Tài liệu tiếng Anh

Tổng hợp 300 họ tiếng Anh phổ biến nhất

Họ trong tiếng Anh không chỉ đơn giản là một phần của tên gọi mà còn chứa đựng nhiều ý nghĩa văn hóa và lịch sử. Trong bài viết này, hãy cùng MochiMochi khám phá nguồn gốc, ý nghĩa và cách sử dụng họ trong tiếng Anh.

I. Tìm hiểu chung về họ tiếng Anh

Họ trong tiếng Anh là last name, surname, và family name.

Tương tự như tiếng Việt, tên trong tiếng Anh cũng thường bao gồm 3 thành phần chính là tên họ (last name), tên đệm (middle name) và tên riêng (first name). Trong khi tên riêng được sử dụng để định danh từng người, mang tính cá nhân, tên họ lại cho biết người đó là thành viên trong gia đình nào và có quan hệ huyết thống với những ai. 

1. Nguồn gốc họ tiếng Anh

Tùy vào văn hóa và truyền thống của từng quốc gia mà cách đặt tên của mỗi nước sẽ có điểm khác biệt.  Chẳng hạn như, trong khi phần lớn sự ra đời của các họ trong tiếng Việt đều có liên quan đến những sự kiện lịch sử, họ tiếng Anh lại được đặt theo đặc điểm ngoại hình, khu vực sinh sống hay thậm chí là cả nghề nghiệp. 

Hầu hết họ và tên gia đình gốc tiếng Anh thường rơi vào ít nhất một trong 7 loại tên họ sau:

họ tiếng anh

1.1. Họ tiếng Anh theo cha, mẹ hoặc tổ tiên

Đặt tên họ dựa theo tên gọi của người đứng đầu gia tộc là một trong những cách đặt họ khá quen thuộc. Cách đơn giản nhất để cấu tạo nên những tên họ này là thêm hậu tố “-son” hoặc “-ott” vào tên viết tắt của người đứng đầu gia tộc, nghĩa là “hậu duệ của…”. 

Ví dụ: 

  • Họ theo tên cha bao gồm Benson (con trai của Ben); Davis, Dawson, Harris, Jackson, v.v
  • Họ theo tên mẹ, là những họ bắt nguồn từ tên riêng của phụ nữ, bao gồm Molson (từ Moll, viết tắt của Mary), Madison (từ Maud), Emmott (từ Emma) và Marriott (từ Mary).

1.2. Họ tiếng Anh theo địa danh 

Có rất nhiều họ tiếng Anh bắt nguồn từ các địa danh nổi tiếng như “London”, “Lincoln” hay “Derby”. Mặt khác, cũng có những họ được đặt theo tên của các địa danh cổ xưa, hoặc trong truyền thuyết, không có thực. 

1.3. Họ tiếng Anh theo nghề nghiệp 

Họ theo nghề nghiệp xác định dựa trên công việc hoặc vị trí của họ trong xã hội. Ví dụ, một người đàn ông là “Thomas Carpenter” chỉ ra rằng anh ta làm gỗ để kiếm sống. Trong khi một người tên là Knight mang theo một thanh kiếm. Các tên nghề nghiệp khác bao gồm Archer, Baker, Brewer, Butcher, Carter, Clark v.v

1.4. Họ tiếng Anh theo địa lý

Họ có thể chỉ ra nơi một người sinh ra, sống, làm việc hoặc sở hữu đất đai. Họ cũng có thể bắt nguồn từ tên một ngôi nhà, trang trại, thôn xóm, thị trấn hoặc quận. Một số cái tên được đặt theo cách này vẫn còn khá phổ biến hiện nay có thể kể đến như “Stone” (đá), “Wood” (gỗ), “Hill” (đồi), Forest (rừng).

1.5. Họ tiếng Anh theo đặc điểm ngoại hình 

Tuy không phổ biến, nhưng một số họ có thể liên quan đến hoặc các đặc điểm cụ thể, thường có nguồn gốc từ các đặc điểm cá nhân. Những họ này không phải lúc nào cũng phản ánh chính xác ngoại hình của chủ tên nhưng có thể có nguồn gốc từ các đặc điểm vật lý hoặc cá nhân của tổ tiên xa xưa.

Ví dụ: Brown, Short, Little, v.v

Ngoài ra, những đặc điểm tính cách như “Hardy” (chăm chỉ), “Wise” (khôn ngoan)… cũng được sử dụng với ý nghĩa tương tự. 

1.6. Họ tiếng Anh theo tên đất đai gia đình sở hữu 

Cách lấy tên họ này đặc biệt phổ biến trong những gia đình giàu có thời Trung cổ. Họ sẽ lấy luôn tên mảnh đất hoặc thị trấn mà họ sở hữu để gọi tên gia đình.

Nổi tiếng nhất phải kể đến dòng họ Windsor của Hoàng tộc Anh cũng bắt nguồn từ tên của thị trấn Windsor, nơi tập trung rất nhiều cung điện. 

1.7. Họ tiếng Anh theo người đỡ đầu

Với những người theo tôn giáo, các vị thánh hoặc người đỡ đầu là những nhân vật rất quan trọng, là những người sẽ bảo hộ và nâng đỡ người đó cả đời. Vì vậy, không có gì ngạc nhiên khi tên của các vị thánh thần này được người dân tôn kính lấy làm tên họ. 

Phổ biến nhất có thể kể đến “Kilpatrick” xuất phát từ vị thánh Patrick được sinh ra ở Scotland, hay “Hickman” lấy từ tên của Robert Fitz-Hickman, một lãnh chúa sở hữu rất nhiều đất đai ở Bloxham Wickham và Oxfordshire. 

Để ghi nhớ được các họ tiếng Anh, bạn nên kết hợp sử dụng MochiVocab để lưu trữ và ghi nhớ từ mới. MochiVocab là ứng dụng với hơn 20 khóa học và 8000 từ vựng phục vụ nhiều nhu cầu học khác nhau. Tính năng nổi bật của MochiVocab là “Thời điểm vàng” – áp dụng kỹ thuật lặp lại ngắt quãng (spaced repetition) để phân bổ thời gian ôn tập theo các khoảng thời gian hợp lý, giúp não bộ ghi nhớ kiến thức lâu hơn. Cụ thể, MochiVocab sẽ dựa vào lịch sử học của bạn để tính toán thời điểm bạn chuẩn bị quên từ mới và gửi thông báo “Thời điểm vàng” nhắc nhở ôn tập. Như vậy, thay vì phải học dàn trải nhiều lần trong ngày, bạn có thể tiết kiệm được thời gian học mà hiệu quả ghi nhớ lại tăng gấp nhiều lần. Ngoài từ vựng có sẵn, bạn cũng có thể lưu hơn 70,000 từ bên ngoài, ví dụ như các họ tiếng Anh để ôn tập theo cách thức tương tự.

mochivocab
5 cấp độ từ vựng
mochi thông báo

Ngoài MochiVocab, bạn có thể tham khảo thêm trang web tra từ vựng tiếng Anh miễn phí là Từ điển Mochi. Trang web có kho từ và cụm từ lên đến 100,000 từ được kiểm duyệt và cập nhật thường xuyên. Khi tra từ vựng, bạn sẽ biết được đầy đủ thông tin: phát âm, nghĩa, và ví dụ minh họa.

từ điển mochi
Tra từ vựng miễn phí với Từ điển Mochi


II. Tổng hợp họ tiếng Anh cho nam và nữ phổ biến nhất

1. Họ tiếng Anh cho Nam

họ tiếng anh cho Nam

HọÝ nghĩa
Aaronsự chiếu sáng
Alexanderlà người trấn giữ
Anthonyvô giá, quý hiếm, không tiền bạc nào có thể mua được
Arnoldngười trị vì chim đại bàng
Arthurcao quý, can đảm
Benjaminngười con phương Nam
Bobbyrực rỡ vinh quang
Brianmang sức mạnh, quyền lực
Bruceanh hùng
Bryantối cao, quý tộc
Bushcó nghĩa là lùm cây
Cadellchiến trường
Chadnghĩa là chiến trường, chiến binh
Charlessự nam tính, mạnh mẽ, tự do. (phong cách của người đàn ông)
Christopherngười mang chúa kitô
Clitusvinh quang
Conalsói, mạnh mẽ
Curtislịch sự, nhã nhặn
Cyril / Cyruschúa tể
Dalzielnơi đầy ánh nắng
Damianngười thuần hóa
Dantechịu đựng
Dariusgiàu có, người bảo vệ
Darrylyêu quý, yêu dấu
Dempseyngười hậu duệ đầy kiêu hãnh
Dennisthân thiện, có thẩm quyền
Derekkẻ trị vì muôn dân
Dermot(người) không bao giờ đố kỵ
Devlincực kỳ dũng cảm
Diegolời dạy
Dieterchiến binh
Diggorykẻ lạc lối
Dominicchúa tể
Donaldngười trị vì
Douglassói mạnh mẽ
Draketượng trưng cho rồng
Duanechú bé tóc đen
Duncanhắc kỵ sĩ
Edithmang đến sự thịnh vượng
Ednachính là niềm vui
Edselcao quý
Edwardsự giàu có, người giám hộ tài sản
Eganlửa
Egbertkiếm sĩ vang danh thiên hạ
Elmercao quý, nổi tiếng
Elwynngười bạn của elf
Emeryngười thống trị giàu sang
Endachú chim
Engelbertthiên thần nổi tiếng
Enochtận tụy, tận tâm
Erasmusđược yêu quý
Erastusngười yêu dấu
Ermintrudenghĩa là được yêu thương trọn vẹn
Esperanzamang đến hy vọng
Ethelbertcao quý, tỏa sáng
Eugenecao quý
Farahtạo nên niềm vui, sự hào hứng
Farleyđồng cỏ tươi đẹp
Farrersắt
Fergaldũng cảm, quả cảm
Ferguscon người của sức mạnh
Finntốt, đẹp, trong trắng
Flynnngười tóc đỏ
Frankmang nghĩa tự do
Gabrielchúa hùng mạnh
Galvintỏa sáng, trong sáng
Garrickngười cai trị
Garyngười dẫn đầu đoàn quân
Geoffreyngười yêu hòa bình
Georgelà người canh tác
Gideonchiến binh/ chiến sĩ vĩ đại
Godfreyhòa bình của chúa
Goldwinngười bạn vàng
Gregorycảnh giác, thận trọng
Griffithhoàng tử, chúa tể
Gwynđược ban phước
Hardingmạnh mẽ, dũng cảm
Haroldquân đội, tướng quân, người cai trị
Harryngười cai trị quốc gia
Harveychiến binh xuất chúng
Helenđây chính là ánh sáng chói lọi
Henryđó chính là kẻ thống trị
Hildanghĩa là chiến trường
Hubertđầy nhiệt huyết
Isidoremón quà của Isis
Issactiếng cười
Ivorcung thủ
Jackđáng yêu
Jamesmong muốn xin thần phù hộ
Janecó nghĩa là tình yêu của thượng đế
Jasonngười làm lành vết thương, người chữa bệnh, cứu giúp
Jasperngười sưu tầm bảo vật
Jeffreysáng tạo, có thẩm quyền, may mắn, vui vẻ
Jeremyvới một tên thánh
Jeromengười mang tên thánh
Jerryngười cai trị với giáo sắt
Jessemón quà của chúa
Jethroxuất chúng
Jocelynnhà vô địch
Johnđó là món quà của thượng đế
Jonathanmón quà của chúa
Josephcầu chúa nhân lên
Joshuađức giê-hô-va là sự cứu rỗi
Joycechúa tể
Kanechiến binh
Kelseycon thuyền (mang đến) thắng lợi
Kenelmngười bảo vệ dũng cảm
Kennethlửa chính, sinh ra lửa
Kevinđẹp trai, thông minh và cao thượng của sinh
Kierancậu bé tóc đen
Laganlửa
Lancelotngười hầu
Lawrencedanh tiếng
Leanderngười sư tử
Leightonvườn cây thuốc
Leonchú sư tử
Leonardchú sư tử dũng mãnh
Lionelchú sư tử con
Lloydtóc xám
Louislà chiến binh trứ danh
Louisatượng trưng cho chiến binh lừng danh
Lovellchú sói con
Magnusvĩ đại
Manfredcon người của hòa bình
Marcusdựa trên tên của thần chiến tranh mars
Marknghĩa là con của thần chiến
Martinnghiêm khắc với bản thân, tinh tế
Matildatượng trưng cho sự kiên cường trên chiến trường
Matthewmón quà của chúa
Maximilianvĩ đại nhất, xuất chúng nhất
Maximustuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
Maynarddũng cảm, mạnh mẽ
Meredithtrưởng làng vĩ đại
Merlinpháo đài (bên) ngọn đồi biển
Mervynchủ nhân biển cả
Michaelmang nghĩa sứ giả của thượng đế
Mortimerchiến binh biển cả
Neilmây, nhiệt huyết, nhà vô địch
Nicholaschiến thắng trong những người, yêu thương tất cả
Nolandòng dõi cao quý, nổi tiếng
Orsonđứa con của gấu
Osbornenổi tiếng như thần linh
Oscarngười bạn hiền
Osmundsự bảo vệ từ thần linh
Oswaldsức mạnh thần thánh
Otisgiàu sang
Patrickmột nhà quý tộc
Paulsự tinh xảo
Peterthành thục, thẳng thắn
Phelansói
Phelimluôn tốt
Radleythảo nguyên đỏ
Ralphsói, mạnh mẽ
Randolphngười bảo vệ mạnh mẽ
Raymondbảo vệ, người giám hộ
Reginaldngười cai trị thông thái
Richardngười dũng cảm
Robertngọn lửa sáng
Roderickmạnh mẽ vang danh thiên hạ
Rogerngọn giáo nổi tiếng
Ronaldcó thẩm quyền, chú ý, sáng tạo, thân thiện
Rowancậu bé tóc đỏ
Royvị vua
Ryderchiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin
Samsonđứa con của mặt trời
Samuelnhân danh chúa
Scotthoạt tính, chú ý, thân thiện, có thẩm quyền, vui vẻ
Sewardbiển cả, chiến thắng
Shanleycon trai của người anh hùng
Sherwinngười bạn trung thành
Siegfriedhòa bình và chiến thắng
Sigmundngười bảo vệ thắng lợi
Silasrừng cây
Smiththợ sắt
Stephenchiếc vương miện
Stevenhào quang
Tadhgnhà hiền triết
Theodoremón quà của chúa
Theophilusđược chúa yêu quý
Thomastên rửa tội
Timothytôn thờ chúa
Uriánh sáng
Valerietượng trưng cho sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
Vennđẹp trai
Vincentlà người đi chinh phục
Waldosức mạnh, trị vì
Walterngười chỉ huy quân đội
Wilfredmong muốn hòa bình
Williamngười bảo vệ mạnh mẽ
Winifredmang đến niềm vui và hòa bình
Wolfgangsói dạo bước
Zacharyđức giê-hô-va nhớ, nhớ
Zeldamang đến hạnh phúc

2. Họ tiếng Anh cho Nữ

HọÝ nghĩa
Abhayagan dạ
Aboli, Kusum, Zahrabông hoa
Akshitacô gái tuyệt vời
Alicemang nghĩa đẹp đẽ
Ambarbầu trời
Amoratình yêu
Amritanước thánh linh thiêng
Annacó nghĩa là cao nhã
Avantikanữ hoàng
Belindarất xinh đẹp
Bellaxinh đẹp
Bernicengười mang lại chiến thắng
Berthanổi tiếng, sáng dạ
Blanchetrắng, thánh thiện
Bobbyrực rỡ vinh quang
Bonitakiều diễm.
Brennamỹ nhân tóc đen
Bridgetsức mạnh, quyền lực
Calanthahoa nở rộ
Calliopekhuôn mặt xinh đẹp
Caradocđáng yêu
Carwynđược yêu, được ban phước
Celinathiên đường
Celine, Lunamặt trăng
Ceridwenđẹp như thơ tả
Charmainequyến rũ
Christabelngười công giáo xinh đẹp
Ciarađêm tối
Clementđộ lượng, nhân từ
Cleopatratên 1 nữ hoàng Ai Cập
Cosimacó quy phép, hài hòa
Cuthbertnổi tiếng
Daisyhoa cúc vàng
Darlenemến yêu
Davinayêu dấu
Dharadòng chảy liên tục
Diananữ thần mặt trăng
Donatellamón quà xinh đẹp
Eliseánh sáng lan tỏa
Elizabethmang nghĩa là người hiến thân cho thượng đế
Ellaphép màu nhiệm
Ellenngười phụ nữ xinh đẹp nhất
Farrahhạnh phúc
Fawziyasự thành công
Genevievetiểu thư
Gerdangười giám hộ, hộ vệ
Gisellelời thề
Gladyscông chúa
Glendatrong sạch, thánh thiện
Godivamón quà của chúa
Grainnetình yêu
Iowavùng đất xinh đẹp
Jezebeltrong trắng
Joansự dịu dàng
Jocastamặt trăng sáng ngời
Jocelynnhà vô địch
Joycechúa tể
Juhihoa họ nhài
Juliamang nghĩa vẻ mặt thanh nhã
Jyotsnarực rỡ như ngọn lửa
Kalilatình yêu chất đầy
Karishmaphép màu
Kaylinngười xinh đẹp và mảnh dẻ
Kaytlynthông minh
Keelintrong trắng và mảnh dẻ
Keishamắt đen
Kelseycon thuyền mang đến thắng lợi
Kerenzatình yêu, sự trìu mến
Ketkicộng đồng
Lillietinh khiết
Lilybông hoa bách hợp
Lindađẹp
Lucindaánh sáng đẹp
Lynnethác nước đẹp
Marycó nghĩa là ngôi sao trên biển
Meadowcánh đồng đẹp
Milcahnữ hoàng
Mildredsức mạnh của nhân từ
Mirabeltuyệt vời
Mirandadễ thương, đáng mến
Mohiniđẹp nhất
Muskaannụ cười, hạnh phúc
Naila, Yashitathành công
Orabellebờ biển đẹp
Rishimaánh sáng tỏa ra từ mặt trăng
Rosaleenbông hồng bé nhỏ
Sarahcông chúa
Scarlettmàu đỏ của tình yêu và cảm xúc
Shirinabài hát về tình yêu
Shreyađẹp, tốt lành
Sigridcông bằng và thắng lợi
Sophroniacẩn trọng, nhạy cảm
Susanhoa bách hợp
Swaratỏa sáng
Tazannacông chúa xinh xắn
Titussự danh giá
VaidehiSita, vợ của chúa ram
Victoriatên của nữ hoàng Anh, có nghĩa là chiến thắng
Violetbông hoa màu tím
Xaviatỏa sáng
Xeniaduyên dáng, thanh nhã
Yaretzicon luôn được yêu thương
Yashashreenữ thần thành công
Yeddagiọng nói hay

Trên đây là những điều bạn cần biết về họ tiếng Anh, hy vọng bài viết đã giúp bạn hiểu hơn về cách đặt tên trong tiếng Anh. Hãy đón đọc các bài viết về nhiều chủ đề tiếng Anh khác từ MochiMochi nhé!