Ngữ pháp tiếng Anh

Regret to V hay Ving – Cách dùng, ví dụ và bài tập vận dụng

Định nghĩa Regret theo từ điển tiếng Anh

Danh từ (noun)

Cảm giác tiếc nuối: Một cảm giác buồn bã hoặc thất vọng vì một điều gì đó đã xảy ra hoặc đã được thực hiện, đặc biệt là khi nó không thể thay đổi được.

Động từ (verb)

Tiếc nuối: Cảm thấy buồn bã hoặc thất vọng vì một điều gì đó đã xảy ra hoặc đã được thực hiện.

Cụm từ liên quan

Regretful (adj): Cảm thấy hoặc biểu hiện sự tiếc nuối.


Các cấu trúc dùng với Regret

cấu trúc regret

1. Regret + V-ing / Noun Phrase

2. Regret + That Clause

3. Regret + To Verb

4. Expressions with Regret

5. Regret + Not + V-ing

6. Regret + Doing Something

Những cấu trúc này giúp chúng ta diễn đạt sự tiếc nuối và hối tiếc một cách chính xác trong giao tiếp tiếng Anh.

Các cấu trúc này đều rất phổ biến trong thực tế. Để luyện tập nghe và tiếp xúc với cấu trúc Regret thể hiện sự tiếc nuối, chúng ta có thể nghe podcast, xem phim, video của người bản xứ qua Mochi Listening.

Với phương pháp Intensive Learning và các chủ đề IELTS phong phú như Family, School, Education, Science, Sports, Career, Economics, và Politics, bạn sẽ được thực hành nghe và học hỏi nhiều ví dụ về các mẫu câu Regret trong các bối cảnh khác nhau. Mochi Listening cung cấp một quá trình học tập được cá nhân hóa gồm ba giai đoạn: Nghe bắt âm, Nghe vận dụng và Nghe chi tiết, giúp bạn không chỉ nhớ lâu mà còn áp dụng kiến thức tiếng Anh chung và các câu tường thuật một cách hiệu quả. 

mochi listening bước 1 nghe bắt âm
mochi listening bước 2 nghe vận dụng
mochi listening bước 3 nghe chi tiết


Khi nào dùng Regret to V và khi nào dùng Regret V-ing

Yếu tốRegret to VRegret V-ing
Ý nghĩaThể hiện sự tiếc nuối khi phải thực hiện một hành động mà bạn không muốn làm.Thể hiện sự tiếc nuối về một hành động hoặc quyết định đã xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúcRegret + to + verbRegret + V-ing
Ví dụI regret to inform you that your application has been denied.He regretted not listening to her advice.

Tóm lại:


Bài tập vận dụng

Dưới đây là các bài tập trắc nghiệm về cấu trúc sau Regret với “regret to V” và “regret V-ing”, kèm theo đáp án:

  1. He regretted not ___ to his friend about the problem. 

a) to talk 

b) talking

Đáp án: b) talking

  1. She regretted not ___ more time with her family. 

a) to spend 

b) spending 

Đáp án: b) spending

  1. I regret to ___ you that the concert has been canceled. 

a) inform 

b) informing

 Đáp án: a) inform

  1. They regretted not ___ harder for the exam. 

a) to study 

b) studying 

Đáp án: b) studying

  1. We regret to ___ you that the restaurant is fully booked tonight. 

a) tell 

b) telling 

Đáp án: a) tell

  1. She regretted not ___ his advice earlier. 

a) to follow 

b) following Đáp án: 

b) following

  1. He regretted to ___ the job offer.

a) refuse 

b) refusing 

Đáp án: a) refuse

  1. They regretted not ___ the opportunity when it was presented to them. 

a) to seize 

b) seizing 

Đáp án: b) seizing

  1. I regret to ___ you that your application has been rejected. 

a) tell 

b) telling 

Đáp án: a) tell

  1. She regretted not ___ the situation more seriously. 

a) to take 

b) taking 

Đáp án: b) taking