Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề không chỉ giúp chúng ta hình dung ra nghĩa của từ nhanh hơn mà còn giúp ta hiểu sâu hơn bản chất của từ thay vì học “vẹt”, từ đó dễ dàng hơn trong việc ghi nhớ và sử dụng tiếng Anh.
Học hết 27+ chủ đề từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất với MochiVocab:
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp
Nắm được các từ vựng tiếng Anh chỉ nghề nghiệp thông dụng, bạn có thể tự tin giới thiệu về nghề nghiệp của mình cho người khác rồi đó!
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
accountant (n) | /əˈkaʊn.t̬ənt/ | kế toán |
actor/ actress (n) | /ˈæk.tɚ/ /ˈæk.trəs/ | diễn viên |
artist (n) | /ˈɑːr.t̬ɪst/ | nghệ sỹ |
astronaut (n) | /ˈæs.trə.nɑːt/ | phi hành gia |
baker (n) | /ˈbeɪ.kɚ/ | thợ nướng bánh |
butcher (n) | /ˈbʊtʃ.ɚ/ | người mổ thịt |
cashier (n) | /kæʃˈɪr/ | nhân viên thu ngân |
chef (n) | /ʃef/ | đầu bếp |
comedian (n) | /kəˈmiː.di.ən/ | diễn viên hài |
delivery man (n) | /dɪˈlɪv.ɚ.i.mæn/ | nhân viên giao hàng |
doctor (n) | /ˈdoktə/ | bác sĩ |
entrepreneur (n) | /ˌɑːn.trə.prəˈnɝː/ | nhà kinh doanh |
engineer (n) | /ˌen.dʒɪˈnɪər/ | kỹ sư |
factory worker (n) | /ˈfæk.tɚ.i ˈwɝː.kɚ/ | công nhân nhà máy |
office worker (n) | /ˈɑː.fɪs ˈwɝː.kɚ/ | nhân viên văn phòng |
florist (n) | /ˈflɔːr.ɪst/ | người bán hoa |
hairdresser (n) | /ˈherˌdres.ɚ/ | thợ cắt tóc |
lawyer (n) | /ˈlɑː.jɚ/ | luật sư |
musician (n) | /mjuːˈzɪʃ.ən/ | nhạc sĩ, nhạc công |
pharmacist (n) | /ˈfɑːr.mə.sɪst/ | dược sĩ |
plumber (n) | /ˈplʌm.ɚ/ | thợ ống nước |
politician (n) | /ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/ | chính trị gia |
programmer (n) | /ˈproʊ.ɡræm.ɚ/ | lập trình viên |
real estate agent (n) | /ˈriː.əl ɪ.steɪt ˌeɪ.dʒənt/ | người môi giới bất động sản |
tailor (n) | /ˈteɪ.lɚ/ | thợ may |
taxi driver (n) | /ˈtæk.si ˌdraɪ.vɚ/ | tài xế xe taxi |
teacher (n) | /ˈtiː.tʃɚ/ | giáo viên |
receptionist (n) | /rɪˈsep.ʃən.ɪst/ | nhân viên lễ tân, tiếp tân |
singer (n) | /ˈsɪŋ.ɚ/ | ca sĩ |
firefighter (n) | /ˈfaɪərfaɪtər/ | lính cứu hỏa |
Để học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp hiệu quả, hãy áp dụng những bước học sau với danh sách từ vựng phía trên nhé:
- Bước 1: Liên tưởng hình ảnh, nghe phát âm để tạo ấn tượng với từng tự vựng. (Ví dụ: “firefighter” – hình ảnh “lính cứu hỏa”, phiên âm /ˈfaɪərfaɪtər/, …)
- Bước 2: Ôn tập từ vựng đã học theo phương pháp Spaced Repetition – Lặp lại ngắt quãng.
- Bước 3: Vận dụng từ vựng đã học bằng cách đặt câu ví dụ, sử dụng từ vựng trong nói, viết, …
Bạn có thể dễ dàng áp dụng thành thạo 3 bước học này trên app MochiVocab, hãy tham khảo và học cùng khóa 1000 Từ vựng theo chủ đề để đạt hiệu quả tốt nhất nhé.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trái cây
Dưới đây là các từ vựng cơ bản và thông dụng nhất về chủ đề trái cây. Nắm được các từ vựng này là bạn có thể tự tin giới thiệu về trái cây rồi! Bạn có thể học các từ vựng chủ đề trái cây với đầy đủ hình ảnh, phiên âm, phát âm và câu ví dụ trong khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
apple (n) | /ˈæp.əl/ | quả táo |
banana (n) | /bəˈnæn.ə/ | quả chuối |
pear (n) | /per/ | quả lê |
grape (n) | /ɡreɪp/ | quả nho |
peach (n) | /piːtʃ/ | quả đào |
orange (n) | /ˈɔːr.ɪndʒ/ | quả cam |
mango (n) | /ˈmæŋ.ɡoʊ/ | quả xoài |
coconut (n) | /ˈkoʊ.kə.nʌt/ | quả dừa |
pineapple (n) | /ˈpaɪnæpl/ | quả dứa |
watermelon (n) | /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/ | dưa hấu |
durian (n) | /ˈduːriən/ | sầu riêng |
lychee (n) | /ˈlaitʃiː, ˈliː-/ | quả vải |
guava (n) | /ˈɡwaːvə/ | quả ổi |
starfruit (n ) | /ˈstɑːr.fruːt/ | quả khế |
apricot (n) | /ˈeɪ.prɪ.kɑːt/ | quả mơ |
jackfruit (n) | /ˈdʒæk.fruːt/ | quả mít |
avocado (n) | /ˌɑː.vəˈkɑː.doʊ/ | quả bơ |
papaya (n) | /pəˈpaɪ.ə/ | quả đu đủ |
plum (n) | /plʌm/ | quả mận |
lemon (n) | /ˈlem.ən/ | chanh vàng |
kiwi (n) | /ˈkiː.wiː/ | quả kiwi (dương đào) |
raspberry (n) | /ˈræz.ber.i/ | quả mâm xôi |
blueberry (n) | /ˈbluːˌbər.i/ /ˈbluːˌber.i/ | quả việt quất |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình
Dưới đây là các từ vựng cơ bản và thông dụng nhất về chủ đề gia đình. Nắm được các từ vựng này là bạn có thể tự tin giới thiệu về gia đình của mình rồi! Bạn có thể học các từ vựng chủ đề gia đình với đầy đủ hình ảnh, phiên âm, phát âm và câu ví dụ trong khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
family (n) | /ˈfæm.əl.i/ | gia đình |
mother (n) | /ˈmaðə/ | mẹ |
father (n) | /ˈfɑː.ðɚ/ | bố, cha |
parent (n) | /ˈpeərənt/ | bố hoặc mẹ (parents: bố mẹ, phụ huynh) |
daughter (n) | /ˈdɑː.t̬ɚ/ | con gái |
son (n) | /san/ | con trai |
sibling (n) | /ˈsibliŋ/ | anh chị em ruột |
sister (n) | /ˈsistə/ | chị, em gái |
brother (n) | /ˈbrʌð.ɚ/ | anh, em trai |
grandmother (n) | /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ | bà nội (ngoại) |
grandfather (n) | /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ | ông nội (ngoại) |
grandparent (n) | /ˈɡræn.per.ənt/ | ông hoặc bà (grandparents: ông bà) |
relative (n) | /ˈrelətiv/ | họ hàng |
aunt (n) | /ænt/ | cô, dì |
uncle (n) | /ˈaŋkl/ | chú, bác, cậu, dượng |
cousin (n) | /ˈkʌz.ən/ | anh em họ |
nephew (n) | /ˈnefjuː/ | cháu trai (con của anh chị em) |
niece (n) | /niːs/ | cháu gái (con của anh chị em) |
wife (n) | /waif/ | vợ |
husband (n) | /ˈhʌz.bənd/ | chồng |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Động vật
Dưới đây là các từ vựng cơ bản và thông dụng nhất về chủ đề động vật. Nắm được các từ vựng này là bạn có thể tự tin giới thiệu về động vật rồi! Bạn có thể học các từ vựng chủ đề động vật với đầy đủ hình ảnh, phiên âm, phát âm và câu ví dụ trong khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
mouse (n) | /maʊs/ | con chuột |
cat (n) | /kæt/ | con mèo |
dog (n) | /dɑːɡ/ | con chó |
kitten (n) | /ˈkɪt̬.ən/ | mèo con |
puppy (n) | /ˈpʌp.i/ | chó con |
pig (n) | /pɪɡ/ | con lợn, heo |
chicken (n) | /ˈtʃɪk.ɪn/ | con gà |
duck (n) | /dʌk/ | con vịt |
goose (n) | /ɡuːs/ | con ngỗng |
turkey (n) | /ˈtɝː.ki/ | con gà tây |
stork (n) | /stɔːrk/ | con cò |
swan (n) | /swɑːn/ | thiên nga |
rabbit (n) | /ˈræb.ɪt/ | con thỏ |
cow (n) | /kaʊ/ | con bò |
buffalo (n) | /ˈbʌfələʊ/ | con trâu |
horse (n) | /hɔːrs/ | con ngựa |
goat (n) | /ɡoʊt/ | con dê |
sheep (n) | /ʃiːp/ | con cừu |
fish (n) | /fɪʃ/ | con cá |
goldfish (n) | /ˈɡoʊld.fɪʃ/ | cá vàng |
crab (n) | /kræb/ | con cua |
shrimp (n) | /ʃrɪmp/ | con tôm |
squid (n) | /skwɪd/ | con mực |
octopus (n) | /ˈɑːktəpʊs/ | con bạch tuộc |
shark (n) | /ʃɑːrk/ | cá mập |
dolphin (n) | /ˈdɑːlfɪn/ | cá heo |
turtle (n) | /ˈtɝː.t̬əl/ | con rùa |
monkey (n) | /ˈmʌŋ.ki/ | con khỉ |
tiger (n) | /ˈtaɪɡər/ | con hổ |
lion (n) | /ˈlaɪ.ən/ | con sư tử |
leopard (n) | /ˈlep.ɚd/ | con báo |
elephant (n) | /ˈel.ə.fənt/ | con voi |
giraffe (n) | /dʒɪˈræf/ | hươu cao cổ |
deer (n) | /dɪr/ | con hươu, nai |
hippo (n) | /ˈhɪpəʊ/ | con hà mã |
rhino (n) | /ˈraɪnəʊ/ | con tê giác |
hedgehog (n) | /ˈhedʒ.hɑːɡ/ | con nhím |
squirrel (n) | /ˈskwɝː.əl/ | con sóc |
otter (n) | /ˈɑː.t̬ɚ/ | rái cá |
kangaroo (n) | /ˌkæŋ.ɡəˈruː/ | chuột túi |
hamster (n) | /ˈhæm.stɚ/ | chuột đồng |
fox (n) | /fɑːks/ | con cáo |
wolf (n) | /wʊlf/ | con sói |
bear (n) | /ber/ | con gấu |
panda (n) | /ˈpæn.də/ | con gấu trúc |
ostrich (n) | /ˈɑː.strɪtʃ/ | đà điểu |
bee (n) | /biː/ | ong |
butterfly (n) | /ˈbʌtərflaɪ/ | bướm |
worm (n) | /wɜːrm/ | con sâu |
earthworm (n) | /ˈɜːrθwɜːrm/ | con giun |
eagle (n) | /ˈiː.ɡəl/ | đại bàng |
owl (n) | /aʊl/ | con cú |
parrot (n) | /ˈper.ət/ | con vẹt |
peacock (n) | /ˈpiː.kɑːk/ | con công |
dove (n) | /dʌv/ | chim bồ câu |
flamingo (n) | /fləˈmɪŋ.ɡoʊ/ | chim hồng hạc |
crow (n) | /kroʊ/ | con quạ |
hawk (n) | /hɑːk/ | chim diều hâu |
penguin (n) | /ˈpeŋ.ɡwɪn/ | chim cánh cụt |
sparrow (n) | /ˈsper.oʊ/ | chim sẻ |
swallow (n) | /ˈswɑː.loʊ/ | chim nhạn, én |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Màu sắc
Đây là chủ đề thân thuộc mà ai cũng nên biết khi học tiếng Anh. Ngay cả khi bạn rất am hiểu về hội họa thì chưa chắc đã biết hết những điều thú vị về màu sắc trong tiếng anh. Cùng khám phá những bất ngờ về chủ đề này nhé!
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
white (n, adj) | /waɪt/ | màu trắng |
black (n, adj) | /blæk/ | màu đen |
red (n, adj) | /red/ | màu đỏ |
orange (n, adj) | /ˈɔːr.ɪndʒ/ | màu cam |
yellow (n, adj) | /ˈjel.oʊ/ | màu vàng |
green (n, adj) | /ɡriːn/ | xanh lá cây |
blue (n, adj) | /bluː/ | màu xanh lam, xanh nước biển |
violet (n, adj) | /ˈvaiəlit/ | màu tím |
purple (n, adj) | /ˈpɝː.pəl/ | màu tía |
beige (n, adj) | /beɪʒ/ | màu be |
pink (n, adj) | /piŋk/ | màu hồng |
gray (n, adj) | /ɡreɪ/ | màu xám |
brown (n, adj) | /braʊn/ | màu nâu |
silver (n, adj) | /ˈsɪl.vɚ/ | màu bạc |
indigo (n, adj) | /ˈɪn.dɪ.ɡoʊ/ | màu chàm |
navy (blue) (n, adj) | /ˈneɪ·vi (ˈblu)/ | màu xanh tím than |
ivory (n, adj) | /ˈaɪ.vɚ.i/ | màu trắng ngà |
coral (n, adj) | /ˈkɔːr.əl/ | màu hồng san hô |
teal (n, adj) | /tiːl/ | màu xanh mòng két (xanh lam pha xanh lục đậm) |
blond (n, adj) | /blɑnd/ | vàng hoe |
Từ vựng tiếng Anh chỉ Bộ phận Cơ thể
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
head (n) | /hed/ | đầu |
hair (n) | /her/ | tóc |
face (n) | /feɪs/ | gương mặt |
forehead (n) | /ˈfɑː.rɪd/ | trán |
eyebrow (n) | /ˈaɪ.braʊ/ | lông mày |
eye (n) | /aɪ/ | mắt |
eyelash (n) | /ˈaɪ.læʃ/ | lông mi |
nose (n) | /nəʊz/ | mũi |
ear (n) | /ɪr/ | tai |
cheek (n) | /tʃiːk/ | má |
beard (n) | /bɪrd/ | râu |
mouth (n) | /maʊθ/ | miệng |
lip (n) | /lɪp/ | môi |
tooth (teeth) (n) | /tuːθ/ /tiːθ/ | răng |
gum (n) | /ɡʌm/ | nướu, lợi |
jaw (n) | /dʒɑː/ | hàm, quai hàm |
chin (n) | /tʃɪn/ | cằm |
neck (n) | /nek/ | cổ |
chest (n) | /tʃest/ | ngực (chung) |
back (n) | /bæk/ | lưng |
belly (n) | /ˈbeli/ | bụng |
hip (n) | /hɪp/ | hông |
arm (n) | /ɑːrm/ | cánh tay |
armpit (n) | /ˈɑːrm.pɪt/ | nách |
forearm (n) | /ˈfɔːr.ɑːrm/ | cẳng tay |
elbow (n) | /ˈel.boʊ/ | khuỷu tay |
finger (n) | /ˈfɪŋ.ɡɚ/ | ngón tay |
knuckle (n) | /ˈnʌk.əl/ | khớp đốt ngón tay (đặc biệt là đoạn nối giữa ngón tay và bàn tay) |
leg (n) | /leɡ/ | chân |
knee (n) | /niː/ | đầu gối |
ankle (n) | /ˈæŋ.kəl/ | mắt cá chân |
heel (n) | /hiːl/ | gót chân |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trường học
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
school (n) | /sku:l/ | trường học |
class (n) | /klɑ:s/ | lớp học |
student (n) | /’stju:dnt/ | học sinh, sinh viên |
pupil (n) | /ˈpju:pl/ | học sinh |
teacher (n) | /ˈtiː.tʃɚ/ | giáo viên |
principal (n) | /ˈprɪntsɪpəl/ | hiệu trưởng |
course (n) | /kɔːrs/ | khóa học |
semester (n) | /sɪˈmestər/ | học kì |
exersise (n) | /ˈeksərsaɪz/ | bài tập |
homework (n) | /ˈhəʊmwɜːrk/ | bài tập về nhà |
examination exam (n) | /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ /ɪɡˈzæm/ | bài kiểm tra |
grade (n) | /ɡreɪd/ | điểm số |
certificate (n) | /sərˈtɪfɪkət/ | bằng cấp, giấy khen |
kindergarten (n) | /ˈkɪn.dɚˌɡɑːr.tən/ | lớp mẫu giáo, nhà trẻ |
primary school (n) | /ˈpraɪ.mɚ.i ˌskuːl/ | trường tiểu học, trường cấp 1 |
secondary school (n) | /ˈsek.ən.der.i ˌskuːl/ | trường trung học, trường cấp 2 |
high school (n) | /ˈhaɪ skuːl/ | trường cấp 3 |
university (n) | /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ | trường đại học |
college (n) | /ˈkɑːlɪdʒ/ | trường đại học, cao đẳng |
private school (n) | /ˌpraɪ.vət ˈskuːl/ | trường tư |
public school (n) | /ˌpʌblɪk ˈskuːl/ | trường công |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tính cách
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
active (adj) | /ˈæk.tɪv/ | năng nổ, lanh lợi |
alert (adj) | /əˈlɝːt/ | tỉnh táo, cảnh giác |
ambitious (adj) | /æmˈbɪʃ.əs/ | tham vọng |
attentive (adj) | /əˈten.t̬ɪv/ | chăm chú, chú tâm |
bold (adj) | /boʊld/ | táo bạo, mạo hiểm |
brave (adj) | /breɪv/ | dũng cảm, gan dạ |
careful (adj) | /ˈker.fəl/ | cẩn thận, thận trọng |
careless (adj) | /ˈker.ləs/ | bất cẩn, cẩu thả |
cautious (adj) | /ˈkɑː.ʃəs/ | thận trọng, cẩn thận |
conscientious (adj) | /ˌkɑːn.ʃiˈen.ʃəs/ | chu đáo, tỉ mỉ |
courageous (adj) | /kəˈreɪ.dʒəs/ | can đảm |
crafty (adj) | /ˈkræf.ti/ | láu cá, xảo quyệt |
cunning (adj) | /ˈkʌn.ɪŋ/ | xảo trá, khôn lỏi |
deceitful (adj) | /dɪˈsiːt.fəl/ | dối trá |
decent (adj) | /ˈdiː.sənt/ | lịch sự, tao nhã |
dependable (adj) | /dɪˈpen.də.bəl/ | đáng tin cậy |
determined (adj) | /dɪˈtɝː.mɪnd/ | quyết tâm |
devoted (adj) | /dɪˈvoʊ.t̬ɪd/ | hết lòng, tận tâm, tận tụy |
diligent (adj) | /ˈdɪl.ə.dʒənt/ | siêng năng, cần cù |
disciplined (adj) | /ˈdɪs.ə.plɪnd/ | có tính kỷ luật |
dishonest (adj) | /dɪˈsɑː.nɪst/ | bất lương, dối trá |
disloyal (adj) | /ˌdɪsˈlɔɪ.əl/ | phản trắc, phản bội |
energetic (adj) | /ˌen.ɚˈdʒet̬.ɪk/ | giàu năng lượng |
fair (adj) | /fer/ | ngay thẳng |
faithful (adj) | /ˈfeɪθ.fəl/ | trung thành, chung thủy |
fearless (adj) | /ˈfɪr.ləs/ | bạo dạn |
forgetful (adj) | /fɚˈɡet.fəl/ | hay quên |
hard-headed (adj) | /ˌhɑːrdˈhed.ɪd/ | cứng đầu, ương ngạnh |
hardworking (adj) | /ˈhɑrdˈwɜr·kɪŋ/ | chăm chỉ, chịu khó |
hardy (adj) | /ˈhɑːr.di/ | táo bạo, gan dạ |
honest (adj) | /ˈɑː.nɪst/ | chân thật, trung thành |
idle (adj) | /ˈaɪ.dəl/ | nhàn rỗi, lười nhác |
immature (adj) | /ˌɪm.əˈtʊr/ | non nớt, thiếu chín chắn |
impartial (adj) | /ɪmˈpɑːr.ʃəl/ | trung lập, ngay thẳng |
inattentive (adj) | /ˌɪn.əˈten.t̬ɪv/ | lơ đễnh, thiếu tập trung |
independent (adj) | /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ | tự lập |
inert (adj) | /ˌɪnˈɝːt/ | trì trệ, chậm chạp |
insightful (adj) | /ˈɪn.saɪt.fəl/ | sâu sắc, sáng suốt |
insincere (adj) | /ˌɪn.sɪnˈsɪr/ | không thành thực, giả dối |
irrational (adj) | /ɪˈræʃ.ən.əl/ | không hợp lý |
irresponsible (adj) | /ˌɪr.əˈspɑːn.sə.bəl/ | thiếu trách nhiệm |
lazy (adj) | /ˈleɪ.zi/ | lười biếng |
level-headed (adj) | /ˌlev.əlˈhed.ɪd/ | bình tĩnh, điềm đạm |
loyal (adj) | /ˈlɔɪ.əl/ | trung thành, trung kiên |
mature (adj) | /məˈtʊr/ | trưởng thành, chững chạc |
methodical (adj) | /məˈθɑː.dɪ.kəl/ | ngăn nắp, cẩn thận |
naive (adj) | /naɪˈiːv/ | ngây thơ |
objective (adj) | /əbˈdʒek.tɪv/ | khách quan |
observant (adj) | /əbˈzɝː.vənt/ | tinh ý, hay quan sát |
opinionated (adj) | /əˈpɪn.jə.neɪ.t̬ɪd/ | cứng đầu, ngoan cố |
organized (adj) | /ˈɔːr.ɡən.aɪzd/ | có trật tự, ngăn nắp |
passive (adj) | /ˈpæs.ɪv/ | nhiệt huyết |
perceptive (adj) | /pɚˈsep.tɪv/ | mẫn cảm, sâu sắc |
persevering (adj) | /ˌpɝː.səˈvɪr.ɪŋ/ | kiên nhẫn, bền bỉ |
practical (adj) | /ˈpræk.tɪ.kəl/ | thực tế, thực tiễn |
prudent (adj) | /ˈpruː.dənt/ | thận trọng, khôn ngoan |
quick (adj) | /kwɪk/ | nhanh nhẹn |
rational (adj) | /ˈræʃ.ən.əl/ | có lý trí |
reasonable (adj) | /ˈriː.zən.ə.bəl/ | biết điều |
reckless (adj) | /ˈrek.ləs/ | liều lĩnh, táo bạo |
reliable (adj) | /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ | đáng tin tưởng |
resolute (adj) | /ˈrez.ə.luːt/ | cương quyết |
responsible (adj) | /rɪˈspɑːn.sə.bəl/ | có trách nhiệm |
scrupulous (adj) | /ˈskruː.pjə.ləs/ | kĩ lưỡng, tỉ mỉ, thận trọng |
sensible (adj) | /ˈsen.sə.bəl/ | khôn ngoan, có óc phán xét |
shallow (adj) | /ˈʃæl.oʊ/ | nông cạn |
shrewd (adj) | /ʃruːd/ | khôn ngoan |
sincere (adj) | /sɪnˈsɪr/ | chân thành |
slow (adj) | /sloʊ/ | chậm chạp |
sluggish (adj) | /ˈslʌɡ.ɪʃ/ | uể oải, lờ đờ |
sly (adj) | /slaɪ/ | ranh mãnh, quỷ quyệt |
strong (adj) | /strɑːŋ/ | mạnh mẽ, đanh thép |
strong-minded (adj) | /ˌstrɑːŋˈmaɪn.dɪd/ | cứng cỏi, kiên quyết |
strong-willed (adj) | /ˌstrɑːŋˈwɪld/ | cứng cỏi |
stubborn (adj) | /ˈstʌb.ɚn/ | bướng bỉnh, ngang ngạnh |
superficial (adj) | /ˌsuː.pɚˈfɪʃ.əl/ | hời hợt, nông cạn |
superstitious (adj) | /ˌsuː.pɚˈstɪʃ.əs/ | mê tín |
thorough (adj) | /ˈθɝː.ə/ /ˈθɝː.oʊ/ | kỹ lưỡng, thấu đáo |
timid (adj) | /ˈtɪm.ɪd/ | rụt rè, bẽn lẽn |
tough (adj) | /tʌf/ | cứng rắn |
treacherous (adj) | /ˈtretʃ.ɚ.əs/ | bội bạc |
trustworthy (adj) | /ˈtrʌstˌwɝː.ði/ | đáng tin |
truthful (adj) | /ˈtruːθ.fəl/ | thật thà, chân thật |
unbiased (adj) | /ʌnˈbaɪəst/ | không thiên vị |
unpredictable (adj) | /ˌʌn.prɪˈdɪk.tə.bəl/ | khó đoán, khôn lường |
unreasonable (adj) | /ʌnˈriː.zən.ə.bəl/ | vô lý, quá đáng |
unreliable (adj) | /ˌʌn.rɪˈlaɪə.bəl/ | không đáng tin |
unscrupulous (adj) | /ʌnˈskruː.pjə.ləs/ | cẩu thả |
vigorous (adj) | /ˈvɪɡ.ɚ.əs/ | mạnh mẽ, sôi nổi |
weak (adj) | /wiːk/ | yếu đuối |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đồ dùng học tập
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
pen (n) | /pen/ | bút mực |
pencil (n) | /ˈpensl/ | bút chì |
highlighter (n) | /ˈhaɪˌlaɪ.t̬ɚ/ | bút nhớ |
ruler (n) | /ˈruːlər/ | thước kẻ |
eraser (n) | /ɪˈreɪ.sɚ/ | tẩy, gôm |
pencil case (n) | /ˈpensl keɪs/ | hộp bút |
book (n) | /bʊk/ | quyển sách |
notebook (n) | /ˈnəʊtbʊk/ | vở |
paper (n) | /ˈpeɪ.pɚ/ | giấy |
scissors (n) | /ˈsɪz.ɚz/ | kéo |
clock (n) | /klɑːk/ | đồng hồ |
clip (n) | /klɪp/ | kẹp ghim |
stapler (n) | /ˈsteɪ.plɚ/ | cái dập ghim |
pin (n) | /pɪn/ | đinh ghim |
glue (n) | /ɡluː/ | hồ dán |
sticky tape (n) | /ˈstɪki teɪp/ | băng dính |
calculator (n) | /ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/ | máy tính bỏ túi |
desk (n) | /desk/ | bàn học |
chair (n) | /tʃer/ | ghế |
blackboard (n) | /ˈblæk.bɔːrd/ | bảng đen |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thiên nhiên
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
forest (n) | /ˈfɔːrɪst/ | rừng |
rainforest (n) | /ˈreɪnfɔːrɪst/ | rừng mưa nhiệt đới |
mountain (n) | /ˈmaʊn.tən/ | núi, dãy núi |
highland (n) | /ˈhaɪ.lənd/ | cao nguyên |
hill (n) | /hɪl/ | đồi |
valley (n) | /ˈvæl.i/ | thung lũng, châu thổ, lưu vực |
cave (n) | /keɪv/ | hang động |
rock (n) | /rɑːk/ | đá |
slope (n) | /sloʊp/ | dốc |
volcano (n) | /vɑːlˈkeɪ.noʊ/ | núi lửa |
eruption (n) | /ɪˈrʌp.ʃən/ | sự phun trào (núi lửa) |
waterfall (n) | /ˈwɑː.t̬ɚ.fɑːl/ | thác nước |
canyon (n) | /ˈkænjən/ | hẻm núi |
cliff (n) | /klɪf/ | vách đá |
bush (n) | /bʊʃ/ | bụi cây, bụi rậm |
desert (n) | /ˈdez.ɚt/ | sa mạc, hoang mạc |
oasis (n) | /əʊˈeɪsɪs/ | ốc đảo |
savanna (n) | /səˈvæn.ə/ | hoang mạc, thảo nguyên |
sand dune (n) | /ˈsænd duːn/ | đụn cát |
coal (n) | /koʊl/ | than đá |
fossil (n, adj) | /ˈfɑː.səl/ | chất liệu hóa thạch; hóa thạch, hóa đá |
soil (n) | /sɔɪl/ | đất trồng, đất dai |
pond (n) | /pɑːnd/ | ao nước |
river (n) | /ˈrɪv.ɚ/ | dòng sông |
riverbank (n) | /ˈrɪvəˌbæŋk/ | bờ sông, bãi sông, vùng đất ven sông |
creek (n) | /kriːk/ | lạch, nhánh sông, sông con |
sea (n) | /siː/ | biển |
ocean (n) | /ˈəʊʃn/ | đại dương |
reef (n) | /riːf/ | rặng đá (dưới biển) |
coral reef (n) | /ˈkɔːrəl riːf/ | rặng san hô |
beach (n) | /biːtʃ/ | bãi biển |
bay (n) | /beɪ/ | vịnh |
seashore (n) | /ˈsiːʃɔːr/ | bờ biển |
meadow (n) | /ˈmed.oʊ/ | đồng cỏ, bãi cỏ |
mud (n) | /mʌd/ | bùn |
peninsula (n) | /pəˈnɪn.sə.lə/ | bán đảo |
island (n) | /ˈaɪlənd/ | đảo |
continent (n) | /ˈkɑːntɪnənt/ | châu lục |
environment (n) | /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ | môi trường |
planet (n) | /ˈplæn.ɪt/ | hành tinh |
scenery (n) | /ˈsiː.nɚ.i/ | phong cảnh, cảnh vật |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Giải trí
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
activity (n) | /ækˈtɪv.ə.t̬i/ | hoạt động |
art gallery (n) | /ˈɑːrt ˌɡæl.ɚ.i/ | phòng trưng bày tranh |
exhibition (n) | /ˌek.səˈbɪʃ.ən/ | buổi triển lãm, trưng bày |
museum (n) | /mjuːˈziː.əm/ | bảo tàng |
concert (n) | /ˈkɑːn.sɚt/ | buổi hòa nhạc |
ballet (n) | /bælˈeɪ/ | ba lê, kịch múa |
opera (n) | /ˈɑː.pɚ.ə/ | nhạc kịch |
bar (n) | /bɑːr/ | quán rượu, quầy bán rượu |
pub (n) | /pʌb/ | nơi phục vụ đồ uống có cồn |
nightclub (n) | /ˈnaɪt.klʌb/ | hộp đêm |
restaurant (n) | /ˈres.tə.rɑːnt/ | nhà hàng ăn uống |
cafè (n) | /kæfˈeɪ/ | quán cà phê |
film (n) | /fɪlm/ | phim, phim ảnh |
cinema (n) | /ˈsɪn.ə.mə/ | rạp chiếu phim |
theater (n) | /ˈθiː.ə.t̬ɚ/ | nhà hát, rạp hát |
circus (n) | /ˈsɝː.kəs/ | rạp xiếc |
cosplay (n) | /ˈkɑːz.pleɪ/ | trò chơi hóa trang |
stadium (n) | /ˈsteɪ.di.əm/ | sân vận động |
zoo (n) | /zuː/ | sở thú |
park (n) | /pɑːrk/ | công viên |
handcraft (n) | /ˈhænd.kræft/ | nghề thủ công, hoạt động thủ công |
leisure centre (n) | /ˈliː.ʒɚ ˌsen.t̬ɚ/ | khu vui chơi, trung tâm giải trí |
bowling (n) | /ˈboʊ.lɪŋ/ | trò chơi lăn bóng, bowling |
monopoly (n) | /məˈnɑː.pəl.i/ | trò chơi cờ tỷ phú |
puzzle (n) | /ˈpʌz.əl/ | trò chơi xếp hình |
quiz (n) | /kwɪz/ | trò chơi đố vui |
library (n) | /ˈlaɪbreri/ | thư viện |
fishing (n) | /ˈfɪʃɪŋ/ | câu cá |
gardening (n) | /ˈɡɑːdnɪŋ/ | làm vườn |
hiking (n) | /ˈhaɪkɪŋ/ | leo núi |
reading (n) | /ˈriːdɪŋ/ | đọc sách |
music (n) | /ˈmjuːzɪk/ | âm nhạc |
poetry (n) | /ˈpəʊətri/ | thơ ca |
shopping (n) | /ˈʃɑːpɪŋ/ | mua sắm |
painting (n) | /ˈpeɪntɪŋ/ | vẽ tranh |
photography (n) | /fəˈtɑːɡrəfi/ | nhiếp ảnh |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nhà cửa
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
living room (n) | /ˈlɪvɪŋ ruːm/ | phòng khách |
dining room (n) | /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ | phòng ăn |
kitchen (n) | /ˈkɪtʃ.ən/ | nhà bếp |
bedroom (n) | /ˈbed.ruːm/ | phòng ngủ |
bathroom (n) | /ˈbæθ.ru:m/ | phòng tắm |
garage (n) | /ɡəˈrɑːʒ/ | ga ra, nhà để xe |
attic (n) | /ˈæt̬.ɪk/ | tum, gác xép |
basement (n) | /ˈbeɪs.mənt/ | tầng hầm |
roof (n) | /ruːf/ | mái nhà |
entrance (n) | /ˈen.trəns | lối vào, cổng vào |
patio (n) | /ˈpæt̬.i.oʊ/ | hiên, sân hè |
balcony (n) | /ˈbæl.kə.ni/ | ban công |
floor (n) | /flɔːr/ | sàn nhà |
wall (n) | /wɔːl/ | tường |
ceiling (n) | /ˈsiːlɪŋ/ | trần nhà |
door (n) | /dɔːr/ | cửa ra vào |
window (n) | /ˈwɪn.doʊ/ | cửa sổ |
curtain (n) | /ˈkɜːrtn/ | rèm cửa |
armchair (n) | /ˈɑːrm.tʃer/ | ghế bành, ghế có tựa tay |
couch (n) | /kaʊtʃ/ | ghế dài, trường kỷ, đi văng |
table (n) | /ˈteɪbl/ | cái bàn |
lamp (n) | /læmp/ | cái đèn |
fan (n) | /fæn/ | cái quạt |
air conditioner (AC) (n) | /ˈer kəndɪʃənər/ | điều hòa nhiệt độ |
television (TV) (n) | /ˈtelɪvɪʒn/ | ti vi |
bookshelf (n) | /ˈbʊkʃelf/ | kệ sách |
rug (n) | /rʌɡ/ | thảm trải sàn |
cupboard (n) | /ˈkʌbərd/ | tủ bát |
refrigerator (n) | /rɪˈfrɪdʒəreɪtər/ | tủ lạnh |
stove (n) | /stoʊv/ | bếp lò |
oven (n) | /ˈʌv.ən/ | lò nướng |
microwave (n) | /ˈmaɪkrəweɪv/ | lò vi sóng |
cooker (n) | /ˈkʊkər/ | nồi cơm điện |
blender (n) | /ˈblendər/ | máy xay |
kettle (n) | /ˈket̬.əl/ | ấm đun nước |
tablecloth (n) | /ˈteɪblklɔːθ/ | khăn trải bàn |
bed (n) | /bed/ | giường |
mattress (n) | /ˈmætrəs/ | đệm |
blanket (n) | /ˈblæŋkɪt/ | chăn |
pillow (n) | /ˈpɪl.oʊ/ | gối |
wardrobe (n) | /ˈwɔːr.droʊb/ | tủ quần áo |
nightstand (n) | /ˈnaɪtstænd/ | tủ đầu giường |
hairdryer (n) | /ˈherdraɪər/ | máy sấy tóc |
photo frame (n) | /ˈfəʊtəʊ freɪm/ | khung ảnh |
plant pot (n) | /ˈplænt pɑːt/ | chậu cây |
vase (n) | /veɪs/ | lọ hoa |
dressing table (n) | /ˈdresɪŋ teɪbl/ | bàn trang điểm |
sink (n) | /sɪŋk/ | bồn rửa, chậu rửa mặt |
mirror (n) | /ˈmɪrər/ | gương |
shower (n) | /ˈʃaʊ.ɚ/ | vòi hoa sen |
toilet (n) | /ˈtɔɪ.lət/ | bồn cầu |
bathtub (n) | /ˈbæθ.tʌb/ | bồn tắm |
towel (n) | /ˈtaʊəl/ | khăn |
broom (n) | /bruːm/ | chổi quét |
mop (n) | /mɑːp/ | chổi lau nhà |
dustpan (n) | /ˈdʌst.pæn/ | xẻng hót rác |
bucket (n) | /ˈbʌk.ɪt/ | xô |
trash can (n) | /ˈtræʃ ˌkæn/ | thùng rác |
washing machine (n) | /ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/ | máy giặt |
laundry basket (n) | /ˈlɑːn.dri ˌbæs.kɪt/ | giỏ đựng quần áo |
hanger (n) | /ˈhæŋər/ | móc treo quần áo |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Rau quả
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
bean (n) | /biːn/ | hạt đậu |
pea (n) | /piː/ | đậu Hà Lan |
cabbage (n) | /ˈkæb.ɪdʒ/ | bắp cải |
carrot (n) | /ˈker.ət/ | củ cà rốt |
corn (n) | /kɔːrn/ | ngô, bắp |
cucumber (n) | /ˈkjuː.kʌm.bɚ/ | dưa chuột |
tomato (n) | /təˈmeɪ.t̬oʊ/ | quả cà chua |
garlic (n) | /ˈɡɑːr.lɪk/ | tỏi |
onion (n) | /ˈʌn.jən/ | củ hành |
spring onion (n) | /ˌsprɪŋ ˈʌn.jən/ | hành lá |
ginger (n) | /ˈdʒɪn.dʒɚ/ | củ gừng |
turmeric (n) | /ˈtɜːrmərɪk/ | củ nghệ |
potato (n) | /pəˈteɪ.t̬oʊ/ | khoai tây |
sweet potato (n) | /ˌswiːt pəˈteɪ.t̬oʊ/ | khoai lang |
pumpkin (n) | /ˈpʌmp.kɪn/ | bí ngô, bí đỏ |
asparagus (n) | /əˈsper.ə.ɡəs/ | măng tây |
turnip (n) | /ˈtɝː.nɪp/ | củ cải trắng |
beet (n) | /biːt/ | củ cải đường, củ dền |
cauliflower (n) | /ˈkɑː.ləˌflaʊ.ɚ/ | súp lơ |
broccoli (n) | /ˈbrɑː.kəl.i/ | bông cải xanh |
eggplant (n) | /ˈeɡ.plænt/ | cà tím |
celery (n) | /ˈsel.ɚ.i/ | cần tây |
leek (n) | /liːk/ | tỏi tây |
lettuce (n) | /ˈlet̬.ɪs/ | rau diếp |
mushroom (n) | /ˈmʌʃ.ruːm/ | nấm |
chili (pepper) (n) | /ˈtʃɪl·i (ˌpep·ər)/ | ớt cay |
bell pepper (n) | /ˈbel pepər/ | ớt chuông |
spinach (n) | /ˈspɪn.ɪtʃ/ | rau chân vịt (bina) |
herb (n) | /hɜːb/ | rau thơm (nói chung) |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đồ uống
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
water (n) | /ˈwɔːtər/ | nước |
lemonade (n) | /ˌleməˈneɪd/ | nước chanh |
juice (n) | /dʒuːs/ | nước ép hoa quả |
smoothie (n) | /ˈsmuːði/ | sinh tố |
coffee (n) | /ˈkɑː.fi/ | cà phê |
tea (n) | /ˈtiː/ | trà |
milk (n) | /mɪlk/ | sữa |
bubble tea (n) | /ˌbʌbl ˈtiː/ | trà sữa trân châu |
hot chocolate (n) | /ˌhɑːt ˈtʃɑːk.lət/ | sô cô la nóng |
beer (n) | /bɪr/ | bia |
wine (n) | /waɪn/ | rượu |
yogurt (n) | /ˈjoʊ.ɡɚt/ | sữa chua |
ice cream (n) | /ˈaɪs ˌkriːm/ | kem |
Từ vựng tiếng Anh chỉ Đồ ăn
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
soup (n) | /suːp/ | món súp, món canh |
salad (n) | /ˈsæl.əd/ | rau trộn, nộm rau |
bread (n) | /ˈbred/ | bánh mì |
sausage (n) | /ˈsɑː.sɪdʒ/ | xúc xích |
hot dog (n) | /ˈhɑːt ˌdɑːɡ/ | bánh mỳ kẹp xúc xích |
bacon (n) | /ˈbeɪ.kən/ | thịt xông khói |
ham (n) | /hæm/ | thịt giăm bông |
egg (n) | /eɡ/ | trứng |
pork (n) | /pɔːrk/ | thịt lợn |
beef (n) | /biːf/ | thịt bò |
chicken (n) | /ˈtʃɪkɪn/ | thịt gà |
duck (n) | /dʌk/ | thịt vịt |
lamb (n) | /læm/ | thịt cừu |
ribs (n) | /rɪbs/ | sườn |
seafood (n) | /ˈsiːfuːd/ | hải sản |
salmon (n) | /ˈsæmən/ | cá hồi |
tuna (n) | /ˈtuːnə/ | cá ngừ |
shrimp (n) | /ʃrɪmp/ | tôm |
pizza (n) | /ˈpiːt.sə/ | bánh pizza |
beefsteak (n) | /ˈbiːfsteɪk/ | bít tết |
French fries (n) | /ˈfrentʃ ˈfrɑɪz/ | khoai tây chiên |
hamburger (n) | /ˈhæmˌbɝː.ɡɚ/ | hăm bơ gơ |
chicken nugget (n) | /ˈtʃɪk.ɪn ˈnʌɡ.ɪt/ | gà viên chiên |
sandwich (n) | /ˈsæn.wɪtʃ/ | bánh mỳ kẹp |
pancake (n) | /ˈpæn.keɪk/ | bánh kếp, bánh xèo |
noodle (n) | /ˈnuːdl/ | mỳ, bún |
pasta (n) | /ˈpɑːstə/ | mỳ Ý |
cheese (n) | /tʃiːz/ | pho mát |
hot pot (n) | /ˈhɑːt ˌpɑːt/ | lẩu |
porridge (n) | /ˈpɔːr.ɪdʒ/ | cháo |
Từ vựng tiếng Anh chỉ Động tác
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | NGHĨA | NGHĨA |
---|---|---|
walk (v) | /wɑːk/ | đi bộ |
jog (v) | /dʒɑːɡ/ | đi bộ nhanh (tập thể dục) |
run (v) | /rʌn/ | chạy |
tiptoe (v) | /ˈtɪp.toʊ/ | đi nhón chân |
jump (v) | /dʒʌmp/ | nhảy |
leap (v) | /liːp/ | nhảy vọt, nhảy xa |
stand (v) | /stænd/ | đứng |
sit (v) | /sɪt/ | ngồi |
lean (v) | /liːn/ | dựa, tựa |
wave (v) | /weɪv/ | vẫy tay |
clap (v) | /klæp/ | vỗ tay |
point (v) | /pɔɪnt/ | chỉ, trỏ |
catch (v) | /kætʃ/ | bắt, đỡ |
stretch (v) | /stretʃ/ | vươn (vai..), ưỡn lưng |
push (v) | /pʊʃ/ | đẩy |
pull (v) | /pʊl/ | kéo |
crawl (v) | /krɑːl/ | bò, trườn |
bend (v) | /bend/ | cúi, uốn cong |
talk (v) | /tɑːk/ | nói chuyện, trò chuyện |
kiss (v) | /kɪs/ | hôn |
laugh (v) | /læf/ | cười lớn |
smile (v) | /smaɪl/ | cười |
frown (v) | /fraʊn/ | nhíu mày |
cry (v) | /kraɪ/ | khóc lóc |
hit (v) | /hɪt/ | đánh, va phải |
punch (v) | /pʌntʃ/ | đấm, thọi |
kick (v) | /kɪk/ | đá |
put down (v) | /pʊt daʊn/ | đặt xuống |
march (v) | /mɑːrtʃ/ | diễu hành, hành quân |
drop (v) | /drɑːp/ | làm rơi |
break (v) | /breɪk/ | làm vỡ, bẻ gãy |
drag (v) | /dræɡ/ | lôi, kéo |
carry (v) | /ˈker.i/ | mang, vác |
open (v) | /ˈoʊ.pən/ | mở ra |
lie down (v) | /laɪ daʊn/ | nằm xuống, ngả lưng |
hold (v) | /hoʊld/ | nắm, giữ |
lift (v) | /lɪft/ | nâng lên |
throw (v) | /θroʊ/ | ném, quăng, vứt |
trip (v) | /trɪp/ | ngáng chân, vấp ngã |
squat (v) | /skwɑːt/ | ngồi xổm |
cartwheel (v) | /ˈkɑːrt.wiːl/ | nhào lộn |
dive (v) | /daɪv/ | nhảy lao xuống nước, lặn |
dance (v) | /dæns/ | nhảy múa, khiêu vũ |
look (v) | /lʊk/ | nhìn, ngắm |
kneel (v) | /niːl/ | quỳ gối |
slip (v) | /slɪp/ | trượt, tuột |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trang phục
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
clothes (n) | /kləʊðz/ | quần áo (nói chung) |
t-shirt (n) | /ˈtiː.ʃɝːt/ | áo phông |
shirt (n) | /ʃɝːt/ | áo sơ mi |
sweater (n) | /ˈswet̬.ɚ/ | áo len dài tay |
vest (n) | /vest/ | áo gi-lê, áo vét |
suit (n) | /suːt/ | bộ com lê, Âu phục |
trench coat (n) | /ˈtrentʃ ˌkoʊt/ | áo choàng |
skirt (n) | /skɜːrt/ | chân váy |
pants (n) | /pænts/ | quần |
jeans (n) | /dʒiːnz/ | quần bò |
shorts (n) | /ʃɔːrts/ | quần sóoc, quần đùi |
accessories (n) | /əkˈsesəris/ | phụ kiện |
hat (n) | /hæt/ | mũ |
glasses (n) | /ˈɡlæs·əz/ | kính mắt |
sunglasses (n) | /ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/ | kính râm, kính mát |
earring (n) | /ˈɪrɪŋ/ | khuyên tai |
necklace (n) | /ˈnekləs/ | vòng cổ |
ring (n) | /rɪŋ/ | nhẫn |
hairpin (n) | /ˈherpɪn/ | cặp tóc |
tie (n) | /taɪ/ | cà vạt, nơ |
scarf (n) | /skɑːrf/ | khăn choàng |
gloves (n) | /ɡlʌv/ | găng tay, bao tay |
watch (n) | /wɑːtʃ/ | đồng hồ |
handbag (n) | /ˈhænd.bæɡ/ | túi xách |
wallet (n) | /ˈwɑː.lɪt/ | ví, bóp |
belt (n) | /belt/ | thắt lưng |
socks (n) | /sɑːk/ | tất, vớ |
shoe (n) | /ʃuː/ | giày |
boot (n) | /buːt/ | ủng, giày cao cổ |
swimsuit (n) | /ˈswɪm.suːt/ | đồ tắm, đồ bơi |
bra (n) | /brɑː/ | áo lót |
underwear (n) | /ˈʌndərwer/ | quần lót |
button (n) | /ˈbʌtn/ | khuy áo |
collar (n) | /ˈkɑːlər/ | cổ áo |
hem (n) | /hem/ | đường viền (áo, quần) |
hood (n) | /hʊd/ | mũ áo |
pocket (n) | /ˈpɑːkɪt/ | túi áo, túi quần |
sleeve (n) | /sliːv/ | tay áo |
strap (n) | /stræp/ | dây |
zip (n) | /zɪp/ | khóa kéo |
cuff (n) | /kʌf/ | cổ tay áo |
denim (n) | /ˈdenɪm/ | vải bò |
silk (n) | /sɪlk/ | lụa |
corduroy (n) | /ˈkɔːrdərɔɪ/ | nhung |
cotton (n) | /ˈkɑːtn/ | vải sợi bông |
linen (n) | /ˈlɪnɪn/ | vải lanh |
khaki (n) | /ˈkɑːki/ | vải kaki |
jewel (n) | /ˈdʒuːəl/ | đá quý |
diamond (n) | /ˈdaɪmənd/ | kim cương |
gold (n) | /ɡəʊld/ | vàng |
silver (n) | /ˈsɪlvər/ | bạc |
Từ vựng tiếng Anh chỉ Cảm xúc
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
annoyed (adj) | /əˈnɔɪd/ | khó chịu, bực bội, bị làm phiền |
angry (adj) | /ˈæŋɡri/ | tức giận |
mad (adj) | /mæd/ | cực kì giận |
worried (adj) | /ˈwɜːrid/ | lo lắng |
happy (adj) | /ˈhæpi/ | vui vẻ |
sad (adj) | /sæd/ | buồn sầu |
moody (adj) | /ˈmuːdi/ | buồn bực |
anxious (adj) | /ˈæŋk.ʃəs/ | lo âu, bồn chồn |
grateful (adj) | /ˈɡreɪtfl/ | biết ơn |
emotional (adj) | /ɪˈməʊʃənl/ | xúc động |
hungry (adj) | /ˈhʌŋɡri/ | đói |
thirsty (adj) | /ˈθɜːrsti/ | khát |
astonished (adj) | /əˈstɑː.nɪʃt/ | kinh ngạc |
uncomfortable (adj) | /ʌnˈkʌmftəbl/ | không thoải mái |
wonderful (adj) | /ˈwʌndərfl/ | tuyệt vời |
bored (adj) | /bɔːrd/ | buồn chán, tẻ nhạt |
tired (adj) | /ˈtaɪərd/ | mệt mỏi |
terrible (adj) | /ˈterəbl/ | tệ hại |
calm (adj) | /kɑːm/ | bình tĩnh |
unhappy (adj) | /ʌnˈhæpi/ | không vui |
upset (adj) | /ˌʌpˈset/ | buồn bực |
delighted (adj) | /dɪˈlaɪ.t̬ɪd/ | vui mừng, mừng rỡ |
desperate (adj) | /ˈdes.pɚ.ət/ | tuyệt vọng, chán chường |
disturbed (adj) | /dɪˈstɝːbd/ | bối rối, lúng túng |
doubtful (adj) | /ˈdaʊt.fəl/ | nghi hoặc, hoài nghi |
down (adj) | /daʊn/ | nản lòng, chán nản |
drained (adj) | /dreɪnd/ | kiệt sức |
elated (adj) | /iˈleɪ.t̬ɪd/ | phẩn khởi, hân hoan |
embarrassed (adj) | /ɪmˈber.əst/ | xấu hổ, ngại ngùng |
empathetic (adj) | /ˌem.pəˈθet̬.ɪk/ | đồng cảm, xót xa |
enlightened (adj) | /ɪnˈlaɪ.t̬ənd/ | được làm sáng tỏ, được thông suốt |
jealous (adj) | /ˈdʒeləs/ | ghen tị |
envious (adj) | /ˈen.vi.əs/ | ghen tị, độ kỵ |
excited (adj) | /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ | hưng phấn, sôi nổi |
excluded (adj) | /ɪkˈskluːd/ | bị bỏ rơi, cảm giác lạc lõng |
exhausted (adj) | /ɪɡˈzɑː.stɪd/ | mệt lử |
foolish (adj) | /ˈfuː.lɪʃ/ | dại dột |
frustrated (adj) | /ˈfrʌs.treɪ.t̬ɪd/ | nản lòng, nản chí |
furious (adj) | /ˈfʊr.i.əs/ | giận dữ, điên tiết |
giddy (adj) | /ˈɡɪd.i/ | chóng mặt, choáng váng |
glad (adj) | /ɡlæd/ | vui sướng |
gleeful (adj) | /ˈɡliː.fəl/ | hân hoan, mừng rỡ |
guarded (adj) | /ˈɡɑːr.dɪd/ | thận trọng, ý tứ |
guilty (adj) | /ˈɡɪl.ti/ | mặc cảm, cảm thấy tội lỗi |
hesitant (adj) | /ˈhez.ə.tənt/ | do dự, ngập ngừng |
hollow (adj) | /ˈhɑː.loʊ/ | trống rỗng |
horrified (adj) | /ˈhɔːr.ə.faɪd/ | khiếp sợ |
humiliated (adj) | /hjuːˈmɪl.i.eɪ.t̬ɪd/ | cảm giác bẽ mặt, xấu hổ |
indifferent (adj) | /ɪnˈdɪf.ɚ.ənt/ | dửng dưng, lãnh đạm, thờ ơ |
intense (adj) | /ɪnˈtens/ | mãnh liệt, nồng nhiệt |
interested (adj) | /ˈɪn.trɪ.stɪd/ | hứng thú, thích thú |
irritated (adj) | /ˈɪr.ə.teɪ.t̬ɪd/ | tức tối, khó chịu |
jittery (adj) | /ˈdʒɪt̬.ɚ.i/ | bồn chồn, dễ bị kích động |
jolly (adj) | /ˈdʒɑː.li/ | vui tươi, nhộn nhịp |
joyful (adj) | /ˈdʒɔɪ.fəl/ | hân hoan, vui mừng |
keen (adj) | /kiːn/ | say mê, ham thích |
lonely (adj) | /ˈloʊn.li/ | cô đơn |
longing (adj) | /ˈlɑːŋ.ɪŋ/ | thèm khát, thèm muốn |
lost (adj) | /lɑːst/ | lạc lõng, mất phương hướng |
lucky (adj) | /ˈlʌk.i/ | may mắn |
melancholic (adj) | /ˌmel.əŋˈkɑː.lɪk/ | u sầu, buồn bã |
miserable (adj) | /ˈmɪz.ɚ.ə.bəl/ | khốn khổ, đáng thương |
mortified (adj) | /ˈmɔːr.t̬ə.faɪd/ | xấu hổ, ái ngại |
mournful (adj) | /ˈmɔːrn.fəl/ | buồn rầu, ảm đạm |
nasty (adj) | /ˈnæs.ti/ | tục tĩu |
needy (adj) | /ˈniː.di/ | thiếu thốn (về mặt tình cảm) |
nervous (adj) | /ˈnɝː.vəs/ | lo lắng, bồn chồn |
numb (adj) | /nʌm/ | lặng người |
obsessed (adj) | /əbˈsest/ | ám ảnh |
offended (adj) | /əˈfendɪd | phật ý, cảm thấy bị xúc phạm |
optimistic (adj) | /ˌɑːp.təˈmɪs.tɪk/ | lạc quan, yêu đời |
overwhelmed (adj) | /ˌoʊ.vɚˈwelmd/ | choáng ngợp, quá tải |
passionate (adj) | /ˈpæʃ.ən.ət/ | nồng nhiệt, thiết tha |
peaceful (adj) | /ˈpiːs.fəl/ | thanh thản, bình yên |
positive (adj) | /ˈpɑː.zə.t̬ɪv/ | tích cực, lạc quan |
proud (adj) | /praʊd/ | hãnh diện, tự hào |
regretful (adj) | /rɪˈɡret.fəl/ | hối tiếc |
relaxed (adj) | /rɪˈlækst/ | thư giãn, thoải mái |
relieved (adj) | /rɪˈliːvd/ | nhẹ nhõm |
satisfied (adj) | /ˈsæt̬.ɪs.faɪd/ | thỏa mãn, hài lòng |
self-conscious (adj) | /ˌselfˈkɑːn.ʃəs/ | e dè, ngượng nghịu |
selfish (adj) | /ˈsel.fɪʃ/ | ích kỷ |
sensitive (adj) | /ˈsen.sə.t̬ɪv/ | nhạy cảm, dễ tổn thương |
shameful (adj) | /ˈʃeɪm.fəl/ | đáng hổ thẹn, ngượng |
shock (adj) | /ʃɑːkt/ | bất ngờ, sốc |
speechless (adj) | /ˈspiːtʃ.ləs/ | câm nín |
stressed (adj) | /strest/ | căng thẳng |
stunned (adj) | /stʌnd/ | sững sờ, bất ngờ |
surprised (adj) | /sɚˈpraɪzd/ | bất ngờ, ngạc nhiên |
thankful (adj) | /ˈθæŋk.fəl/ | biết ơn |
upbeat (adj) | /ˈʌp.biːt/ | vui vẻ, phấn chấn |
uptight (adj) | /ˌʌpˈtaɪt/ | căng thẳng, lo lắng |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nấu ăn
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
ingredient (n) | /ɪnˈɡriːdiənt/ | nguyên liệu |
recipe (n) | /ˈresəpi/ | công thức nấu ăn |
cooking oil (n) | /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ | dầu ăn |
salt (n) | /sɔːlt/ | muối |
sugar (n) | /ˈʃʊɡər/ | đường |
vinegar (n) | /ˈvɪnɪɡər/ | dấm |
chili sauce (n) | /ˈtʃɪli sɔːs/ | tương ớt |
ketchup (n) | /ˈketʃəp/ | tương cà chua |
raw (adj) | /rɑː/ | sống |
wash (v) | /wɑːʃ/ | rửa |
peel (v) | /piːl/ | bóc vỏ |
chop (v) | /tʃɑːp/ | chặt, bổ |
chunk (v, n) | /tʃʌŋk/ | cắt khúc, khúc |
fillet (v) | /ˈfɪl.ɪt/ | róc xương, lạng thịt |
slice (v) | /slaɪs/ | thái |
dice (v) | /daɪs/ | thái hạt lựu |
mince (v) | /mɪns/ | băm, xay |
mash (v) | /mæʃ/ | nghiền, làm nát |
blend (v) | /blend/ | trộn |
boil (v) | /bɔɪl/ | đun sôi, luộc |
steam (v) | /stiːm/ | hấp |
stew (v) | /stuː/ | hầm, ninh nhừ |
blanch (v) | /blæntʃ/ | chần thức ăn |
stir (v) | /stɝː/ | xào, quấy |
fry (v) | /fraɪ/ | rán |
bake (v) | /beɪk/ | nướng (bánh) |
roast (v) | /roʊst/ | quay, nướng |
grill (v) | /ɡrɪl/ | nướng |
steep (v) | /stiːp/ | ngâm |
dip (v) | /dɪp/ | nhúng |
brew (v) | /bruː/ | ủ (trà, rượu…) |
ferment (v) | /fɚˈment/ | lên men |
chill (v) | /tʃɪl/ | làm tan giá, rã đông |
cool (v) | /kuːl/ | để nguội |
melt (v) | /melt/ | làm tan chảy |
flavor (v) | /ˈfleɪ.vɚ/ | tẩm gia vị |
marinate (v) | /ˈmer.ə.neɪt/ | ướp |
salt (v) | /sɑːlt/ | ướp gia vị, rắc muối |
garnish (v) | /ˈɡɑːr.nɪʃ/ | trang trí, bày biện |
press (v) | /pres/ | ấn, ép |
refrigerate (v) | /rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪt/ | ướp lạnh |
roll (v) | /roʊl/ | cuộn |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Phương tiện giao thông
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
automobile car (n) | /ˈɔːtəməbiːl/ /kɑːr/ | xe ô tô |
taxi (n) | /ˈtæk.si/ | xe taxi |
bus (n) | /bʌs/ | xe buýt |
bicycle bike (n) | /ˈbaɪ.sə.kəl/ /baɪk/ | xe đạp |
motorcycle motorbike (n) | /ˈməʊtərsaɪkl/ /ˈməʊtərbaɪk/ | xe máy |
airplane plane (n) | /ˈer.pleɪn/ /pleɪn/ | máy bay |
helicopter (n) | /ˈhel.əˌkɑːp.tɚ/ | trực thăng |
train (n) | /treɪn/ | tàu hỏa |
subway (n) | /ˈsʌbweɪ/ | tàu điện ngầm |
boat (n) | /boʊt/ | thuyền |
ship (n) | /ʃɪp/ | tàu |
van (n) | /væn/ | xe van |
police car (n) | /pəˈliːs ˌkɑːr/ | xe cảnh sát |
ambulance (n) | /ˈæm.bjə.ləns/ | xe cứu thương |
scooter (n) | /ˈskuːtər/ | xe tay ga |
truck (n) | /trʌk/ | xe tải |
yacht (n) | /jɑːt/ | du thuyền |
canoe (n) | /kəˈnuː/ | ca nô |
fire engine (n) | /ˈfaɪər endʒɪn/ | xe cứu hỏa |
hot-air balloon (n) | /ˌhɑːt ˈer bəluːn/ | khinh khí cầu |
submarine (n) | /ˌsʌbməˈriːn/ | tàu ngầm |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Du lịch
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
travel (v) | /ˈtræv.əl/ | đi du lịch |
depart (v) | /dɪˈpɑːrt/ | khởi hành |
leave (v) | /liːv/ | rời đi |
arrive (v) | /əˈraɪv/ | đến nơi |
airport (n) | /ˈer.pɔːrt/ | sân bay |
take off (v) | /ˈteɪk ɔːf/ | cất cánh |
land (v) | /lænd/ | hạ cánh |
check in (v) | /ˈtʃek ɪn/ | đăng ký phòng ở khách sạn |
check out (v) | /ˈtʃek aʊt/ | trả phòng khách sạn |
visit (v) | /ˈvɪz.ɪt/ | thăm viếng |
destination (n) | /ˌdes.təˈneɪ.ʃən/ | điểm đến |
passenger (n) | /ˈpæs.ən.dʒɚ/ | hành khách |
tourist (n) | /ˈtʊrɪst/ | khách du lịch |
cruise (n) | /kruːz/ | chuyến đi chơi trên biển |
route (n) | /ruːt/ /raʊt/ | lộ trình |
tour (n) | /tʊr/ | chuyến đi du lịch |
trip (n) | /trɪp/ | cuộc du ngoạn, dạo chơi |
journey (n) | /ˈdʒɝː.ni/ | hành trình |
passport (n) | /ˈpæspɔːrt/ | hộ chiếu |
ticket (n) | /ˈtɪkɪt/ | vé |
visa (n) | /ˈviːzə/ | thị thực |
luggage (n) | /ˈlʌɡɪdʒ/ | hành lý |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Môn học
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
English (n) | /ˈɪŋɡlɪʃ/ | tiếng Anh |
Mathematics Maths (n) | /ˌmæθəˈmætɪks/ /mæθs/ | toán học |
Physics (n) | /ˈfɪzɪks/ | vật lý |
Chemistry (n) | /ˈkemɪstri/ | hóa học |
History (n) | /ˈhɪs.t̬ɚ.i/ | lịch sử |
Geography (n) | /dʒiˈɑːɡrəfi/ | địa lý |
Literature (n) | /ˈlɪtrətʃər/ | văn học |
Biology (n) | /baɪˈɑːlədʒi/ | sinh học |
Physical Education (n) | /ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ | giáo dục thể chất |
Information technology (n) | /ˌɪnfərˌmeɪʃn tekˈnɑːlədʒi/ | Công nghệ thông tin Tin học |
Craft (n) | /kræft/ | thủ công |
Arts (n) | /ɑːrts/ | mỹ thuật, nghệ thuật |
Music (n) | /ˈmjuːzɪk/ | âm nhạc |
Engineering (n) | /ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/ | kỹ thuật |
Medicine (n) | /ˈmedɪsn/ | y học |
Science (n) | /ˈsaɪəns/ | khoa học |
Astronomy (n) | /əˈstrɑːnəmi/ | thiên văn học |
Philosophy (n) | /fəˈlɑːsəfi/ | triết học |
Psychology (n) | /saɪˈkɑːlədʒi/ | tâm lý học |
Economics (n) | /ˌiːkəˈnɑːmɪks/ | kinh tế học |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Hình khối
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
line (n) | /laɪn/ | đường thẳng |
circle (n) | /ˈsɝː.kəl/ | hình tròn |
triangle (n) | /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ | hình tam giác |
rectangle (n) | /ˈrek.tæŋ.ɡəl/ | hình chữ nhật |
square (n) | /skwer/ | hình vuông |
trapezoid (n) | /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/ | hình thang |
heart (n) | /hɑːrt/ | hình trái tim |
star (n) | /stɑːr/ | hình ngôi sao |
diamond (n) | /ˈdaɪ.mənd/ | hình kim cương |
ellipse (n) | /iˈlɪps/ | hình Elip |
oval (n) | /ˈoʊ.vəl/ | hình trái xoan, hình bầu dục |
curve (n) | /wedʒ/ | đường cong |
arrow (n) | /ˈer.oʊ/ | hình mũi tên |
cross (n) | /krɑːs/ | hình chữ thập |
crescent (n) | /ˈkres.ənt/ | hình lưỡi liềm |
cone (n) | /koʊn/ | hình nón |
cube (n) | /kjuːb/ | hình lập phương |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thể thao
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
soccer football (n) | /ˈsɑːkər/ /ˈfʊtbɔːl/ | bóng đá |
American football (n) | /əˌmerɪkən ˈfʊtbɔːl/ | bóng bầu dục |
volleyball (n) | /ˈvɑːlibɔːl/ | bóng chuyền |
swimming (n) | /ˈswɪmɪŋ/ | bơi lội |
tennis (n) | /ˈtenɪs/ | quần vợt |
badminton (n) | /ˈbædmɪntən/ | cầu lông |
basketball (n) | /ˈbæskɪtbɔːl/ | bóng rổ |
table tennis (n) | /ˈteɪbl tenɪs/ | bóng bàn |
baseball (n) | /ˈbeɪsbɔːl/ | bóng chày |
athletics (n) | /æθˈletɪks/ | điền kinh |
martial arts (n) | /ˌmɑːrʃl ˈɑːrt/ | võ thuật |
archery (n) | /ˈɑːrtʃəri/ | bắn cung |
cycling (n) | /ˈsaɪklɪŋ/ | đua xe đạp |
boxing (n) | /ˈbɑːksɪŋ/ | quyền anh |
diving (n) | /ˈdaɪvɪŋ/ | nhảy cầu, lặn |
skiing (n) | /ˈskiːɪŋ/ | trượt tuyết |
figure skating (n) | /ˈfɪɡjər skeɪtɪŋ/ | trượt băng nghệ thuật |
skateboarding (n) | /ˈskeɪtbɔːrdɪŋ/ | trượt ván |
billiards (n) | /ˈbɪljərdz/ | bi-a |
weightlifting (n) | /ˈweɪtlɪftɪŋ/ | cử tạ |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thời gian
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
Second (n) | /ˈsek.ənd/ | Giây |
Minute (n) | /ˈmɪnɪt/ | Phút |
Hour (n) | /aʊr/ | Giờ |
Week (n) | /wiːk/ | Tuần |
Decade (n) | /dekˈeɪd/ | Thập kỷ |
Century (n) | /ˈsentʃəri/ | Thế kỷ |
Weekend (n) | /ˈwiːkend/ | Cuối tuần |
Month (n) | /mʌnθ/ | Tháng |
Year (n) | /jɪr/ | Năm |
Millennium (n) | /mɪˈleniəm/ | Thiên niên kỷ |
Morning (n) | /ˈmɔːrnɪŋ/ | Buổi sáng |
noon (n) | /nuːn/ | buổi trưa |
Afternoon (n) | /ˌæftɚˈnuːn/ | Buổi chiều |
Evening (n) | /ˈiːvnɪŋ/ | Buổi tối |
Midnight (n) | /ˈmɪdnaɪt/ | Nửa đêm |
Dusk sunset (n) | /dʌsk/ /ˈsʌnset/ | Hoàng hôn |
Dawn sunrise (n) | /dɑːn/ /ˈsʌnraɪz/ | Bình minh |
Always (adv) | /ˈɑːlweɪz/ | Luôn luôn |
Often (adv) | /ˈɒftən/ | Thường xuyên |
Normally (adv) | /ˈnɔːrməli/ | Thường xuyên |
Usually (adv) | /’ju:ʒəli/ | Thường xuyên |
Sometimes (adv) | /’sʌmtaimz/ | Thỉnh thoảng, đôi khi |
Occasionally (adv) | /əˈkeɪʒnəli/ | Thỉnh thoảng |
Rarely (adv) | /ˈrerli/ | Hiếm khi |
Seldom (adv) | /’seldəm/ | Ít khi, hiếm khi |
Never (adv) | /ˈnevɚ/ | Không bao giờ |
January (n) | /ˈdʒænjueri/ | tháng 1 |
February (n) | /ˈfebrueri/ | tháng 2 |
March (n) | /mɑːrtʃ/ | tháng 3 |
April (n) | /ˈeɪprəl/ | tháng 4 |
May (n) | /meɪ/ | tháng 5 |
June (n) | /dʒuːn/ | tháng 6 |
July (n) | /dʒuˈlaɪ/ | tháng 7 |
August (n) | /ɔːˈɡʌst/ | tháng 8 |
September (n) | /sepˈtembər/ | tháng 9 |
October (n) | /ɑːkˈtəʊbər/ | tháng 10 |
November (n) | /nəʊˈvembər/ | tháng 11 |
December (n) | /dɪˈsembər/ | tháng 12 |
Spring (n) | /sprɪŋ/ | Mùa Xuân |
Summer (n) | /ˈsʌmər/ | Mùa Hạ |
Autumn / Fall (n) | /ˈɔtəm/ – /fɔl/ | Mùa Thu |
Winter (n) | /ˈwɪntər/ | Mùa Đông |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Cây và Hoa
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
rose (n) | /rəʊz/ | hoa hồng |
sunflower (n) | /ˈsʌnflaʊər/ | hoa hướng dương |
lily (n) | /ˈlɪli/ | hoa huệ tây |
orchid (n) | /ˈɔːrkɪd/ | hoa lan |
daisy (n) | /ˈdeɪzi/ | hoa cúc |
dandelion (n) | /ˈdændɪlaɪən/ | hoa bồ công anh |
tulip (n) | /ˈtuːlɪp/ | hoa tulip |
water lily (n) | /ˈwɔːtər lɪli/ | hoa súng |
lotus (n) | /ˈləʊtəs/ | hoa sen |
hydrangea (n) | /haɪˈdreɪndʒə/ | hoa cẩm tú cầu |
jasmine (n) | /ˈdʒæzmɪn/ | hoa nhài |
camellia (n) | /kəˈmiːliə/ | hoa trà |
peony (n) | /ˈpiːəni/ | hoa mẫu đơn |
carnation (n) | /kɑːrˈneɪʃn/ | hoa cẩm chướng |
tree (n) | /triː/ | cây |
leaf (n) | /liːf/ | lá |
flower (n) | /ˈflaʊər/ | hoa |
petal (n) | /ˈpetl/ | cánh hoa |
pollen (n) | /ˈpɑːlən/ | phấn hoa |
thorn (n) | /θɔːrn/ | gai |
bud (n) | /bʌd/ | chồi |
branch (n) | /bræntʃ/ | cành cây |
sap (n) | /sæp/ | nhựa cây |
root (n) | /ruːt/ | rễ cây |
bark (n) | /bɑːrk/ | vỏ cây |
cactus (n) | /ˈkæktəs/ | xương rồng |
succulent (n) | /ˈsʌkjələnt/ | sen đá |
aloe vera (n) | /ˌæləʊ ˈvɪrə/ | nha đam |
bamboo (n) | /ˌbæmˈbuː/ | cây tre |
suger cane (n) | /ˈʃʊɡər keɪn/ | cây mía |
pine (n) | /paɪn/ | cây thông |
willow (n) | /ˈwɪləʊ/ | cây liễu |
maple (n) | /ˈmeɪpl/ | cây phong |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thời tiết
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
---|---|---|
weather (n) | /ˈweðər/ | thời tiết |
weather forecast (n) | /ˈweðər fɔːrkæst/ | dự báo thời tiết |
windy (adj) | /ˈwɪndi/ | nhiều gió |
haze (n) | /heɪz/ | màn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóng |
breeze (n) | /briːz/ | gió nhẹ |
gloomy (adj) | /ˈɡluːmi/ | trời ảm đạm |
cloudy (adj) | /ˈklaʊdi/ | trời nhiều mây |
sunny (adj) | /ˈsʌni/ | bầu trời chỉ có mặt trời chiếu sáng, không có mây |
foggy (adj) | /ˈfɑːɡi/ | có sương mù |
humid (adj) | /ˈhjuːmɪd/ | ẩm |
bright (adj) | /braɪt/ | sáng mạnh |
wet (adj) | /wet/ | ẩm ướt |
dry (adj) | /draɪ/ | hanh khô |
mild (adj) | /maɪld/ | ôn hòa, ấm áp |
clear (adj) | /klɪr/ | trời trong trẻo, quang đãng |
climate (n) | /ˈklaɪmət/ | khí hậu |
overcast (adj) | /ˌəʊvərˈkæst/ | âm u |
lightning (n) | /ˈlaɪtnɪŋ/ | tia chớp |
snow (n) | /snəʊ/ | tuyết |
drizzle (n) | /ˈdrɪzl/ | mưa phùn |
hail (n) | /heɪl/ | mưa đá |
thunderstorm (n) | /ˈθʌndərstɔːrm/ | bão tố có sấm sét, cơn giông |
snowflake (n) | /ˈsnəʊfleɪk/ | bông hoa tuyết |
snowstorm (n) | /ˈsnəʊstɔːrm/ | bão tuyết |
blizzard (n) | /ˈblɪzərd/ | cơn bão tuyết |
damp (adj) | /dæmp/ | ẩm thấp, ẩm ướt |
thunder (n) | /ˈθʌndər/ | sấm sét |
rain (n) | /reɪn/ | mưa |
shower (n) | /ˈʃaʊər/ | mưa rào |
rain-torm (n) | /ˈreɪnstɔːrm/ | mưa bão |
flood (n) | /flʌd/ | lũ lụt |
gale (n) | /ɡeɪl/ | gió giật |
tornado (n) | /tɔːrˈneɪdəʊ/ | lốc xoáy |
typhoon (n) | /taɪˈfuːn/ | bão nhiệt đới |
storm (n) | /stɔːrm/ | dông bão |
rainbow (n) | /ˈreɪnbəʊ/ | cầu vồng |
blustery (n) | /ˈblʌstəri/ | cơn gió mạnh |
mist (n) | /mɪst/ | sương |
hurricane (n) | /ˈhɜːrəkeɪn/ | siêu bão |
frosty (adj) | /ˈfrɔːsti/ | lạnh băng |
hot (adj) | /hɑːt/ | nóng |
boiling (hot) (adj) | /ˈbɔɪlɪŋ/ | rất nóng |
cold (adj) | /kəʊld/ | lạnh |
chilly (adj) | /ˈtʃɪli/ | lạnh thấu xương |
freeze (v) | /friːz/ | đóng băng |
temperature (n) | /ˈtemprətʃər/ | nhiệt độ |
thermometer (n) | /θərˈmɑːmɪtər/ | nhiệt kế |
degree (n) | /dɪˈɡriː/ | độ |
Fahrenheit (degree) (adj) | /ˈfærənhaɪt/ | độ F |
Celsius (degree) (adj) | /ˈselsiəs/ | độ C |
Trên đây là danh sách 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, Mochi tặng bạn file PDF tổng hợp danh sách trên. Hãy lưu về và sử dụng nhé!
Tải về PDF 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
Cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
Tại sao nên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề?
Thay vì học từ vựng 1 cách tràn lan, gặp từ nào học từ đó, việc học theo chủ đề sẽ giúp tối ưu hiệu quả học tập của bạn hơn rất nhiều.
Các từ vựng trong cùng 1 chủ đề sẽ có kết nối với nhau. Vì thế, chỉ cần nhớ được 1 từ, bạn sẽ có 1 “cái neo” để ghi nhớ các từ vựng khác. Thế nên việc ghi nhớ nhiều từ vựng cùng lúc sẽ dễ dàng hơn rất nhiều.
Bên cạnh đó, việc học từ vựng theo chủ đề giúp bạn hiểu được bản chất của từ, biết được từ này nên dùng trong ngữ cảnh nào. Nhờ đó, bạn sẽ không còn mất quá nhiều thời gian để đắn đo liệu mình đã dùng đúng từ vựng khi nói và viết nữa, từ đó làm tăng phản xạ sử dụng tiếng Anh.
Hướng dẫn cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hiệu quả
Sau khi đã có list từ vựng theo chủ đề rồi, bạn sẽ tận dụng nó như thế nào? Bạn sẽ viết đi viết lại 1 từ ra giấy đến khi thuộc ư? Nếu bạn cảm thấy cách học truyền thống này chán và tốn nhiều thời gian, công sức, hãy thử cách học từ vựng dưới đây xem sao nhé.
Bước 1: Liên tưởng từ vựng với hình ảnh, âm thanh ấn tượng
Theo nghiên cứu khoa học thì bộ não ghi nhớ thông tin dạng hình ảnh nhanh hơn gấp nhiều lần so với thông tin dạng text, và các thông tin gắn với cảm xúc mạnh cũng sẽ được lưu giữ trong trí nhớ lâu hơn. Vì thế, để nạp các từ vựng này vào trí nhớ 1 cách nhanh nhất, hãy thử liên tưởng từ vựng đó với 1 hình ảnh mà bạn ấn tượng.
Ví dụ với từ architect (n): phi hành gia. Click vào hình ảnh của Mochi để phóng to, vừa nhìn vào đó, vừa đọc thật to và thật chuẩn từ architect để vận dụng hết mọi giác quan. Hoặc nếu bạn đã có hình dung về phi hành gia trong đầu rồi, hãy vừa nghĩ tới hình ảnh đó vừa làm như trên. Sử dụng hết tất cả các giác quan như vậy vừa giúp bạn học từ vựng một cách toàn diện, vừa tăng khả năng ghi nhớ. Bạn làm tương tự cho đến hết list từ vựng nhé.
Bước 2: Ôn tập từ vựng theo phương pháp Spaced Repetition
Nạp từ vựng mới là bước đầu tiên. Để ghi nhớ từ vựng thật lâu và dùng thành thạo nó, bạn nên ôn tập từ vựng theo phương pháp Spaced Repetition. Nghĩa là cứ cách một khoảng thời gian, khi não bạn sắp quên từ “architect”, bạn ôn tập lại nó 1 lần. Chi tiết về cách ôn tập theo phương pháp này các bạn có thể xem kỹ hơn ở phần sau.
Bước 3: Vận dụng từ vựng
Mỗi lần ôn tập từ vựng, để đạt hiệu quả cao, bên cạnh việc làm các bài tập vận dụng có sẵn trên app MochiVocab, bạn có thể tự vận dụng từ vựng đó vào việc đặt câu. Ví dụ, sau khi làm bài tập vận dụng của từ “architect”, bạn có thể đặt 1 câu mới là “I dreamt of becoming a architect when I was child” đọc to câu đó lên. Làm lần lượt như thế với các từ trong chủ đề
Sau khi học hết các từ, bạn có thể viết, hoặc nói 1 đoạn về chủ đề Nghề nghiệp để tổng hợp tất cả các từ vựng của chủ đề này.
3 Tips học từ vựng tiếng Anh không bao giờ quên
1. Kết hợp active recall và Blurting method
Active recall hiểu đơn là bạn chủ động gợi nhớ lại các kiến thức đã học. Còn blurting method là tự diễn giải các kiến thức bạn học được theo cách dễ hiểu với bạn.
Thay vì chỉ chép 1 từ vựng 10 lần, thì mỗi lần ôn tập hay học từ vựng, hãy tự ngồi viết ra từ vựng mà không cần gợi ý nào. Sau đó, với mỗi từ, hãy giải thích nghĩa, cách dùng của nó theo ý mà bạn hiểu. Bạn có thể giải thích bằng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, hay bằng 1 câu chuyện phù hợp. Càng cá nhân hoá được ý nghĩa từ vựng thì nó lại càng dễ nhớ hơn.
2. Ôn tập theo phương pháp Spaced Repetition
Ôn tập cách quãng hay Spaced Repetition là 1 phương pháp học từ vựng vô cùng hiệu quả đã được khoa học chứng minh. Nguyên tắc của phương pháp này là thường xuyên lặp lại từ vựng vào các khoảng thời gian cách quãng, để từ vựng đó không bị chế độ lọc bộ não xoá đi. Tuy nhiên, làm sao biết khi nào mình sắp quên 1 từ vựng để ôn tập nó?
Vì khả năng mỗi người khác nhau, nên thời gian để quên đi một từ cũng sẽ không giống nhau nên sẽ khá khó để biết khi nào là thời gian tối ưu cho việc ôn tập. Để giải quyết vấn đề này, các bạn có thể sử dụng app MochiVocab để ôn tập từ vựng theo phương pháp Spaced Repetition 1 cách dễ dàng, hiệu quả và tiện lợi. Các từ vựng chủ đề Nghề nghiệp đã có sẵn trong khoá 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab.
Tính năng thời điểm vàng của app sẽ tự động tính toán và gửi thông báo ôn tập đến bạn khi bạn sắp quên từ vựng. Bạn chỉ cần bấm vào và bắt đầu ôn tập là được rồi. Các từ vựng còn được chia làm 5 cấp độ ghi nhớ với tần suất lặp lại khác nhau. Nếu bạn chưa nhớ, app sẽ đề xuất bạn học với tần suất lớn và ngược lại. Nhờ thế, bạn có thể tập trung nhiều hơn cho các từ mà mình hay quên, rất tiết kiệm thời gian.
Với kho từ vựng lên đến 60.000 từ, tất cả các từ vựng trong chủ đề từ trên đây đều đã có sẵn trên app MochiVocab. Mỗi từ vựng đều được trình bày dưới dạng Flashcard với hình ảnh, phiên âm, dịch nghĩa, ví dụ rõ ràng, sinh động giúp việc học thú vị, hiệu quả hơn. Bạn cũng có thể vừa tra từ vựng mà mình chưa biết, vừa thêm các từ vựng theo nhu cầu với Từ điển Mochi.
3. Luôn đoán nghĩa của từ
Sách, báo, mạng xã hội, video là 1 công cụ tuyệt vời để học từ vựng mà bạn có thể tận dụng. Khi xem video, đọc báo, sách tiếng Anh, nếu có từ vựng mới mà mình không biết nghĩa hãy khoan tra từ. Hãy dịch những từ xung quanh và đoán nghĩa của từ vựng mới đó trước. Nếu suy nghĩ rất kỹ rồi mà vẫn không biết được nghĩa của từ đó là gì rồi mới tra từ đó mình mới tra từ.
Khi làm như vậy não mình đã phải hoạt động rất nhiều để có thể tìm ra đáp án nên sẽ nhớ kỹ từ vựng đó hơn khi bạn tra cứu được nghĩa. Mình cũng sẽ hiểu rõ được là nó dùng trong ngữ cảnh nào luôn.
Các bạn có thể tham khảo và sử dụng các tips này vào quá trình học từ vựng của mình để ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Lưu ý, khi học từ vựng tiếng Anh, hãy ưu tiên học những từ gần với mục đích học, sở thích của bạn nhất để tạo hứng thú và tăng cơ hội các từ bạn học được sử dụng đến. Nếu có cơ hội, đừng ngại vận dụng các từ đã học để thực sự sử dụng được chúng nhé.
Ngoài ra, để ghi nhớ và mở rộng vốn từ tiếng Anh nhanh chóng, một trong những phương pháp hữu hiệu nhất là học tiếng Anh thông qua Word Family.
Mochi tặng bạn Bộ 50 Word Family để bạn biết cách nhận biết và học từ vựng hiệu quả hơn, truy cập ngay để nhận miễn phí tài liệu nha.
Bài tập củng cố kiến thức
Chọn đáp án đúng
Trên đây là gợi ý của Mochi để giúp bạn có thể tự học 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề một cách hiệu quả. Học từ vựng tiếng Anh chưa bao giờ dễ dàng đặc biệt với các bạn mới bắt đầu. Tuy nhiên chỉ cần chúng ta dành một chút thời gian, công sức và áp dụng đúng phương pháp thì việc học sẽ đơn giản và hay ho hơn nhiều đó.
Xem thêm: