Lớp 11 là một bước đệm quan trọng để các bạn học sinh chuẩn bị cho những dự định lớn trong năm học tiếp theo. Do đó, việc bắt đầu củng cố vốn từ vựng ngay từ thời điểm này là rất cần thiết để quá trình ôn tập cuối cấp diễn ra suôn sẻ và hiệu quả.
Nội dung chính
- Danh sách các chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 11
- Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit
- Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh lớp 11
- Cách học từ vựng tiếng Anh lớp 11 hiệu quả
Danh sách các chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 11
Chương trình tiếng Anh lớp 11 mới gồm 10 Unit và có một số điều chỉnh về chủ đề so với chương trình cũ. Các chủ đề vẫn giữ được tính gần gũi, quen thuộc với học sinh cấp 3, và vừa có tính định hướng cho các bạn chuẩn bị bước vào năm cuối cấp.
- UNIT 1: A LONG AND HEALTHY LIFE
- UNIT 2: THE GENERATION GAP
- UNIT 3: CITIES OF THE FUTURE
- UNIT 4: ASEAN AND VIET NAM
- UNIT 5: GLOBAL WARMING
- UNIT 6: PRESERVING OUR HERITAGE
- UNIT 7: EDUCATION OPTIONS FOR SCHOOL-LEAVERS
- UNIT 8: BECOMING INDEPENDENT
- UNIT 9: SOCIAL ISSUES
- UNIT 10: THE ECOSYSTEM
Học các chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 11 với MochiVocab:
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Học kì I
Năm Unit đầu tiên tập trung vào các vấn đề như môi trường, cuộc sống,…Thoạt nhìn thì đây đều là các chủ đề đã xuất hiện ở các cấp học trước. Tuy nhiên, các bạn học sinh cần lưu ý vì số lượng thành ngữ, cụm động từ, v.v. phức tạp sẽ tăng dần.
UNIT 1: A LONG AND HEALTHY LIFE
Minh họa: Từ vựng thuộc Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 11 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
active (adj) | /ˈæktɪv/ | năng động, chủ động, hoạt bát |
antibiotic (n, adj) | /,æntibai’ɒtik/ | thuốc kháng sinh có tính kháng sinh |
bacteria (n) | /bæk’tiəriə/ | vi khuẩn |
balanced (adj) | /’bælənst/ | cân bằng, cân đối |
blue light (n) | /bluː laɪt/ | ánh sáng xanh |
diameter (n) | /dai’æmitə[r]/ | đường kính |
disease (n) | /di’zi:z/ | bệnh, bệnh tật |
energy (n) | /’enədʒi/ | sinh lực, nghị lực, năng lượng |
examine (v) | /ig’zæmin/ | xem xét, nghiên cứu, khám bệnh, kiểm tra (trình độ, kiến thức…) |
fitness (n) | /’fitnis/ | sự mạnh khỏe, sự sung sức sự phù hợp, sự thích hợp |
flesh (n) | /fleʃ/ | thịt, da thịt (trên cơ thể), thịt quả (hoa quả) |
food poisoning (n) | /fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/ | ngộ độc thức ăn |
germ (n) | /dʒɜːrm/ | vi trùng |
infection (n) | /in’fek∫ən/ | bệnh lây nhiễm, sự lây nhiễm |
infectious (adj) | /ɪnˈfekʃəs/ | có tính lây nhiễm, lan truyền |
ingredient (n) | /in’gri:diənt/ | thành phần |
life expectancy (n) | /laɪf ɪkˈspektənsi/ | tuổi thọ |
mineral (n) | /ˈmɪnərəl/ | khoáng chất, khoáng sản |
muscle (n) | /’mʌsl/ | sức mạnh cơ bắp |
nutrient (n) | /’nju:triənt/ | chất dinh dưỡng |
organism (n) | /’ɔ:gənizəm/ | sinh vật, thực thể sống |
press-up (n) | /ˈpres ʌp/ | động tác chống đẩy |
properly (adv) | /ˈprɑːpɚli/ | một cách điều độ, hợp lí |
recipe (n) | /’resəpi/ | cách nấu nướng, công thức chế biến (món ăn, bánh trái…) |
regular (adj) | /’regjulə[r]/ | đều, đều đặn |
repetitive (adj) | /rɪˈpetətɪv/ | lặp đi lặp lại, liên tục |
spread (n) | /spred/ | sự truyền bá, sự lan truyền tung hoành; mở rộng phạm vi hoạt động; mở trộng phạm vi quan tâm |
squat (n) | /skwɑːt/ | bài tập đứng lên ngồi xuống |
strength (n) | /streηθ/ | sức mạnh |
suffer (n) | /ˈsʌfər/ | chịu đựng |
treatment (n) | /’tri:tmənt/ | sự điều trị, cuộc điều trị, thuốc điều trị |
tuberculosis (n) | /tju:,bɜ:kjʊ’ləʊsis/ | bệnh lao |
virus (n) | /ˈvaɪrəs/ | vi-rút |
work out (n) | /wɜrk aʊt/ | bài tập thể dục |
cut down on (phrV) | /kʌt daʊn ɑːn/ | cắt giảm |
give off (phrV) | /ɡɪv ɔːf/ | tỏa ra, phát ra, bốc lên (mùi) |
give up (phrV) | /ɡɪv ʌp/ | từ bỏ |
star jump (phrase) | /ˈstɑːr ˌdʒʌmp/ | động tác nhảy dang tay chân |
UNIT 2: THE GENERATION GAP
Chủ đề từ vựng tiếng Anh “The Generation Gap” giúp bạn hiểu về sự khác biệt giữa các thế hệ, các quan điểm và lối sống. Bạn có thể lưu từ vựng để học cùng MochiVocab và ôn tập theo tính năng thời điểm vàng, tối ưu hóa hiệu quả học tập.
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
adapt (n) | /ə’dæpt/ | làm cho hợp với, sửa cho hợp với |
argument (n) | /’ɑ:gjʊmənt/ | sự tranh luận, sự bàn cãi |
attitude (n) | /’ætɪtju:d/ | thái độ |
burden (n) | /’bɜ:dn/ | gánh nặng |
characteristic (n) | /,kærəktə’ristik/ | đặc thù, đặc trưng, cá tính |
conflict (n) | /kən’flikt/ | sự mâu thuẫn, sự đối lập |
curfew (n) | /’kə:fju:/ | lệnh giới nghiêm |
curious (adj) | /’kjʊəriəs/ | ham hiểu biết; tò mò, hiếu kỳ |
digital native (n) | /’didʒitl ‘neitiv/ | người được sinh ra ở thời đại công nghệ và Internet |
duty (n) | /ˈduːti/ | bổn phận, trách nhiệm |
elegant (adj) | /’elɪgənt/ | thanh lịch, tao nhã |
experience (v, n) | /ik’spiəriəns/ | trải nghiệm |
extended family (n) | /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ | gia đình đa thế hệ, đại gia đình |
eyesight (n) | /ˈaɪsaɪt/ | tầm nhìn, thị lực |
financial burden (n) | /faɪ’nænʃ1 ‘bɜ:dən/ | gánh nặng tài chính |
firmly (adv) | /ˈfɜːrmli/ | chắc chắn |
flashy (adj) | /’flæʃi/ | diện, hào nhoáng |
freedom (n) | /’fri:dəm/ | sự tự do; quyền tự do |
generation gap (n) | /dʒenə’rei∫n gæp/ | khoản cách giữa các thế hệ |
hire (v) | /’haiə[r]/ | thuê, mướn |
honesty (n) | /’ɒnisti/ | tính trung thực, tính chân thật |
immigrant (n) | /ˈɪmɪɡrənt/ | dân nhập cư |
impose (v) | /ɪm’pəʊz/ | áp đặt cái gì vào ai |
individualism (n) | /,indi’vidʒʊəlizəm/ | chủ nghĩa cá nhân |
influence (v) | /’inflʊəns/ | gây ảnh hưởng |
limit (n) | /’limit/ | giới hạn sự hạn chế, sự giới hạn, mặt hạn chế, nhược điểm |
mature (adj) | /mə’tʃʊə(r)/ | trưởng thành, chín chắn |
multi-generational (adj) | /ˈmʌlti ˌdʒenəˈreɪʃənl/ | đa thế hệ, nhiều thế hệ |
norm (n) | /nɔ:m/ | chuẩn mực |
nuclear family (n) | /ˌnuː.kliː.ɚ ˈfæm.əl.i/ | gia đình hạt nhân (chỉ gồm cha mẹ và con cái) |
obey (v) | /ə’beɪ/ | vâng lời, tuân thủ |
objection (n) | /əbˈdʒekʃən/ | sự phản kháng |
open-minded (adj) | /ˈəʊpən ˈmaɪndɪd/ | cởi mở |
point of view (n) | /ˌpɔɪnt əv ˈvjuː/ | quan điểm |
screen time (n) | /skriːn taɪm/ | thời gian sử dụng thiết bị điện tử |
social media (n) | /ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/ | phương tiện truyền thông mạng xã hội |
value (n,v) | /’vælju:/ | giá trị, coi trọng |
be on the scene (idiom) | /ɑːn ðə siːn/ | xuất hiện (tại hiện trường hoặc một địa điểm nào đó) |
bridge the gap (idiom) | /brɪdʒ ðə gæp/ | giảm thiểu sự khác biệt |
follow in one’s footsteps (idiom) | /’fɒləʊ ɪn wʌnz ‘fʊtsteps/ | theo bước, nối nghiệp |
UNIT 3: CITIES OF THE FUTURE
Minh họa: Từ vựng thuộc Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 11 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
biodiversity (n) | /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ | sự đa dạng sinh học |
card reader (n) | /ˈkɑːrd riːdər/ | thiết bị đọc thẻ, đầu đọc thẻ |
city dweller (n) | /ˈsɪti – ˈdwelə(r)/ | người sống ở đô thị, cư dân thành thị |
cosmopolitan (adj) | /,kɒzmə’pɒlitən/ | (thuộc) toàn thế giới, toàn cầu |
cybercrime (n) | /ˈsaɪbərkraɪm/ | tội phạm trên mạng |
cycle path (n) | /ˈsaɪkl pæθ/ | làn đường dành cho xe đạp |
detect (v) | /dɪˈtekt/ | dò tìm, phát hiện ra |
efficiently (adv) | /i’fi∫ntli/ | một cách có năng suất |
high-rise (adj) | /ˈhaɪ raɪz/ | cao tầng, có nhiều tầng |
infrastructure (n) | /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ | cơ sở hạ tầng |
inhabitant (n) | /ɪnˈhæbɪtənt/ | cư dân, người cư trú |
interact (v) | /,intər’ækt/ | tác động qua lại, tương tác |
liveable (adj) | /’livəbl/ | đáng sống |
metropolitan (adj) | /,metrə’pɒlitən/ | (thuộc) thủ đô, ở thủ đô |
neighborhood (n) | /ˈneɪbərhʊd/ | khu dân cư, hàng xóm |
one-way (adj) | /ˌwʌn ˈweɪ/ | một chiều (giao thông, đường phố) |
operate (v) | /’ɒpəreit/ | hoạt động, vận hành, chạy (máy) |
optimistic (adj) | /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ | lạc quan |
overcrowded (adj) | /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/ | chật ních, đông nghẹt |
pedal (n, v) | /ˈpedl/ | bàn đạp đạp xe |
pedestrian (n) | /pi’destriən/9n) | người đi bộ, khách bộ hành |
pessimistic (adj) | /ˌpesɪˈmɪstɪk/ | bi quan |
privacy (n) | /’privəsi/ /’praivəsi/ | sự riêng tư |
quality of life (n) | /’kwɒləti əv laɪf/ | chất lượng sống |
renewable (adj) | /rɪˈnjuːəbl/ | có thể tái tạo lại |
roof garden (n) | /ˈruːf ɡɑːrdn/ | vườn trên sân thượng, tầng gác mái |
rooftop farming (n) | /ˈruːftɑːp ˈfɑːrmɪŋ/ | vườn, nông trại trên tầng thượng |
sensor (n) | /’sensə[r]/ | cảm biến |
skyscraper (n) | /’skaiskreipə[r]/ | nhà chọc trời |
smart city (n) | /smɑːrt ˈsɪti/ | thành phố thông minh |
suburb (n) | /ˈsʌbɜːrb/ | khu vực ngoại ô |
sustainable (adj) | /səs’teinəbl/ | có thể chịu đựng được, bền vững |
traffic jam (n) | /ˈtræfɪk dʒæm/ | tắc đường |
upgrade (v) | /ˈʌpɡreɪd/ | nâng cấp |
urban centre (n) | /ˈɝː.bən ˈsentər/ | khu đô thị, trung tâm đô thị |
urban planner (n) | /ˈɜːbən ‘plænə(r)/ | chuyên gia quy hoạch đô thị |
pros and cons (phrase) | /proʊz ænd kɑːnz/ | ưu và nhược điểm |
sense of community (collocation) | /sens ʌv kəˈmjuːnəti/ | ý thức, cảm giác cộng đồng |
UNIT 4: ASEAN AND VIET NAM
Minh họa: Từ vựng thuộc Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 11 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
apply (v) | /ə’plai/ | xin việc, ứng cử |
block (n) | /blɒk/ | khối |
celebration (n) | /, seli’brei∫n/ | sự kỷ niệm, lễ kỷ niệm |
community (n) | /kə’mju:nəti/ | cộng đồng |
conference (n) | /’kɒnfərəns/ | hội nghị |
constitution (n) | /ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/ | hiến pháp |
current (adj) | /’kʌrənt/ | hiện hành, đang lưu hành |
dispute (n) | /dɪ’ spju:t/ | cuộc tranh luận, cuộc tranh chấp |
eye-openin (adj) | /’ai,əʊpəning/ | mở mang tầm mắt |
graceful (adj) | /ˈɡreɪsfl/ | duyên dáng, yêu kiều |
honour (n) | /’ɒnə[r]/ | danh dự |
interference (n) | /ˌɪntəˈfɪərəns/ | sự can thiệp |
internal (adj) | /ɪnˈtɜ:nl/ | ở trong, bên trong, nội bộ |
issue (n) | /’isju:/ | vấn đề |
live-stream (v) | /ˈlaɪv striːm/ | phát sóng trực tiếp |
maintain (v) | /meɪnˈteɪn/ | duy trì |
motto (n) | /ˈmɒtəʊ/ | khẩu hiệu, phương châm |
official (adj) | /əˈfɪʃl/ | chính thức |
politics (n) | /’pɒlitiks/ | chính trị |
principle (n) | /prɪnsəpl/ | nguyên tắc |
problem-solving (n) | /ˈprɑːbləm sɑːlvɪŋ/ | giải quyết vấn đề |
promote (v) | /prə’məʊt/ | thúc đẩy, khuyến mại, quảng bá |
proposal (n) | /prə’pəʊzl/ | sự đề nghị, đề xuất |
qualify (v) | /’kwɒlifai/ | đủ tiêu chuẩn, đủ khả năng |
region (n) | /’ri:dʒən/ | vùng, miền |
relation (n) | /ri’lei∫n/ | mối quan hệ; mối liên quan |
representative (n) | /repri’zentətiv/ | người đại diện |
scholarship (n) | /ˈskɒləʃɪp/ | học bổng |
solidarity (n) | /ˌsɒlɪ’dærəti/ | sự đoàn kết |
splash (n, v) | /splæʃ/ | vệt nước, vũng nước bắn lên, tạt vào |
sponsor (n) | /’spɒnsə(n)/ | nhà tài trợ |
stability (n) | /stəˈbɪləti/ | sự ổn định |
stilt walking (n) | /stɪlt ˈwɔːkɪŋ/ | đi cà kheo |
strengthen (v) | /’streηθn/ | củng cố; tăng cường |
support (v) | /sə’pɔ:t/ | ủng hộ |
theme (n) | /θiːm/ | chủ đề |
vision (n) | /ˈvɪʒn/ | tầm nhìn |
volunteer (v, n) | /,vɒlən’tiə[r]/ | tình nguyện, tình nguyện viên |
web page (n) | /ˈweb peɪdʒ/ | trang mạng |
well organized (adj) | /ˌwelˈɔːɡənaɪzd/ | được tổ chức tốt |
youth (n) | /ju:θ/ | tuổi trẻ, tuổi thanh niên, tuổi niên thiếu |
put out (phrV) | /pʊt aʊt/ | tắt đèn, dập lửa |
scare away (phrV) | /sker əˈweɪ/ | đuổi đi |
take part (phrV) | /teɪk pɑːrt/ | tham gia |
cultural exchange (phrase) | /ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/ | sự trao đổi văn hóa |
leadership skill (phrase) | /’li:də∫ip skil / | kĩ năng lãnh đạo |
break the ice (idiom) | /breɪk ðə aɪs/ | phá vỡ bầu không khí gượng gạo |
the year to come (idiom) | /ðə jɪr tə kʌm/ | trong (những) năm tới |
UNIT 5: GLOBAL WARMING
Minh họa: Từ vựng thuộc Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 11 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
atmosphere (n) | /’ætməsfiə[r]/ | khí quyển |
balance (n) | /,bæləns/ | sự cân bằng, sự cân đối |
biodiversity (n) | /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ | đa dạng sinh học |
black carbon emission (n) | /blæk ˈkɑːbən iˈmɪʃn/ | muội than |
call to action (n) | /ˌkɑːl tuː ˈæk.ʃən/ | (nút, câu nói) kêu gọi hành động |
campaign (n) | /kæm’pein/ | chiến dịch |
carbon dioxide (n) | /ˈkɑːbən daɪˈɑːksaɪd/ | khí cacbonic |
coal (n) | /kəʊl/ | than đá |
consequence (n) | /’kɒnsikwəns/ | hậu quả |
conservation (n) | /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ | sự bảo tồn |
deforestation (n) | /di:fɒri’stei∫n/ | sự phá rừng; sự phát quang |
emission (n) | /i’mi∫n/ | sự phát ra, sự bốc ra, sự tỏa ra |
environment (n) | /in’vaiərənmənt/ | môi truờng |
extinct (adj) | /ɪkˈstɪŋkt/ | tuyệt chủng |
farming (n) | /’fɑ:miη/ | nghề nông đất chăn nuôi, trồng trọt |
farmland (n) | /ˈfɑːrmlænd/ | đất nông nghiệp |
fossil fuel (n) | /’fɒslfju:əl/ | nhiên liệu hóa thạch (như than đá, dầu mỏ) |
global warming (n) | /ˈɡloʊbl wɔːrmɪŋ/ | sự nóng lên toàn cầu |
greenhouse gas (n) | /ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ | khí gây hiệu ứng nhà kính |
habitat (n) | /ˈhæbɪtæt/ | môi trường sống |
heat-trapping (adj) | /hiːt /ˈtræpɪŋ/ | giữ nhiệt |
human activity (n) | /ˈhjuːmən ækˈtɪvəti/ | hoạt động của con người |
impact (n) | /’impækt/ | sự tác động, ảnh hưởng |
land use (n) | /lænd juːs/ | sử dụng đất |
leaflet (n) | /’li:flət/ | tờ quảng cáo rời |
methane (n) | /’mi:θein/ | metan |
open fire (n) | /ˌoʊ.pən ˈfaɪr/ | lò tường (lò sưởi), lửa đốt bên ngoài |
pollutant (n) | /pə’lu:tənt/ | chất gây ô nhiễm |
pressing (adj) | /ˈpresɪŋ/ | cấp bách, thúc bách |
release (v) | /ri’li:s/ | giải thoát |
renewable (adj) | /ri’nju:əbl | có thể gia hạn được |
sea level (n) | /siː ˈlevl/ | mực nước biển |
soil (n) | /sɔil/ | Đất trồng |
soot (n) | /sut/ | bồ hóng, nhọ nồi, muội |
survive (v) | /səˈvaɪv/ | sống sót |
temperature (n) | /’temprət∫ə[r]/ | nhiệt độ |
vulnerable (adj) | /ˈvʌlnərəbl/ | dễ bị tổn thương, dễ gặp nguy hiểm |
waste (n) | /weist/ | đồ phế thải, rác |
wildfire (n) | /ˈwaɪldfaɪər/ | đám cháy rừng |
cut down (phrV) | /kʌt daʊn/ | chặt, đốn (cây) |
flow out (phrV) | /fləʊ aʊt/ | chảy ra, chảy đi |
run out (phrV) | /rʌn aʊt/ | hết, cạn kiệt, dùng hết |
use up (phrV) | /juːs ʌp/ | sử dụng hết, dùng hết |
2. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Học kì II
Những Unit tiếp theo của Học kì II đều xoay quanh những chủ đề thiết thực với các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào năm cuối như định hướng sau tốt nghiệp, bài học về sự độc lập v.v. giúp các bạn trang bị thêm về cả ngoại ngữ lẫn kiến thức thực tế.
UNIT 6: PRESERVING OUR HERITAGE
Minh họa: Từ vựng thuộc Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 11 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
ancient (adj) | /ˈeɪnʃənt/ | cổ kính |
appreciate (v) | /əˈpriːʃieɪt/ | hiểu rõ giá trị, đánh giá cao |
citadel (n) | /ˈsɪtədəl/ | thành trì, thành lũy |
complex (n) | /ˈkɒmpleks/ | quần thể, tổ hợp |
crowdfunding (n) | /ˈkraʊdfʌndɪŋ/ | quyên góp, huy động vốn từ cộng đồng |
festive (adj) | /ˈfestɪv/ | thuộc về ngày lễ, có không khí lễ hội |
field trip (n) | /ˈfiːld trɪp/ | chuyến đi thực địa |
fine (n) | /faɪn/ | tiền phạt |
folk (adj) | /fəʊk/ | thuộc về dân gian |
heritage (n) | /ˈherɪtɪdʒ/ | di sản |
historic (adj) | /hɪˈstɒrɪk/ | quan trọng, có tính lịch sử |
historical (adj) | /hɪˈstɒrɪkl/ | thuộc về lịch sử, mang tính lịch sử |
imperial (adj) | /ɪmˈpɪəriəl/ | thuộc về hoàng tộc |
landscape (n) | /ˈlændskeɪp/ | phong cảnh |
limestone (n) | /ˈlaɪmstəʊn/ | đá vôi |
mausoleum (n) | /ˌmɔːzəˈliːəm/ | lăng mộ, lăng tẩm, lăng |
monument (n) | /ˈmɒnjumənt/ | lăng mộ, đài kỷ niệm, công trình kiến trúc |
performing arts (n) | /pəˌfɔːmɪŋ ˈɑːts/ | nghệ thuật biểu biễn |
preserve (v) | /prɪˈzɜːv/ | bảo tồn |
restore (v) | /rɪˈstɔː/ | khôi phục, sửa lại |
state (n) | /steɪt/ | hiện trạng, tình trạng |
temple (n) | /ˈtempl/ | đền, miếu |
trending (adj) | /ˈtrendɪŋ/ | theo xu hướng |
valley (n) | /ˈvæli/ | thung lũng |
give voice to (idiom) | /ɡɪv vɔɪs tə/ | chia sẻ suy nghĩa, cảm nghĩ về điều gì đó |
UNIT 7: EDUCATION OPTIONS FOR SCHOOL-LEAVERS
Minh họa: Từ vựng thuộc Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 11 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
academic (adj) | /ˌækəˈdemɪk/ | có tính chất học thuật, liên quan tới học tập |
apprenticeship (n) | /əˈprentɪʃɪp/ | thời gian học nghề, học việc thực tế |
bachelor’s degree (n) | /ˈbætʃələz dɪɡriː/ | bằng cử nhân |
brochure (n) | /ˈbrəʊʃə/ | ấn phẩm quảng cáo, giới thiệu |
doctorate (n) | /ˈdɒktərət/ | bằng tiến sĩ |
formal (adj) | /ˈfɔːml/ | chính quy, có hệ thống |
formal learning (n) | /ˈfɔ:rml ˈlɜːrnɪŋ/ | học tập chính quy |
full-time education (n) | /ˌfʊl ˈtaɪm ˌedʒuˈkeɪʃn/ | học toàn thời gian |
graduation (n) | /ˌɡrædʒuˈeɪʃn/ | khi tốt nghiệp, lễ tốt nghiệp |
hands-on (adj) | /ˌhændz ˈɑːn/ | thực tế, thực hành |
higher education (n) | /ˌhaɪər edʒuˈkeɪʃn/ | giáo dục đại học |
institution (n) | /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ | cơ sở, viện (đào tạo) |
job market (n) | /dʒɒb ˈmɑːrkɪt/ | thị trường lao động, thị trường công việc |
manage (v) | /ˈmænɪdʒ/ | cố gắng (làm được việc gì đó) |
master’s degree (n) | /ˈmɑːstəz dɪɡriː/ | bằng thạc sĩ |
mechanic (n) | /məˈkænɪk/ | thợ cơ khí |
practical (adj) | /ˈpræktɪkl/ | thiết thực, có tính ứng dụng |
professional (adj) | /prəˈfeʃənl/ | chuyên nghiệp, nhà nghề |
qualification (n) | /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ | trình độ chuyên môn, văn bằng |
representative (n) | /ˌreprɪˈzentətɪv/ | người đại diện |
school-leaver (n) | /ˈskuːl liːvə/ | học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông |
sixth-form college (n) | /ˈsɪksθ fɔːm kɒlɪdʒ/ | trường dành cho học sinh từ 16-19 tuổi và tập trung vào các trình độ A-levels nhằm chuẩn bị cho sinh viên vào các trường đại học |
vocational school (n) | /vəʊˈkeɪʃənl skuːl/ | trường dạy nghề |
entrance exam (phrase) | /ˈentrəns ɪɡˈzæm/ | kì thi đầu vào |
yours faithfully (phrase) | /jərz ˈfeɪθfəli/ | câu kết thúc thư |
UNIT 8: BECOMING INDEPENDENT
Minh họa: Từ vựng thuộc Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 11 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
achieve (v) | /əˈtʃiːv/ | đạt được, giành được |
babysitting (n) | /ˈbeɪbisɪtɪŋ/ | công việc trông giữ trẻ |
combine (v) | /kəmˈbaɪn/ | kết hợp |
confidence (n) | /ˈkɒnfɪdəns/ | sự tự tin |
confident (adj) | /ˈkɒnfɪdənt/ | tự tin |
dog walking (n) | /ˈdɔːɡ wɔːkɪŋ/ | việc dắt chó đi dạo |
independence (n) | /ˌɪndɪˈpendəns/ | sự độc lập |
independent (adj) | /ˌɪndɪˈpendənt/ | độc lập, không lệ thuộc |
learner (n) | /ˈlɜːnə/ | người học |
life skill (n) | /ˈlaɪf skɪl/ | kĩ năng sống |
manage (v) | /ˈmænɪdʒ/ | quản lí |
measure (v) | /ˈmeʒə/ | đo lường |
pocket money (n) | /ˈpɑːkɪt mʌni/ | tiền tiêu vặt |
remove (v) | /rɪˈmuːv/ | lấy ra, loại bỏ |
responsibility (n) | /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ | sự chịu trách nhiệm, trách nhiệm |
responsible (adj) | /rɪˈspɒnsəbl/ | có trách nhiệm |
self-motivated (adj) | /ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/ | có động lực, năng nổ |
self-study (n) | /ˌself ˈstʌdi/ | sự tự học |
to-do list (n) | /tə ˈduː lɪst/ | danh sách những việc cần làm |
move about (phrV) | /muv əˈbaʊt/ | đi đi lại lại, đi loanh quanh |
get around (phrV) | /ˈɡet əˈraʊnd/ | đi lại |
deal with (phrV) | /ˈdiːl wɪð/ | giải quyết, đối phó |
come up with (phrV) | /ˈkʌm ˈʌp wɪð/ | nghĩ ra, nảy ra |
carry out (phrV) | /ˈkæri aʊt/ | tiến hành |
decision making skill (phrase) | /dɪˈsɪʒn meɪkɪŋ skɪl/ | kĩ năng đưa ra quyết định |
time management skill (phrase) | /ˈtaɪm mænɪdʒmənt skɪl/ | kĩ năng quản lí thời gian |
money management skill (phrase) | /ˈmʌni mænɪdʒmənt ˈskɪl/ | kĩ năng quản lí tiền |
learning goal (phrase) | /ˈlɜːnɪŋ ɡəʊl/ | mục tiêu học tập |
non-stick container (phrase) | /ˌnɒn ˈstɪk kənˈteɪnə/ | nồi chống dính |
rice cooker (phrase) | /ˈraɪs ˈkʊkə/ | nồi cơm điện |
make use of (phrase) | /ˈmeɪk ˈjuːs əv/ | tận dụng |
earn someone’s trust (collocation) | có được lòng tin của ai đó | |
from time to time (idiom) | /frəm taɪm tə taɪm/ | thỉnh thoảng, không thường xuyên |
get into the habit of (idiom) | /ˈɡet ˈɪntə ðə ˈhæbɪt əv/ | tạo thói quen |
out and about (idiom) | /aʊt ænd əˈbaʊt/ | quay trở lại làm những việc bình thường vẫn hay làm |
UNIT 9: SOCIAL ISSUES
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
admit (v) | /ədˈmɪt/ | thú nhận |
alcohol (n) | /ˈælkəhɒl/ | đồ uống có cồn (rượu, bia …) |
anxiety (n) | /æŋˈzaɪəti/ | sự lo lắng |
ashamed (adj) | /əˈʃeɪmd/ | xấu hổ |
awareness (n) | /əˈweənəs/ | sự nhận thức |
body shaming (n) | /ˈbɒdi ˌʃeɪmɪŋ/ | sự chế nhạo ngoại hình của người khác |
bully (v) | /ˈbʊli/ | bắt nạt |
campaign (n) | /kæmˈpeɪn/ | chiến dịch |
crime (n) | /kraɪm/ | tội phạm |
cyberbullying (n) | /ˈsaɪbərbʊliɪŋ/ | việc bắt nạt trên mạng |
depression (n) | /dɪˈpreʃn/ | sự trầm cảm |
drug (n) | /drʌg/ | ma tuý |
lie (n) | /laɪ/ | lời nói dối |
obey (v) | /əˈbeɪ/ | tuân thủ |
offensive (adj) | /əˈfensɪv/ | gây xúc phạm |
overpopulation (n) | /ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/ | sự quá tải dân số |
painful (adj) | /ˈpeɪnfl/ | gây đau đơn |
peer pressure (n) | /ˈpɪə preʃə/ | áp lực từ bạn bè |
physical (adj) | /ˈfɪzɪkl/ | về mặt thể chất |
poverty (n) | /ˈpɒvəti/ | sự nghèo đói |
proposal (n) | /prəˈpəʊzl/ | lời, bản đề xuất |
propose (v) | /prəˈpəʊz/ | đề xuất, gợi ý |
self-confidence (n) | /ˌself ˈkɒnfɪdəns/ | sự tự tin vào bản thân |
skip (v) | /skɪp/ | trốn, bỏ |
struggle (v) | /ˈstrʌgl/ | đấu tranh |
the poverty line (n) | /ðə ˈpɒvəti laɪn/ | mức nghèo đói |
verbal (adj) | /ˈvɜːbəl/ | bằng lời |
victim (n) | /ˈvɪktɪm/ | nạn nhân |
violent (adj) | /ˈvaɪələnt/ | sử dụng vũ lực, bạo lực |
hang out (phrV) | /ˌhæŋ ˈaʊt/ | đi chơi |
stand up to (phrV) | /ˌstænd ˈʌp tuː/ | đứng lên chống lại |
make fun of (phrase) | /meɪk fʌn əv/ | trêu chọc, chế giễu |
what a pity (phrase) | /wʌt ə ˈpɪti/ | (cảm thán) thật đáng tiếc |
the odd one out (idiom) | /ði ɒd wʌn aʊt/ | người khác biệt |
UNIT 10: THE ECOSYSTEM
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
biodiversity (n) | /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ | đa dạng sinh học |
bird-watching (n) | /ˈbɝːdˌwɑː.tʃɪŋ/ | sở thích ngắm, quan sát chim |
conservation (n) | /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ | sự bảo tồn thiên nhiên |
delta (n) | /ˈdeltə/ | đồng bằng |
destroy (v) | /dɪˈstrɔɪ/ | phá huỷ |
ecological (adj) | /ˌiːkəˈlɑːdʒɪkl/ | (thuộc) về sinh thái |
ecosystem (n) | /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ | hệ sinh thái |
endangered (adj) | /ɪnˈdeɪndʒəd/ | bị nguy hiểm, bị đe dọa |
fauna (n) | /ˈfɔːnə/ | động vật |
flora (n) | /ˌflɔːrə/ | thực vật |
food chain (n) | /ˈfuːd tʃeɪn/ | chuỗi thức ăn |
freshwater (n) | /ˈfreʃwɔːtər/ | nước ngọt |
habitat (n) | /ˈhæbɪtæt/ | khu vực sống |
living things (noun) | /ˈlɪvɪŋ θɪŋz/ | các sinh vật sống |
mammal (n) | /ˈmæml/ | động vật có vú |
mangrove (n) | /ˈmænɡrəʊv/ | cây đước |
marine (adj) | /məˈriːn/ | (thuộc) về biển |
national park (n) | /ˌnæʃnəl ˈpɑːk/ | rừng quốc gia |
native (adj) | /ˈneɪtɪv/ | tự nhiên |
oil drilling (n) | /ɔɪl /ˈdɹɪlɪŋ/ | sự khoan dầu |
overuse (n) | /ˌəʊvərˈjuːs/ | sự lạm dụng, dùng quá mức |
pangolin (n) | /pæŋˈɡəʊlɪn/ | con tê tê |
resource (n) | /rɪˈsɔːs/, /rɪˈzɔːs/ | nguồn lực |
species (n) | /ˈspiːʃiːz/ | loài |
spotted eagle (n) | /ˈspɑː.t̬ɪd ˈiːɡl/ | đại bàng đốm |
wetland (n, adj) | /ˈwetlənd/ | khu vực đầm lầy (thuộc) vùng ẩm ướt, vùng đầm lầy |
wildlife (n) | /ˈwaɪldlaɪf/ | động vật hoang dã |
feed on (phrV) | /fiːd ɑːn/ | ăn cái gì (để sống) |
keen on (collocation) | /kiːn ɑːn/ | thích, hứng thú, muốn làm gì đó |
coral reef (phrase) | /ˌkɒrəl ˈriːf/ | rạn san hô |
natural resources (phrase) | /ˌnæʧrəl rɪˈzɔːsɪz/ | tài nguyên thiên nhiên |
tropical forest (phrase) | /ˌtrɒpɪkl ˈfɒrɪst/ | rừng nhiệt đới |
animal cruelty (phrase) | /ˈænɪml ˈkruːəlti/ | ngược đãi động vật |
Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh lớp 11
Cùng tổng kết lại từ vựng với MochiMochi qua một số câu hỏi từ vựng đơn giản sau đây nhé:
Cách học từ vựng tiếng Anh lớp 11 hiệu quả với MochiMochi
Bước 1: Học từ mới
Khóa học Từ vựng tiếng Anh lớp 11 của MochiMochi cung cấp các thẻ từ vựng có sẵn theo chương trình học, mỗi thẻ kèm theo audio phát âm, hình ảnh minh họa, câu ví dụ đi kèm giúp các bạn học sinh có ấn tượng sâu sắc hơn về từ vựng so với việc học qua sách hay ghi chép đơn thuần.
Thẻ từ vựng có sẵn kèm hình ảnh, audio phát âm, ví dụ minh họa,…
Ở bước này, để đạt hiệu quả tốt nhất, các bạn học sinh hãy dành thời gian để nghe phát âm, đọc cả nghĩa của từ và câu ví dụ. Bài học đã được chia nhỏ 10-15 từ vựng nên chỉ mất 10-15′ để hoàn thành.
Bước 2: Ôn tập từ vựng
Ở bước này, MochiMochi đã giúp các bạn phân loại từ vựng đã học theo mức độ ghi nhớ (5 cấp độ) và tính toán “Thời điểm vàng” – thời điểm bạn chuẩn bị quên kiến thức đã học. Khi thời điểm vàng đến, MochiMochi sẽ gửi thông báo để bạn vào ôn tập. Ôn tập vào đúng thời điểm này sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn.
MochiMochi tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập vào thời điểm vàng
Bước 3: Tham gia các thử thách học của MochiMochi
Sau khi bạn đã quen với cách học và ôn tập từ vựng với MochiMochi rồi, đừng quên tham gia các thử thách học tập MochiMochi tổ chức định kì trong Group học viên. Ngoài việc nhận các món quà đặc biệt của MochiMochi, các thử thách học tập này còn giúp bạn tăng tinh thần học tập và có thêm những người bạn cùng chí hướng nữa đó! Cùng nhau học tập và tiến bộ nhé!
Ngoài các khóa học cho cấp THPT (Lớp 10, 11, 12), MochiMochi còn có các khóa học riêng phục vụ cho các kì thi phổ biến (THPTQG, IELTS, TOEIC,…). Các bạn học sinh cũng có thể thêm các từ vựng gặp trong đời sống, đề thi,… vào MochiMochi để ôn tập với tính năng Thời điểm vàng, mở rộng thêm vốn từ cho mình nhé!
Đọc thêm