buds (n) | /ˈtās(t) ˌbəd/ | nụ vị giác, bộ phận cảm nhận vị |
aroma (n) | /əˈrəʊmə/ | mùi hương, hương thơm |
root (n) | /ruːt/ | rễ cây |
crop (n) | /krɑːp/ | vụ mùa, lương thực |
fiber (n) | /ˈfaɪbər/ | chất xơ |
harvest (v, n ) | /ˈhɑːrvɪst/ | vụ thu hoạch thu hoạch, gặt hái |
leafy (adj) | /ˈliːfi/ | rậm lá, nhiều lá |
cruciferous (adj) | /kruːˈsɪf.ɚ.əs/ | (thuộc) họ cải |
pergola (n) | /ˈpɜːrɡələ/ | giàn dây leo, giàn để cây leo lên |
Các cụm từ và thành ngữ tiếng Anh liên quan đến rau củ quả
Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Anh có rất nhiều cụm từ và thành ngữ thú vị liên tưởng từ các loại rau, củ, quả. Hãy cùng MochiVocab tìm hiểu một số cụm từ thông dụng để nâng cao khả năng giao tiếp của mình nhé.
(As) cool as a cucumber
Khi muốn thể hiện sự khen ngợi, xen lẫn bất ngờ, vì khả năng giữ bình tĩnh và kiểm soát cảm xúc tốt của một ai đó thì hãy so sánh họ với một quả dưa chuột trong tiếng Anh nhé.
Ví dụ: She stood up and walked out as cool as a cucumber!
Hot potato
Một vấn đề, tình huống, v.v. khó giải quyết thường được ví như một “củ khoai tây nóng hổi” trong tiếng Anh.
Ví dụ: The housing crisis is a political hot potato in many Asian countries.
In a nutshell
Đây là một cụm từ khá quen thuộc, đặc biệt là trong văn viết, được dùng trước khi bạn tóm tắt lại một câu chuyện hay thông tin đã được nói đến trước đấy.
Ví dụ: In a nutshell, they’re heading for a divorce.
Full of beans
Thành ngữ này có nghĩa là tràn đầy năng lượng, sự hào hứng, nhiệt huyết.
Ví dụ: She always looks full of beans!
The apple of one’s eye
Cụm từ này nhắc tới người hoặc vật mà chúng ta yêu quý và trân trọng. “Quả táo” là lối nói ẩn dụ để chỉ con ngươi trong mắt. Khi nói ai hay vật gì đó là “the apple of my eye” có nghĩa là ta rất nâng niu họ và luôn muốn để trong tầm mắt.
Ví dụ: The clever daughter is always the apple of his eye.
Một số mẫu câu hỏi đáp liên quan đến rau củ quả
Câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|
What is your favorite fruit? | Trái cây yêu thích của bạn là gì? |
Do you like vegetables? | Bạn có thích rau không? |
Do you prefer fruits or vegetables? | Bạn thích trái cây hay rau củ hơn? |
What vegetable do you dislike the most? | Loại rau nào bạn không thích nhất? |
Have you ever tried dragon fruit? | Bạn đã từng thử thanh long chưa? |
What fruits do you eat during summer? | Bạn ăn những loại trái cây nào vào mùa hè? |
My favorite fruit is mango. | Trái cây yêu thích của tôi là xoài. |
I eat apples every day. | Tôi ăn táo mỗi ngày. |
I like fruits because they are sweet. | Tôi thích trái cây hơn vì chúng ngọt. |
I dislike brussels sprouts the most. | Tôi không thích nhất là cải Brussels. |
The most unusual fruit I have eaten is rambutan. | Trái cây kỳ lạ nhất mà tôi từng ăn là chôm chôm. |
During summer, I eat watermelon, mango, and peaches. | Vào mùa hè, tôi ăn dưa hấu, xoài và đào. |
Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả cho người mới bắt đầu
1. Học từ vựng theo chủ đề
Một trong những lời khuyên phổ biến nhất trong việc học từ vựng là hãy học và ghi nhớ chúng theo chủ đề. Ngoài việc khiến cho việc hệ thống từ vựng đơn giản hơn, việc học như vậy cũng giúp bạn dễ luyện tập, ứng dụng trong thực tế đời sống.
Khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab đã chia sẵn các bài học theo chủ đề (tất nhiên có bao gồm chủ đề rau củ và trái cây mà bạn đang quan tâm). Bạn sẽ không phải mất thời gian tự thu thập và lên danh sách từ vựng theo chủ đề nữa, chỉ cần học theo list từ Mochi đã tổng hợp sẵn!
2. Học từ vựng kèm hình ảnh và âm thanh
Sử dụng hình ảnh và âm thanh là một phương pháp học từ mới rất hiệu quả vì thị giác có tác động mạnh mẽ tới não bộ và khả năng ghi nhớ. Cách học này đặc biệt hiệu quả đối với từ vựng cơ bản về các sự vật, hiện tượng cụ thể trong đời sống hằng ngày. Các flashcard từ vựng của MochiVocab đều kèm theo hình ảnh, audio phát âm và câu ví dụ, giúp bạn có ấn tượng sâu sắc hơn với từ mới.
3. Dành thời gian ôn tập từ vựng
Thay vì kiểu học thuộc lòng truyền thống, MochiVocab tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập vào “thời điểm vàng” – thời điểm bạn chuẩn bị quên từ mới học. Bạn chỉ cần vào ôn tập khi nhận được thông báo từ MochiVocab, rất nhanh gọn và tiết kiệm công sức.
Ngoài ra, dựa vào lịch sử học của bạn, MochiVocab cũng phân loại những từ bạn đã học theo cấp độ ghi nhớ. Những từ bạn đã biết rõ (cấp độ 4-5) sẽ ôn tập ít hơn so với các từ vựng bạn chưa nhớ (cấp độ 1-2). Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian, sức lực để tập trung vào những từ vựng khó thay vì học kiểu “cào bằng” như trước kia.
Học từ mới tiếng Anh luôn đòi hỏi sự kiên trì và chăm chỉ. Tuy nhiên, nếu bạn sớm lựa chọn được phương pháp khoa học và phù hợp với bản thân thì hành trình học sẽ đơn giản và hiệu quả hơn rất nhiều. Hi vọng rằng với những chia sẻ trên, bạn có thể nhanh chóng ghi nhớ được nhiều từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây và rau củ.