Chương trình tiếng Anh lớp 6 được chia làm 12 Unit với 6 Unit/học kì, mỗi Unit cung cấp khoảng 20 – 30 từ vựng trọng tâm qua trung bình 4 tiết học.
Danh sách các chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 6
Học hết 12+ Units từ vựng tiếng Anh lớp 6 với MochiVocab:
Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh lớp 6
Trước khi bắt tay vào học từ vựng mới, bạn có thể kiểm tra trước trình độ tiếng Anh của mình nha. Một trong những dạng bài tập phổ biến ở chương trình Cấp 2 là chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống. Hãy cùng thử làm một số bài tập nhỏ sau để kiểm tra mức độ vận dụng từ mới của các bạn nhé:
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo Unit
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Học kì I
Từ vựng trong 6 Unit đầu tiên sẽ tiếp nối các chủ đề quen thuộc của chương trình tiểu học. Đó là những chủ đề gần gũi với cuộc sống hằng ngày của các bạn như trường học, gia đình, bạn bè, v.v.
UNIT 1: MY NEW SCHOOL
Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 1, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiVocab
Các từ vựng tiếng Anh lớp 6 về chủ đề “Trường học”. Nắm được các từ vựng này là bạn có thể tự tin thực hành thành thạo và đạt điểm cao trong bài thi tiếng Anh. Bạn có thể học các từ vựng chủ đề “Trường học” với đầy đủ hình ảnh, phát âm, câu ví trong khóa Tiếng Anh lớp 6 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
backpack (n) | /ˈbækpæk/ | cặp sách |
blackboard (n) | /ˈblækbɔːrd/ | bảng đen |
bookcase (n) | /ˈbʊkkeɪs/ | tủ sách |
break time (n) | /breɪk taɪm/ | giờ nghỉ giải lao |
calculator (n) | /ˈkælkjuleɪtər/ | máy tính cầm tay |
colored paper (n) | /ˈkʌlərd ˈpeɪpər/ | giấy màu |
colored pencil (n) | /ˈkʌlərd ˈpensl/ | bút chì màu |
compass (n) | /ˈkʌmpəs/ | la bàn |
e-book (n) | /ˈiː bʊk/ | sách điện tử |
glue (n) | /ɡluː/ | hồ dán, băng keo |
highlighter (n) | /ˈhaɪlaɪtər/ | bút đánh dấu |
notebook (n) | /ˈnəʊtbʊk/ | sổ tay |
paper clip (n) | /ˈpeɪpər klɪp/ | kẹp giấy |
pencil case (n) | /ˈpensl keɪs/ | hộp bút |
pencil sharpener (n) | /ˈpensl ʃɑːrpnər/ | gọt bút chì |
rubber (n) | /ˈrʌbər/ | cục gôm, tẩy |
ruler (n) | /ˈruːlər/ | thước kẻ |
school supply (n) | /skuːl səˈplaɪ/ | dụng cụ học tập |
schoolchild (n) | /ˈskuːltʃaɪld/ | trẻ em trong tuổi đi học |
stapler (n) | /ˈsteɪplər/ | dụng cụ dập ghim |
uniform (n) | /ˈjuːnɪfɔːrm/ | đồng phục |
chemistry (n) | /ˈkemɪstri/ | môn Hóa học |
geography (n) | /dʒiˈɑːɡrəfi/ | môn Địa lý |
history (n) | /ˈhɪstri/ | môn Lịch sử |
IT (n) | /ˌaɪ ˈtiː/ | công nghệ thông tin |
literature (n) | /ˈlɪtrətʃər/ | môn Văn |
maths (n) | /mæθs/ | môn Toán |
music (n) | /ˈmjuːzɪk/ | môn Âm nhạc |
photography (n) | /fəˈtɑːɡrəfi/ | nhiếp ảnh |
physical education (n) | /ˌfɪzɪkl edʒuˈkeɪʃn/ | môn thể dục |
physics (n) | /ˈfiziks/ | môn Vật lý |
science (n) | /ˈsaɪəns/ | môn Khoa học |
do exercise (verb phrase) | /duː ˈeksərsaɪz/ | tập thể dục |
do homework (verb phrase) | /duː ˈhəʊmwɜːk/ | làm bài tập về nhà |
go shopping (verb phrase) | /ɡəʊ /ˈʃɑːpɪŋ/ | đi mua sắm |
have lunch (verb phrase) | /həv lʌntʃ/ | ăn trưa |
study (v) | /ˈstʌdi/ | học tập |
boarding school (n) | /ˈbɔːrdɪŋ skuːl/ | trường nội trú |
canteen (n) | /kænˈtiːn/ | căng tin, nơi bán đồ ăn |
classroom (n) | /ˈklæsruːm/ | lớp học |
cloakroom (n) | /ˈkləʊkrʊm/ | phòng treo giữ đồ |
computer room (n) | /kəmˈpjuːtər rʊm/ | phòng máy tính |
greenhouse (n) | /ˈɡriːnhaʊs/ | nhà kính |
international school (n) | /ˌɪntərˈnæʃnəl skuːl/ | trường quốc tế |
laboratory (n) | /ˈlæbrətɔːri/ | phòng thí nghiệm |
library (n) | /ˈlaɪbrəri/ | thư viện |
playground (n) | /ˈpleɪɡraʊnd/ | sân chơi |
schoolyard (n) | /ˈskuːljɑːrd/ | sân trường |
secondary school (n) | /ˈsekəndri skuːl/ | trường Cấp 2, Trung học cơ sở |
swimming pool (n) | /ˈswɪmɪŋ puːl/ | bể bơi |
workshop (n) | /ˈwɜːrkʃɑːp/ | buổi thảo luận |
LƯU Ý: Với danh từ chỉ môn học: “Maths” và “Physics” có tận cùng bằng “s” nhưng vẫn được coi là danh từ số ít, và chia động từ ở số ít.
Một số trường hợp khác cũng có tận cùng bằng “s” và chia động từ số ít, ví dụ như Economics, Phonetics, Atheletics, Politics, Linguistic, News, Series, The United Nations, The Philipines,…
Ví dụ:
- Physics is one of my favorite subjects.
Nhìn vào bảng từ vựng trên, bạn sẽ thấy từ “study” có nghĩa là “học tập”, và trong tiếng Anh cũng có một từ vựng mang nghĩa tương tự, đó là từ “learn”. Mặc dù dịch ra tiếng Việt đều là “học tập” nhưng chúng lại dùng trong những hoàn cảnh khác nhau. Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng, hãy cùng xem giải thích dưới đây nha:
a) Study
Đây là động từ miêu tả hoạt động dành thời gian cho việc đọc hoặc học một môn qua việc đọc sách, tới trường lớp.
Ví dụ: The rehearsals make it difficult for her to study for law school exams
b) Learn
Đây là động từ chỉ việc tích lũy thêm kiến thức và kỹ năng, người học sẽ có những kiến thức mới qua nghiên cứu, hoặc tập hoặc trải nghiệm thực tế
Ví dụ: Students have been learning how to write a letter
UNIT 2: MY HOUSE
Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 2, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiVocab
Các từ vựng tiếng Anh lớp 6 về chủ đề “Ngôi nhà của tôi”. Nắm được các từ vựng này là bạn có thể tự tin thực hành thành thạo và đạt điểm cao trong bài thi tiếng Anh. Bạn có thể học các từ vựng chủ đề “Ngôi nhà của tôi” với đầy đủ hình ảnh, phát âm, câu ví trong khóa Tiếng Anh lớp 6 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
country house (n) | /ˌkʌntri ˈhaʊs/ | nhà phú ông (ở nông thôn) |
department store (n) | /dɪˈpɑːrtmənt stɔːr/ | cửa hàng bách hóa |
flat (n) | /flæt/ | căn hộ |
stilt house (n) | /stɪlt haʊs/ | nhà sàn |
townhouse (n) | /ˈtaʊnhaʊs/ | nhà liền kề |
villa (n) | /ˈvɪlə/ | biệt thự |
balcony (n) | /ˈbælkəni/ | ban công |
bathroom (n) | /ˈbæθrʊm/ | nhà vệ sinh, nhà tắm |
bedroom (n) | /ˈbedrʊm/ | phòng ngủ |
garden (n) | /ˈɡɑːrdn/ | vườn |
guest room (n) | /ˈɡest rʊm/ | phòng dành cho khách |
hall (n) | /hɔːl/ | hành lang, đại sảnh |
kitchen (n) | /ˈkɪtʃɪn/ | bếp, phòng ăn |
living room (n) | /ˈlɪvɪŋ ruːm/ | phòng khách |
armchair (n) | /ˈɑːrmtʃer/ | ghế bành |
bath (n, v) | /bæθ/ | bồn tắm tắm bồn |
bookshelf (n) | /ˈbʊkʃelf/ | giá sách |
bowl (n) | /bəʊl/ | cái bát, tô |
carpet (n) | /ˈkɑːrpɪt/ | tấm thảm, cái thảm |
chest of drawers (n) | /ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ | tủ có nhiều ngăn kéo |
chopstick (n) | /ˈtʃɑːpstɪk/ | đũa |
clock (n) | /klɒk/ | đồng hồ |
computer (n) | /kəmˈpjuːtər/ | máy vi tính |
cupboard (n) | /ˈkʌbərd/ | chạn bát, tủ bếp |
curtain (n) | /ˈkɜːrtn/ | rèm cửa |
dishwasher (n) | /ˈdɪʃwɔːʃər/ | máy rửa bát |
freezer (n) | /ˈfriːzər/ | tủ cấp đông |
fridge (n) | /frɪdʒ/ | tủ lạnh |
furniture (n) | /ˈfɜːrnɪtʃər/ | đồ nội thất |
lamp (n) | /læmp/ | đèn bàn |
microwave (n) | /ˈmaɪkrəweɪv/ | lò vi sóng |
pillow (n) | /ˈpɪləʊ/ | cái gối |
poster (n) | /ˈpəʊstər/ | tấm áp phích |
shower (n) | /ˈʃaʊər/ | vòi hoa sen |
sink (n) | /sɪŋk/ | bồn rửa |
sofa (n) | /ˈsəʊfə/ | sô pha, ghế trường kỷ |
table (n) | /ˈteɪbl/ | cái bàn |
television (n) | /ˈtelɪvɪʒn/ | cái ti vi |
toilet (n) | /ˈtɔɪlət/ | nhà vệ sinh, bồn cầu |
vase (n) | /veɪs/ | bình cắm hoa |
wardrobe (n) | /ˈwɔːrdrəʊb/ | tủ quần áo |
window (n) | /ˈwɪndəʊ/ | cửa sổ |
Cùng tìm hiểu thêm về các loại nhà được nhắc đến ở bảng từ vựng Unit 2 và cách phân biệt chúng nha:
Các loại nhà trong tiếng Anh
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa | Phân biệt |
---|---|---|---|
flat (n) | /flæt/ | căn hộ | flat có ý nghĩa tương tự so với ‘apartment’. Danh từ ‘flat’ dùng để chỉ căn hộ với diện tích lớn hơn ‘apartment’, thậm chí có thể chiếm trọn một tầng của tòa nhà. |
townhouse (n) | /ˈtaʊnhaʊs/ | nhà liền kề | nhà liền kề là những ngôi nhà nhiều tầng được xây dựng cạnh nhau và sử dụng chung vách, thường có nhà để xe riêng, có không gian nhiều hơn so với căn hộ. |
villa (n) | /ˈvɪlə/ | biệt thự | biệt thự ở ngoại ô hoặc cạnh biển (thường dành cho mục địch thuê để nghỉ dưỡng), bao gồm những khu vườn, sân rất rộng và thoáng đãng. |
country house (n) | /ˌkʌntri ˈhaʊs/ | nhà phú ông (ở nông thôn) | một ngôi nhà lớn truyền thống ở nông thôn, thuộc về một gia đình trong nhiều năm. |
stilt house (n) | /stɪlt haʊs/ | nhà sàn | nhà sàn thường được xây dựng bằng cách đặt các cột, chân đỡ hoặc sợi tre cao để nâng nó lên trên mặt đất hoặc mặt nước. |
Ngoài ra, bạn hãy tham gia nhóm Group MochiMochi – Học tiếng Anh để nhận thêm tài liệu học siêu chất lượng nhé. Mochi xin gửi tặng bạn Bộ 50 Word Family để bạn biết cách nhận biết và học từ vựng hiệu quả hơn, truy cập ngay để nhận miễn phí tài liệu nha.
UNIT 3: MY FRIENDS
Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 3, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiVocab
Các từ vựng tiếng Anh lớp 6 về chủ đề “Bạn bè”. Nắm được các từ vựng này là bạn có thể tự tin thực hành thành thạo và đạt điểm cao trong bài thi tiếng Anh. Bạn có thể học các từ vựng chủ đề “Bạn bè” với đầy đủ hình ảnh, phát âm, câu ví trong khóa Tiếng Anh lớp 6 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
arm (n) | /ɑːrm/ | cánh tay |
cheek (n) | /tʃiːk/ | má (trên khuôn mặt) |
chest (n) | /tʃest/ | ngực |
ear (n) | /ɪr/ | tai |
elbow (n) | /ˈelbəʊ/ | khuỷu tay |
eye (n) | /aɪ/ | mắt |
finger (n) | /ˈfɪŋɡər/ | ngón tay |
foot (n) | /fʊt/ | bàn chân |
hair (n) | /her/ | tóc |
hand (n) | /hænd/ | bàn tay |
head (n) | /hed/ | cái đầu, phần đầu |
heel (n) | /hiːl/ | gót chân |
knee (n) | /niː/ | đầu gối |
leg (n) | /leɡ/ | cái chân |
lip (n) | /lɪp/ | môi |
mouth (n) | /maʊθ/ | mồm, miệng |
neck (n) | /nek/ | cái cổ |
nose (n) | /nəʊz/ | mũi |
shoulder (n) | /ˈʃəʊldər/ | vai, bờ vai |
waist (n) | /weɪst/ | phần thắt lưng, eo |
straight (n) | /streɪt/ | (tóc) thẳng |
blonde (adj) | /blɑːnd/ | (tóc) vàng hoe |
curly (adj) | /ˈkɝː.li/ | (tóc) xoăn |
good-looking (adj) | /ˌɡʊd ˈlʊkɪŋ/ | đẹp, ưa nhìn |
long (adj) | /lɔːŋ/ | (tóc) dài |
pretty (adj) | /ˈprɪti/ | xinh xắn |
round (adj) | /raʊnd/ | (mặt) tròn |
slim (adj) | /slɪm/ | mảnh mai, thon thả |
strong (adj) | /strɔːŋ/ | khỏe mạnh, khỏe khoắn |
tall (adj) | /tɔːl/ | cao lớn |
active (adj) | /ˈæktɪv/ | chủ động, hoạt bát |
careful (adj) | /ˈkerfl/ | cẩn thận |
caring (adj) | /ˈkeərɪŋ/ | chu đáo, biết quan tâm |
clever (adj) | /ˈklevər/ | thông minh, nhanh nhẹn |
confident (adj) | /ˈkɑːnfɪdənt/ | tự tin |
creative (adj) | /kriˈeɪtɪv/ | sáng tạo |
cute (adj) | /kjuːt/ | dễ thương |
friendly (adj) | /ˈfrendli/ | thân thiện |
funny (adj) | /ˈfʌni/ | hài hước, vui nhộn |
generous (adj) | /ˈdʒenərəs/ | hào phóng, phóng khoáng |
hard-working (adj) | /ˌhɑːrd ˈwɜːrkɪŋ/ | chăm chỉ, nỗ lực, siêng năng |
helpful (adj) | /ˈhelpfl/ | có ích, hay giúp đỡ |
kind (adj) | /kaɪnd/ | tốt bụng |
lovely (adj) | /ˈlʌvli/ | đáng yêu |
nervous (adj) | /ˈnɜːrvəs/ | lo lắng, bồn chồn |
patient (adj) | /ˈpeɪʃnt/ | kiên nhẫn |
shy (adj) | /ʃaɪ/ | nhút nhát, hay xấu hổ |
smart (adj) | /smɑːrt/ | thông minh |
sporty (adj) | /ˈspɔːrti/ | khỏe khoắn, ham mê thể thao |
talkative (adj) | /ˈtɔːkətɪv/ | hoạt ngôn, thích nói chuyện |
cycle to school (verb phrase) | /ˈsaɪkl tə skuːl/ | đạp xe đến trường |
go swimming (verb phrase) | /ɡəʊ ˈswɪmɪŋ/ | đi bơi |
listen to music (verb phrase) | /ˈlɪsn tə ˈmjuːzɪk/ | nghe nhạc |
make a cake (verb phrase) | /meɪk ə keɪk/ | làm bánh |
make a mistake (verb phrase) | /meɪk ə mɪˈsteɪk/ | mắc lỗi |
play the piano (verb phrase) | /pleɪ ðə piˈænəʊ/ | chơi đàn dương cầm |
water the flowers (verb phrase) | /ˈwɑː.t̬ɚ ðə ˈflaʊəz/ | tưới hoa |
UNIT 4: MY NEIGHBOURHOOD
Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 4, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
art gallery (n) | /ˈɑːrt ɡæləri/ | phòng trưng bày nghệ thuật |
bakery (n) | /ˈbeɪkəri/ | tiệm bánh |
beach (n) | /bi:tʃ/ | bãi biển |
bus stop (n) | /ˈbʌs stɑːp/ | điểm dừng xe buýt |
café (n) | /kæfˈeɪ/ | quán cà phê |
cathedral (n) | /kəˈθiːdrəl/ | nhà thờ, giáo đường |
chemist (n) | /ˈkemɪst/ | nhà thuốc |
cinema (n) | /ˈsɪnəmə/ | rạp chiếu phim |
countryside (n) | /ˈkʌntrisaɪd/ | vùng nông thôn |
disco (n) | /ˈdɪskəʊ/ | vũ trường |
hospital (n) | /ˈhɑːspɪtl/ | bệnh viện |
pagoda (n) | /pəˈɡəʊdə/ | ngôi chùa |
park (n) | /pa:rk/ | công viên |
post office (n) | /ˈpəʊst ɑːfɪs/ | bưu điện |
railway station (n) | /ˈreɪlweɪ ˈsteɪʃn/ | ga đường sắt |
restaurant (n) | /ˈrestərɑːnt/ | nhà hàng |
square (n) | /skwer/ | quảng trường |
suburb (n) | /ˈsʌbɜːrb/ | khu vực ngoại ô |
supermarket (n) | /ˈsuːpərmɑːrkɪt/ | siêu thị |
temple (n) | /ˈtempl/ | đền, điện, miếu |
theatre (n) | /ˈθiət̮ər/ | nhà hát |
beautiful (adj) | /ˈbjuːtɪfl/ | xinh đẹp |
boring (adj) | /ˈbɔːrɪŋ/ | tẻ nhạt, nhàm chán |
busy (adj) | /ˈbɪzi/ | bận rộn |
cheap (adj) | /tʃiːp/ | rẻ |
clean (adj) | /kliːn/ | sạch sẽ |
convenient (adj) | /kənˈviːniənt/ | tiện lợi |
crowded (adj) | /ˈkraʊdɪd/ | đông đúc |
dangerous (adj) | /ˈdeɪndʒərəs/ | nguy hiểm |
dirty (adj) | /ˈdɜːrti/ | bẩn thỉu |
exciting (adj) | /ɪkˈsaɪtɪŋ/ | thú vị, hấp dẫn |
expensive (adj) | /ɪkˈspensɪv/ | đắt đỏ |
fantastic (adj) | /fænˈtæstɪk/ | tuyệt vời |
faraway (adj) | /ˈfɑːrəweɪ/ | xa xôi |
fashionable (adj) | /ˈfæʃnəbl/ | thời thượng |
fresh (adj) | /freʃ/ | trong lành |
friendly (adj) | /ˈfrendli/ | thân thiện |
hospitality (n) | /ˌhɒspɪˈtæləti/ | lòng mến khách |
hot (adj) | /hɑ:t/ | nóng nực |
large (adj) | /lɑːrdʒ/ | rộng lớn |
modern (adj) | /ˈmɑ:dərn/ | hiện đại, đời mới |
narrow (adj) | /ˈnærəʊ/ | hẹp |
noisy (adj) | /ˈnɔɪzi/ | ồn ào, huyên náo |
peaceful (adj) | /ˈpiːsfl/ | yên bình |
quiet (adj) | /ˈkwaɪət/ | tĩnh lặng |
caravan (n) | /ˈkærəvæn/ | đoàn du lịch lữ hành |
motorhome (n) | /ˈməʊtərhəʊm/ | nhà lưu động |
cross the road (verb phrase) | /krɔːs ðə rəʊd/ | sang đường |
get lost (verb phrase) | /ɡet lɔːst/ | lạc đường |
go along (phrV) | /ɡəʊ əˈlɔːŋ/ | đi dọc theo |
go straight (verb phrase) | /ɡəʊ streɪt/ | đi thẳng |
take the second turning (verb phrase) | /teɪk ðə ˈsekənd ˈtɜːrnɪŋ/ | đi vào lối rẽ thứ hai |
turn right (verb phrase) | /tɜːrn raɪt/ | rẽ phải |
UNIT 5: NATURAL WONDERS OF VIET NAM
Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 5, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiVocab
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
beehive (n) | /ˈbiːhaɪv/ | tổ ong |
canyon (n) | /ˈkæn.jən/ | hẻm núi |
cave (n) | /keɪv/ | hang động |
cliff (n) | /klɪf/ | vách đá |
cluster (n) | /ˈklʌstər/ | nhóm, đám, bó, đàn, bầy |
desert (n) | /ˈdezərt/ | sa mạc |
forest (n) | /ˈfɔːrɪst/ | khu rừng |
island (n) | /ˈaɪlənd/ | hòn đảo |
jungle (n) | /ˈdʒʌŋɡl/ | rừng nhiệt đới |
landscape (n) | /ˈlændskeɪp/ | cảnh quan |
limestone (n) | /ˈlaɪmstəʊn/ | đá vôi |
litter (n, v) | /ˈlɪtər/ | rác xả rác |
man-made (adj) | /ˌmæn ˈmeɪd/ | nhân tạo |
mountain (n) | /ˈmaʊntn/ | ngọn núi |
mountain range (n) | /ˈmaʊn.tən ˌreɪndʒ/ | dãy núi |
natural wonder (n) | /ˈnætʃrəl ˈwʌndər/ | kỳ quan thiên nhiên |
plaster (n) | /ˈplæstər/ | thạch cao |
river (n) | /ˈrɪvər/ | con sông |
rock column (n) | /rɑːk ˈkɑːləm/ | cột đá |
scenery (n) | /ˈsiːnəri/ | phong cảnh |
slope (n) | /sləʊp/ | con dốc |
waterfall (n) | /ˈwɔːtərfɔːl/ | thác nước |
amazing (adj) | /əˈmeɪzɪŋ/ | tuyệt vời, đáng kinh ngạc |
charming (adj) | /ˈtʃɑːrmɪŋ/ | quyến rũ |
popular (adj) | /ˈpɒpjələ(r)/ | nổi tiếng, phổ biến |
rainy (adj) | /ˈreɪni/ | mưa nhiều |
spectacular (adj) | /spekˈtækjələ(r)/ | ngoạn mục, hùng vĩ |
backpack (n) | /ˈbækpæk/ | túi đeo sau lưng |
compass (n) | /ˈkʌmpəs/ | la bàn |
ecotourist (n) | /ˈiːkəʊtʊrɪst/ | khách du lịch sinh thái |
item (n) | /ˈaɪtəm/ | món đồ |
scissors (n) | /ˈsɪzərz/ | cái kéo |
sleeping bag (n) | /ˈsliːpɪŋ bæɡ/ | túi ngủ |
sun cream (n) | /ˈsʌn kriːm/ | kem chống nắng |
thread (n) | /θred/ | sợi chỉ |
umbrella (n) | /ʌmˈbrelə/ | cái ô, dù |
waterproof coat (n) | /ˈwɔːtərpruːf kəʊt/ | áo mưa, áo chống nước |
UNIT 6: OUR TET HOLIDAY
Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 6, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
apricot blossom (n) | /ˈeɪ.prɪ.kɑːt ˈblɑs·əm/ | hoa mai |
balloon (n) | /bəˈluːn/ | bóng bay |
family gathering (collocation) | /ˈfæməli ˈɡæðərɪŋ/ | buổi gặp mặt gia đình |
firework (n) | /ˈfaɪəwɜːk/ | pháo hoa |
first footer (n) | /ˌfɜːrst ˈfʊtər/ | người xông đất |
flower market (n) | /ˈflaʊər ˈmɑːrkɪt/ | chợ hoa |
human chess (n) | /ˈhjuːmən tʃes/ | trò cờ người |
lucky money (n) | /ˈlʌki ˈmʌni/ | tiền mừng tuổi |
midnight kiss (n) | /ˈmɪdnaɪt kɪs/ | nụ hôn lúc nửa đêm |
New Year’s Eve (n) | /ˌnjuː jɪəz ˈiːv/ | đêm giao thừa |
peach flower (n) | /piːtʃ ˈflaʊər/ | hoa đào |
break (v) | /breɪk/ | làm vỡ |
celebrate (v) | /ˈselɪbreɪt/ | kỷ niệm, chúc mừng |
cheer (v) | /tʃɪr/ | hoan hô, cổ vũ |
decorate (v) | /ˈdekəreɪt/ | trang trí |
behave well (verb phrase) | /bɪˈheɪv wel/ | cư xử ngoan ngoãn |
buy salt (verb phrase) | /baɪ sɔ:lt/ | mua muối |
make a wish (verb phrase) | /meɪk ə wɪʃ/ | mong ước |
visit relatives (verb phrase) | /ˈvɪzɪt ˈrelətɪvz/ | thăm họ hàng |
2. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Học kì II
Trong học kì II, từ vựng tiếng Anh lớp 6 mở rộng ra các chủ đề về thế giới bên ngoài. Số lượng từ vựng mới không tăng lên đáng kể nhưng sẽ xuất hiện các cụm từ dài, chủ đề rộng hơn nên các bạn học sinh cần lưu ý.
UNIT 7: TELEVISION
Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 7, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
animated film (n) | /ˈænɪmeɪtɪd fɪlm/ | phim hoạt hình |
audience (n) | /ˈɔːdiəns/ | khán thính giả |
cameraman (n) | /ˈkæmrəmæn/ | người quay phim |
cartoon (n) | /kɑːrˈtuːn/ | hoạt hình, truyện tranh |
channel (n) | /ˈtʃænl/ | kênh (truyền hình) |
comedy (n) | /ˈkɑːmədi/ | hài kịch |
documentary (n) | /ˌdɑːkjuˈmentri/ | phim tài liệu |
drama (n) | /ˈdrɑːmə/ | kịch, phim nhiều tập, phim bộ |
film industry (n) | /fɪlm ˈɪndəstri/ | ngành công nghiệp điện ảnh |
game show (n) | /ˈɡeɪm ʃəʊ/ | trò chơi truyền hình |
good side (n) | /ɡʊd saɪd/ | điểm tốt, khía cạnh tốt |
news (n) | /nuːz/ | tin tức, chương trình thời sự |
producer (n) | /prəˈduːsər/ | nhà sản xuất |
programme (n) | /ˈprəʊɡræm/ | chương trình |
reality show (n) | /riˈæləti ʃəʊ/ | chương trình thực tế |
reporter (n) | /rɪˈpɔːrtər/ | phóng viên |
soap opera (n) | /ˈsoʊp ˌɑː.pɚ.ə/ | phim truyền hình dài tập, nhiều kỳ |
studio (n) | /ˈstuːdiəʊ/ | phòng thu âm, phòng thu hình, trường quay phim |
talent show (n) | /ˈtælənt ʃəʊ/ | chương trình tìm kiếm tài năng |
TV guide (n) | /ˌtiː ˈviː ɡaɪd/ | lịch phát sóng, bản hướng dẫn xem TV |
TV series (n) | /ˌtiː ˈviː ˈsɪəriːz/ | chương trình truyền hình |
viewer (n) | /ˈvjuːər/ | người xem |
weather forecast (n) | /ˈweðər fɔːrkæst/ | dự báo thời tiết |
wildlife (n) | /ˈwaɪldlaɪf/ | sinh vật hoang dã |
educational (adj) | /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ | có tính giáo dục |
entertaining (adj) | /ˌentəˈteɪnɪŋ/ | có tính giải trí |
live (adj, adv) | /laɪv/ | được phát sóng trực tiếp |
popular (adj) | /ˈpɒpjələ(r)/ | nổi tiếng, được yêu thích |
UNIT 8: SPORTS AND GAMES
Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 8, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
aerobics (n) | /eˈrəʊbɪks/ | thể dục nhịp điệu |
athletic shoe (n) | /æθˈletɪk ʃuː/ | giày thể thao |
badminton (n) | /ˈbædmɪntən/ | cầu lông |
ball (n) | /bɔːl/ | quả bóng |
baseball (n) | /ˈbeɪsbɔːl/ | bóng chày |
blind man’s bluff (n) | /ˌblaɪnd.mænz ˈbʌf/ | trò bịt mắt bắt dê |
boat (n) | /bəʊt/ | thuyền, tàu |
champion (n) | /ˈtʃæmpiən/ | nhà vô địch |
championship (n) | /ˈtʃæmpiənʃɪp/ | giải vô địch |
cheese rolling (n) | /tʃiːz ˈrəʊlɪŋ/ | trò vồ phô mai |
chess (n) | /tʃes/ | cờ vua |
competition (n) | /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ | cuộc thi đấu |
contest (n) | /ˈkɑːntest/ | cuộc thi |
cycling (n) | /ˈsaɪklɪŋ/ | hoạt động đạp xe |
equipment (n) | /ɪˈkwɪpmənt/ | dụng cụ, trang thiết bị |
football (n) | /ˈfʊtbɔːl/ | bóng đá, bóng bầu dục (Mỹ) |
goggles (n) | /ˈɡɑːɡlz/ | kính bảo hộ, kính bơi |
gym (n) | /dʒɪm/ | phòng tập thể hình |
horse riding (n) | /ˈhɔːrs raɪdɪŋ/ | môn cưỡi ngựa |
karate (n) | /kəˈrɑːti/ | võ karate |
marathon (n) | /ˈmærəθən/ | chạy bộ đường trường |
match (n) | /mætʃ/ | cuộc thi đấu, trận đấu |
motor racing (n) | /ˈməʊtər reɪsɪŋ/ | cuộc đua ô tô |
prize (n) | /praɪz/ | giải thưởng, phần thưởng |
racket (n) | /ˈrækɪt/ | cái vợt có lưới (để chơi đánh bóng) |
skiing (n) | /ˈskiːɪŋ/ | môn trượt tuyết |
skipping (n) | /ˈskɪpɪŋ/ | trò nhảy dây |
spare time (n) | /ˈspeər ˈtɑɪm/ | thời gian rảnh |
sportsman sportswoman (n) | /ˈspɔːrtsmən/ /ˈspɔːrtswʊmən/ | người ham mê thể thao |
swimming (n) | /ˈswɪmɪŋ/ | môn bơi |
table tennis (n) | /ˈteɪbl tenɪs/ | bóng bàn |
tennis (n) | /ˈtenɪs/ | quần vợt |
the Olympic Games (n) | /oʊˌlɪm.pɪk ˈɡeɪmz/ | Thế vận hội |
tug of war (n) | /ˌtʌɡ əv ˈwɔːr/ | trò kéo co |
volleyball (n) | /ˈvɑːlibɔːl/ | bóng chuyền |
wrestling (n) | /ˈreslɪŋ/ | trò đấu vật |
competitive (adj) | /kəmˈpetətɪv/ | tính cạnh tranh, hiếu thắng |
fit (adj) | /fɪt/ | vừa vặn |
individual sport (collocation) | /ˌɪn.dəˈvɪdʒ.u.əl spɔːrt/ | môn thể thao cá nhân |
team sport (collocation) | /tiːm spɔːrt/ | môn thể thao đồng đội |
beat (v) | /biːt/ | đánh bại |
UNIT 9: CITIES OF THE WORLD
Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 9, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
ancient (adj) | /ˈeɪnʃənt/ | cổ đại |
atmosphere (n) | /ˈætməsfɪə(r)/ | bầu không khí |
building (n) | /ˈbɪldɪŋ/ | tòa nhà |
coast (n) | /kəʊst/ | bờ biển |
double-decker bus (n) | /ˌdʌbl ˈdekər bʌs/ | xe buýt hai tầng |
festival (n) | /ˈfestɪvl/ | lễ hội |
floating market (n) | /ˈfləʊtɪŋ ˈmɑːrkɪt/ | chợ nổi |
helmet (n) | /ˈhelmɪt/ | mũ bảo hiểm |
hop-on hop-off bus (n) | /hɑːp ɑːn hɑːp ɑːf bʌs/ | xe buýt tham quan |
landmark (n) | /ˈlændmɑːk/ | danh lam thắng cảnh, di tích |
landscape (n) | /ˈlændskeɪp/ | phong cảnh, khung cảnh |
national park (n) | /ˌnæʃnəl ˈpɑːrk/ | vườn quốc gia, công viên quốc gia |
night market (n) | /naɪt ˈmɑːrkɪt/ | chợ đêm |
pagoda (n) | /pəˈɡəʊdə/ | ngôi chùa |
palace (n) | /ˈpæləs/ | cung điện |
postcard (n) | /ˈpəʊstkɑːrd/ | bưu thiếp |
recreational park (n) | /ˌrekriˈeɪʃənl pa:rk/ | công viên giải trí |
riverbank (n) | /ˈrɪvəˌbæŋk/ | bờ sông |
sourvenir (n) | /ˌsuː.vəˈnɪr/ | đồ lưu niệm |
stall (n) | /stɔːl/ | quầy hàng, gian hàng |
statue (n) | /ˈstætʃuː/ | bức tượng |
street food (n) | /ˈstriːt ˌfuːd/ | đồ ăn đường phố |
tower (n) | /ˈtaʊər/ | tòa tháp |
the Eiffel Tower (n) | /ˌaɪ.fəl ˈtaʊ.ɚ/ | tháp Ép-phen |
Times Square (n) | /ˌtaɪmz ˈskwer/ | Quảng trường Thời Đại |
Big Ben (n) | /ˌbɪɡ ˈben/ | tháp đồng hồ Big Ben |
the Merilon statue (n) | /ˈmɜːˌlaɪən ˈstætʃuː/ | tượng sư tử biển |
UNIT 10: OUR HOUSE IN THE FUTURE
Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 10, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
appliance (n) | /əˈplaɪəns/ | dụng cụ, đồ dùng |
brick house (n) | /brɪk haʊs/ | nhà gạch |
cottage (n) | /ˈkɒtɪdʒ/ | nhà tranh |
electric cooker (n) | /ɪˈlektrɪk ˈkʊkər/ | đồ nấu bằng điện |
heater (n) | /ˈhiːtər/ | máy sưởi |
helicopter (n) | /ˈhelɪkɑːptər/ | máy bay trực thăng |
housework (n) | /ˈhaʊswɜːrk/ | việc nhà |
planet (n) | /ˈplænɪt/ | hành tinh |
remote control unit (n) | /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl ˈjuːnɪt/ | bộ điều khiển điện tử |
skyscraper (n) | /ˈskaɪskreɪpə(r)/ | nhà cao tầng, nhà chọc trời |
smart clock (n) | /smɑːrt klɒk/ | đồng hồ thông minh |
smartphone (n) | /ˈsmɑːrtfəʊn/ | điện thoại thông minh |
solar energy (n) | /ˌsəʊlər ˈenərdʒi/ | năng lượng mặt trời |
UFO (n) | /ˈjuːfəʊ/ | vật thể bay chưa xác định, đĩa bay |
washing machine (n) | /ˈwɑːʃɪŋ məʃiːn/ | máy giặt |
wireless TV (n) | /ˈwaɪərləs ˌtiː ˈviː/ | ti vi không dây |
hi-tech (adj) | /ˌhaɪ ˈtek/ | công nghệ cao |
automatic (adj) | /ˌɔːtəˈmætɪk/ | tự động |
iron (v) | /ˈaɪərn/ | là lượt |
surf the Internet (verb phrase) | /sɜːrf ðiː ˈɪntərnet/ | lướt mạng Internet |
look after (phrV) | /lʊk ˈæf tər/ | chăm sóc, lo lắng |
UNIT 11: OUR GREENER WORLD
Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 11, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
environment (n) | /ɪnˈvaɪrənmənt/ | môi trường |
check-out (n) | /ˈtʃek.aʊt/ | điểm thanh toán, trả phòng |
rubbish (n) | /ˈrʌbɪʃ/ | rác, vật vô giá trị |
flood (n) | /flʌd/ | lũ lụt |
recycle bin (n) | /ˌriːˈsaɪkl bɪn/ | thùng rác tái chế |
charity (n) | /ˈtʃærəti/ | tổ chức từ thiện |
fair (n) | /fer/ | hội chợ |
president (n) | /ˈprezɪdənt/ | chủ tịch |
glass (n) | /ɡlæs/ | thủy tinh |
rhythm (n) | /ˈrɪðəm/ | nhịp điệu |
tip (n) | /tɪp/ | mẹo, mánh khóe |
coal (n) | /kəʊl/ | than đá |
material (n) | /məˈtɪriəl/ | nguyên liệu, vật liệu |
fume (v) | /fjuːm/ | nhả khói |
produce (v) | /prəˈduːs/ | tạo ra |
borrow (v) | /ˈbɔːrəʊ/ | vay, mượn |
reduce (v) | /rɪˈdjuːs/ | giảm bớt |
reuse (v) | /ˌriːˈjuːs/ | tái sử dụng |
exchange (v) | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | trao đổi |
recycle (v) | /ˌriːˈsaɪkl/ | tái chế |
smoke (n, v) | /sməʊk/ | khói bốc khói |
instead of (preposition) | /ɪnˈsted əv/ | thay vì |
polluted (adj) | /pəˈluːtid/ | ô nhiễm |
dusty (adj) | /ˈdʌsti/ | phủ bụi |
on standby (idiom) | /ɑːn ˈstændbaɪ/ | dự trữ |
run away (phrV) | /rʌn əˈweɪ/ | chạy khỏi |
cut down (phrV) | /kʌt daʊn/ | giảm thiểu |
throw away (phrV) | /θrəʊ əˈweɪ/ | vứt bỏ |
pick up (phrV) | /pɪk ʌp/ | nhặt lên |
turn off (phrV) | /tɜːrn ɔːf/ | tắt đi |
UNIT 12: ROBOTS
Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 12, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiVocab
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
age (n) | /eɪdʒ/ | tuổi |
choice (n) | /tʃɔɪs/ | lựa chọn, sự lựa chọn |
emotion (n) | /ɪˈməʊʃn/ | cảm xúc |
feeling (n) | /ˈfiːlɪŋ/ | cảm giác, cảm xúc |
gardening (n) | /ˈɡɑːrdnɪŋ/ | nghề làm vườn, công việc làm vườn |
guard (n) | /ɡɑːrd/ | người canh gác, bảo vệ |
language (n) | /ˈlæŋɡwɪdʒ/ | ngôn ngữ |
price (n) | /praɪs/ | giá cả |
robot (n) | /ˈrəʊbɑːt/ | người máy |
security (n) | /sɪˈkjʊrəti/ | sự an toàn, an ninh, bảo mật |
signal (n) | /ˈsɪɡnəl/ | dấu hiệu, tín hiệu, hiệu lệnh |
space station (n) | /ˈspā(s) ˌstāSHən/ | trạm vũ trụ |
complicated (adj) | /ˈkɑːmplɪkeɪtɪd/ | phức tạp, rắc rối |
dangerous (adj) | /ˈdeɪndʒərəs/ | nguy hiểm, nguy cấp |
human (adj, n) | /ˈhjuːmən/ | con người |
lazy (adj) | /ˈleɪzi/ | lười biếng |
own (adj, v) | /əʊn/ | của chính mình sở hữu |
powerful (adj) | /ˈpaʊərfl/ | hùng mạnh, lớn mạnh |
household chores (collocation) | /ˈhaʊsˌhəʊld tʃɔːz/ | việc vặt trong nhà |
social issue (collocation) | /ˈsəʊʃl ˈɪʃuː/ | vấn đề xã hội |
design (n, v) | /dɪˈzaɪn/ | bản thiết kế thiết kế |
interact (v) | /ˌɪntərˈækt/ | tương tác |
repair (v) | /rɪˈper/ | sửa chữa |
travel (v) | /ˈtrævl/ | du lịch, di chuyển |
do the dishes (verb phrase) | /duː ðə ˈdɪʃɪz/ | rửa bát |
make a meal (verb phrase) | /meɪk ə miːl/ | nấu ăn, làm một bữa ăn |
Trên đây là danh sách và cách học từ vựng tiếng Anh lớp 6 hiệu quả, hi vọng bài viết giúp bạn có sự chuẩn bị tốt và tự tin bước vào cấp 2!
Cách học từ vựng tiếng Anh lớp 6 hiệu quả với MochiMochi
Bước 1: Học từ mới
Khóa học Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi cung cấp các thẻ từ vựng có sẵn theo chương trình học, mỗi thẻ kèm theo audio phát âm, hình ảnh minh họa, câu ví dụ đi kèm giúp các bạn học sinh có ấn tượng sâu sắc hơn về từ vựng so với việc học qua sách hay ghi chép đơn thuần.
Thẻ từ vựng có sẵn kèm hình ảnh, audio phát âm, ví dụ minh họa,…
Ở bước này, để đạt hiệu quả tốt nhất, các bạn học sinh hãy dành thời gian để nghe phát âm, đọc cả nghĩa của từ và câu ví dụ. Bài học đã được chia nhỏ 10-15 từ vựng nên chỉ mất 10-15′ để hoàn thành.
Bước 2: Ôn tập từ vựng
Ở bước này, MochiMochi đã giúp các bạn phân loại từ vựng đã học theo mức độ ghi nhớ (5 cấp độ) và tính toán “Thời điểm vàng” – thời điểm bạn chuẩn bị quên kiến thức đã học. Khi thời điểm vàng đến, MochiMochi sẽ gửi thông báo để bạn vào ôn tập. Ôn tập vào đúng thời điểm này sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn. Đây là một điểm cộng lớn với các bạn học sinh lớp 6 dễ xao nhãng trong quá trình làm quen với nhiều môn học mới.
MochiMochi tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập vào thời điểm vàng
Bước 3: Tham gia các thử thách học của MochiMochi
Sau khi bạn đã quen với cách học và ôn tập từ vựng với MochiMochi rồi, đừng quên tham gia các thử thách học tập MochiMochi tổ chức định kì trong Group học viên. Ngoài việc nhận các món quà đặc biệt của MochiMochi, các thử thách học tập này còn giúp bạn tăng tinh thần học tập và có thêm những người bạn cùng chí hướng nữa đó! Cùng nhau học tập và tiến bộ nhé!
Ngoài các khóa học cho cấp THCS (Lớp 6, 7, 8, 9) và THPT (Lớp 10, 11, 12), MochiMochi còn có các khóa học riêng phục vụ cho các kì thi phổ biến (THPTQG, IELTS, TOEIC,…). Các bạn học sinh cũng có thể thêm các từ vựng gặp trong đời sống, đề thi,… vào MochiMochi để ôn tập với tính năng Thời điểm vàng, mở rộng thêm vốn từ cho mình nhé!
Đọc thêm