Số lượng từ vựng tiếng Anh lớp 10 trong mỗi bài học sẽ tăng dần qua 10 Unit của 2 Học kì. Các đơn vị bài học có thể giống nhau về chủ đề chính nhưng có mức độ khó và tính phân loại khác nhau.
Danh sách các chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 10
- UNIT 1: FAMILY LIFE
- UNIT 2: HUMANS AND ENVIRONMENT
- UNIT 3: MUSIC
- UNIT 4: FOR A BETTER COMMUNITY
- UNIT 5: INVENTIONS
- UNIT 6: GENDER EQUALITY
- UNIT 7: VIET NAM AND INTERNATIONAL ORGANISATIONS
- UNIT 8: NEW WAYS TO LEARN
- UNIT 9: PROTECTING THE ENVIRONMENT
- UNIT 10: ECO-TOURISM
Học hết các chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 10 với MochiVocab:
Cách học từ vựng tiếng Anh lớp 10 hiệu quả
Sau khi kết thúc kì thi chuyển cấp, nhiều bạn học sinh có thể vẫn chưa quay lại được trạng thái học tập tốt nhất. Vậy thì hãy thử tham khảo một số cách sau đây để sớm lấy lại cảm hứng cho năm học mới nhé:
1. Học từ vựng theo chủ đề
Học từ vựng theo chủ đề giúp bạn dễ dàng hệ thống kiến thức và vận dụng trong đời sống. Không phải tự nhiên mà các bài học trong SGK đều được chia về các chủ điểm cụ thể. Ngoài khóa học từ vựng tiếng Anh lớp 10 theo sát chương trình SGK, tất cả khóa học còn lại của MochiMochi đều chia từ vựng theo chủ đề để bạn tự tin mở rộng vốn từ của mình!
2. Kết hợp nhiều phương pháp để tăng hiệu quả ghi nhớ
Thay vì học “chay” từ vựng theo danh sách có sẵn, hãy kết hợp với hình ảnh và âm thanh để có ấn tượng sâu sắc hơn, từ đó ghi nhớ dễ dàng hơn. Các từ vựng trong MochiMochi đã tích hợp sẵn rồi nè:
Từ vựng trong MochiMochi được thiết kế kèm hình ảnh, audio phát âm và câu ví dụ
Ngoài việc tận dụng hình ảnh, âm thanh để tăng cường khả năng ghi nhớ, ôn tập theo phương pháp Spaced Repetition cũng là một cách rất hiệu quả để học từ vựng tiếng Anh. Áp dụng Spaced Repetition, MochiMochi giúp bạn phân loại từ vựng theo cấp độ ghi nhớ và nhắc nhở bạn ôn tập vào đúng “Thời điểm vàng” – thời điểm bạn chuẩn bị quên. Nhờ ôn tập đúng thời điểm, việc ghi nhớ từ vựng sẽ nhẹ nhàng và tiết kiệm thời gian hơn nhiều.
MochiMochi tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập vào “Thời điểm vàng” để ghi nhớ hiệu quả hơn
3. Học theo nhóm
Học nhóm cùng người khác có thể là nguồn động lực giúp bạn rèn tính kỷ luật và duy trì được hứng thú trong quá trình học. Các bạn có thể lập nhóm học để cùng chia sẻ tài liệu, đốc thúc và hỗ trợ nhau giúp việc học hiệu quả hơn. Đây cũng là một cách rất tốt để kết thêm những người bạn mới nữa.
Nếu bạn muốn có thêm động lực học tập cùng những người bạn chung chí hướng, đừng quên tham gia các thử thách học tập MochiMochi tổ chức định kì trong Group học viên. Cực kì nhiều phần quà hữu ích, đáng yêu và độc đáo đang chờ bạn đó!
Ngoài các khóa học cho cấp THPT (Lớp 10, 11, 12), MochiMochi còn có các khóa học riêng phục vụ cho các kì thi phổ biến (THPTQG, IELTS, TOEIC,…). Các bạn học sinh cũng có thể thêm các từ vựng gặp trong đời sống, đề thi,… vào MochiMochi để ôn tập với tính năng Thời điểm vàng, mở rộng thêm vốn từ cho mình nhé!
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 10 theo Unit
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Học kì I
Năm bài học đầu tiên xoay quanh các nội dung gần gũi như gia đình, con người, môi trường,…Tuy nhiên, các bạn sẽ bắt gặp các nét nghĩa mới của những từ vựng tưởng chừng rất quen thuộc. Ngoài ra, các cụm từ phức tạp cũng xuất hiện nhiều hơn so với những cấp học trước.
UNIT 1: FAMILY LIFE
Minh họa: Từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab
“Cuộc sống gia đình” là một trong những chủ đề quan trọng trong tiếng Anh lớp 10. Khi học các từ vựng này, bạn sẽ tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh trong hợp tập và cuộc sống hàng ngày. Bạn có thể học các từ vựng thuộc chủ đề “Cuộc sống gia đình” với đầy đủ hình ảnh, phát âm, câu ví dụ trong khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
adjust (v) | /əˈdʒʌst/ | điều chỉnh |
benefit (n) | /ˈbenɪfɪt/ | lợi ích |
bond (n) | /bɒnd/ | sự gắn bó, kết nối |
breadwinner (n) | /ˈbredwɪnə(r)/ | người trụ cột đi làm nuôi gia đình |
character (n) | /ˈkærəktə(r)/ | tính cách |
damage (v) | /ˈdæmɪdʒ/ | phá hỏng, làm hỏng |
equally (adv) | /ˈiːkwəli/ | một cách ngang bằng |
exchange (v, n ) | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | trao đổi, việc trao đổi |
gratitude (n) | /ˈɡrætɪtjuːd/ | sự biết ơn, lòng biết ơn |
grocery (n) | /ˈɡrəʊsəri/ | thực phẩm và tạp hoá |
heavy lifting (n) | /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ | việc nặng nhọc |
homemaker (n) | /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ | người nội trợ |
household chores (n) | /ˈhaʊshəʊld /tʃɔːr/ | công việc vặt trong nhà |
housework (n) | /ˈhaʊswɜːrk/ | việc nhà |
laundry (n) | /ˈlɔːndri/ | đồ giặt là, việc giặt là |
respectively (adv) | /rɪˈspektɪvli/ | lần lượt, tương ứng |
responsibility (n) | /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ | trách nhiệm |
routine (n) | /ruːˈtiːn/ | lệ thường, công việc hằng ngày |
rubbish (n) | /ˈrʌbɪʃ/ | rác rưởi |
spotlessly (adv) | /ˈspɒtləsli/ | không tì vết |
strengthen (v) | /ˈstreŋkθn/ | củng cố, làm mạnh thêm |
support (v) | /səˈpɔːt/ | ủng hộ, hỗ trợ |
table manners (n) | /ˈteɪ.bəl ˌmæn.ɚz/ | tác phong trên bàn ăn tác phong khi ăn uống |
timetable (n) | /ˈtaɪmteɪbl/ | lịch trình, thời gian biểu |
truthful (adj) | /ˈtruːθfl/ | trung thực |
value (n) | /ˈvæljuː/ | giá trị |
washing machine (n) | /ˈwɑːʃɪŋ məʃiːn/ | máy giặt |
washing-up (n) | /ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/ | việc rửa bát đĩa |
cheer up (phrV) | /tʃɪə(r) ʌp/ | cổ vũ, làm cho (ai đó) vui lên |
UNIT 2: HUMANS AND ENVIRONMENT
Từ vựng tiếng Anh chủ đề “Humans and Environment” bao gồm các từ liên quan đến mối quan hệ giữa con người và môi trường, các vấn đề môi trường và biện pháp bảo vệ. Hãy lưu từ vựng vào MochiVocab để học và ôn tập hiệu quả theo tính năng thời điểm vàng, giúp bạn ghi nhớ lâu hơn và sử dụng tiếng Anh thành thạo.
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
adopt (v) | /əˈdɒpt/ | áp dụng |
aim (n) | /eɪm/ | mục tiêu, ý định |
appliance (n) | /əˈplaɪəns/ | thiết bị, dụng cụ |
awareness (n) | /əˈweənəs/ | sự nhận thức |
calculate (v) | /ˈkælkjuleɪt/ | tính toán |
carbon footprint (n) | /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ | dấu chân carbon, vết cacbon (lượng khí cacbon một nơi nào đó thải ra hằng ngày) |
ceremony (n) | /ˈserəməʊni/ | nghi lễ |
chemical (n) | /ˈkemɪkl/ | hoá chất |
dustbin (n) | /ˈdʌstbɪn/ | thùng rác |
eco-friendly (adj) | /ˌiːkəʊ ˈfrendli/ | thân thiện với môi trường |
electrical (adj) | /ɪˈlektrɪkl/ | thuộc về điện |
emission (n) | /ɪˈmɪʃn/ | sự thải ra, thoát ra, khí thải |
encourage (v) | /ɪnˈkʌrɪdʒ/ | khuyến khích, động viên |
energy (n) | /ˈenədʒi/ | năng lượng |
environmental issue (n) | /ɪnˌvaɪrənˈmentl ˈɪʃuː/ | vấn đề môi trường |
estimate (v) | /ˈestɪmeɪt/ | ước tính, ước lượng |
explosion (n) | /ɪkˈspləʊʒn/ | sự nổ, tiếng nổ |
global (adj) | /ˈɡləʊbl/ | toàn cầu |
greenhouse gas (n) | /ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ | khí gây hiệu ứng nhà kính |
human (n) | /ˈhjuːmən/ | con người |
issue (n) | /ˈɪʃuː/ | vấn đề |
lifestyle (n) | /ˈlaɪfstaɪl/ | lối sống, cách sống |
litter (n, v) | /ˈliːtə(r)/ | rác thải vứt rác |
material (n) | /məˈtɪəriəl/ | nguyên liệu |
organic (adj) | /ɔːˈɡænɪk/ | hữu cơ |
public transport (n) | /ˌpʌblɪk ˈtrænspɔːt/ | giao thông công cộng |
rainwater (n) | /ˈreɪnwɔːtər/ | nước mưa |
refillable (adj) | /ˌriːˈfɪləbl/ | có thể làm đầy lại |
resource (n) | /rɪˈsɔːs/ | tài nguyên |
reusable (adj) | /ˌriːˈjuːzəbl/ | adj |
revise (v) | /rɪˈvaɪz/ | chỉnh sửa lại |
single-use (adj) | /ˌsɪŋɡl ˈjuːs/ | dùng một lần |
sort (n, v) | /sɔːrt/ | thứ, loại, hạng phân loại |
sustainable (adj) | /səˈsteɪnəbl/ | bền vững |
takeaway (n) | /ˈteɪkəweɪ/ | đồ mang đi |
UNIT 3: MUSIC
Minh họa: Từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab
“Âm nhạc” là một trong những chủ đề quan trọng trong tiếng Anh lớp 10. Khi học các từ vựng này, bạn sẽ tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh trong hợp tập và cuộc sống hàng ngày. Bạn có thể học các từ vựng thuộc chủ đề “Âm nhạc” với đầy đủ hình ảnh, phát âm, câu ví dụ trong khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
antisocial (adj) | /ˌæntaɪˈsəʊʃl/ | chống đối xã hội |
appeal (v) | /əˈpiːl/ | kêu gọi, hấp dẫn, thu hút |
bamboo clapper (n) | /ˌbæmˈbuː ˈklæpə(r)/ | phách |
cash prize (n) | /kæʃ praɪz/ | phần thưởng hiện kim |
chanting (n) | /ˈtʃæntɪŋ/ | sự hát theo, hô hào |
comment (n, v) | /ˈkɒment/ | lời bình luận bình luận |
competition (n) | /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ | cuộc tranh tài, cuộc thi |
concert (n) | /ˈkɒnsət/ | buổi hoà nhạc |
decoration (n) | /ˌdekəˈreɪʃn/ | việc trang trí |
delay (n, v) | /dɪˈleɪ/ | sự hoãn lại hoãn lại |
download (v) | /ˈdaʊn.loʊd/ | tải xuống |
eliminate (v) | /ɪˈlɪmɪneɪt/ | loại ra, loại trừ |
gong (n) | /ɡɔːŋ/ | cái cồng, chiêng |
guitarist (n) | /ɡɪˈtɑːrɪst/ | người chơi ghi ta |
hesitate (v) | /ˈhezɪteɪt/ | do dự, ngần ngại, lưỡng lự |
idol (n) | /ˈaɪdl/ | thần tượng |
judge (n) | /dʒʌdʒ/ | giám khảo |
live (adj, adv) | /laɪv/ | trực tiếp |
location (n) | /ləʊˈkeɪʃn/ | vị trí, địa điểm |
moon-shaped lute (n) | /muːn ʃeɪpt luːt/ | đàn nguyệt |
musical instrument (n) | /ˌmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/ | nhạc cụ |
onwards (adv) | /ˈɑːnwərdz/ | trở đi |
participant (n) | /pɑːˈtɪsɪpənt/ | người tham dự, thí sinh |
performance (n) | /pəˈfɔːməns/ | buổi biểu diễn, buổi trình diễn |
psychic (n) | /ˈsaɪkɪk/ | nhà ngoại cảm |
reach (v) | /riːtʃ/ | đạt được |
reality show (n) | /riˈæl.ə.t̬i ˌʃoʊ/ | chương trình thực tế |
reggae (n) | /ˈreɡeɪ/ | một điệu nhạc mạnh |
relaxed (adj) | /rɪˈlækst/ | thư thái, bình tĩnh |
rhythm (n) | /ˈrɪðəm/ | nhịp điệu |
runner-up (n) | /ˌrʌnər ˈʌp/ | người, đội về nhì |
saint (n) | /seɪnt/ | vị thánh |
semi-final (n) | /ˌsemaɪ ˈfaɪnl/ | bán kết |
series (n) | /ˈsɪəriːz/ | loạt, chuỗi |
sheet music (n) | /ˈʃiːt mjuːzɪk/ | tổng phổ, bản nhạc |
single (n) | /ˈsɪŋɡl/ | đĩa đơn |
social media (n) | /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/ | mạng xã hội |
talented (adj) | /ˈtæləntɪd/ | tài năng |
theatre (n) | /ˈθiət̮ər/ | nhà hát |
trumpet (n) | /ˈtrʌmpɪt/ | kèn trumpet |
upload (v) | /ˌʌpˈləʊd/ | tải lên |
worship (n, v) | /ˈwɜːrʃɪp/ | sự thờ cúng tôn thờ |
youngster (n) | /ˈjʌŋstər/ | người trẻ tuổi |
dress up (phrV) | /dres ʌp/ | ăn mặc đẹp |
fall asleep (phrV) | /fɔːl əˈsliːp/ | buồn ngủ |
in search of (phrase) | /ɪn sɜːrtʃ ʌv/ | tìm kiếm |
UNIT 4: FOR A BETTER COMMUNITY
Chủ đề từ vựng tiếng Anh “For a better community” giúp bạn nắm vững các từ vựng về cộng đồng và các hoạt động xã hội. Bạn có thể lưu từ vựng để học cùng MochiVocab và ôn tập theo tính năng “Thời điểm vàng” để nhớ lâu hơn.
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
access (v) | /ˈækses/ | tiếp cận với |
advert (n) | /ˈædvɜːrt/ | quảng cáo |
advertisement (n) | /ˌædvərˈtaɪzmənt/ | bài quảng cáo, tin quảng cáo |
after-school (adj) | /ˈæftər skuːl/ | sau giờ học |
announcement (n) | /əˈnaʊnsmənt/ | thông báo |
boost (v) | /buːst/ | thúc đẩy, làm tăng thêm |
cheerful (adj) | /ˈtʃɪəfl/ | vui vẻ |
civics (n) | /ˈsɪvɪks/ | môn giáo dục công dân |
community (n) | /kəˈmjuːnəti/ | cộng đồng |
community service (n) | /kəˌmjuːnəti ˈsɜːvɪs/ | phục vụ cộng đồng |
confidence (n) | /ˈkɒnfɪdəns/ | sự tự tin |
confused (adj) | /kənˈfjuːzd/ | bối rối |
deadline (n) | /ˈdedlaɪn/ | hạn cuối, thời hạn |
deliver (v) | /dɪˈlɪvə(r)/ | phân phát, giao (hàng) |
donate (v) | /dəʊˈneɪt/ | cho, hiến tặng |
donation (n) | /dəʊˈneɪʃn/ | đồ mang cho, đồ hiến tặng |
endless (adj) | /ˈendləs/ | vĩnh viễn, liên tục |
food bank (n) | /ˈfuːd bæŋk/ | ngân hàng thực phẩm |
generous (adj) | /ˈdʒenərəs/ | hào phóng |
guest speaker (n) | /ɡest ˈspiːkər/ | diễn giả khách mời |
involved (adj) | /ɪnˈvɒlvd/ | tham gia, liên quan |
landslide (n) | /ˈlændslaɪd/ | sự lở đất |
life-saving (adj) | /ˈlaɪf seɪvɪŋ/ | cứu nạn, cứu sống |
non-governmental (adj) | /ˌnɒn ˌɡʌvnˈmentl/ | phi chính phủ |
orphanage (n) | /ˈɔːfənɪdʒ/ | trại trẻ mồ côi |
participate (v) | /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ | tham gia |
pocket money (n) | /ˈpɑːkɪt mʌni/ | tiền tiêu vặt |
practical (adj) | /ˈpræktɪkl/ | thực tế, thiết thực |
punishment (n) | /ˈpʌnɪʃmənt/ | hình phạt, sự trừng phạt |
raise (v) | /reɪz/ | quyên góp |
remote (v) | /rɪˈməʊt/ | hẻo lánh, xa xôi |
self-confidence (n) | /ˌself ˈkɑːnfɪdəns/ | sự tự tin |
selfless (adj) | /ˈselfləs/ | không ích kỷ, vị tha |
unused (adj) | /ˌʌnˈjuːzd/ | chưa bao giờ được dùng |
unwanted (adj) | /ˌʌnˈwɑːntɪd/ | không mong muốn |
useful (adj) | /ˈjuːsfl/ | hữu ích |
various (adj) | /ˈveəriəs/ | khác nhau, đa dạng |
volunteer (n, v) | /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ | tình nguyện viên, người đi làm công việc thiện nguyện, tình nguyện làm việc thiện nguyện |
well-being (n) | /ˈwel biːɪŋ/ | sự hạnh phúc, khoẻ mạnh |
worried (adj) | /ˈwɜːrid/ | lo lắng |
sense of purpose (collocation) | /sens ʌv ˈpɜːrpəs/ | mục tiêu |
by chance (phrase) | /baɪ tʃæns/ | tình cờ |
in need (phrase) | /ɪn niːd/ | cần giúp đỡ |
UNIT 5: INVENTIONS
Minh họa: Từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab
“Các phát minh” là một trong những chủ đề quan trọng trong tiếng Anh lớp 10. Khi học các từ vựng này, bạn sẽ tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh trong hợp tập và cuộc sống hàng ngày. Bạn có thể học cac từ vựng thuộc chủ đề “Các phát minh” với đầy đủ hình ảnh, phát âm, câu ví dụ trong khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
3d printing (n) | /ˌθriː ˈdiː ˈprɪntɪŋ/ | in ba chiều |
AI (artificial intelligence) (n) | /ˌeɪ ˈaɪ/ | trí tuệ nhân tạo |
app (application) (n) | /æp/ | ứng dụng (trên điện thoại) |
apply (v) | /əˈplaɪ/ | áp dụng |
button (n) | /ˈbʌtn/ | nút bấm |
charge (v) | /tʃɑːdʒ/ | sạc pin |
chatbot (n) | /ˈtʃætbɑːt/ | tên của một chương trình máy tính có thể giúp tạo lập cuộc trò chuyện với người khác |
communicate (v) | /kəˈmjuːnɪkeɪt/ | giao tiếp |
computer (n) | /kəmˈpjuːtə(r)/ | máy tính |
device (n) | /dɪˈvaɪs/ | thiết bị |
display (v) | /dɪˈspleɪ/ | hiển thị, trưng bày |
driverless (adj) | /ˈdraɪvələs/ | không người lái |
e-reader (n) | /ˈiː riːdə(r)/ | thiết bị đọc sách điện tử |
educational (adj) | /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ | thuộc giáo dục, có tính giáo dục |
experiment (n, v) | /ɪkˈsperɪmənt/ | thí nghiệm |
hardware (n) | /ˈhɑːdweə(r)/ | phần cứng (máy tính) |
install (v) | /ɪnˈstɔːl/ | cài (phần mềm, chương trình máy tính) |
internet (n) | /ˈɪntərnet/ | mạng internet |
invention (n) | /ɪnˈvenʃn/ | phát minh |
laboratory (n) | /ləˈbɒrətri/ | phòng thí nghiệm |
laptop (n) | /ˈlæptɒp/ | máy tính xách tay |
processor (n) | /ˈprəʊsesə(r)/ | bộ xử lý (máy tính) |
RAM (random access memory) (n) | /ræm/ | bộ nhớ khả biến (máy tính), bộ nhớ tạm |
smartphone (n) | /ˈsmɑːtfəʊn/ | điện thoại thông minh |
software (n) | /ˈsɒftweə(r)/ | phần mềm (máy tính) |
stain (n) | /steɪn/ | vết bẩn, sự biến màu |
storage space (n) | /ˈstɔːrɪdʒ speɪs/ | dung lượng lưu trữ (máy tính) |
store (v) | /stɔː(r)/ | lưu trữ |
suitable (adj) | /ˈsuːtəbl/ | phù hợp |
vacuum (v) | /ˈvækjuːm/ | hút bụi |
valuable (adj) | /ˈvæljuəbl/ | có giá tị |
2. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Học kì II
Sang Học kì II lớp 10, chương trình học sẽ mở rộng sang các chủ đề mới lạ giúp các bạn học sinh có thể trang bị tư duy tốt hơn như bình đẳng giới, tổ chức quốc tế v.v.
UNIT 6: GENDER EQUALITY
Minh họa: Từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab
“Bình đẳng giới” là một trong những chủ đề quan trọng trong tiếng Anh lớp 10. Khi học các từ vựng này, bạn sẽ tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh trong hợp tập và cuộc sống hàng ngày. Bạn có thể học cac từ vựng thuộc chủ đề “Bình đẳng giới” với đầy đủ hình ảnh, phát âm, câu ví dụ trong khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
adorable (adj) | /əˈdɔːrəbl/ | đáng yêu |
ban (n, v) | /bæn/ | lệnh cấm cấm |
child marriage (n) | /tʃaɪld ˈmærɪdʒ/ | tảo hôn |
cosmonaut (n) | /ˈkɒzmənɔːt/ | nhà du hành vũ trụ |
domestic violence (n) | /dəˈmestɪk ˈvaɪələns/ | bạo lực gia đình |
equal (adj) | /ˈiːkwəl/ | bằng nhau, bình đẳng |
equality (n) | /iˈkwɒləti/ | sự bình đẳng |
eyesight (n) | /ˈaɪsaɪt/ | thị lực |
firefighter (n) | /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ | lính cứu hoả/chữa cháy |
fitness (n) | /ˈfɪtnəs/ | thể lực tốt sự vừa vặn |
kindergarten (n) | /ˈkɪndəɡɑːtn/ | trường mẫu giáo |
low-paid (adj) | /ˌləʊ ˈpeɪd/ | bị trả lương thấp |
mental (adj) | /ˈmentl/ | (thuộc) tinh thần, tâm thần |
officer (n) | /ˈɒfɪsə(r)/ | sĩ quan |
operation (n) | /ˌɒpəˈreɪʃn/ | cuộc phẫu thuật |
parachute (v) | /ˈpærəʃuːt/ | nhảy dù |
parachutist (n) | /ˈpærəʃuːtɪst/ | người nhảy dù |
passion (n) | /ˈpæʃn/ | niềm đam mê |
patient (n) | /ˈpeɪʃnt/ | bệnh nhân |
physical (adj) | /ˈfɪzɪkl/ | (thuộc) thể chất |
pilot (n) | /ˈpaɪlət/ | phi công |
promote (v) | /prəˈməʊt/ | xúc tiến, thúc đẩy |
remarkable (adj) | /rɪˈmɑːrkəbl/ | đáng chú ý |
rugby (n) | /ˈrʌɡbi/ | bóng bầu dục |
secretary (n) | /ˈsekrətri/ | thư kí |
shop assistant (n) | /ˈʃɒp əsɪstənt/ | nhân viên, người bán hàng |
skillful (adj) | /ˈskɪlfl/ | lành nghề, khéo léo, thành thạo |
Soviet (n, adj) | /ˈsəʊviət/ | Liên Xô, thuộc Liên Xô |
surgeon (n) | /ˈsɜːdʒən/ | bác sĩ phẫu thuật |
uneducated (adj) | /ʌnˈedʒukeɪtɪd/ | được học ít, không được học |
victim (n) | /ˈvɪktɪm/ | nạn nhân |
work-life balance (n) | /ˌwɜːrk laɪf ˈbæləns/ | sự cân bằng giữa cuộc sống và công việc |
UNIT 7: VIET NAM AND INTERNATIONAL ORGANISATIONS
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
abroad (adv) | /əˈbrɔːd/ | ở nước ngoài |
aim (n) | /eɪm/ | mục tiêu, đặt ra mục tiêu |
commit (v) | /kəˈmɪt/ | cam kết |
competitive (adj) | /kəmˈpetətɪv/ | cạnh tranh |
disability (n) | /ˌdɪsəˈbɪləti/ | sự tàn tật, không đủ năng lực |
disadvantaged (adj) | /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/ | bị thiệt thòi |
economic (adj) | /ˌiːkəˈnɒmɪk/ | thuộc về kinh tế |
economy (n) | /ɪˈkɒnəmi/ | nền kinh tế |
enter (v) | /ˈentə(r)/ | thâm nhập, đi vào, tham gia |
essential (adj) | /ɪˈsenʃl/ | cần thiết, cấp thiết |
expert (n) | /ˈekspɜːt/ | chuyên gia |
fast-changing (adj) | /fæst ˈtʃeɪn.dʒɪŋ/ | thay đổi nhanh chóng |
freedom of press (n) | /ˈfriːdəm ʌv pres/ | tự do báo chí |
harm (n) | /hɑːm/ | tác hại, tổn hại |
hunger (n) | /ˈhʌŋɡər/ | nạn đói |
invest (v) | /ɪnˈvest/ | đầu tư |
investor (n) | /ɪnˈvestər/ | nhà đầu tư |
market (n) | /ˈmɑːrkɪt/ | chợ, thị trường |
peacekeeping (adj) | /ˈpiːskiːpɪŋ/ | gìn giữ hòa bình |
poverty (n) | /ˈpɒvəti/ | tình trạng đói nghèo |
practical (adj) | /ˈpræktɪkl/ | có tính ứng dụng |
promote (v) | /prəˈməʊt/ | quảng bá, khuếch trương |
quality (n) | /ˈkwɒləti/ | có chất lượng |
regional (adj) | /ˈriːdʒənl/ | thuộc về khu vực |
relation (n) | /rɪˈleɪʃn/ | mối quan hệ |
respect (v) | /rɪˈspekt/ | tôn trọng, ghi nhận |
technical (adj) | /ˈteknɪkl/ | thuộc về kĩ thuật |
trade (n) | /treɪd/ | thương mại |
vaccinate (v) | /ˈvæksɪneɪt/ | tiêm vắc-xin |
welcome (v) | /ˈwelkəm/ | đón chào, hoan nghênh |
world peace (n) | /wɜːrld piːs/ | hoà bình thế giới |
carry out (phrV) | /ˈkæri aʊt/ | tiến hành |
UNIT 8: NEW WAYS TO LEARN
Minh họa: Từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
absent (adj) | /ˈæbsənt/ | vắng mặt |
assignment (n) | /əˈsaɪnmənt/ | nhiệm vụ, bài tập |
audio book (n) | /ˌɑːdioʊ bʊk/ | sách nói |
audio-visual (adj) | /ˌɑːdioʊˈvɪʒuəl/ | nghe nhìn |
blended learning (n) | /ˌblendɪd ˈlɜːnɪŋ/ | phương pháp học tập kết hợp |
communicate (v) | /kəˈmjuːnɪkeɪt/ | giao tiếp, trao đổi |
control (v) | /kənˈtrəʊl/ | sự kiểm soát |
digital (adj) | /ˈdɪdʒɪtl/ | kĩ thuật số |
distraction (n) | /dɪˈstrækʃn/ | sự xao nhãng, sự mất tập trung |
exchange (v) | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | trao đổi |
face-to-face (adj) | /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ | trực tiếp |
flow chart (n) | /ˈfləʊ tʃɑːt/ | lưu đồ, sơ đồ quy trình |
focus (v) | /ˈfəʊkəs/ | tập trung |
folder (n) | /ˈfəʊldər/ | tài liệu |
high-speed (adj) | /ˌhaɪ ˈspiːd | tốc độ cao |
immediately (adv) | /ɪˈmiːdiətli/ | ngay lập túc |
install (v) | /ɪnˈstɔːl/ | lắp đặt |
lifelong (adj) | /ˈlaɪflɔːŋ/ | suốt đời |
online learning (n) | /ˌɒnˈlaɪn ˈlɜːnɪŋ/ | học trực tuyến |
original (adj) | /əˈrɪdʒənl/ | sáng tạo, độc đáo |
outline (n) | /ˈaʊtlaɪn/ | dàn ý, nháp |
real-world (adj) | /ˈriːəl wɜːld/ | thực tế |
recorder (n) | /rɪˈkɔːrdər/ | máy ghi âm, ghi hình |
resource (n) | /rɪˈsɔːs/ | nguồn lực |
schedule (n) | /ˈʃedjuːl/ | lịch trình |
strategy (n) | /ˈstrætədʒi/ | chiến lược |
tablet (n) | /ˈtæblət/ | máy tính bảng |
teamwork (n) | /ˈtiːmwɜːk/ | hoạt động nhóm |
voice recorder (n) | /vɔɪs rɪˈkɔːdə(r)/ | máy thu âm |
log in (phrV) | /lɔːɡ ɪn/ | đăng nhập |
UNIT 9: PROTECTING THE ENVIRONMENT
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
alarming (adj) | /əˈlɑːrmɪŋ/ | đáng báo động |
balance (n) | /ˈbæləns/ | sự cân bằng |
biodiversity (n) | /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ | đa dạng sinh học |
climate change (n) | /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ | sự thay đổi khí hậu |
consequence (n) | /ˈkɒnsɪkwəns/ | hậu quả |
deforestation (n) | /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ | nạn phá rừng |
ecosystem (n) | /ˈiːkəʊsɪstəm/ | hệ sinh thái |
endangered (adj) | /ɪnˈdeɪndʒəd/ | bị nguy hiểm |
environmental protection (n) | /ɪnˌvaɪrənˈmentl prəˈtekʃn/ | bảo vệ môi trường |
extreme (adj) | /ɪkˈstriːm/ | cực đoan, khắc nghiệt |
giant (adj) | /ˈdʒaɪənt/ | to lớn, khổng lồ |
gorilla (n) | /ɡəˈrɪlə/ | khỉ đột |
habitat (n) | /ˈhæbɪtæt/ | môi trường sống |
heatwave (n) | /ˈhiːtweɪv/ | sóng nhiệt, đợt không khí nóng |
ice melting (n) | /aɪs ˈmeltɪŋ/ | sự tan băng |
issue (n) | /ˈɪʃuː/ | vấn đề |
lights-out (n) | /ˌlaɪtsˈaʊt/ | giờ tắt đèn |
non-living (adj) | /ˌnɑːnˈlɪv.ɪŋ/ | không còn sống |
panda (n) | /ˈpændə/ | gấu trúc |
pattern (n) | /ˈpætərn/ | mô hình, kiểu |
polar (adj) | /ˈpəʊlər/ | (thuộc) địa cực |
practical (adj) | /ˈpræktɪkl/ | thực tế, thiết thực |
respiratory (adj) | /rəˈspɪrətri/ | thuộc về hô hấp |
sea level (n) | /ˈsiː levl/ | mực nước biển |
strict (adj) | /strɪkt/ | nghiêm khắc, hà khắc |
suffering (n) | /ˈsʌfərɪŋ/ | nỗi đau |
territory (n) | /ˈterətɔːri/ | lãnh thổ, đất đai |
tortoise (n) | /ˈtɔːtəs/ | con rùa |
upset (v) | /ˌʌpˈset/ | làm rối loạn, xáo trộn |
wildlife (n) | /ˈwaɪldlaɪf/ | động vật hoang dã |
UNIT 10: ECO-TOURISM
Minh họa: Từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
absorb (v) | /əbˈzɔːb/ | hấp thụ, thẩm thấu |
aware (v) | /əˈweə(r)/ | có nhận thức, ý thức được |
brochure (n) | /ˈbrəʊʃə(r)/ | tờ quảng cáo |
craft (n) | /krɑːft/ | đồ thủ công |
crowd (n) | /kraʊd/ | đám đông |
culture (n) | /ˈkʌltʃə(r)/ | văn hoá |
damage (v) | /ˈdæmɪdʒ/ | làm hư hại |
disturb (v) | /dɪˈstɜːrb/ | làm phiền lòng, quấy rầy |
eco-friendly (adj) | /ˌiːkəʊ ˈfrendli/ | thân thiện với môi trường |
ecotour (n) | /ˈiːkəʊˌtʊə/ | chuyến đi sinh thái |
ecotourism (n) | /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ | du lịch sinh thái |
explore (v) | /ɪkˈsplɔː(r)/ | khám phá |
field trip (n) | /ˈfiːld ˌtrɪp/ | chuyến đi thực địa |
floating market (n) | /ˈfləʊtɪŋ ˈmɑːkɪt/ | chợ nổi |
follow (v) | /ˈfɒləʊ/ | đi theo |
handmade (adj) | /ˌhændˈmeɪd/ | thủ công |
host (n) | /həʊst/ | chủ nhà |
hunt (v) | /hʌnt/ | săn bắn |
impact (n) | /ˈɪmpækt/ | tác động |
knowingly (adv) | /ˈnəʊɪŋli/ | một cách cố tình |
land-based (adj) | /ˈlænd beɪst/ | trên cạn, trên bờ |
local (adj) | /ˈləʊkl/ | tại địa phương |
mass (n) | /mæs/ | theo số đông |
mass tourism (n) | /mæs ˈtʊrɪzəm/ | du lịch đại trà |
packaging (n) | /ˈpækɪdʒɪŋ/ | đóng gói, bao bì |
path (n) | /pɑːθ/ | lối đi |
profit (n) | /ˈprɒfɪt/ | lợi nhuận |
protect (v) | /prəˈtekt/ | bảo vệ |
responsible (adj) | /rɪˈspɒnsəbl/ | có trách nhiệm |
smokeless (adj) | /ˈsməʊkləs/ | không khói |
souvenir (n) | /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ | quà lưu niệm |
stalactite (n) | /ˈstæləktaɪt/ | nhũ đá (trong hang động) |
sunbathe (v) | /ˈsʌnbeɪð/ | tắm nắng |
surfboard (n) | /ˈsɜːrfbɔːrd/ | ván lướt sóng |
surfing (n) | /ˈsɜːrfɪŋ/ | môn thể thao lướt sóng |
trail (n) | /treɪl/ | đường mòn |
up-close (adj) | /ˌʌp ˈkləʊs/ | ở gần |
waste (v) | /weɪst/ | lãng phí |
weave (v) | /wiːv/ | dệt |
wetsuit (n) | /ˈwetsuːt/ | đồ bơi giữ nhiệt |
Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh lớp 10
Sau khi học từ mới thì không quên việc luyện tập lại với những câu hỏi ngắn sau đây nhé:
MochiMochi mong rằng tài liệu và các lời khuyên trong bài sẽ giúp bạn sớm bắt nhịp được với chương trình học mới khi bước vào lớp 10.
Đọc thêm: