MochiMochi

100 câu thành ngữ Trung Quốc

Không chỉ riêng Việt Nam, thành ngữ cũng là những viên ngọc quý của ngôn ngữ Trung Quốc, ẩn chứa trong mình tinh hoa văn hóa và triết lý sống của người dân nơi đây. Mỗi thành ngữ là một câu chuyện, một bài học được đúc kết qua bao thăng trầm để rồi mang đến cho chúng ta những giá trị đạo đức, những lời khuyên hữu ích trong cuộc sống.

Hãy cùng MochiMochi khám phá 100 câu thành ngữ Trung Quốc phổ biến nhất trong bài viết này nhé.

Mục lục

1. Lịch Sử hình thành Thành Ngữ Trung Quốc

2. 100 thành ngữ Trung Quốc phổ biến

Gia đình, xã hội

Đạo đức và phẩm chất

Mối quan hệ

Tri thức và học vấn

Lời nói và hành động

Sống chung hòa bình

Đối mặt với khó khăn

May mắn và số phận

Sự nghiệp

Về sức khỏe


1. Lịch Sử hình thành Thành Ngữ Trung Quốc

Thành ngữ Trung Quốc có lịch sử lâu đời, bắt nguồn từ những câu nói, tục ngữ, điển tích được lưu truyền qua nhiều thế hệ.

Nguồn gốc: Thành ngữ xuất hiện từ thời nhà Chu (1046 – 256 TCN), được sử dụng trong các tác phẩm văn học, triết học và kinh điển Nho giáo.

Phát triển: Dưới thời Hán (206 TCN – 220 SCN), số lượng thành ngữ tăng lên đáng kể và được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp hàng ngày.

Lưu truyền: Ngày nay, thành ngữ Trung Quốc là một phần không thể thiếu trong ngôn ngữ, đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện ý tưởng, quan điểm và cảm xúc.


2. 100 thành ngữ Trung Quốc phổ biến

Dưới đây là 100 thành ngữ Trung Quốc theo các chủ đề khác nhau mà MochiMochi sưu tầm được, các bạn tham khảo nhé!

Gia đình, xã hội

STTChữ HánPhiên âmDịch nghĩa
1礼尚往来lǐshàngwǎngláiCó đi có lại
2运筹帷幄yùn chóu wéi wòBày mưu tính kế
3入乡随俗rù xiāng suí súNhập gia tùy tục
4家家有本难念的经jiā jiā yǒu běn nàn niàn dì de dí jīngMỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh
5不养儿不知父母恩bú bù yǎng ér bùzhīfùmǔ ēnCó nuôi con mới biết lòng cha mẹ
6寄人篱下jìrénlíxiàĂn nhờ ở đậu
7吃了豹子胆chī liǎo le bàozi dǎnĂn phải gan hùm

Đạo đức và phẩm chất

STTChữ HánPhiên âmDịch nghĩa
8比上不足,比下有余bǐ shàng bùzú, bǐ xià yǒuyúKhông đuổi kịp người giỏi nhất, nhưng lại hơn những kẻ ngu dốt nhất. ( chỉ những người kém cỏi nhưng không chịu cố gắng)
9世上无难事,只怕有心人shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒuxīnrénKhông có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền
10好逸恶劳hào yù wù láoHay ăn lười làm
11吃力扒外chīlì pá bā wàiĂn cây táo rào cây sung
12过河拆桥guò hé chāi qiáoĂn cháo đá bát/ qua cầu rút ván
13面无人色miàn wú rén sèMặt cắt không còn giọt máu
14衣冠禽兽yīguānqínshòuThú đội lốt người
15恩将仇报ēnjiāngchóubàoLấy oán báo ơn
16以卵投石yǐluǎntóushíLấy trứng chọi đá
17貌合神离màohéshénlíBằng mặt không bằng lòng
18食果不忘种树人shí guǒ bú bù wàngzhòng zhòng shù rénĂn quả nhớ kẻ trồng cây
19八竿子打不着bā gān zǐ dǎ dá bú bù zháo zhe zhuóBắn đại bác cũng không tới

Tips ghi nhớ chữ Hán hiệu quả

Sẵn đây MochiMochi chia sẻ cho các bạn một vài tip ghi nhớ chữ Hán nhé.

  • Học theo chủ đề: Thay vì học chữ Hán một cách rời rạc, hãy phân chia các chữ theo chủ đề, ví dụ như chủ đề về con người, động vật, đồ vật, v.v. Việc học theo chủ đề sẽ giúp bạn liên tưởng các chữ với nhau và ghi nhớ dễ dàng hơn.
  • Sử dụng thẻ flashcard: Viết chữ Hán lên một mặt thẻ và nghĩa hoặc hình ảnh liên quan lên mặt kia. Sử dụng thẻ nhớ để ôn tập thường xuyên sẽ giúp bạn ghi nhớ chữ Hán hiệu quả.
  • Học qua hình ảnh và âm thanh: Hình ảnh và âm thanh sẽ giúp bạn kích thích não bộ và ghi nhớ chữ Hán một cách nhanh chóng. Hãy sử dụng các tài liệu học tập có hình ảnh minh họa sinh động và âm thanh chuẩn xác.

Các bạn có biết không app Mochi Chinese có áp dụng cả ba phương pháp trên đấy. Bạn sẽ được học hơn 5000 từ vựng theo chủ đề và cấp độ thông qua flashcard kèm theo audio và hình ảnh minh họa sinh động đó. Xịn sò không nào? 

Đặc biệt, Mochi Chinese tích hợp tính năng “Thời điểm vàng” dựa trên phương pháp Lặp lại ngắt quãng để tính toán thời gian ôn tập giúp bạn ôn tập hiệu quả nhất. Ngoài ra app còn có nhiều những tính năng hữu ích như: Luyện viết chữ Hán theo quy tắc bút thuận, Học giao tiếp qua bài hội thoại cơ bản, Lưu trữ từ mới với Sổ tay từ vựng… 

Hãy tải app tại CHplay, Appstore hoặc sử dụng bản Web để khám phá Mochi Chinese nhé! 

Mối quan hệ 

STTChữ HánPhiên âmDịch nghĩa
20爱屋及乌àiwūjíwūYêu nhau yêu cả đường đi
21方枘圆凿fāng ruì yuán záoNồi tròn úp vung méo
22一心一意yīxīnyīyìMột lòng một dạ
23母子平安mǔzǐ píng’ānMẹ tròn con vuông
24干柴烈火gān chái lièhuǒLửa gần rơm lâu ngày cũng bén
25喜新厌旧xǐ xīn yàn jiùCó mới nới cũ
26纸包不住针zhǐ bāo bú bù zhù zhēnCây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra
27难兄难弟nàn xiōng nàn dìCá mè một lứa
28一暴十寒yī pù shí hánCả thèm chóng chán
29脚踏两只船 / 双手抓 鱼jiǎo tàliǎng zhī chuán shuāng shǒu zhuā yúBắt cá hai tay
30无风不起浪wúfēngbùqǐlàngKhông có gió sao có sóng/ không có lửa làm sao có khói
31以眼还眼 、 以牙还牙yǐ yǎn huán yǎnyǐ yá huán yáĂn miếng trả miếng

Tri thức và học vấn 

STTChữ HánPhiên âmDịch nghĩa
32读书如交友,应求少而精dúshū rú jiāoyǒu, yìng qiú shǎo ér jīngĐọc sách cũng như kết giao bạn bè, nên chọn sách hay mà đọc
33知识使人谦虚,无知使人傲慢zhīshì shǐ rén qiānxū, wúzhī shǐ rén àomànKiến thức khiến con người khiêm tốn, thiếu kiến thức khiến người ta kiêu ngạo
34大开眼界dà kāi yǎnjièMở mang tầm mắt
35活到老,学到老Huó dào lǎo, xué dàolǎoHọc, học nữa, học mãi
36不耻下问才能有学问bùchǐxiàwèn cáinéng yǒu xuéwènCó đi mới đến, có học mới hay
37茅塞顿开máosèdùnkāiBỗng dưng tỉnh ngộ/ chợt vỡ lẽ ra
38凡事都应量力而行fánshì dōu yìng liànglì ér xíngLiệu cơm gắp mắm
39学书不成 , 学剑不成xué shū bùchéng, xué jiàn bùchéngHọc chữ không xong, học cày không nổi
40学而时习之xué ér shí xí zhīHọc đi đôi với hành

Lời nói và hành động 

STTChữ HánPhiên âmDịch nghĩa
41糖衣炮弹tángyī pàodànĐạn bọc đường: chỉ những lời nói càng ngon ngọt càng nguy hiểm.
42百闻不如一见bǎi wén bùrú yī jiànTrăm nghe không bằng một thấy
43拆东墙补西墙chāi dōng qiáng bǔ xī qiángLấy của chỗ này đắp vào chỗ kia
44大事化小,小事化了dàshì huà xiǎo,xiǎoshì huàleChuyện lớn hóa nhỏ, chuyện nhỏ hóa không có gì
45既往不咎jìwǎngbùjiùChuyện cũ bỏ qua
46弄巧成拙nòngqiǎochéngzhuōLợn lành thành lợn què
47对牛弹琴duìniútánqínĐàn gảy tai trâu/ vịt nghe sấm
48知无不言 ,言无不尽zhī wúbù yán, yán wúbù jǐnBiết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe
49说曹操,曹操到shuō cáocāo, cáocāo dàoNhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến
50食须细嚼、言必三思shí xū xì jiáo yán bì sānsīĂn có nhai, nói có nghĩ
51吃一家饭 、管万家事chī yī jiā fànguǎn wàn jiā shìĂn cơm nhà vác tù và hàng tổng
52笨口拙舌bèn kǒu zhuō shéĂn không nên đọi, nói không nên lời
53吃咸口渴chī xián kǒu kěĂn mặn khát nước
54无中生有wúzhōngshēngyǒuĂn không nói có
55言行一致yánxíng yīzhìNói sao làm vậy
56趁火打劫chènhuǒdǎjiéMượn gió bẻ măng
57借酒做疯jiè jiǔ zuò fēngMượn rượu làm càn
58纸上谈兵zhǐshàngtánbīngKhua môi múa mép/ ba hoa khoác lác
59三头六臂sān tóu liù bìBa đầu sáu tay
60三面一词sān miàn yī cíBa mặt một lời

Sống chung hòa bình 

STTChữ HánPhiên âmDịch nghĩa
61不打不成交bù dǎ bù chéng jiāoKhông có bất hòa thì không có hòa hợp
62国泰民安guótàimín’ānQuốc thái dân an
63世外桃源shìwàitáoyuánBồng lai tiên cảnh
64四海之内皆兄弟sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdìAnh em bốn bể là nhà
65团结就是力量tuánjié jiùshì lìliàngĐoàn kết là sức mạnh
66锦衣玉食jǐn yī yù shíĂn sung mặc sướng

Đối mặt với khó khăn 

STTChữ HánPhiên âmDịch nghĩa
67心想事成xīn xiǎng shì chéngTâm nguyện sự thành: mọi điều mong muốn đều trở thành hiện thực
68笨鸟先飞bènniǎoxiānfēiChỉ những người vụng về: biết thân biết phận, làm trước vẫn hơn.
69不遗余力bùyí yúlìToàn tâm toàn lực
70破釜沉舟pòfǔchénzhōuQuyết đánh đến cùng
71铁杵磨成针tiě chǔ mó chéngzhēnCó công mài sắt có ngày nên kim
72功到自然成 ; 有志竞成gōng dào zìrán chéng; yǒuzhì jìng chéngCó chí thì nên
73含辛茹苦hánxīnrúkǔNgậm đắng nuốt cay
74心急火 燎xīn jí huǒ liáoLòng như lửa đốt
75惜墨如金xī mò rú jīnBút sa gà chết
76左右为难zuǒyòu wéinánMặt nào cũng có cái khó

May mắn và số phận 

STTChữ HánPhiên âmDịch nghĩa
77马老无人骑, 人老就受欺mǎ lǎo wú rén qí, rén lǎo jiù shòu qīNgựa già chẳng ai buồn cưỡi, người già bị lắm kẻ khinh
78过犹不及guòyóubùjíSướng quá hóa dở
79吃现成饭chī xiànchéng fànNgồi mát ăn bát vàng
80海里捞针hǎilǐ lāo zhēnMò kim đáy biển
81瞎猫碰上死耗子xiā māo pèng shàngsǐ hàoziMèo mù vớ được cá rán
82偷鸡摸狗tōu jī mō gǒuMèo mả gà đồng
83力不从心lìbùcóngxīnLực bất tòng tâm
84责无旁贷 /自作自受 /作法自毙zé wú páng dài/ zì zuō zì shòu/ zuòfǎ zì bìBụng làm dạ chịu

Sự nghiệp 

STTChữ HánPhiên âmDịch nghĩa
85处女守身, 处士守名chú nǚ shǒu shēn, chǔ shì shǒu míngGái chưa chồng giữ mình, kẻ sĩ chưa làm quan giữ danh
86雕虫小技diāo chóng xiǎo jìTài cán nhỏ mọn
87马到成功mǎdàochénggōngMã đáo thành công
88他方求食tā fāng qiú shíTha phương cầu thực
89安家立业ānjiā lìyèAn cư lập nghiệp
90将错就错jiāng cuò jiù cuòĐâm lao phải theo lao
91实事求是shíshìqiúshìLàm việc cần sát với thực tế
92唯利是图wéilìshìtúCó lợi là làm
93关公面前耍大刀guān gōng miànqián shuǎ dà dāoMúa rìu qua mắt thợ
94你死我活nǐsǐwǒhuóMột mất một còn
95扶摇直上fú yáo zhí shàngLên như diều gặp gió
96得心应手dé xīn yìng shǒuThuận buồm xuôi gió
97欲速则不达yù sù zé bù dáNóng vội khó thành

Về sức khỏe

STTChữ HánPhiên âmDịch nghĩa
98以毒攻毒yǐdúgōngdúLấy độc trị độc
99病急乱投医bìng jí luàn tóu yīCó bệnh mới lo tìm thầy
100起死回生qǐ sǐ huí shēngCải tử hoàn sinh

Kết luận

Như vậy, chúng mình đã kết thúc hành trình cùng nhau  khám phá 100 câu thành ngữ Trung Quốc rồi. Mỗi thành ngữ là một câu chuyện, một bài học, mang đến cho chúng ta những giá trị đạo đức, những lời khuyên hữu ích cho cuộc sống. Học tập và sử dụng thành ngữ không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn giúp bạn hiểu biết thêm về văn hóa và con người Trung Quốc nữa đó. 

Chúc các bạn học tốt!

Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng MochiMochi!