Bạn nhất định phải nắm được 360 động từ bất quy tắc thường gặp này vì chúng có mặt trong mọi văn bản và các cuộc hội thoại tiếng Anh.
Nội dung trong bài:
- Cách ghi nhớ 360 động từ bất quy tắc siêu dễ và hiệu quả
- Động từ bất quy tắc là gì?
- Bảng 360 động từ bất quy tắc thường gặp đầy đủ chính xác
- Bài tập vận dụng
Cách ghi nhớ 360 động từ bất quy tắc siêu dễ và hiệu quả
Học theo các quy tắc biến đổi của từ
Nếu bạn quan sát kỹ các động từ bất quy tắc này, bạn sẽ thấy được một số quy tắc chung trong cách biến đổi của chúng.
Quy ước V2 là quá khứ, V3 là quá khứ phân từ
Ví dụ:
+ Động từ nguyên thể chứa -ee, V2 thường giống V3 như: sweep – swept – swept, weep – wept-wept, bleed – bled – bled, feed – fed – fed
+ Từ kết thúc bằng -ink, -ight, V2 thường giống V3, biến đổi thành đuôi -ought như: think – thought – thought, fight – fought – fought
+ Từ kết thúc bằng -ing, V2 thường giống V3, biến đổi thành -ung, trừ từ sing (sang – sung) và ring (rang – rung) như fling – flung -flung, sling – slung – slung, sting – stung – tung
Bạn có thể tự tìm ra các quy luật này và áp dụng vào ghi nhớ các động từ bất quy tắc.
Ôn tập bằng phương pháp Spaced Repetition
Để ghi nhớ và không bao giờ quên các động từ bất quy tắc này, bạn có thể sử dụng phương pháp Spaced Repetition. Đây là phương pháp ghi nhớ nổi tiếng trên thế giới được phát triển dựa trên nghiên cứu khoa học về trí nhớ con người. Theo phương pháp này, thay vì học nhồi nhét cả 360 động từ này trong 1,2 ngày, bạn có thể chia nhỏ nó ra và thường xuyên ôn tập vào các khoảng thời gian cách quãng. Việc lặp lại này ra tín hiệu cho bộ não hiểu rằng đây là các thông tin quan trọng để nó đẩy từ vựng đó sâu hơn vào trí nhớ dài hạn của bạn.
Khoảng thời gian lý tưởng để bạn ôn tập lại 1 từ là ngay trước khi bạn sắp quên từ vựng đó. Để tính toán được “thời điểm vàng” này, bạn có thể sử dụng app MochiVocab. App sẽ thay bạn quản lý tần suất học 1 từ dựa vào mức độ ghi nhớ và nhắc nhở bạn ôn tập vào thời điểm bạn chuẩn bị quên.
360 từ này bạn chia nhỏ ra, học spaced repetition mỗi ngày một ít là bạn có thể nhanh chóng nhớ được tất cả trong vòng chưa đầy 1 tháng.
Đặt câu với động từ bất quy tắc
Một cách ghi nhớ hiệu quả nữa, đó là đặt từ vào ngữ cảnh cụ thể để ghi nhớ nghĩa và cách viết, cách dùng. Với mỗi từ, hãy đặt một câu ở thì hiện tại và viết lại câu đó ở thì quá khứ và thì hoàn thành. Các câu bạn đặt càng liên quan đến trải nghiệm cá nhân thì càng dễ nhớ. Sau đó, đừng quên đọc to nhiều lần câu đó lên để nó trở nên quen thuộc hơn.
Làm bài tập vận dụng
Làm bài tập vận dụng là một cách chắc chắn và hiệu quả để bạn nhớ hết được lượng từ vựng này. Hãy tìm những bài tập về thì quá khứ và thì hoàn thành để thực hành chia động từ. Dần dần, việc làm nhiều bài tập sẽ giúp việc chia động từ bất quy tắc trở thành phản xạ có điều kiện.
Động từ bất quy tắc là gì?
Thông thường, khi muốn chuyển động từ sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ, ta sẽ thêm đuôi -ed vào sau động từ đó. Những động từ tuân theo quy tắc này gọi là động từ thường.
Tuy nhiên, có một số động từ không tuân theo quy tắc này khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ, được gọi là động từ bất quy tắc.
Ví dụ:
- begin có dạng quá khứ là began và dạng phân từ là begun.
- think có dạng quá khứ là thought, dạng phân từ cũng là thought
Khi dùng thì quá khứ, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành, động từ bắt buộc phải chuyển về dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ. Chúng rất hay xuất hiện trong các văn bản, hội thoại thông thường vì phần lớn đây là những động từ thông dụng nhất trong tiếng Anh.
Vì thế, bạn cần ghi nhớ được hình thức của các động từ này để chia động từ đúng chính tả, ngữ pháp.
Bảng 360 động từ bất quy tắc thường gặp đầy đủ chính xác
Dưới đây là bảng 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất trong tiếng Anh bạn nhất định phải nhớ. Các bạn có thể chia động từ thành 4 nhóm như sau để ghi nhớ nhanh chóng, dễ dàng hơn
Nhóm 1: Động từ 3 dạng giống nhau (V = V2 = V3)
Nguyên thể (V) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
beat | beat | beaten/beat | đánh, đập |
beset | beset | beset | bao quanh |
bid | bid | bid | trả giá |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
cast | cast | cast | ném, tung |
cost | cost | cost | có giá là |
cut | cut | cut | cắt, chặt |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
input | input | input | đưa vào |
inset | inset | inset | dát, ghép |
let | let | let | cho phép, để cho |
lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
misread | misread | misread | đọc sai |
misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
offset | offset | offset | đền bù |
outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
overbid | overbid | overbid | trả giá/bỏ thầu cao hơn |
preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
proofread | proofread | proofread | Đọc bản thảo trước khi in |
put | put | put | đặt, để |
read | read | read | đọc |
rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
recast | recast | recast | đúc lại |
recut | recut | recut | cắt lại, băm) |
reread | reread | reread | đọc lại |
reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
rid | rid | rid | giải thoát |
roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
set | set | set | đặt, thiết lập |
shed | shed | shed | rơi, rụng |
shut | shut | shut | đóng lại |
sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
slit | slit | slit | rạch, khứa |
spread | spread | spread | lan truyền |
telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
Nhóm 2: Động từ có dạng nguyên thể và quá khứ phân từ giống nhau (V = V3)
Nguyên thể (V) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
become | became | become | trở nên |
browbeat | browbeat | browbeaten/browbeat | hăm dọa |
burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
come | came | come | đến, đi đến |
outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overrun | overran | overrun | tràn ngập |
rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
run | ran | run | chạy |
Nhóm 3: Động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau (V2 = V3)
Nguyên thể | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
abide | abode/abided | abode/abided | lưu trú, lưu lại |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bent | bẻ cong |
bet | bet/betted | bet/betted | đánh cược, cá cược |
bind | bound | bound | buộc, trói |
bleed | bled | bled | chảy máu |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | brought | mang đến |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
bust | busted/bust | busted/bust | làm bể, làm vỡ |
buy | bought | bought | mua |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
cling | clung | clung | bám vào, dính vào |
clothe | clothed/clad | clothed/clad | che phủ |
creep | crept | crept | bò, trườn, lẻn |
crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
daydream | daydreamed daydreamt | daydreamed daydreamt | nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
deal | dealt | dealt | giao thiệp |
dig | dug | dug | đào |
dream | dreamt/dreamed | dreamt/dreamed | mơ thấy |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
fit | fitted/fit | fitted/fit | làm cho vừa, làm cho hợp |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung, quăng |
forecast | forecast/forecasted | forecast/forecasted | tiên đoán |
foretell | foretold | foretold | đoán trước |
gild | gilt/gilded | gilt/gilded | mạ vàng |
gird | girt/girded | girt/girded | đeo vào |
grind | ground | ground | nghiền, xay |
hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove/heaved | hove/heaved | trục lên |
inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/kneeled | knelt/kneeled | quỳ |
knit | knit/knitted | knit/knitted | đan |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
lean | leaned/leant | leaned/leant | dựa, tựa |
leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
learn | learnt/learned | learnt/learned | học, được biết |
leave | left | left | ra đi, để lại |
lend | lent | lent | cho mượn |
light | lit/lighted | lit/lighted | thắp sáng |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
mislead | misled | misled | làm lạc đường |
mislearn | mislearnedmislearnt | mislearnedmislearnt | học nhầm |
misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
outleap | outleaped/outleapt | outleaped/outleapt | nhảy cao/xa hơn |
outlie | outlied | outlied | nói dối |
outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
outshine | outshined/outshone | outshined/outshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn |
outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
outsmell | outsmelled outsmelt | outsmelled outsmelt | khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
overspill | overspilled/overspilt | overspilled/overspilt | đổ, làm tràn |
overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
plead | pleaded/pled | pleaded/pled | bào chữa, biện hộ |
prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
premake | premade | premade | làm trước |
prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
quit | quit/quitted | quit/quitted | bỏ |
rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
rebroadcast | rebroadcasted | rebroadcasted | cự tuyệt, khước từ |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
redeal | redealt | redealt | phát bài (trò chơi) |
refit | refitted/refit | refitted/refit | luồn, xỏ |
regrind | reground | reground | mài sắc lại |
rehang | rehung | rehung | treo lại |
rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
reknit | reknitted/reknit | reknitted/reknit | đan lại |
relay | relaid | relaid | đặt lại |
relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
relearn | relearned/relearnt | relearned/relearnt | học lại |
relight | relit/relighted | relit/relighted | thắp sáng lại |
remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra, xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
resell | resold | resold | bán lại |
resend | resent | resent | gửi lại |
reteach | retaught | retaught | dạy lại |
retell | retold | retold | kể lại |
rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
retrofit | retrofitted/retrofit | retrofitted/retrofit | trang bị thêm những bộ phận mới |
rewed | rewed/rewedded | rewed/rewedded | kết hôn lại |
rewet | rewet/rewetted | rewet/rewetted | làm ướt lại |
rewin | rewon | rewon | thắng lại |
rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
say | said | said | nói |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shit | shit/shat/shitted | shit/shat/shitted | suộc khuộng đi đại tiện |
shoot | shot | shot | bắn |
sit | sat | sat | ngồi |
sleep | slept | slept | ngủ |
slide | slid | slid | trượt, lướt |
sling | slung | slung | ném mạnh |
slink | slunk | slunk | lẻn đi |
smell | smelt | smelt | ngửi |
sneak | sneaked/snuck | sneaked/snuck | trốn, lén |
speed | sped/speeded | sped/speeded | chạy vụt |
spell | spelt/spelled | spelt/spelled | đánh vần |
spend | spent | spent | tiêu xài |
spill | spilt/spilled | spilt/spilled | tràn, đổ ra |
spoil | spoilt/spoiled | spoilt/spoiled | làm hỏng |
stand | stood | stood | đứng |
stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
strike | struck | struck | đánh đập |
string | strung | strung | gắn dây vào |
sunburn | sunburned/sunburnt | sunburned/sunburnt | cháy nắng |
sweat | sweat/sweated | sweat/sweated | đổ mồ hôi |
sweep | swept | swept | quét |
swing | swung | swung | đong đưa |
teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
tell | told | told | kể, bảo |
think | thought | thought | suy nghĩ |
unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
unclothe | unclothed/unclad | unclothed/unclad | cởi áo, lột trần |
underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
understand | understood | understood | hiểu |
unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
unlearn | unlearned/unlearnt | unlearned/unlearnt | gạt bỏ, quên |
unspin | unspun | unspun | quay ngược |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
wed | wed/wedded | wed/wedded | kết hôn |
weep | wept | wept | khóc |
wet | wet/wetted | wet/wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng, chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
withhold | withheld | withheld | từ khước |
withstand | withstood | withstood | cầm cự |
work | worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
cleave | clove/cleft/cleaved | cloven/cleft/cleaved | chẻ, tách hai |
Nhóm 4: Động từ có 3 dạng khác nhau
Nguyên thể | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
backslide | backslid | backslidden/backslid | tái phạm |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
befall | befell | befallen | xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
bite | bit | bitten | cắn |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
chide | chid/chided | chid/chidden/chided | mắng, chửi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
disprove | disproved | disproved/disproven | bác bỏ |
dive | dove/dived | dived | lặn, lao xuống |
do | did | done | làm |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
fly | flew | flown | bay |
forbear | forbore | forborne | nhịn |
forbid | forbade/forbad | forbidden | cấm, cấm đoán |
forego (also forgo) | forewent | foregone | bỏ, kiêng |
foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
frostbite | frostbit | frostbitten | bỏng lạnh |
get | got | got/gotten | có được |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
grow | grew | grown | mọc, trồng |
handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
hew | hewed | hewn/hewed | chặt, đốn |
hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
interweave | interwove interweaved | interwoven interweaved | trộn lẫn, xen lẫn |
know | knew | known | biết, quen biết |
lie | lay | lain | nằm |
misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
mow | mowed | mown/mowed | cắt cỏ |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
outswim | outswam | outswum | bơi giỏi hơn |
outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
overdraw | overdrew | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overfly | overflew | overflown | bay qua |
override | overrode | overridden | lạm quyền |
oversee | oversaw | overseen | trông nom |
oversew | oversewed | oversewn/oversewed | may nối vắt |
overspeak | overspoke | overspoken | Nói quá nhiều, nói lấn át |
overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
predo | predid | predone | làm trước |
preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
prove | proved | proven/proved | chứng minh |
quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
redo | redid | redone | làm lại |
redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
regrow | regrew | regrown | trồng lại |
resew | resewed | resewn/resewed | may/khâu lại |
retake | retook | retaken | chiếm lại,tái chiếm |
retear | retore | retorn | khóc lại |
rewake | rewoke/rewaked | rewaken/rewaked | đánh thức lại |
rewear | rewore | reworn | mặc lại |
reweave | rewove/reweaved | rewoven/reweaved | dệt lại |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
saw | sawed | sawn | cưa |
see | saw | seen | nhìn thấy |
sew | sewed | sewn/sewed | may |
shake | shook | shaken | lay, lắc |
shave | shaved | shaved/shaven | cạo (râu, mặt) |
shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
show | showed | shown/showed | cho xem |
shrink | shrank | shrunk | co rút |
sing | sang | sung | ca hát |
sink | sank | sunk | chìm, lặn |
slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
smite | smote | smitten | đập mạnh |
speak | spoke | spoken | nói |
spin | spun/span | spun | quay sợi |
steal | stole | stolen | đánh cắp |
stink | stunk/stank | stunk | bốc mùi hôi |
stride | strode | stridden | bước sải |
swear | swore | sworn | tuyên thệ |
swell | swelled | swollen/swelled | phồng, sưng |
swim | swam | swum | bơi lội |
take | took | taken | cầm, lấy |
tear | tore | torn | xé, rách |
throw | threw | thrown | ném,, liệng |
tread | trod | trodden/trod | giẫm, đạp |
typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
undergo | underwent | undergone | kinh qua |
underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
undo | undid | undone | tháo ra |
unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
wake | woke/waked | woken/waked | thức giấc |
wear | wore | worn | mặc |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
write | wrote | written | viết |
Bài tập vận dụng
Chia dạng đúng của động từ: