Từ vựng tiếng Anh

Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật kèm hình ảnh

Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật là một trong những chủ đề quen thuộc đối với các bạn mới bắt đầu học. Trong bài viết này, MochiMochi sẽ chia sẻ tên của các loài động vật và các từ vựng mở rộng để bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp về chủ đề này nhé.

Học trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật với MochiVocab:


Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả cho người mới bắt đầu

1. Học từ vựng theo chủ đề

Một trong những lời khuyên phổ biến nhất trong việc học từ vựng là hãy học và ghi nhớ chúng theo chủ đề. Ngoài việc khiến cho việc hệ thống từ vựng đơn giản hơn, việc học như vậy cũng giúp bạn dễ luyện tập, ứng dụng trong thực tế đời sống.

Khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiMochi đã chia sẵn các bài học theo chủ đề (tất nhiên có bao gồm chủ đề động vật mà bạn đang quan tâm). Bạn sẽ không phải mất thời gian tự thu thập và lên danh sách từ vựng theo chủ đề nữa, chỉ cần học theo list từ Mochi đã tổng hợp sẵn!

2. Học từ vựng kèm hình ảnh và âm thanh

Sử dụng hình ảnh và âm thanh là một phương pháp học từ mới rất hiệu quả vì thị giác có tác động mạnh mẽ tới não bộ và khả năng ghi nhớ. Cách học này đặc biệt hiệu quả đối với từ vựng cơ bản về các sự vật, hiện tượng cụ thể trong đời sống hằng ngày. Các flashcard từ vựng của MochiMochi đều kèm theo hình ảnh, audio phát âm và câu ví dụ, giúp bạn có ấn tượng sâu sắc hơn với từ mới.

3. Dành thời gian ôn tập từ vựng

Thay vì kiểu học thuộc lòng truyền thống, MochiMochi tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập vào “thời điểm vàng” – thời điểm bạn chuẩn bị quên từ mới học. Bạn chỉ cần vào ôn tập khi nhận được thông báo từ MochiMochi, rất nhanh gọn và tiết kiệm công sức.

Ngoài ra, dựa vào lịch sử học của bạn, MochiMochi cũng phân loại những từ bạn đã học theo cấp độ ghi nhớ. Những từ bạn đã biết rõ (cấp độ 4-5) sẽ ôn tập ít hơn so với các từ vựng bạn chưa nhớ (cấp độ 1-2). Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian, sức lực để tập trung vào những từ vựng khó thay vì học kiểu “cào bằng” như trước kia.


Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật

Khởi đầu với những loài động vật quen thuộc nhé!

Từ vựng tiếng Anh chủ đề vật nuôi

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Động vật, khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab

Cùng tìm hiểu danh sách từ vựng tiếng Anh chủ đề vật nuôi. Việc nắm vững những từ vựng này, bạn có thể dễ dàng nhận diện và gọi tên các loài vật như “dog” (chó), “cat” (mèo), “bird” (chim), “fish” (cá), và “hamster” (chuột hamster) một cách chính xác. Bạn có thể học từ vựng chủ đề vật nuôi với đầy đủ hình ảnh, phiên âm và câu ví dụ minh họa trong khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab.

Từ vựngPhiên âmNghĩa
cat /kæt/con mèo
kitten/ˈkɪt̬.ən/mèo con
dog/dɑːɡ/con chó
puppy/ˈpʌp.i/chó con
pig/pɪɡ/con lợn, heo
hamster/ˈhæm.stɚ/chuột đồng
rabbit/ˈræb.ɪt/con thỏ
chicken/ˈtʃɪk.ɪn/con gà
chick/ˈtʃɪk/gà con
hen/hen/gà mái
rooster/ˈruːstər/gà trống
duck/dʌk/con vịt
goldfish/ˈɡoʊld.fɪʃ/cá vàng
parrot/ˈpærət/vẹt
pigeon/ˈpɪʤɪn/chim bồ câu
goose/ɡuːs/con ngỗng
turkey/ˈtɝː.ki/con gà tây
mouse/maʊs/con chuột
cow/kaʊ/con bò
buffalo/ˈbʌfələʊ/con trâu
horse/hɔːrs/con ngựa
sheep/ʃiːp/con cừu
goat/ɡoʊt/con dê
donkey/ˈdɑːŋki/con lừa

Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật trên cạn

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Động vật, khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Động vật, khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab

Cùng tìm hiểu danh sách từ vựng tiếng Anh chủ đề trên cạn. Việc nắm vững những từ vựng này, bạn có thể dễ dàng nhận diện và gọi tên các loài vật như “lion” (sư tử), “tiger” (hổ), “wolf” (sói), v.v một cách chính xác. Bạn có thể học từ vựng chủ đề trên cạn với đầy đủ hình ảnh, phiên âm và câu ví dụ minh họa trong khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab.

Từ vựngPhiên âmNghĩa
lion/ˈlaɪən/sư tử
tiger/ˈtaɪgə/hổ
cheetah/ˈʧiːtə/báo đốm
wolf/wʊlf/sói
zebra/ˈziːbrə/ngựa vằn
reindeer/ˈreɪndɪr/tuần lộc
monkey/ˈmʌŋki/khỉ
gorilla/ɡəˈrɪlə/khỉ đột
giraffe/dʒəˈræf/hươu cao cổ
kangaroo/ˌkæŋgəˈru/con chuột túi
koala/kəʊˈɑːlə/koala, gấu túi
hedgehog/ˈhɛʤhɒg/con nhím
sloth/sləʊθ/con lười
squirrel/ˈskwɜːrəl/sóc
bat/bæt/dơi
bear/ber/gấu
panda/ˈpændə/gấu trúc
polar bear/ˈpəʊlər ber/gấu bắc cực
boar/bɔːr/lợn rừng
camel/ˈkæml/lạc đà
elephant/ˈelɪfənt/voi
fox/fɑːks/cáo
hyena/haɪˈiːnə/linh cẩu
deer/dɪr/hươu nai
rhinoceros/raɪˈnɒsərəs/tê giác
hippopotamus/ˌhɪpəˈpɒtəməs/hà mã
platypus/ˈplæt̬.ɪ.pəs/thú mỏ vịt
racoon/rəˈkuːn/gấu mèo
penguin/ˈpɛŋgwɪn/chim cánh cụt
ostrich/ˈɒstrɪʧ/đà điểu
chimpanzee/ˌtʃɪmpænˈziː/tinh tinh
moose/muːs/nai sừng tấm
doe/dəʊ/con nai cái
fawn/fɔːn/nai con
gazelle/ɡəˈzel/linh dương
badger/ˈbæʤə/con lửng
baboon/bəˈbuːn/khỉ đầu chó
gnu/nuː/linh dương đầu bò
lion cub/ˈlaɪən kʌb/sư tử con
lioness/ˈlaɪənes/sư tử cái
panther/ˈpænθə/báo đen
rat/ræt/chuột
skunk/skʌŋk/chồn hôi
tiger cub/ˈtaɪgə kʌb/hổ con
tigress/ˈtaɪɡrəs/hổ cái
weasel/ˈwiːzl/chồn


Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật dưới nước

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Động vật, khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab

Cùng tìm hiểu danh sách từ vựng tiếng Anh chủ đề dưới nước. Việc nắm vững những từ vựng này, bạn có thể dễ dàng nhận diện và gọi tên các loài vật như “clam” (con nghêu), “coral” (san hô), “crab” (cua), v.v một cách chính xác. Bạn có thể học từ vựng chủ đề dưới nước với đầy đủ hình ảnh, phiên âm và câu ví dụ minh họa trong khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab.

Từ vựngPhiên âmNghĩa
clam/klæmz/con nghêu
coral/ˈkɒrəl/san hô
crab/kræb/cua
lobster/ˈlɒbstə/tôm hùm
mussel/ˈmʌsl/con trai
octopus/ˈɒktəpəs/bạch tuộc
scallop/ˈskɒləp/sò điệp
sea lion/siː ˈlaɪən/sư tử biển
sea snail/siː sneɪl/ốc biển
sea turtle/siː ˈtɜːtl/rùa biển
sea urchin/siː ˈɜːʧɪn/nhím biển
seahorse/ˈsiːhɔːs/cá ngựa
seal/siːl/hải cẩu
seaweed/ˈsiːwiːd/rong biển
sentinel crab/ˈsɛntɪnl kræb/con ghẹ
shrimp/ʃrɪmp/tôm
squid/skwɪd/con mực
starfish/ˈstɑːfɪʃ/sao biển
walrus/ˈwɔːlrəs/voi biển
eel/iːl/lươn
fish/fɪʃ/
anabas/ˈanəbəs/cá rô
anchovy/ˈænʧəvi/cá cơm biển
angelfish/ˈeɪndʒ(ə)lfɪʃ/cá thiên thần
catfish/ˈkætˌfɪʃ/cá trê
clownfish/ˈklaʊnfɪʃ/cá hề
common carp/ˈkɒmən kɑːp/cá chép
dolphin/ˈdɒlfɪn/cá heo
flounder/ˈflaʊndə/cá bơn
goby/ˈɡəʊbi/cá bống
goldfish/ˈgəʊldfɪʃ/cá vàng
herring/ˈhɛrɪŋ/cá trích
jellyfish/ˈdʒel.i.fɪʃ/con sứa
killer whale/ˈkɪl.əʳ weɪl/cá voi sát thủ
otter/ˈɒtə/rái cá
oyster/ˈɔɪstə/con hàu
salmon/ˈsæmən/cá hồi
shark/ʃɑːk/cá mập
swordfish/ˈsɔːdfɪʃ/cá kiếm
tench/tentʃ/cá mè
tilapia/tɪˈlɑːpiə/cá rô
tuna/ˈtjuːnə/cá ngừ
whale/weɪl/cá voi
crustacean/krʌˈsteɪʃn/động vật giáp xác
flowerhorn/ˈflaʊəhɔːn/cá la hán
mackerel/ˈmækrəl/cá thu
pomfret/ˈpɒmfrɪt/cá chim
pufferfish/ˈpʌfəfɪʃ/cá nóc
red tilapia/rɛd tɪˈleɪpɪə/cá diêu hồng
sardine/sɑːˈdiːn/cá mòi
snakehead fish/ˈsneɪkhɛd fɪʃ/cá quả
sperm whale/spɜːm weɪl/cá nhà táng
stingray/ˈstɪŋreɪ/cá đuối
suckermouth catfish/ˈsʌkəmaʊθ ˈkatfɪʃ/cá dọn bể

Từ vựng tiếng Anh về các loài chim

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Động vật, khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab
Từ vựngPhiên âmNghĩa
bird/bɜːrd/chim
bird of prey/ˌbɜːrd əv ˈpreɪ/chim săn mồi
scavenger/ˈskævɪndʒər/chim ăn xác thối
bald eagle/ˌbɔːld ˈiːɡl/đại bàng đầu trắng
canary/kəˈneəri/chim hoàng yến
crow/krəʊ/quạ
cuckoo/ˈkʊkuː/chim cu
dove/dʌv/chim bồ câu
duck/dʌk/vịt
eagle/ˈiːgl/đại bàng
falcon/ˈfɔːlkən/chim ưng
finch/fɪntʃ/chim sẻ
flamingo/fləˈmɪŋgəʊ/hồng hạc
flycatcher/ˈflaɪketʃər/chim đớp ruồi, chim rẻ quạt
goose/ɡuːs/ngỗng
hawk/hɔːk/diều hâu
hen/hen/gà mái
hummingbird/ˈhʌmɪŋbɜːd/chim ruồi
kingfisher/ˈkɪŋˌfɪʃə/chim bói cá
kiwi/ˈkiːwi/loài chim nhỏ không bay ở New Zealand
osprey/ˈɑːspreɪ/chim ưng biển
ostrich/ˈɒstrɪʧ/đà điểu
owl/aul/chim cú
parrot/ˈpærət/vẹt
peacock/’pi:kɔk/chim công
pelican/’pelikən/chim bồ nông
penguin/ˈpɛŋgwɪn/chim cánh cụt
quail/kweɪl/chim cút
raven/ˈreɪvn/quạ (thường có kích thước lớn hơn)
robin/ˈrɑːbɪn/chim cổ đỏ
rook/rʊk/quạ đen mũi trọc
rooster/ˈruːstər/gà trống
seagull/ˈsiːgʌl/chim mòng biển
sparrow/ˈspærəʊ/chim sẻ
stork/stɔːk/
swallow/ˈswɒləʊ/chim én
swan/swɒn/thiên nga
swift/swɪft/chim yến
toucan/ˈtuːkən/chim toucan
turkey/ˈtɜːrki/con gà tây
vulture/ˈvʌlʧə/kền kền
pheasant/ˈfeznt/gà lôi
woodpecker/ˈwʊdˌpɛkə/chim gõ kiến
lorikeet/ˈlɔːrɪkiːt/vẹt lorikeet
wren/ren/chim hồng tước (một loài chim nhỏ màu nâu)

Từ vựng tiếng Anh chủ đề côn trùng

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Động vật, khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab
Từ vựngPhiên âmNghĩa
insect/ˈɪnsekt/côn trùng
ant/ænt/con kiến
aphid/ˈeɪfɪd/con rệp cây
bee/biː/con ong
beetle/ˈbiː.tļ/bọ cánh cứng
butterfly/ˈbʌt.ə.flaɪ/bướm
caterpillar/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/sâu bướm
centipede/ˈsen.tɪ.piːd/con rết
cicada/sɪˈkɑː.də/ /sɪˈkeɪ.də/ve sầu
cockroach/ˈkɒk.rəʊtʃ/con gián
cocoon/kəˈkuːn/kén (tằm)
cricket/ˈkrɪk.ɪt/con dế
damselfly/ˈdæm.zəl.flaɪ/chuồn chuồn kim
dragonfly/ˈdrægənflaɪ/chuồn chuồn
earthworm/ˈɜːrθwɜːrm/giun đất
fire ant/ˈfaɪər ænt/kiến lửa
firefly/ˈfaɪərflaɪ/đom đóm
flea/fliː/con bọ chét
fly/flaɪ/con ruồi
giant water bug/ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/cà cuống
grasshopper/ˈgræsˌhɑː.pɚ/châu chấu
housefly/ˈhaʊsflaɪ/ruồi (trong nhà)
hookworm/ˈhʊkwɜːrm/giun móc
hornet/ˈhɔːrnɪt/ong bắp cày
ladybug/ˈleɪ.di.bʌg/con bọ rùa
louse/laʊs/con rận
maggot/ˈmæɡət/con giòi
mantis/ˈmæn.tɪs/con bọ ngựa
millipede/ˈmɪləpiːd/con cuốn chiếu
mosquito/məˈskiː.təʊ/con muỗi
moth/mɔːθ/bướm đêm, sâu bướm
roundworm/ˈraʊndwɜːrm/giun đũa
rove beetle/rəʊv biːtl/kiến ba khoang
scarab beetle/ˈskærəb ˈbiː.tļ/bọ hung
scorpion/ˈskɔːr.pi.ən/bọ cạp
slug/slʌɡ/sên nhớt
snail/sneɪl/ốc sên
spider/ˈspaɪ.dəʳ/nhện
stinkbug/stɪŋk bʌɡ/bọ xít
tapeworm/ˈteɪpwɜːrm/sán dây
termite/ˈtɜːrmaɪt/con mối
tick/tɪk/con bọ ve
wasp/wɒsp/ong bắp cày

Từ vựng tiếng Anh về động vật lưỡng cư, bò sát và động vật trong truyền thuyết

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Động vật, khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab
Từ vựngPhiên âmNghĩa
alligator/ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/cá sấu Mỹ
crocodile/ˈkrɒk.ə.daɪl/cá sấu
toad/təʊd/con cóc
frog/frɒg/con ếch
cobra – fang/ˈkəʊ.brə. fæŋ/rắn hổ mang-răng nanh
lizard/ˈlɪz.əd/thằn lằn
chameleon/kəˈmiː.li.ən/tắc kè hoa
python/ˈpaɪθɑːn/con trăn
polliwog/ˈpɑːliwɑːɡ/con nòng nọc
tree frog/ˈtriː frɑːɡ/ếch cây
salamander/ˈsæləˌmændə/kỳ nhông
amphibian/æmˈfɪbiən/loài lưỡng cư
reptile/ˈreptl/loài bò sát
dinosaur/’daɪnəʊsɔː/khủng long
dragon/ˈdræɡən/rồng
phoenix/ˈfiːnɪks/phượng
unicorn/ˈjuːnɪkɔːrn/kì lân

Từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến động vật

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa
beak (n)/biːk/mỏ (chim)
claw (n)/klɔː/móng vuốt
càng (của động vật giáp xác)
fang (n)/fæŋ/răng nanh
feather (n)/ˈfeðər/lông vũ
fur (n)/fɜːr/lông, bộ lông
gizzard (n)/ˈɡɪzərd/mề, cổ họng chim
hoof (n)/huːf/móng, guốc
paw (n)/pɔː/chân (có móng, vuốt của mèo, hổ…)
plumage (n)/ˈpluːmɪdʒ/bộ lông chim
snout (n)/snaʊt/mũi, mõm (động vật)
tail (n)/teɪl/cái đuôi
trunk (n)/trʌŋk/vòi voi
wing (n)/wɪŋ/cánh (chim, dơi, côn trùng,…)
gnaw (v)/nɔː/gặm, ăn mòn
hatch (v)/hætʃ/ấp (trứng)
nở
mate (v)/meɪt/giao phối, ghép đôi
bleat (n)/bliːt/tiếng be be (của cừu, dê)
coax (v)/kəʊks/dỗ ngọt, vỗ về
chirp (n, v)/tʃɜːrp/tiếng kêu chiêm chiếp
(chim) kêu chiêm chiếp
cluck (n)/klʌk/tiếng kêu cục cục của gà
snarl (n)/snɑːrl/tiếng gầm gừ
extinct (adj)/ɪkˈstɪŋkt/tuyệt chủng
tame (adj, v)/teɪm/bị thuần hóa
thuần hóa
barn (n)/bɑːrn/nhà kho chứa (thóc, động vật)
birdhouse (n)/ˈbɜːrdhaʊs/tổ chim
cage (n)/keɪdʒ/lồng, chuồng, cũi
flock (n)/flɑːk/đàn (chim)
habitat (n)/ˈhæbɪtæt/môi trường sống
herd (n)/hɜːrd/bầy, đàn (vật nuôi)
kennel (n)/ˈkenl/cũi chó
nest (n)/nest/tổ (của động vật, côn trùng)
pack (n)/pæk/bầy, đàn (chó sói, chó săn,…)
stable (n)/ˈsteɪbl/chuồng ngựa
swarm (n)/swɔːrm/bầy, đàn (côn trùng)
breed (n)/briːd/nòi, giống
prey (n)/preɪ/con mồi
species (n)/ˈspiːʃiːz/giống loài

Tính từ mô tả động vật trong tiếng Anh

Từ vựngPhát âmDịch nghĩaVí dụ
Cute/kjuːt/Dễ thươngThe kitten looked so cute as it played with a ball of yarn.
Adorable/əˈdɔːrəbəl/Đáng yêuThe puppy’s big, round eyes made it absolutely adorable.
Aggressive/əˈɡres.ɪv/Hung dữThe guard dog became aggressive when it sensed an intruder.
Agile/ˈædʒaɪl/Nhanh nhẹnThe monkey was incredibly agile, swinging effortlessly from branch to branch.
Beautiful/ˈbjutɪfəl/Xinh đẹpThe peacock spread its beautiful feathers in a stunning display.
Carnivorous/kɑːˈnɪvᵊrəs/ăn thịtThe lion is a carnivorous animal that hunts for its food in the wild
Cold-blooded/ˌkəʊldˈblʌd.ɪd/Máu lạnhThe snake, being cold-blooded, basked in the sun to warm up.
Cuddly/ˈkʌdli/Dễ ôm, âu yếmThe teddy bear is a cuddly toy, but the panda it represents is also quite cuddly.
Cunning/ˈkʌnɪŋ/Xảo quyệtThe fox is often described as cunning, especially in folk tales.
Dangerous/ˈdeɪnʤᵊrəs/nguy hiểmThe venomous snake is one of the most dangerous animals in the jungle.
Docile/ˈdəʊ.saɪl/Dễ bảo, dễ sai khiếnThe horse was very docile and easy to train.
Domesticated/dəˈmes.tɪ.keɪ.tɪd/Được thuần hóaDogs and cats are among the most commonly domesticated animals.
Energetic/ˌen.əˈdʒet.ɪk/Hoạt bátThe border collie loves to run and play all day long.
Ferocious/fəˈroʊʃəs/Hung dữThe tiger’s ferocious roar could be heard from miles away.
Fierce/fɪərs/Dữ tợnThe eagle has a fierce gaze as it scans the ground for prey.
Fluffy/ˈflʌf.i/Mềm bôngThe rabbit’s fur was incredibly fluffy and soft to touch.
Funny/ˈfʌni/Hài hướcThe parrot’s ability to mimic human speech is quite funny and entertaining.
Gentle/ˈdʒɛntəl/Hiền lànhThe giant panda is known for its gentle nature, despite its large size.
Herbivorous/hɜːˈbɪvᵊrəs/ăn cỏThe giraffe is an herbivorous animal that feeds on leaves from tall trees.
Intelligent/ɪnˈtɛlɪdʒənt/Thông minhDolphins are highly intelligent and can perform complex tricks.
Lazy/ˈleɪ.zi/Lười nhácThe sloth is known for being one of the laziest animals, often sleeping for up to 20 hours a day.
Loyal/ˈlɔɪəl/Trung thànhDogs are incredibly loyal pets and often form strong bonds with their owners.
Majestic/məˈdʒɛstɪk/Uy nghi, oai vệThe lion, with its regal mane, is a majestic creature often called the king of the jungle.
Omnivorous/ɒmˈnɪvᵊrəs/ăn tạpBears are omnivorous and eat both plants and meat.
Playful/ˈpleɪfʊl/Vui nhộnThe dolphins were very playful, swimming around and jumping out of the water.
Poisonous/ˈpɔɪ.zən/Có độcThe dart frog is small but highly poisonous, deterring predators with its toxic skin.
Scaly/ˈskeɪ.li/Có vảyThe lizard’s scaly skin helps protect it from predators.
Slimy/ˈslaɪ.mi/Trơn nhớtThe frog’s skin felt slimy to the touch, a common trait among amphibians.
Smelly/ˈsmel.i/HôiThe skunk is notorious for its smelly defense mechanism.
Smooth/smuːð/Trơn lángThe snake’s skin was smooth and cool when touched.
Strong/strɔːŋ/Mạnh mẽThe elephant is incredibly strong and can carry heavy loads with its trunk.
Swift/swɪft/Nhanh chóngThe cheetah is the swiftest animal on land, capable of incredible speeds.
Tiny/ˈtaɪ.ni/Tí honThe hummingbird is a tiny bird with incredibly fast wing flaps.
Unique/Distinctive/juːˈniːk/
/dɪˈstɪŋktɪv/
nổi bật, dễ phân biệtThe platypus is a unique animal with distinctive features like a duckbill and webbed feet.
Wild/waɪld/Hoang dãThe wild boar is often found roaming freely in the forests.

Các cụm từ và thành ngữ tiếng Anh liên quan đến động vật

Trong tiếng Anh, có rất nhiều cụm từ hay liên quan đến động vật mà bạn có thể ứng dụng để đa dạng hóa cách giao tiếp của mình.

Clam up

Đây có thể coi là phiên bản tiếng Anh của cụm từ “câm như hến” trong tiếng Việt. Hãy dùng cụm từ “clam up” này để mô tả việc ai đó đột nhiên im lặng nhé.

Ví dụ: She suddenly clammed up when I mentioned your name. 

Get the lion’s share

Khi một người “get the lion’s share” của một thứ gì đó nghĩa là họ nhận được phần lớn nhất, nhiều nhất và để lại phần ít hơn cho những người còn lại. Ngụ ý của cụm từ này có phần chê trách sự thiếu công bằng trong việc phân chia. 

Ví dụ: She didn’t do much, but she got the lion’s share of the profit.

Kill two birds with one stone

Đây là một thành ngữ quen thuộc này nói đến việc bạn chỉ cần làm một hành động mà lại có thể đạt được hai mục đích khác nhau. Cụm từ tương tự trong tiếng Việt là “một mũi tên trúng hai đích”.

Ví dụ: We can kill two birds with one stone by picking her up on the way to the mall. 

The rat race

Nghĩa bóng của cụm từ này là lối sống vội vã của con người hiện đại, một xã hội mà trong đó con người luôn phải đấu đá, tranh giành lẫn nhau như trong một cuộc đua.

Ví dụ: She’s tired of the rat race after living in the city for four years.

Fishy 

Fishy là một cách nói suồng sã về những sự việc mờ ám, khuất tất. Khi bạn “đánh hơi” thấy thứ gì đó khác thường, đáng nghi ngờ thì hãy dùng ngay từ này nhé.

Ví dụ: There’s something fishy going on here!

Rain cats and dogs

Cụm từ này được dùng để miêu tả trời mưa rất nặng hạt, giống như mưa đang đổ xuống rất mạnh và nhiều.

Ví dụ: We had to cancel the picnic since it was raining cats and dogs.

A fish out of water

Khi một người cảm thấy không thoải mái hoặc không tự nhiên trong một tình huống nào đó, giống như con cá khi ra khỏi nước sẽ bị lạc lõng.

Ví dụ: At the fancy party, he felt like a fish out of water.

Worf in sheep’s clothing

Đây là một thành ngữ ám chỉ người hoặc vật nguy hiểm nhưng bên ngoài lại giả vờ hiền lành, vô hại.

Ví dụ: He seems nice, but be careful; he might be a wolf in sheep’s clothing.

Crocodile tears

Một cụm từ chỉ những giọt mắt giả tạo, thể hiện sự buồn bã, tiếc nuối không chân thành.

Ví dụ: She shed crocodile tears over the misfortune of her rival, but everyone knew she was actually happy inside.

từ vựng tiếng anh về động vật

Put/ set the cat among the pigeons

Cụm từ có nghĩa là làm hoặc nói điều gì khiến mọi người lo lắng, bất an hoặc gây ra sự rối loạn.

Ví dụ: When she mentioned the possibility of a merger, it put the cat among the pigeons at the meeting.


Đoạn văn miêu tả con vật bằng tiếng Anh

Đoạn văn miêu tả con chó

“My neighbor owns a dog. The dog has a shiny black coat that glistens in the sun. Its ears are floppy and hang down beside its face. The dog’s tail wags enthusiastically whenever someone approaches. Its brown eyes are big and expressive, always filled with curiosity and joy. Whenever I visit, the dog greets me with a friendly bark and wags its tail.”

Dịch nghĩa: Hàng xóm tôi nuôi một con chó. Con chó có lông mượt màu đen bóng nhấp nháy dưới ánh nắng mặt trời. Đôi tai của nó ngả xuống bên cạnh khuôn mặt. Vẻ đuôi của chó luôn đu đưa mỗi khi có ai đến gần. Đôi mắt màu nâu lớn của nó thể hiện sự tò mò và niềm vui. Mỗi khi tôi đến chơi, con chó chào đón tôi bằng một tiếng sủa thân thiện và đuôi lắc lư.

Đoạn văn miêu tả con chim

“In the park, there is a colorful bird. Its feathers are bright green with streaks of blue and yellow. The bird has a long, slender beak ideal for picking up seeds. It hops from branch to branch, singing melodiously in the morning. Its wings are small but swift, allowing it to glide effortlessly through the air. The bird’s chirping brings a lively atmosphere to the park.”

Dịch nghĩa: Ở công viên, có một chú chim sặc sỡ. Lông chim có màu xanh lá sáng với những vệt xanh và vàng. Con chim có mỏ dài, thon dài lý tưởng để hái hạt. Nó nhảy từ cành này sang cành khác, hót líu lo vào buổi sáng. Cánh của nó nhỏ nhưng nhanh nhẹn, giúp nó lướt qua không khí một cách dễ dàng. Tiếng hót của chim mang lại không khí sống động cho công viên.

Đoạn văn miêu tả con thỏ

“At my friend’s house, there is a cute rabbit. Its fur is soft and fluffy, a mix of white and gray. The rabbit’s ears are long and stand upright, always twitching as it listens intently. It has big, round eyes that seem to sparkle with curiosity. The rabbit loves nibbling on fresh vegetables and hops around playfully in its hutch. It enjoys being petted and often snuggles up to my friend.”

Dịch nghĩa: Ở nhà bạn tôi, có một chú thỏ dễ thương. Lông thỏ mềm mại và bông xù, hỗn hợp giữa màu trắng và xám. Đôi tai của thỏ dài và đứng thẳng, luôn rung lên khi nó lắng nghe chăm chú. Nó có đôi mắt tròn to, rực rỡ với sự tò mò. Con thỏ thích nhai rau quả tươi và nhảy múa vui vẻ trong chuồng của nó. Nó thích được xoa và thường xuyên nằm sát bên bạn tôi.

Mỗi đoạn văn miêu tả về một loài động vật khác nhau, mô tả các đặc điểm nổi bật của chúng để mang lại sự sống động và hình ảnh rõ ràng giúp bạn dễ hình dung.