Tiếng Anh THPT

10 Chủ đề từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc gia nhất định phải nhớ

Kỳ thi THPTQG là sự kiện quan trọng với nhiều bạn học sinh. Giai đoạn chuẩn bị sẽ tập trung vào việc củng cố lại các kiến thức ngữ pháp và đặc biệt là hệ thống hoá từ vựng. MochiMochi xin giới thiệu bản tổng hợp từ vựng theo chủ đề của ba cấp học và bí quyết giúp bạn tối ưu hoá việc ôn tập nhất.

Nội dung trong bài:


Các chủ đề từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc gia

Dưới đây là các chủ đề từ vựng tiếng Anh thường gặp trong kỳ thi tiếng Anh THPT Quốc gia, bạn tham khảo và trau dồi vốn từ để chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng này nhé:

Học và ôn thi đúng trọng tâm với khóa THPT Quốc gia của MochiVocab:


Danh sách từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc gia

Family

từ vựng tiếng anh lớp 10
từ vựng tiếng anh lớp 10
từ vựng tiếng anh lớp 10

Chủ đề từ vựng “Family” (Gia đình) bao gồm các từ vựng liên quan đến các thành viên trong gia đình, các mối quan hệ và cuộc sống gia đình. Bên cạnh danh sách dưới đây, bạn có thể học các từ vựng chủ đề Family với đầy đủ phiên âm, nghĩa và ví dụ trong khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
adjust (v)/əˈdʒʌst/điều chỉnh
benefit (n)/ˈbenɪfɪt/lợi ích
bond (n)/bɒnd/sự gắn bó, kết nối
breadwinner (n)/ˈbredwɪnə(r)/người trụ cột đi làm nuôi gia đình
character (n)/ˈkærəktə(r)/tính cách
damage (v)/ˈdæmɪdʒ/phá hỏng, làm hỏng
equally (adv)/ˈiːkwəli/một cách ngang bằng
exchange (v, n )/ɪksˈtʃeɪndʒ/trao đổi, việc trao đổi
gratitude (n)/ˈɡrætɪtjuːd/sự biết ơn, lòng biết ơn
grocery (n)/ˈɡrəʊsəri/thực phẩm và tạp hoá
heavy lifting (n)/ˌhevi ˈlɪftɪŋ/việc nặng nhọc
homemaker (n)/ˈhəʊmmeɪkə(r)/người nội trợ
household chores (n)/ˈhaʊshəʊld /tʃɔːr/công việc vặt trong nhà
housework (n)/ˈhaʊswɜːrk/việc nhà
laundry (n)/ˈlɔːndri/đồ giặt là, việc giặt là
respectively (adv)/rɪˈspektɪvli/lần lượt, tương ứng
responsibility (n)/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/trách nhiệm
routine (n)/ruːˈtiːn/lệ thường, công việc hằng ngày
spotlessly (adv)/ˈspɒtləsli/không tì vết
washing machine (n)/ˈwɑːʃɪŋ məʃiːn/máy giặt
washing-up (n)/ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/việc rửa bát đĩa
cheer up (phrV)/tʃɪə(r) ʌp/cổ vũ, làm cho (ai đó) vui lên
adorable (adj)/əˈdɔːrəbl/đáng yêu
child marriage (n)/tʃaɪld ˈmærɪdʒ/tảo hôn
domestic violence (n)/dəˈmestɪk ˈvaɪələns/bạo lực gia đình
work-life balance (n)/ˌwɜːrk laɪf ˈbæləns/sự cân bằng giữa cuộc sống và công việc

Society

Chủ đề từ vựng “Society” (Xã hội) bao gồm các từ vựng liên quan đến cộng đồng, văn hóa, và các vấn đề xã hội. Việc nắm vững từ vựng này giúp bạn giao tiếp và hiểu sâu hơn về các vấn đề xã hội hiện đại. Hãy lưu từ vựng và ôn tập cùng tính năng Thời điểm vàng của MochiVocab để đạt hiệu quả cao nhất nhé.

mochi lưu từ

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
admit (v)/ədˈmɪt/thú nhận
alcohol (n)/ˈælkəhɒl/đồ uống có cồn (rượu, bia …)
anxiety (n)/æŋˈzaɪəti/sự lo lắng
ashamed (adj)/əˈʃeɪmd/xấu hổ
awareness (n)/əˈweənəs/sự nhận thức
body shaming (n)/ˈbɒdi ˌʃeɪmɪŋ/sự chế nhạo ngoại hình của người khác
bully (v)/ˈbʊli/bắt nạt
campaign (n)/kæmˈpeɪn/chiến dịch
crime (n)/kraɪm/tội phạm
cyberbullying (n)/ˈsaɪbərbʊliɪŋ/việc bắt nạt trên mạng
depression (n)/dɪˈpreʃn/sự trầm cảm
drug (n)/drʌg/ma tuý
lie (n)/laɪ/lời nói dối
obey (v)/əˈbeɪ/tuân thủ
offensive (adj)/əˈfensɪv/gây xúc phạm
overpopulation (n)/ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/sự quá tải dân số
painful (adj)/ˈpeɪnfl/gây đau đơn
peer pressure (n)/ˈpɪə preʃə/áp lực từ bạn bè
physical (adj)/ˈfɪzɪkl/về mặt thể chất
poverty (n)/ˈpɒvəti/sự nghèo đói
proposal (n)/prəˈpəʊzl/lời, bản đề xuất
propose (v)/prəˈpəʊz/đề xuất, gợi ý
self-confidence (n)/ˌself ˈkɒnfɪdəns/sự tự tin vào bản thân
skip (v)/skɪp/trốn, bỏ
struggle (v)/ˈstrʌgl/đấu tranh
the poverty line (n)/ðə ˈpɒvəti laɪn/mức nghèo đói
verbal (adj)/ˈvɜːbəl/bằng lời
victim (n)/ˈvɪktɪm/nạn nhân
violent (adj)/ˈvaɪələnt/sử dụng vũ lực, bạo lực
hang out (phrV)/ˌhæŋ ˈaʊt/đi chơi
stand up to (phrV)/ˌstænd ˈʌp tuː/đứng lên chống lại
make fun of (phrase)/meɪk fʌn əv/trêu chọc, chế giễu
what a pity (phrase)/wʌt ə ˈpɪti/(cảm thán) thật đáng tiếc
the odd one out (idiom)/ði ɒd wʌn aʊt/người khác biệt

Ngoài ra, để ghi nhớ và mở rộng vốn từ tiếng Anh nhanh chóng, một trong những phương pháp hữu hiệu nhất là học tiếng Anh thông qua Word Family.

Mochi tặng bạn Bộ 50 Word Family để bạn biết cách nhận biết và học từ vựng hiệu quả hơn, truy cập ngay để nhận miễn phí tài liệu nha.

tặng tài liệu mochimochi

Science and Technology

từ vựng tiếng anh lớp 12

Chủ đề từ vựng “Science and Technology” (Khoa học và Công nghệ) bao gồm các khái niệm về tiến bộ kỹ thuật, đổi mới và các phát minh mới nhất. Ngoài việc học qua danh sách từ dưới đây, bạn có thể học các từ vựng chủ đề Khoa học và Công nghệ với đầy đủ phiên âm, phát âm và câu ví dụ trong khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 12 của MochiVocab.

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
3d printing (n)/ˌθriː ˈdiː ˈprɪntɪŋ/in ba chiều
AI (artificial intelligence) (n)/ˌeɪ ˈaɪ/trí tuệ nhân tạo
app (application) (n)/æp/ứng dụng (trên điện thoại)
apply (v)/əˈplaɪ/áp dụng
button (n)/ˈbʌtn/nút bấm
charge (v)/tʃɑːdʒ/sạc pin
chatbot (n)/ˈtʃætbɑːt/tên của một chương trình máy tính có thể giúp tạo lập cuộc trò chuyện với người khác
communicate (v)/kəˈmjuːnɪkeɪt/giao tiếp
computer (n)/kəmˈpjuːtə(r)/máy tính
device (n)/dɪˈvaɪs/thiết bị
display (v)/dɪˈspleɪ/hiển thị, trưng bày
driverless (adj)/ˈdraɪvələs/không người lái
e-reader (n)/ˈiː riːdə(r)/thiết bị đọc sách điện tử
educational (adj)/ˌedʒuˈkeɪʃənl/thuộc giáo dục, có tính giáo dục
experiment (n, v)/ɪkˈsperɪmənt/thí nghiệm
hardware (n)/ˈhɑːdweə(r)/phần cứng (máy tính)
install (v)/ɪnˈstɔːl/cài (phần mềm, chương trình máy tính)
internet (n)/ˈɪntərnet/mạng internet
invention (n)/ɪnˈvenʃn/phát minh
laboratory (n)/ləˈbɒrətri/phòng thí nghiệm
laptop (n)/ˈlæptɒp/máy tính xách tay
processor (n)/ˈprəʊsesə(r)/bộ xử lý (máy tính)
RAM (random access memory) (n)/ræm/bộ nhớ khả biến (máy tính), bộ nhớ tạm
smartphone (n)/ˈsmɑːtfəʊn/điện thoại thông minh
software (n)/ˈsɒftweə(r)/phần mềm (máy tính)
stain (n)/steɪn/vết bẩn, sự biến màu
storage space (n)/ˈstɔːrɪdʒ speɪs/dung lượng lưu trữ (máy tính)
store (v)/stɔː(r)/lưu trữ
suitable (adj)/ˈsuːtəbl/phù hợp
vacuum (v)/ˈvækjuːm/hút bụi
valuable (adj)/ˈvæljuəbl/có giá tị
affordable (adj)/əˈfɔːrdəbl/(giá) phải chăng, đủ khả năng chi trả
assembly (n)/əˈsembli/hội đồng
automatic (adj)/ˌɔːtəˈmætɪk/tự động
breakthrough (n, adj)/ˈbreɪkθruː/sự đột phá
có tính đột phá
capacity (n)/kəˈpæsəti/sức chứa, sức chịu đựng
collaborate (v)/kəˈlæbəreɪt/cộng tác, hợp tác
commerce (n)/ˈkɑːmɜːrs/thương mại
complex (n, v)/ˈkɑːmpleks/phức tạp, rắc rối
khu phức hợp
cybernetics (n)/ˌsaɪbərˈnetɪks/điều khiển học
delegate (n)/ˈdelɪɡət/người được bầu, đại biểu
derive (v)/dɪˈraɪv/bắt nguồn
disposable (adj)/dɪˈspəʊzəbl/dùng một lần, dùng xong rồi bỏ
electronic (adj)/ɪˌlekˈtrɑːnɪk/thuộc điện tử
eliminate (v)/ɪˈlɪmɪneɪt/loại bỏ, loại trừ
empower (v)/ɪmˈpaʊər/trao quyền
encompass (v)/ɪnˈkʌmpəs/vây quanh, bao quanh
endeavor (n)/ɪnˈdevər/sự cố gắng, nỗ lực
eradicate (v)/ɪˈrædɪkeɪt/diệt trừ, xoá bỏ hoàn toàn
expand (v)/ɪkˈspænd/mở rộng, phát triển
expansive (adj)/ɪkˈspænsɪv/rộng rãi, bao la
exterminate (v)/ɪkˈstɜːrmɪneɪt/tiêu diệt
genuine (adj)/ˈdʒenjuɪn/thật, không phải nhân tạo
humankind (n)/ˌhjuːmənˈkaɪnd/loài người, con người
inferior (adj)/ɪnˈfɪriər/thấp kém hơn
inflict (v)/ɪnˈflɪkt/gây ra, bắt phải chịu
interactive (adj)/ˌɪntərˈæktɪv/có tính tương tác
intervention (n)/ˌɪntəˈvenʃn/sự can thiệp, can dự vào
life-threatening (adj)/ˈlaɪf θretnɪŋ/đe doạ mạng sống
machinery (n)/məˈʃiːnəri/máy móc
malfunction (n, v)/ˌmælˈfʌŋkʃn/sự trục trặc
trục trặc, làm việc sai chức năng
mankind (n)/mænˈkaɪnd/nhân loại
mechanize (v)/ˈmekənaɪz/cơ giới hoá
misuse (n, v)/ˌmɪsˈjuːs/sự dùng sai
lạm dụng
motivate (v)/ˈməʊtɪveɪt/thúc đẩy, tạo động lực
omnipotent (adj)/ɑːmˈnɪpətənt/có quyền lực vạn năng, có quyền lực tuyệt đối
outdated (adj)/ˌaʊtˈdeɪtɪd/lỗi thời, cổ
revolution (n)/ˌrevəˈluːʃn/cuộc cách mạng
science fiction (n)/ˌsaɪəns ˈfɪk.ʃən/khoa học viễn tưởng
software (n)/ˈsɔːftwer/phần mềm
substance (n)/ˈsʌbstəns/chất, vật chất
substantial (adj)/səbˈstænʃl/lớn, đáng kể
surveillance (n)/sɜːrˈveɪləns/sự giám sát, quan sát

Environment

Khóa từ vựng tiếng Anh “Environment” (Môi trường) cung cấp các từ vựng quan trọng về thiên nhiên, khí hậu và bảo vệ môi trường. Bạn có thể lưu từ vựng để học trong MochiVocab và ôn tập theo tính năng thời điểm vàng, giúp ghi nhớ từ vựng lâu dài và hiệu quả.

mochi lưu từ
mochi lưu từ 1
mochi lưu từ 2

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
adopt (v)/əˈdɒpt/áp dụng
aim (n)/eɪm/mục tiêu, ý định
appliance (n)/əˈplaɪəns/thiết bị, dụng cụ
awareness (n)/əˈweənəs/sự nhận thức
calculate (v)/ˈkælkjuleɪt/tính toán
carbon footprint (n)/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/dấu chân carbon, vết cacbon
(lượng khí cacbon một nơi nào đó thải ra hằng ngày)
ceremony (n)/ˈserəməʊni/nghi lễ
chemical (n)/ˈkemɪkl/hoá chất
dustbin (n)/ˈdʌstbɪn/thùng rác
eco-friendly (adj)/ˌiːkəʊ ˈfrendli/thân thiện với môi trường
electrical (adj)/ɪˈlektrɪkl/thuộc về điện
emission (n)/ɪˈmɪʃn/sự thải ra, thoát ra, khí thải
encourage (v)/ɪnˈkʌrɪdʒ/khuyến khích, động viên
energy (n)/ˈenədʒi/năng lượng
environmental issue (n)/ɪnˌvaɪrənˈmentl ˈɪʃuː/vấn đề môi trường
estimate (v)/ˈestɪmeɪt/ước tính, ước lượng
explosion (n)/ɪkˈspləʊʒn/sự nổ, tiếng nổ
global (adj)/ˈɡləʊbl/toàn cầu
greenhouse gas (n)/ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/khí gây hiệu ứng nhà kính
human (n)/ˈhjuːmən/con người
issue (n)/ˈɪʃuː/vấn đề
lifestyle (n)/ˈlaɪfstaɪl/lối sống, cách sống
litter (n, v)/ˈliːtə(r)/rác thải
vứt rác
material (n)/məˈtɪəriəl/nguyên liệu
organic (adj)/ɔːˈɡænɪk/hữu cơ
public transport (n)/ˌpʌblɪk ˈtrænspɔːt/giao thông công cộng
rainwater (n)/ˈreɪnwɔːtər/nước mưa
refillable (adj)/ˌriːˈfɪləbl/có thể làm đầy lại
resource (n)/rɪˈsɔːs/tài nguyên
reusable (adj)/ˌriːˈjuːzəbl/adj
revise (v)/rɪˈvaɪz/chỉnh sửa lại
single-use (adj)/ˌsɪŋɡl ˈjuːs/dùng một lần
sort (n, v)/sɔːrt/thứ, loại, hạng
phân loại
sustainable (adj)/səˈsteɪnəbl/bền vững
takeaway (n)/ˈteɪkəweɪ/đồ mang đi
alarming (adj)/əˈlɑːrmɪŋ/đáng báo động
balance (n)/ˈbæləns/sự cân bằng
biodiversity (n)/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/đa dạng sinh học
climate change (n)/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/sự thay đổi khí hậu
consequence (n)/ˈkɒnsɪkwəns/hậu quả
deforestation (n)/ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/nạn phá rừng
ecosystem (n)/ˈiːkəʊsɪstəm/hệ sinh thái
endangered (adj)/ɪnˈdeɪndʒəd/bị nguy hiểm
environmental protection (n)/ɪnˌvaɪrənˈmentl
prəˈtekʃn/
bảo vệ môi trường
extreme (adj)/ɪkˈstriːm/cực đoan, khắc nghiệt
giant (adj)/ˈdʒaɪənt/to lớn, khổng lồ
gorilla (n)/ɡəˈrɪlə/khỉ đột
habitat (n)/ˈhæbɪtæt/môi trường sống
heatwave (n)/ˈhiːtweɪv/sóng nhiệt, đợt không khí nóng
ice melting (n)/aɪs ˈmeltɪŋ/sự tan băng
issue (n)/ˈɪʃuː/vấn đề
lights-out (n)/ˌlaɪtsˈaʊt/giờ tắt đèn
non-living (adj)/ˌnɑːnˈlɪv.ɪŋ/không còn sống
panda (n)/ˈpændə/gấu trúc
pattern (n)/ˈpætərn/mô hình, kiểu
polar (adj)/ˈpəʊlər/(thuộc) địa cực
practical (adj)/ˈpræktɪkl/thực tế, thiết thực
respiratory (adj)/rəˈspɪrətri/thuộc về hô hấp
sea level (n)/ˈsiː levl/mực nước biển
strict (adj)/strɪkt/nghiêm khắc, hà khắc
suffering (n)/ˈsʌfərɪŋ/nỗi đau
territory (n)/ˈterətɔːri/lãnh thổ, đất đai
tortoise (n)/ˈtɔːtəs/con rùa
upset (v)/ˌʌpˈset/làm rối loạn, xáo trộn
wildlife (n)/ˈwaɪldlaɪf/động vật hoang dã
atmosphere (n)/’ætməsfiə[r]/khí quyển
balance (n)/,bæləns/sự cân bằng, sự cân đối
biodiversity (n)/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/đa dạng sinh học
black carbon emission (n)/blæk ˈkɑːbən iˈmɪʃn/muội than
call to action (n)/ˌkɑːl tuː ˈæk.ʃən/(nút, câu nói) kêu gọi hành động
campaign (n)/kæm’pein/chiến dịch
carbon dioxide (n)/ˈkɑːbən daɪˈɑːksaɪd/khí cacbonic
coal (n)/kəʊl/than đá
consequence (n)/’kɒnsikwəns/hậu quả
conservation (n)/ˌkɒnsəˈveɪʃn/sự bảo tồn
deforestation (n)/di:fɒri’stei∫n/sự phá rừng; sự phát quang
emission (n)/i’mi∫n/sự phát ra, sự bốc ra, sự tỏa ra
environment (n)/in’vaiərənmənt/môi truờng
extinct (adj)/ɪkˈstɪŋkt/tuyệt chủng
farming (n)/’fɑ:miη/nghề nông
đất chăn nuôi, trồng trọt
farmland (n)/ˈfɑːrmlænd/đất nông nghiệp
fossil fuel (n)/’fɒslfju:əl/nhiên liệu hóa thạch (như than đá, dầu mỏ)
global warming (n)/ˈɡloʊbl wɔːrmɪŋ/sự nóng lên toàn cầu
greenhouse gas (n)/ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/khí gây hiệu ứng nhà kính
habitat (n)/ˈhæbɪtæt/môi trường sống
heat-trapping (adj)/hiːt /ˈtræpɪŋ/giữ nhiệt
human activity (n)/ˈhjuːmən ækˈtɪvəti/hoạt động của con người
impact (n)/’impækt/sự tác động, ảnh hưởng
land use (n)/lænd juːs/sử dụng đất
leaflet (n)/’li:flət/tờ quảng cáo rời
methane (n)/’mi:θein/metan
open fire (n)/ˌoʊ.pən ˈfaɪr/lò tường (lò sưởi), lửa đốt bên ngoài
pollutant (n)/pə’lu:tənt/chất gây ô nhiễm
pressing (adj)/ˈpresɪŋ/cấp bách, thúc bách
release (v)/ri’li:s/giải thoát
renewable (adj)/ri’nju:əblcó thể gia hạn được
sea level (n)/siː ˈlevl/mực nước biển
soil (n)/sɔil/Đất trồng
soot (n)/sut/bồ hóng, nhọ nồi, muội
survive (v)/səˈvaɪv/sống sót
temperature (n)/’temprət∫ə[r]/nhiệt độ
vulnerable (adj)/ˈvʌlnərəbl/dễ bị tổn thương, dễ gặp nguy hiểm
waste (n)/weist/đồ phế thải, rác
wildfire (n)/ˈwaɪldfaɪər/đám cháy rừng
cut down (phrV)/kʌt daʊn/chặt, đốn (cây)
flow out (phrV)/fləʊ aʊt/chảy ra, chảy đi
run out (phrV)/rʌn aʊt/hết, cạn kiệt, dùng hết
use up (phrV)/juːs ʌp/sử dụng hết, dùng hết

Work

Khóa từ vựng tiếng Anh “Work” (Công việc) cung cấp các từ vựng quan trọng liên quan đến môi trường làm việc, các ngành nghề và kỹ năng chuyên môn. Hãy lưu từ vựng và ôn tập cùng tính năng Thời điểm vàng của MochiVocab để đạt hiệu quả cao nhất nhé.

mochi lưu từ
mochi lưu từ 1
mochi lưu từ 2

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
acknowledge (v)/əkˈnɑːlɪdʒ/thừa nhận, công nhận
arduous (adj)/ˈɑːrdʒuəs/khó khăn, gian nan, gian truân
bilingual (n, adj)/ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/người nói song ngữ
downside (n)/ˈdaʊnsaɪd/khiếm khuyết, bất lợi
mature (adj)/məˈtʃʊə(r)/trưởng thành
navigate (v)/ˈnævɪɡeɪt/tìm hướng đi, định hướng
negligence (n)/ˈneɡlɪdʒəns/sự lơ là, cẩu thả, khinh suất
obtain (v)/əbˈteɪn/đạt được, lấy được
paperwork (n)/ˈpeɪpərwɜːrk/công việc giấy tờ, văn phòng
punctual (adj)/ˈpʌŋktʃuəl/đúng giờ
scholarship (n)/ˈskɒləʃɪp/học bổng
secure (adj)/sɪˈkjʊr/chắc chắn, vững chắc, được đảm bảo
self-employed (adj)/ˌself ɪmˈplɔɪd/tự kinh doanh, tự làm chủ
stressful (adj)/ˈstresfl/gây ra căng thẳng
tedious (adj)/ˈtiːdiəs/tẻ nhạt, làm mệt mỏi
tertiary (adj)/ˈtɜːrʃieri/thuộc về giáo dục đại học, cao đẳng
training (n)/ˈtreɪnɪŋ/sự huấn luyện, đào tạo
transition (n)/trænˈzɪʃn/giai đoạn chuyển tiếp
ubiquitous (adj)/juːˈbɪkwɪtəs/ở đâu cũng có, phổ biến
unstable (adj)/ʌnˈsteɪbl/không ổn định, bất ổn
workaholic (n)/ˌwɜːrkəˈhɑːlɪk/người nghiện công việc
workforce (n)/ˈwɜːrkfɔːrs/lực lượng lao động
get to grips with something (phrase)/ɡet tə ɡrɪps wɪð ˈsʌmθɪŋ/hiểu thấu một vấn đề
come up with (phrase)/kʌm ʌp wɪð/nảy ra (ý tưởng)
academic (adj)/ˌækəˈdemɪk/mang tính học thuật, chuyên môn
administrator (n)/ədˈmɪnɪstreɪtər/nhân viên hành chính
align (v)/əˈlaɪn/sắp cho thẳng hàng, chỉnh thẳng
apply (v)/əˈplaɪ/ứng tuyển
apprentice (n)/əˈprentɪs/người học việc
approachable (adj)/əˈprəʊtʃəbl/dễ gần, dễ tiếp cận
articulate (adj)/ɑːrˈtɪkjələt/hoạt ngôn, nói năng lưu loát
bankruptcy (n)/ˈbæŋkrʌptsi/sự vỡ nợ, phá sản
candidate (n)/ˈkændɪdət/thí sinh, ứng viên
cluttered (adj)/ˈklʌtərd/lộn xộn, rối mắt
compassionate (adj)/kəmˈpæʃənət/cảm thông
competitive (adj)/kəmˈpetətɪv/có tính cạnh tranh
covering letter (n)/ˈkʌvərɪŋ letər/thư xin việc
CV
(curriculum vitae) (n)
/ˌsiː ˈviː/lí lịch, hồ sơ xin việc, bản mô tả bản thân
dealership (n)/ˈdiːlərʃɪp/doanh nghiệp, kinh doanh
demonstrate (v)/ˈdemənstreɪt/chứng minh (bằng số liệu, hành động), chỉ dẫn, làm mẫu
diligent (adj)/ˈdɪlɪdʒənt/siêng năng, cần cù
dismissal (n)/dɪsˈmɪsl/sự sa thải
entrepreneur (n)/ˌɑːntrəprəˈnɜːr/doanh nhân
incomplete (adj)/ˌɪnkəmˈpliːt/chưa hoàn thiện
interpersonal skills (n)/ˌɪntərˈpɜːrsənl ˈskɪɫz/kỹ năng xã hội giữa người với người
pension (n)/ˈpenʃn/tiền lương hưu
potential (n, adj)/pəˈtenʃl/tiềm năng
có tiềm năng
prioritize (v)/praɪˈɔːrətaɪz/sắp xếp thứ tự ưu tiên
probation (n)/prəʊˈbeɪʃn/sự thử việc, thời gian thử việc
profession (n)/prə’fe∫n/nghề nghiệp, có tính chuyên môn
qualification (n)/ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/trình độ
bằng cấp chuyên môn
real-world (adj)/ˈriːəl wɜːrld/thực tế
recruit (v)/rɪˈkruːt/tuyển dụng, chiêu mộ, kết nạp
relevant (adj)/ˈreləvənt/có tính liên quan
revenue (n)/ˈrevənuː/doanh thu
thu nhập
salary (n)/ˈsæləri/tiền lương, mức lương cố định
self-motivated (adj)/ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/tự giác
shortlist (n, v)/ˈʃɔːrtlɪst/danh sách rút gọn
đưa ai vào danh sách người được chọn hoặc sàng lọc
specialize (v)/ˈspeʃəlaɪz/chuyên về lĩnh vực nào đó
spokesperson (n)/ˈspəʊkspɜːrsn/người phát ngôn
tuition (n)/tuˈɪʃn/học phí
upheaval (n)/ʌpˈhiːvl/chuyển biến, biến động
wage (n)/weɪdʒ/tiền lương linh hoạt
well spoken (adj)/ˌwel ˈspoʊ.kən/nói tốt, nói chuyện hay, nói với lời lẽ trau chuốt
well-prepared (adj)/ˌwel prɪˈperd/được chuẩn bị tốt, sẵn sàng
work experience (collocation)/ˈwɜːrk ɪkspɪriəns/kinh nghiệm làm việc

Media

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
advancement (n)/ədˈvænsmənt/sự tiến bộ
advent (n)/ˈædvent/sự đến, xuất hiện
advertise (v)/ˈædvərtaɪz/quảng cáo
amuse (v)/əˈmjuːz/giải trí, làm trò tiêu khiển
application (n)/ˌæplɪˈkeɪʃn/sự úng dụng, áp dụng
attitude (n)/ˈætɪtuːd/quan điểm, thái độ
broadcast (n, v)/ˈbrɔːdkæst/chương trình phát sóng
chiếu, phát sóng
compile (v)/kəmˈpaɪl/biên soạn, tổng hợp
complementary (adj)/ˌkɑːmplɪˈmentri/bù, bổ sung
cyberattack (n)/ˈsaɪbərətæk/tấn công mạng
cyberbullying (n)/ˈsaɪbərbʊliɪŋ/bắt nạt trên mạng
disseminate (v)/dɪˈsemɪneɪt/lan toả, lan truyền (thông tin)
diversify (v)/daɪˈvɜːrsɪfaɪ/đa dạng hoá
documentary (n)/ˌdɑːkjuˈmentri/phim tài liệu
dominant (adj)/ˈdɑːmɪnənt/vượt trội, chiếm ưu thế
efficient (adj)/ɪˈfɪʃnt/có năng suất, hiệu quả
enormous (adj)/ɪˈnɔːrməs/to lớn, khổng lồ
eye-catching (adj)/ˈaɪ ketʃɪŋ/bắt mắt, ưa nhìn
fivefold (adv)/ˈfaɪvfəʊld/gấp năm lần
GPS
(Global Positioning System) (n)
/ˌdʒiː piː ˈes/hệ thống định vị toàn cầu
inseparable (adj)/ɪnˈseprəbl/không thể tách rời
interrupt (v)/ˌɪntəˈrʌpt/ngắt lời
leaflet (n)/ˈliːflət/tờ rơi, tờ in ấn
means of communication (collocation)/miːnz əv kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/phương tiện truyền thông
microblogging (n)/ˈmaɪkrəʊblɑːɡɪŋ/việc viết bài blog ngắn, tiểu blog
obsession (n)/əbˈseʃn/sự ám ảnh, tình trạng bị ám ảnh, nỗi ám ảnh
personalise (v)/ˈpɜːrsənəlaɪz/cá nhân hoá
phonograph (n)/ˈfəʊnəɡræf/máy hát
profound (adj)/prəˈfaʊnd/sâu sắc, uyên thâm, thâm thúy
search engine (n)/ˈsɜːrtʃ endʒɪn/máy tìm kiếm, công cụ tìm kiếm
social networking (n)/ˌsəʊʃl ˈnetwɜːrkɪŋ/mạng xã hội
subscribe (v)/səbˈskraɪb/đăng ký, đóng tiền quyên tiền định kỳ
tangible (adj)/ˈtændʒəbl/hữu hình, rõ ràng, sờ nắm được
transmit (v)/trænzˈmɪt/truyền tải, truyền phát

Education and Learning

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
absent (adj)/ˈæbsənt/vắng mặt
assignment (n)/əˈsaɪnmənt/nhiệm vụ, bài tập
audio book (n)/ˌɑːdioʊ bʊk/sách nói
audio-visual (adj)/ˌɑːdioʊˈvɪʒuəl/nghe nhìn
blended learning (n)/ˌblendɪd ˈlɜːnɪŋ/phương pháp học tập kết hợp
communicate (v)/kəˈmjuːnɪkeɪt/giao tiếp, trao đổi
control (v)/kənˈtrəʊl/sự kiểm soát
digital (adj)/ˈdɪdʒɪtl/kĩ thuật số
distraction (n)/dɪˈstrækʃn/sự xao nhãng, sự mất tập trung
exchange (v)/ɪksˈtʃeɪndʒ/trao đổi
face-to-face (adj)/ˌfeɪs tə ˈfeɪs/trực tiếp
flow chart (n)/ˈfləʊ tʃɑːt/lưu đồ, sơ đồ quy trình
focus (v)/ˈfəʊkəs/tập trung
folder (n)/ˈfəʊldər/tài liệu
high-speed (adj)/ˌhaɪ ˈspiːdtốc độ cao
immediately (adv)/ɪˈmiːdiətli/ngay lập túc
install (v)/ɪnˈstɔːl/lắp đặt
lifelong (adj)/ˈlaɪflɔːŋ/suốt đời
online learning (n)/ˌɒnˈlaɪn ˈlɜːnɪŋ/học trực tuyến
original (adj)/əˈrɪdʒənl/sáng tạo, độc đáo
outline (n)/ˈaʊtlaɪn/dàn ý, nháp
real-world (adj)/ˈriːəl wɜːld/thực tế
recorder (n)/rɪˈkɔːrdər/máy ghi âm, ghi hình
resource (n)/rɪˈsɔːs/nguồn lực
schedule (n)/ˈʃedjuːl/lịch trình
strategy (n)/ˈstrætədʒi/chiến lược
tablet (n)/ˈtæblət/máy tính bảng
teamwork (n)/ˈtiːmwɜːk/hoạt động nhóm
voice recorder (n)/vɔɪs rɪˈkɔːdə(r)/máy thu âm
log in (phrV)/lɔːɡ ɪn/đăng nhập

Animals

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
adapt (v)/əˈdæpt/thích nghi, thích ứng
allocate (v)/ˈæləkeɪt/phân phối
aquatic (adj)/əˈkwɑːtɪk/sống dưới nước
awareness (n)/əˈwernəs/sự nhận thức
biodiversity (n)/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/sự đa dạng sinh học
biologist (n)/baɪˈɒlədʒɪst/nhà sinh vật học
boycott (n, v)/ˈbɔɪkɑːt/sự tẩy chay
tẩy chay
breed (n)/briːd/nòi, giống
captivate (v)/ˈkæptɪveɪt/làm say đắm, quyến rũ
capture (v)/ˈkæptʃə(r)/bắt, giữ
carnivore (n)/ˈkɑːrnɪvɔːr/động vật ăn thịt
contaminate (v)/kənˈtæmɪneɪt/gây ô nhiễm, làm bẩn
deter (v)/dɪˈtɜː(r)/ngăn chặn, cản trở
deterrent (n)/dɪˈterənt/cái ngăn chặn, cản trở
ecological (adj)/ˌiːkəˈlɑːdʒɪkl/thuộc về sinh thái
ecosystem (n)/ˈiːkəʊsɪstəm/hệ sinh thái
evolve (v)/ɪˈvɒlv/tiến hoá, tiến triển
express (v)/ɪkˈspres/bảy tỏ, diễn đạt
extinct (adj)/ɪkˈstɪŋkt/bị tuyệt chủng
hilltop (n)/ˈhɪltɑːp/đỉnh đồi
mammoth (adj, n)/ˈmæməθ/to lớn, khổng lồ
voi ma mút
poach (v)/pəʊtʃ/săn trộm
restore (v)/rɪˈstɔːr/khôi phục lại, hồi phục
safeguard (n, v)/ˈseɪfɡɑːd/thứ bảo vệ
bảo vệ
scuba-diving (n)/ˈskuːbə daɪvɪŋ/hoạt động lặn có bình khí
vulnerable (adj)/ˈvʌlnərəbl/dễ bị tổn thương
wildlife (n)/ˈwaɪldlaɪf/động vật hoang dã

Tourism

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
Airport (n)/ˈeəpɔːt/Sân bay
Camp (v)/kæmp/Đi cắm trại
Luggage (n)/ˈlʌɡɪdʒ/Hành lý
Attraction (n)/əˈtrækʃn/Điểm tham quan (thu hút)
Tour guide (n)[tʊr gaɪd]Hướng dẫn viên du lịch
Tourist (n)/ˈtʊərɪst/Du khách
Overseas (adj)/ˌəʊvəˈsiːz/Liên quan đến nước ngoài
Souvenir (n)/ˌsuːvəˈnɪə(r)/Quà, đồ lưu niệm
Safari (n)/səˈfɑːri/Công viên động vật hoang dã
Heritage (n)/ˈherɪtɪdʒ/Di sản
Wonder (n)/’wʌndər/Kỳ quan

Entertainment

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
media/ˈmiː.di.ə/phương tiện truyền thông
movie theater/ˈmuː.vi ˌθɪə.tər/rạp chiếu phim
concert/ˈkɒn.sət/buổi hoà nhạc
casino/kəˈsiː.nəʊ/sòng bạc
game show/ˈɡeɪm ˌʃəʊ/trò chơi truyền hình
streaming/ˈstriː.mɪŋ/phát sóng trực tiếp
social media/ˌsəʊ.ʃəl ˈmiː.di.ə/mạng xã hội
celebrity/səˈleb.rə.ti/người nổi tiếng
paparazzi/ˌpæp.ərˈæt.si/kẻ săn ảnh
red carpet/ˌred ˈkɑː.pɪt/thảm đỏ
fame/feɪm/danh tiếng
blockbuster/ˈblɒkˌbʌs.tər/phim bom tấn
tabloid/ˈtæb.lɔɪd/báo lá cải
broadcast/ˈbrɔːd.kɑːst/phát sóng
whimsical/ˈwɪm.zɪ.kəl/kỳ lạ, độc đáo
spectacular/spekˈtæk.jə.lər/ngoạn mục, đẹp mắt
Audience (n)/ˈɔːdiəns/Khán giả
Classical (adj)/ˈklæsɪkl/Cổ điển
Comedy (n)/ˈkɒmədi/Hài kịch
Director (n)/daɪˈrektər/Đạo diễn
Genre (n)/ˈʒɑːnrə/Thể loại
Horror (n)/ˈhɔːrər/Kinh dị
Orchestra (n)/ˈɔːkɪstrə/Dàn nhạc giao hưởng
Lyrics (n)/ˈlɪrɪk/Lời nhạc
Mystery (n)/ˈmɪstri/Bí ẩn

3 Bí quyết nạp từ vựng cho kỳ thi THPT Quốc gia

Khóa từ vựng THPT Quốc gia theo chủ đề của MochiVocab giúp bạn nắm vững từ vựng một cách hệ thống và hiệu quả. Khóa học tổng hợp danh sách từ vựng từ lớp 10 đến lớp 12, giúp bạn học và ôn tập đúng trọng tâm.

Để học tốt từ vựng trong app MochiVocab, hãy tham khảo thêm 3 tips học dưới đây:

1. Học chủ đề từ vựng theo nhóm

Học từ vựng theo nhóm là một phương pháp giúp tiết kiệm thời gian mà vẫn đảm bảo hiệu quả hiệu quả, Bạn sẽ không chỉ học từ đơn lẻ mà còn hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh, cấu trúc câu, và các mẫu câu thông dụng liên quan đến chủ đề đó.

Khoá học dành riêng cho kì thi THPTQG.

2. Ôn tập theo phương pháp Spaced Repetition

Spaced Repetition (Lặp lại ngắt quãng) là một kỹ thuật ôn tập gián đoạn đã được khoa học kiểm chứng mức độ hiệu quả. Bằng việc ôn tập lại từ mới vào đúng thời điểm não chuẩn bị quên, khả năng ghi nhớ thông tin đó sẽ tăng lên đáng kể. Thay vì mất thời gian ôn tập quá nhiều lần trong ngày, bạn chỉ cần chọn đúng thời điểm ôn để đạt được kết quả ghi nhớ tốt nhất.

Mochi Thời điểm vàng

Tuy nhiên, làm thế nào mới có thể biết được chính xác thời điểm não chuẩn bị quên để học lại? MochiVocab đã áp dụng kỹ thuật spaced repetition để hỗ trợ bạn thực hiện điều đó nhờ tính năng ‘thời điểm vàng’

3. Vận dụng đặt câu theo ngữ cảnh

Vận dụng đặt câu theo ngữ cảnh giúp bạn học cách liên kết từ với hoàn cảnh cụ thể, tạo ra các tình huống sử dụng từ một cách tự nhiên và hiệu quả. Thay vì học thuộc lòng từng từ, bạn sẽ viết cách tạo câu hoàn chỉnh, diễn đạt ý rõ ràng hơn.


Bài tập từ vựng thi THPTQG

Cùng tổng kết lại từ vựng với MochiMochi qua một số câu hỏi từ vựng đơn giản sau đây nhé:

1. Chọn từ có trọng âm khác với các đáp án còn lại

2. She was very fond … books

3. She’s really good … giving advice.

4. A lot of wildlife is losing its natural …

5. There is a … of electricity because of the severe drought.

6. Chọn cụm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: She added up the bill.

7. Chọn từ trái nghĩa với từ được gạch chân: He has a quirky sense of humour.

8. Chọn cụm từ đồng nghĩa với cụm từ được gạch chân: I go to the mall every so often.

9. He takes … his mother. He looks exactly like her.

10. The challenge sounds pretty … to her.

Hi vọng bài viết sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian ôn tập và tìm ra phương pháp học phù hợp cho giai đoạn ôn tập thi THPTQG. Chúc bạn sẽ đạt được kết quả thi tuyển tốt nhất!