Ngữ pháp tiếng Anh

“A number of” và “The number of” – Cấu trúc, phân biệt, cách dùng

Khái niệm “a number of” và “the number of” trong tiếng Anh

A number of

Ý nghĩa: “A number of” dùng để chỉ một số lượng không xác định nhưng có thể đếm được của danh từ đi kèm. Thường mang ý nghĩa một số lượng tương đối nhiều nhưng không cụ thể.

Cách dùng: “A number of” được theo sau bởi danh từ đếm được ở dạng số nhiều và động từ cũng ở dạng số nhiều.

Ví dụ:

The number of

Ý nghĩa: “The number of” dùng để chỉ số lượng cụ thể của danh từ đi kèm. Nó nhấn mạnh vào con số chính xác.

Cách dùng: “The number of” được theo sau bởi danh từ đếm được ở dạng số nhiều nhưng động từ thì ở dạng số ít.

Ví dụ:

Khi gặp các từ “a number of” hoặc “the number of” trên các tài liệu online mà chưa nhớ được ý nghĩa, bạn có thể sử dụng tiện ích Mochi Dictionary Extension trên Chrome để tra nghĩa và lưu trữ từ. Tiện ích miễn phí Mochi Dictionary Extension, giúp bạn tra từ tại chỗ, lưu thêm từ vào app MochiVocab và nhắc nhở bạn ôn tập từ vựng vào “Thời điểm vàng”.

Mochi Dictionary chỉ có thể sử dụng trên máy tính và hoạt động hiệu quả nhất trên trình duyệt Google Chrome.

tiện ích mochi dictionary
Cách cài đặt Mochi Dictionary trên Extension Chrome

Sau khi cài đặt Mochi Dictionary trên Chrome, các bạn có thể thoải mái tra và lưu từ khi đang lướt web hoặc đọc tài liệu trên mạng. 

Ngoài ra, bạn có thể sử dụng ứng dụng MochiVocab để tra và học từ mới mọi lúc mọi nơi

MochiVocab là ứng dụng giúp bạn ghi nhớ 1.000 từ vựng tiếng Anh dễ dàng. Sở hữu tính năng “thời điểm vàng”, App sẽ tính toán thời điểm tối ưu nhất dựa trên lịch sử học tập và gửi thông báo để bạn ôn tập đúng lúc, tạo nên hiệu quả học tập cao nhất. Đồng thời, hệ thống và phân loại 5 cấp từ vừng từ chưa nhớ đến rất nhớ giúp bạn ghi nhớ các cấu trúc, từ vựng một cách nhanh chóng. 

Khi học cùng MochiVocab, bạn sẽ được học từ mới thông qua Flashcard sinh động. Mỗi flashcard từ vựng của MochiVocab sẽ có:

  • Nghĩa của từ
  • Phiên âm
  • Phát âm thường (hình loa) và Phát âm chậm (hình ốc sên)
  • Câu ví dụ chứa từ mới
  • Dịch nghĩa câu ví dụ
  • Hình ảnh minh họa

app mochivocab
5 cấp độ từ vựng
mochi thông báo

Bảng so sánh “a number of” và “the number of”

Yếu tốA number ofThe number of
Ý nghĩaChỉ một số lượng không xác định nhưng có thể đếm đượcChỉ số lượng cụ thể, xác định
Danh từ theo sauĐếm được, dạng số nhiềuĐếm được, dạng số nhiều
Động từ đi kèmDạng số nhiềuDạng số ít
Ví dụA number of people are waiting outside. (Một số người đang chờ ở bên ngoài.)The number of people in the room is fifty. (Số người trong phòng là năm mươi.)

Cấu trúc trong câu của “a number of” và “the number of”

A number of

Cấu trúc: A number of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều

Ví dụ:

The number of

Cấu trúc: The number of + danh từ số nhiều + động từ số ít

Ví dụ:

Lưu ý:


Bài tập vận dụng

  1. ________ students in the class _____ hardworking.

a) A number of, is

b) A number of, are

c) The number of, are

d) The number of, is 

Đáp án: b) A number of, are

  1. ________ problems that we faced _____ quite challenging.

a) The number of, are

b) A number of, are

c) The number of, is

d) A number of, is 

Đáp án: b) A number of, are

  1. ________ candidates applying for the job _____ increasing every year.

a) A number of, is

b) The number of, are

c) The number of, is

d) A number of, are 

Đáp án: c) The number of, is

  1. ________ employees in the department _____ been promoted recently.

a) The number of, has

b) A number of, have

c) The number of, have

d) A number of, has

Đáp án: b) A number of, have

  1. ________ books on the shelf _____ dusty and old.

a) The number of, is

b) A number of, is

c) The number of, are

d) A number of, are 

Đáp án: d) A number of, are

  1. ________ accidents on this road _____ decreased since last year.

a) The number of, has

b) A number of, have

c) The number of, have

d) A number of, has 

Đáp án: a) The number of, has

  1. ________ new stores opening in the mall _____ attracted many customers.

a) The number of, have

b) A number of, have

c) The number of, has

d) A number of, has 

Đáp án: b) A number of, have

  1. ________ solutions proposed _____ not feasible.

a) A number of, is

b) The number of, are

c) The number of, is

d) A number of, are 

Đáp án: d) A number of, are

  1. ________ students enrolled in the course _____ reached its maximum limit.

a) The number of, has

b) A number of, have

c) The number of, have

d) A number of, has

 Đáp án: a) The number of, has

  1. ________ suggestions made by the team _____ under consideration.

a) The number of, are

b) A number of, is

c) The number of, is

d) A number of, are 

Đáp án: d) A number of, are