Ngữ pháp tiếng Anh

Câu ghép trong tiếng Anh là gì? Cấu trúc, ví dụ & bài tập chi tiết

tự học tiếng anh

Nội dung trong bài:


Định nghĩa câu ghép

Câu ghép trong tiếng Anh (compound sentence) là câu được tạo thành từ hai hoặc nhiều mệnh đề độc lập (independent clauses) kết hợp với nhau. Mỗi mệnh đề độc lập đều có chủ ngữ và vị ngữ riêng, có thể đứng độc lập như một câu hoàn chỉnh. Câu ghép thường sử dụng liên từ kết hợp (coordinating conjunctions) hoặc dấu chấm phẩy để kết nối các mệnh đề này.

Các cách tạo câu ghép

cách tạo câu ghép

Sử dụng liên từ kết hợp

Liên từ kết hợp phổ biến được ghi nhớ bằng từ viết tắt FANBOYS, bao gồm:

  • For (vì)
  • And (và)
  • Nor (cũng không)
  • But (nhưng)
  • Or (hoặc)
  • Yet (nhưng)
  • So (vì vậy)

Cấu trúc câu ghép với liên từ kết hợp

Mệnh đề 1 , FANBOY , Mệnh đề 2

Ví dụ:

Học từ vựng là bước nền tảng hỗ trợ hiệu quả cho việc học câu ghép tiếng Anh. Khi có vốn từ phong phú, bạn dễ dàng lựa chọn từ phù hợp để nối các ý lại với nhau bằng liên từ hoặc cụm từ chỉ quan hệ. Điều này không chỉ giúp câu văn mạch lạc, rõ ràng mà còn làm cho cách diễn đạt ý tưởng trở nên logic và tự nhiên hơn. Để học hiệu quả và tiết kiệm thời gian, bạn có thể tham khảo học từ vựng ở ứng dụng MochiVocab.

MochiVocab là ứng dụng học từ vựng tiếng Anh, cung cấp 8000 từ vựng được chia thành 20 khóa học đa dạng chủ đề. Ứng dụng được thiết kế theo kỹ thuật lặp lại ngắt quãng (spaced repetition) – kỹ thuật mạnh nhất trong các cách cải thiện khả năng ghi nhớ cho người học. Dựa vào lịch sử học của bạn, MochiVocab sẽ tính toán thời điểm bạn sắp quên từ vựng và gửi thông báo nhắc nhở ôn tập. Học vào lúc này, bạn sẽ ghi nhớ lâu hơn gấp nhiều lần so với phương pháp truyền thống.

app mochivocab
5 cấp độ từ vựng
mochi thông báo

Sử dụng dấu chấm phẩy

Dấu chấm phẩy (;) có thể được dùng để nối các mệnh đề độc lập mà không cần liên từ.

Ví dụ:

Sử dụng dấu chấm phẩy và liên từ chuyển tiếp

Để tạo câu ghép sử dụng trạng từ liên kết (conjunctive adverbs), ta sẽ nối hai mệnh đề độc lập với nhau. Trạng từ liên kết thường đi kèm với dấu chấm phẩy (;) trước nó và dấu phẩy (,) sau nó.

Mệnh đề 1, trạng từ liên kết, Mệnh đề 2

Một số trạng từ liên kết phổ biến:

  • However (tuy nhiên)
  • Therefore (do đó)
  • Moreover (hơn nữa)
  • Consequently (kết quả là)
  • Furthermore (hơn nữa)
  • Nevertheless (tuy nhiên)

Ví dụ:

Đừng quên kết hợp học cùng Từ điển Mochi để tăng hiệu quả học. Sử dụng Từ điển Mochi, bạn sẽ tra được cả nghĩa của từ, cách dùng từ và ví dụ minh họa cho các từ mới rất rõ ràng và chi tiết, từ đó giúp bạn sử dụng chúng một cách chính xác hơn trong cả văn nói và văn viết. Điểm nổi bật của Từ điển Mochi là hoàn toàn miễn phí và không có quảng cáo, cho phép người dùng tập trung vào việc học mà không bị xao nhãng.

từ điển mochi tra từ

Bài tập vận dụng

  1. Choose the correct FANBOYS conjunction to complete the sentence:
    • She was tired, ____ she decided to take a nap.
    • a) and
    • b) but
    • c) so
    • d) for

Đáp án: c) so

  1. Choose the correct FANBOYS conjunction to complete the sentence:
    • I wanted to buy a new phone, ____ I didn’t have enough money.
    • a) and
    • b) nor
    • c) or
    • d) but

Đáp án: d) but

  1. Choose the correct FANBOYS conjunction to complete the sentence:
    • He doesn’t eat meat, ____ does he drink milk.
    • a) or
    • b) nor
    • c) but
    • d) so

Đáp án: b) nor

  1. Choose the correct FANBOYS conjunction to complete the sentence:
    • We can go to the park, ____ we can stay home and watch a movie.
    • a) and
    • b) but
    • c) or
    • d) yet

Đáp án: c) or

  1. Choose the correct FANBOYS conjunction to complete the sentence:
    • She loves reading books, ____ she doesn’t like watching movies.
    • a) yet
    • b) so
    • c) and
    • d) for

Đáp án: a) yet

  1. Choose the correct conjunctive adverb to complete the sentence:

The weather was bad; ____, we decided to stay indoors.

a) however

b) therefore

c) moreover

d) nevertheless

Đáp án: b) therefore

  1. Choose the correct conjunctive adverb to complete the sentence:

He didn’t prepare well for the exam; ____, he failed.

a) however

b) consequently

c) furthermore

d) moreover

Đáp án: b) consequently

  1. Choose the correct conjunctive adverb to complete the sentence:

She is very talented; ____, she is very humble.

a) nevertheless

b) therefore

c) moreover

d) however

Đáp án: d) however

  1. Choose the correct conjunctive adverb to complete the sentence:

The project was challenging; ____, we managed to complete it on time.

a) nevertheless

b) therefore

c) consequently

d) furthermore

Đáp án: a) nevertheless

  1. Choose the correct conjunctive adverb to complete the sentence:

The team performed exceptionally well; ____, they won the championship.

a) however

b) moreover

c) consequently

d) nevertheless

Đáp án: c) consequently